I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
1. Về kiến thức:
+ Nắm vững khái niệm cung lượng giác và số đo của chúng.
+ Nắm vững hệ thức Sa-lơ.
2. Về kĩ năng:
+ Biết xác định số đo của một góc lượng giác.
+ Sử dụng hệ thức Sa-lơ.
3. Về tư duy:so sánh, phân tích.
4. Về thái độ:cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1707 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học -Tiết 76: luyện tập (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 76: LUYỆN TẬP (tiết 3) 
 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
1. Về kiến thức: 
 + Nắm vững khái niệm cung lượng giác và số đo của chúng. 
 + Nắm vững hệ thức Sa-lơ. 
2. Về kĩ năng: 
 + Biết xác định số đo của một góc lượng giác. 
 + Sử dụng hệ thức Sa-lơ. 
3. Về tư duy: so sánh, phân tích. 
4. Về thái độ: cẩn thận, chính xác. 
II. Phương pháp giảng dạy: 
 Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm 
III. Chuẩn bị: 
 + GV: Giáo án . 
 + HS: Vở ghi + đồ dùng học tập. 
IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy: 
A. Các hoạt động: 
+ Hoạt động 1: HS làm bài tập 9/SGK 
+ Hoạt động 2: HS làm bài tập 10/SGK 
+ Hoạt động 3: HS làm bài tập 11/SGK 
+ Hoạt động 4: HS làm bài tập12/SGK 
+ Hoạt động 5: HS làm bài tập 13/SGK 
+ Hoạt động 6: Củng cố 
B. Tiến trình bài dạy: 
+ Hoạt động 1: HS làm bài tập 9/SGK 
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
+GV: Gọi hai HS lên bảng làm bài tập 
9/SGK, mỗi em làm hai câu. 
+GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn mình. 
+HS: Lên bảng 
a) Ta có 0 0 0 00 90 .360 360 1k k      
Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 2700. 
b) Ta có 0 0 0 00 1000 .360 360 2k k      
Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 2800. 
c) Ta có 300 2 2 2
7
k k        
Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 2
7
 
d) Ta có 150 2 2 1
11
k k       
Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 7
11
 
+HS: Nhận xét. 
+ Hoạt động 2: HS làm bài tập 10/SGK 
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
+GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 
10/SGK 
+HS: Trả lời 
2 30, , ,
3 3 4
   
+ Hoạt động 3: HS làm bài tập 11/SGK 
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
+GV: Gọi HS làm bài tập 11/SGK 
+GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn mình. 
+HS: Lên bảng 
       s® , 2 (1)
2
Ou Ov Ou Ov l 
hoặc: 
 
 
 
 
   
   
   
 s® , 2
2
 s® , 2
2
 s® , (2 1) (2)
2
Ou Ov Ou Ov l
Ou Ov l
Ou Ov l
Từ (1) và (2), ta suy ra: 
          s® , 1 2 
2 2
Ou Ov Ou Ov k k 
+HS: Nhận xét. 
 + Hoạt động 4: HS làm bài tập 12/SGK 
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
+H: Trong một giờ kim phút quét được một 
góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? 
+H: Trong một giờ kim giờ quét được một 
góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? 
+H: Như vậy, trong t giờ thì kim phút quét 
được góc lượng giác (Ox, Ov) có số đo bằng 
bao nhiêu? 
+HS: -2 
+HS: 2
12
+HS: sđ(Ox, Ov)=-2 t 
+HS:  -s®( , )
6
Ox Ou t 
+HS: Áp dụng hệ thức Sa-lơ , ta có: 
+H: Như vậy, trong t giờ thì kim giờ quét 
được góc lượng giác (Ox, Ou) có số đo bằng 
bao nhiêu? 
+H:Hãy tìm số đo của góc lượng giác (Ou, 
Ov) theo t 
+H: Hai tia Ou và Ov trùng nhau khi nào? 
+GV: (Hướng dẫn HS làm câu c) 
+H: Hai tia Ou và Ov đối nhau khi nào? 
  
 
       
 
s®( , ) s®( , ) - s®( , ) 2
11
 2 2 2
6 6
Ou Ov Ox Ov Ox Ou k
t
t t k k
+HS: Hai tia Ou và Ov trùng nhau khi và chỉ 
khi : 
      
 
   
11
s® , 2 2 2
6
12( - )
11
12
 ( )
11
t
Ou Ov m k m
k m
t
n
t n
+HS: Hai tia Ou và Ov đối nhau khi và chỉ 
khi: 
         
   
11
s® , 2 1 2 2 1
6
6(2 1)
 ( )
11
t
Ou Ov m k m
n
t n
Nhưng vì  0 12t nên n=0, 1, 2, ..., 10. 
 +Hoạt động 5: HS làm bài tập 13/SGK 
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
+GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 13/SGK 
+GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn mình. 
+HS: Lên bảng. 
Không thể vì: 
          35 2 ( ) 35 5 3 30
3 5
m
k k m k 
Điều này vô lý vì vế trái không chia hết cho 
3, còn vế phải chia hết cho 3. 
+HS: Nhận xét. 
 +Hoạt động 6: Củng cố toàn bài 
Câu hỏi 1: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo  /5. Hỏi số nào sau đây là số đo của một góc 
lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho? 
A. 6
5
 B. 9
5
 C. 11
5
 D. 31
5
Câu hỏi 2: Trong các cặp góc lượng giác (Ou, Ov); (Ou’, Ov’) có số đo như sau, cặp nào xác định 
cặp góc hình học uOv; u’Ov’ không bằng nhau? 
A.  13 11 vµ 
6 6
 B.  17 15 vµ 
4 4
 C.  2003 1211 vµ 
8 8
 D.  731 11 vµ 
30 30
-----HẾT----- 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet77_6078.pdf tiet77_6078.pdf