I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
 Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớdạng 49 + 25 
.
 Áp dụng kiến thức vềphép cộng trên đểgiải các bài toán có liên 
quan . 
II. ĐỒDÙNG DẠY –HỌC :
 Bảng gài, que tính . 
 Ghi sẳn nội dung bài tập 2 trên bảng .
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1567 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - Phép cộng 49 + 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
49 + 25 
I. MỤC TIÊU : 
Giúp HS : 
 Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 49 + 25 
. 
 Áp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài toán có liên 
quan . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 
 Bảng gài, que tính . 
 Ghi sẳn nội dung bài tập 2 trên bảng . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : 
 + HS 1 đặt tính và thực hiện phép tính : 69 + 3; 39 + 7. Nêu cách làm 
đối với phép tính 39 + 7 . 
 + HS 2 đặt tính và thực hiện phép tính : 29 + 6; 79 + 2. Nêu cách làm 
đối với phép tính 79 + 2 . 
- Nhận xét và cho điểm HS . 
2. Dạy – học bài mới : 
2.1 Giới thiệu bài : 
 49 
 25 
 74 
+ 
 GV giới thiệu ngắn gọn và ghi đầu bài lên bảng lớp . 
2.2 Phép cộng 49 + 25 : 
Bước 1 : Giới thiệu 
-Nêu bài toán : Có 49 que tính, thêm 25 que 
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? 
- Hỏi : Muốn biết có tất cả bao nhiêu que 
tính ta làm thế nào ? 
Bước 2 : Đi tìm kết quả : 
- GV cho HS sử dụng que tính để tìm kết 
quả . 
- GV có thể hướng dẫn HS thao tác trên 
que tính như các tiết học trước : 49 gồm 4 
chục và 9 que tính rời ( gài lên bảng gài ); 
thêm 25 que tính. 25 gồm 2 chục và 5 que 
tính rời (gài lên bảng gài ). 9 que tính rời ở 
trên với 1 que tính rời ở dưới là 10 que tính 
bó thành 1 chục. 4 chục với 2 chục là 6 
chục, 6 chục thêm 1 chục là 7 chục. 7 chục 
với 4 que tính rời là 74 que tính. Vậy 49 + 
25 = 74 . 
- Nghe và phân tích đề toán . 
 - Thực hiện phép cộng 49+ 25 . 
- HS thao tác trên que tính để tìm ra 
kết quả là 74 que tính . 
- HS làm theo thao tác của GV . 
Bước 3 : Đặt tính và tính 
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện 
phép tính sau đó nêu lại cách làm của 
mình. 
- Gọi HS khác nhận xét, nhắc lại cách làm 
đúng . 
 Viết 49 rồi viết 25 
xuống dưới 49 sao 
cho 5 thẳng cột với 9, 
2 thẳng cột với 4. Viết 
dấu + và kẻ vạch 
ngang . 
 9 cộng 5 bằng 14, viết 
4, nhớ 1. 4 cộng 2 
bằng 6, thêm 1 bằng 
7, viết 7. Vậy 49 + 25 
= 74 . 
2.3 Luyện tập – Thực hành : 
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên 
bảng làm bài, mỗi HS làm 3 con tính . 
 - HS làm bài vào Vở bài tập, nhận 
xét bài của bạn trên bảng và tự kiểm 
tra bài của mình . 
 Bài 2 : 
- Hỏi : Bài toán yêu cầu làm gì ? 
- Để tìm được tổng ta làm như thế nào ? 
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS lên bảng 
làm bài . 
- Tìm tổng của các phép cộng . 
- Cộng các số hạng cộng với nhau . 
- HS làm bài vào Vở bài tập, sau đó 
nhận xét bài của bạn làm và kiểm tra 
bài của mình . 
Bài 3 : 
- Gọi 1 HS đọc đề bài . 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán yêu cầu tìm gì ? 
- Muốn biết cả 2 lớp có bao nhiêu HS ta 
phải làm như thế nào ? 
- Yêu cầu HS làm bài . 
- Nối các điểm để có hình vuông . 
- Số HS lớp 2A là 29, 2B là 25 . 
- Tổng số HS cả 2 lớp . 
- Thực hiện phép cộng 29 + 25 . 
- HS viết tóm tắt và trình bày bài giải 
. 
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính 
: 69 + 24; 69 + 6 . 
- Mỗi HS nêu cách làm của một 
phép tính ( nêu tương tự như với 
phép tính 49 + 25 đã giới thiệu ở 
trên) . 
Tóm tắt 
 Lớp 2A : 29 học sinh 
 Lớp 2B : 25 học sinh 
 Cả hai lớp : ........ học sinh ? 
Bài giải 
Số học sinh cả hai lớp là : 
29 + 25 = 54 ( học sinh ) 
Đáp số : 54 học sinh . 
2.4 Củng cố , dặn dò : 
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực 
hiện phép tính cộng . 
- GV nhận xét và tổng kết tiết học . 
- Đặt tính : Viết số hạng thứ nhất 
sau đó viêt số hạng thứ hai xuống 
dưới sao cho đơn vị thẳng cột với 
đơn vị, chục thẳng cột với chục . 
- Thực hiện tính từ phải sang trái . 
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 49_4005.pdf 49_4005.pdf