Giáo án toán lớp 7 - Chương 1 – số hữu tỉ. số thực

I. MỤC TIÊU:

- Biết được số hữu là số viết được dưới dạng với a,b Z, b 0. Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.

- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

 

doc60 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án toán lớp 7 - Chương 1 – số hữu tỉ. số thực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: 10/08/2011 Tiết 1 CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Biết được số hữu là số viết được dưới dạng với a,b Z, b 0. Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số. Biểu diễn số nguyên trên trục số. III. PHƯƠNG PHÁP: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút) - Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số. ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 2 dưới dạng các phân số bằng nhau? ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 2 là các số hữu tỉ - Cho HS làm ?1 sd?2 ?1 các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì: ?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì: Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số 1. Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15 phút) - Cho HS làm ?3 ! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. - Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Làm ?3 · · · · -1 0 1 2 · · -1 1 0 M 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: · · · · -1 0 1 2 Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 0 N · -1 1 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10 phút) - Cho HS làm ?4 - Cho HS tự nghiên cứu phần này. - Cho HS làm ?5 - So sánh hai phân số : và - Những số hữu tỉ dương là: - Những số hữu tỉ âm là: - không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0. 3. So sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x < y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Cho HS làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK. - Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 1 Ngày soạn: 11/08/2011 Tiết 2 § 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: - Hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: và . Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15 phút) ? Nhắc Lại Các Quy Tắc Cộng Trừ Phân Số? - Tương Tự Như Phép Cộng Phân Số, GV Đưa Ra Quy Tắc Cộng, Trừ Hai Số Hữu Tỉ. ? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số? - Cho HS Làm ?1 -- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Làm ?1 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Quy tắc: Với Ta có: - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví dụ: Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. (15 phút) ? Nhắc Lại Quy Tắc “Chuyển Vế” Trong Z? ! Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z. - Cho HS làm ?2 ! Chú ý câu b. - Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp. - Nêu phần chú ý trong SGK. - - Nhắc lại quy tắc Với mọi - Làm ?2. Tìm x biết: - Đọc chú ý 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi Ví dụ: Tìm x, biết Theo quy tắc nguyển vế, ta có: x Vậy . 8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Cho HS làm bài tập 6 trang 10 SGK - Làm bài tập 6 trang 10 SGK Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 2 Ngày soạn: 14/08/2010 Tiết 3 § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc trên. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút) - Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. - Áp dụng tính : Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút) ? Quy tắc nhân, chia phân số? ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. ? Đổi hỗn số ra phân số? ! Áp dụng quy tắc vừa học để nhân. - Ta có - Đổi 2 ra phân số. 1. Nhân hai số hữu tỉ với ta có: ví dụ : Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (15 phút) - Hướng dẫn tương tự như phần 1. ? Cách đổi phân số từ số thập phân? - Cho HS làm ? - Nêu chú ý và đưa ví dụ. - 0,4 = ? Tính : b) a) 2. Chia hai số hữu tỉ. với (y ¹ 0) ta có: Ví dụ: 8Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là hay –5,12:10,25. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Làm bài tập 11 trang 12 SGK. - Nhắc lại quy tắc - Làm bài tập Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 2 Ngày soạn: 15 /08/2010 Tiết 4 § 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút) - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? - Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. - Tìm x biết |x| = 2 - HS1: Trả lời Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. - HS2: Tìm x biết |x| = 2 Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (15 phút) ! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. ? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm: |3,5| ; ; |0| ; |-2| - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) - Điền vào chỗ trống (. . .) ! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên. - Cho HS làm ?2 - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. - Làm: - Điền để có kết luận. Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x - Làm ?2 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|. nếu x ³ 0 nếu x < 0 Ta có : Ví dụ (Vì ) |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 (Vì –5,75 < 0) Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút) ! Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. - Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại. ! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm ?3. -Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. - Làm theo cách khác. - Nhắc lại quy tắc. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ví dụ: Ví dụ: a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2 a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút) - Cho HS làm bài tập 17 trang 15 SGK. - Làm bài tập 17 trang 15 SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 3 Ngày soạn: 21/08/2010 Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giái trị tuyệt đối, tìm x. - Có thái độ học tập tốt. Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: Làm bài tập III. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành giải toán. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút) - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. - Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. - Một HS lên bảng Hoạt động 2: Làm bài tập 22 (10 phút) ? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh? ? So sánh giữa và ? ? So sánh giữa và ? ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z thì x<z” Hoạt động 2: Vì: - Tiếp thu Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. Sắp xếp : Hoạt động 3: Làm bài tập 23 (10 phút) ? So sánh với mấy? ! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1 - Hướng dẫn tương tự như câu a. - Hướng dẫn HS cách làm. - Biến đổi - So sánh với So sánh với 1 kết luận - So sánh –500 với 0 -Biến đổi thành phân số có mẫu số dương. Rút gọn : Nhận thấy : mà => Kết luận. Bài 23 trang 16 So sánh: a) và 1,1 Ta có < 1,1 b) –500 và 0,001 Ta có –500 -500<1,1 c) và Ta có: mà => < Hoạt động 4: Làm bài tập 25 (12 phút) ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì? ? Chuyển sang vế phải? ! Làm tương tự như câu a. - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3; b) Hoạt động 5: Củng cố: (3 phút) - Nhắc lại các công thức về luỹ thừa - Trả lời Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 3 Ngày soạn: 22/08/2010 Tiết 6 § 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. - Tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu. * HS: Làm bài tập III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tính giá trị của biểu thức: D = - Một HS lên bảng làm: D = Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (13 phút) ? Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x? ! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. - Giới thiệu quy ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (thì có thể tính như thế nào? ! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng) - Cho HS làm ?1 xn = x. x. x.…..x n thừa số n thừa số n thừa số - Lên bảng làm ?1 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. Công tức: (x Q, n N, n > 1) xn = x. x. x.…..x n thừa số x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x0) Ta Có: Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (7 phút) ? Cho a, m, nN và mn Thì am.an = ? am:an = ? ! Với số hữu tỉ thì ta cũng có công thức tương tự. (Giới thiệu công thức). - Cho HS làm ?2 am.an = am+n am:an = am-n - Làm ?2 a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 = (-0,25)2 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. - Với xQ, m, nN ta có : xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phút) - Yêu cầu HS làm ?3. Tính và sao sánh: ? Vậy khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa” ta làm thế nào? - Cho HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trống: a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - Lên bảng điền. a) 6 ; b) 2 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. Công thức: (xm)n = xm.n ?4 Hoạt động 5: Củng cố: (7 phút) - Cho HS làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK. - Làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK. Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 4 Ngày soạn: 4/09/2010 Tiết 7 § 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. MỤC TIÊU: - Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. - Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS1: trả lời - HS2: trả lời Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (15 phút) - Nêu câu hỏi ở đầu bài. ? tính nhanh tích: (0,125)3. 83 như thế nào? ! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích. - Cho HS làm ?1 ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? - Đưa ra công thức. - Cho HS làm ?2 - Tính - Lắng nghe a) - Hai HS lên bảng làm ?1 b) - Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. - Ghi bài - Lên bảng làm ?2 1. Luỹ thừa của một tích (x . y)n = xn . yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) ?2 Tính: a) b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (15 phút) - Cho HS làm ?3 sd ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào? - Cho HS làm ?4 ! Tương tự như số nguyên, ?3 Tính và so sánh: - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. - Ba HS lên bảng làm - Nhận xét bài của bạn 2. Luỹ thừa của một thương (y 0) (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa). ?3 Tính: Hoạt động 4:Củng cố (7 phút) Làm ?5 Tính: (0,125)3. 83 (-39)4 : 134 - Làm bài 34 trang 22 SGK - Làm ?5 Tính: (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 - Làm bài 34 trang 22 SGK Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài) - Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 4 Ngày soạn: 5/09/2010 Tiết 8 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết … - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10 phút) Bài 1 (5 điểm): Tính Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9.34..32 b) 8.26 : - HS1: Làm bài 1 - HS2: Làm bài 2 Hoạt động 2: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút) - Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính: a) ? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? ! Ap dụng công thức tính luỹ thừa của một thương. c) ! Tách 255 = 25.254 ! Tương tự đối cới 45 ? Ap dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối với ? d) ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? - Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu. - 45 = 4.44 = -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : d) Hoạt động 3: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn bài 37 d. ! Hãy nhận xét về các số hạng ở tử? - Cho HS biến đổi biểu thức. - Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3) - Lên bảng biến đổi 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : d) Hoạt động 4: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) a) Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2. ! Chú ý câu b) 84 = 34 = (-3)4 (luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương) - Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự. 16 = 24 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a) => => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 b) =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 =>(-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1 Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 5 Ngày soạn: 11/09/2010 Tiết 9 § 7. TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. On tập: - Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0) - Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) - Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? - So sánh hai tỉ số và 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12 phút) ! Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì? Ví dụ : so sánh hai tỉ số: và - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều kiện? - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 ? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm gì? - Cho 2 HS lên bảng làm. Chú ý : viết 4 = ? Chia hai phân số ta làm thế nào? ? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? Hoạt động 2: (20 phút) ! Xét tỉ lệ thức . Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 - Cho HS làm ?2 ? Ngược lại nếu có ad = bc, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : hay không? - Cho HS nghiên cứu cách làm trong SGK để áp dụng. ! Tương tự, từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để có: ? ? ? ? Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức ban đầu? - Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK - - -fghghtht- - - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số. - Lên bảng trình bày. - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức (b, d 0) - Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay không. - Lên bảng trình bày. - Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. - Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Hay : 18.36 = 24.27 ad = bc Chia hai vế cho tích bd đk : bd 0 Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét. 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết gọn là a:b = c:d Ví dụ: So sánh hai tỉ số và Ta có: Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d - Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được thành tỉ lệ thức hay không? a) và b) và Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. 2. Tính chất Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) Nếu thì ad = bc. Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; * Chú ý: Với a,b,c,d0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. 4. Đánh giá: (3 phút) - Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. 5. Hoạt động nối tiếp: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Tuần 5 Ngày soạn: 12/09/2010 Tiết 10 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, phấn màu * HS: Làm bài tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Định nghĩa tỉ lệ thức Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK) Kết quả : 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10 phút) ? Nêu cách làm bài này? - Cho SH lên bảng trình bày. ? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số? ! Các câu còn lại làm tương tự. ! Chú ý đổi hỗn số ra phân số. Hoạt động 2: (10 phút) ? Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức tích? ! Suy ra các tỉ lệ thức lập được. ? Làm cách nào để viết được tất cả các tỉ lệ thức có được? Hoạt động 3: (7 phút) - Viết đề bài 52 lên bảng. Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 ta có thể suy ra: Hãy chọn câu trả lời đúng? Hoạt động 4: (5 phút) - Ghi đề bài 72 (Tr 14 SBT) -Gợi ý: a(b + d) = b(a + c) ab + ad = ab + bc - Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức. => Rút gọn. - 1,5.4,8 = 2.3,6 - Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức. - Lên bảng chọn câu đúng. Giải thích. - Nêu cách chứng minh. => ad = bc => ab + ad = ab + bc => a(b + d) = b(a + c) => 1. Bài 49 (Tr 26 SGK) => lập được tỉ lệ thức => không lập được tỉ lệ thức => lập được tỉ lệ thức => không lập được tỉ lệ thức 2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 => các tỉ lệ thức lập được: 3. Bài 52 (Tr 28) C là câu đúng. Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức (b + d 0) ta suy ra: 4. Đánh giá:(3 phút) 5. Hoạt đ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docgiao_an_toan_7_20102011_4158.doc
Tài liệu liên quan