I.Mục tiêu:
1) Kiến thức:
-Hiểu được các khái niệm: tọa độ góc, tốc độ góc, gia tốc góc.
-Viết được các phương trình của chuyển động quay Bàiến đổi đều.
-Nắm vững công thức liên hệ giữa tốcđộ góc, tốc độ dài, gia tốc góc, gia tốc dài của một 
điểm trên vật rắn.
2) Kĩ năng:
- Bàiết vận dụng các công thức của chuyển động thẳng Bàiến đổi đều để lập các phương 
trình động học của chuyển động quay.
-Giải được các bài toán áp dụng nội dung bài học.
              
                                            
                                
            
 
            
                 9 trang
9 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án vật lý -Bài1. chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN 
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. 
I.Mục tiêu: 
 1) Kiến thức: 
 - Hiểu được các khái niệm: tọa độ góc, tốc độ góc, gia tốc góc. 
 - Viết được các phương trình của chuyển động quay Bàiến đổi đều. 
- Nắm vững công thức liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc góc, gia tốc dài của một 
điểm trên vật rắn. 
2) Kĩ năng: 
- Bàiết vận dụng các công thức của chuyển động thẳng Bàiến đổi đều để lập các phương 
trình động học của chuyển động quay. 
- Giải được các bài toán áp dụng nội dung bài học. 
II. Chuẩn bị: 
 1) GV: 
 - Vẽ trước hình vẽ của SGK. 
 - Một mơ hình vật rắn quay quanh một trục cố định. 
 2) HS: 
 - Có đủ SGK. 
 - Ôn tập phần: Động học chất điểm lớp 10. 
III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 
Tiết 1. 
Hoạt động 1: (5’) TÌNH HUỐNG HỌC TẬP. 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
Nu hai cu hỏi gợi ý, xy dựng nội dung cần 
thực hiện của Bài. 
H1. Có thể khảo sát chuyển động tịnh tiến 
của một vật thế nào? Vì sao? 
Cho HS quan st mơ hình một vật rắn quay 
quanh một trục cố định. 
H2. Khảo sát chuyển động quay của vật rắn 
bằng cách nào? 
Giới thiệu nội dung cần tìm hiểu. 
Thảo luận, trả lời nội dung cu hỏi: 
+ Chỉ cần khảo sát chuyển động tịnh tiến của một 
điểm bất kì trn vật. Vì khi vật chuyển động tịnh 
tiến, mọi điểm trên vật có quỹ đạo giống hệt nhau. 
+ Trao đổi và trả lời: 
- Xác định các đại lượng đặc trưng cho chuyển 
động quay. 
- Qui luật của chuyển động và liên hệ giữa các đại 
lượng đặc trưng cho chuyển động. 
Hoạt động 2. (10’) TÌM HIỂU KHI NIỆM TỌA ĐỘ GÓC. 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài học 
Sau khi cho HS xem mơ hình 
vật rắn quay quanh một trục, nu 
v phn tích khi HS trả lời bằng cu 
+ Quan st thm hình 
(1.1)-SGK. Trả lời cu 
1) Tọa độ góc: 
Chuyển động quay quanh một trục 
hỏi gợi ý: 
H1 (hình 1.1) Khi vật quay 
quanh trục Az thì cc điểm M, N 
trên vật sẽ chuyển động thế nào? 
H2 Trong cùng một khoảng thời 
gian, góc quay của các điểm M, 
N khác nhau trên vật có giá trị 
thế nào? 
H3 Khi quay, vị trí của vật có 
thể xác định bằng đại lượng 
nào? 
Giảng nội dung: Khái niệm tọa 
độ góc  với điều kiện phải 
chọn một chiều dương và một 
mp mốc (Po), một mp(P) gắn 
liền với vật chuyển động quay. 
H4 Khi vật rắn quay quanh trục, 
vật rắn thế no? Sự Bàiến thin 
của gĩc  theo thời gian cho ta 
Bàiết gì về chuyển động quay 
của vật? 
 giới thiệu tọa độ góc . 
hỏi. 
-Nội dung trả lời phải 
trng với nội dung SGK 
trình by. 
-Phải phát hiện 2 đặc 
điểm của chuyển động. 
+ Tìm hiểu vị trí gĩc  
giữa hai mp(Po) cố định 
và mp(P) di động. 
-Thảo luận, tìm hiểu 
được: 
+  thay đổi theo thời 
gian khi vật quay. 
+ Dng gĩc  để xác định 
vị trí của vật vào một 
thời điểm bất kì. 
bất kì cố định của một vật rắn có 
hai đặc điểm: 
-Mỗi điểm trên vật vạch nên một 
đường trịn nằm trong mp vuông 
góc với trục quay, tâm trên trục 
quay bán kính bằng khoảng cách 
từ điểm đó đến trục quay. 
-Mọi điểm trên vật đều quay được 
cùng một góc trong cùng một 
khoảng thời gian. 
-Vị trí của vật tại mỗi thời điểm 
được xác định bằng góc  tạo bởi 
một mp động (P) và mp(Po) cố 
định (gọi là toạ độ góc) 
-Sự Bàiến thin của gĩc  theo thời 
gian cho ta Bàiết qui luật chuyển 
động quay của vật. 
Hoạt động 3. (10’) Tìm hiểu khi niệm TỐC ĐỘ GÓC. 
Cu hỏi gợi ý: 
H1 Để đặc trưng cho mức 
độ nhanh hay chậm của 
chuyển động tính tiến, ta 
dùng khái niệm gì? Mức 
độ nhanh, chậm của 
chuyển động quay dùng 
khái niệm gì đặc trưng? 
H2 Thế nào là tốc độ góc 
trung bình? Tốc độ góc 
tức thời? 
-Hướng dẫn HS xây dựng 
từ tốc độ trung bình, tức 
thời của chuyển động 
thẳng. 
-Nu cu hỏi C2 SGK. 
H3 Hy so snh tốc độ góc 
của các điểm A, B … trên 
vật cách trục quay khoảng 
r1, r2 … 
(cu hỏi ny nu sau khi HS 
trả lời cu hỏi C2 SGK) 
-Thảo luận nhĩm. 
+Với chuyển động tịnh tiến: 
dùng tốc độ dài  tọa độ dài 
x. 
 Chuyển động quay có vị trí 
xác định bằng tọa độ góc. 
 Dùng tốc độ góc để đặc 
trưng. 
-Xy dựng tb; tt theo SGK. 
-Phát Bàiểu định nghĩa: SGK. 
+Thảo luận nhĩm, trả lời cu hỏi 
C2. 
-Tìm gĩc quay ứng với 450 
vịng:  = 2.450 
-Tìm thời gian quay 450 vịng: 
t = 1’ = 60” 
-Tìm 47 /rad s
t
 
 
-Xác định A = B = … 
Vì A = B = … 
 tA = tB = … 
2) Tốc độ góc: 
Đại lượng đặc trưng cho mức độ 
quay nhanh, chậm của vật rắn. 
Thời điểm t  gĩc . 
Thời điểm t + t     
a) Tốc độ góc trung bình: 
tb t
b) Tốc độ góc tức thời: 
0
lim
t
d
t dt
 
 
 
c) Định nghĩa tốc độ góc tức thời: 
là đại lượng đặc trưng cho mức độ 
nhanh hay chậm của chuyển động 
quay của vật rắn quanh một trục ở 
thời điểm t và được xác định bằng 
đạo hàm của toạ độ góc theo thời 
gian. 
d) Đơn vị: rad/s 
Hoạt động 4. (15’) Tìm hiểu KHI NIỆM GIA TỐC GĨC. 
-Cu hỏi gợi ý: 
H1 Khi vật rắn quay 
không đều, tốc độ góc 
thay đổi. Để đặc trưng 
cho sự Bàiến thiên nhanh 
hay chậm của tốc độ góc, 
ta đưa ra khái niệm gì? 
H2 Thế no l gia tốc gĩc 
trung bình? Gia tốc gĩc 
tức thời? 
Cĩ phải dấu của gia tốc 
gĩc cho ta Bàiết vật rắn 
quay nhanh dần hay 
chậm dần khơng? 
-Nu cu hỏi C3 (SGK) 
-Trả lời cu hỏi gợi ý: 
+Cơ sở gia tốc atb, att của 
chuyển động thẳng  gia tốc 
gĩc trung bình, gia tốc gĩc tức 
thời. 
-Thảo luận nhĩm, trả lời C3. 
Phn tích: o = 0. 
Sau t = 2s:  = 10rad/s 
Tìm 20 5 /tb rad st
 
 
3) Gia tốc gĩc: 
+Thời điểm t, vận tốc góco 
+Thời điểm t + …o+ 
a) Gia tốc gĩc trung bình:
tb t
b) Gia tốc gĩc tức 
thời:
0
lim
t
d
t dt
 
 
 
-Định nghĩa: là đại lượng đặc trưng 
cho sự Bàiến thin của tốc độ góc ở 
thời điểm t và được xác định bằng 
đạo hàm của tốc độ góc theo thời 
gian.. 
-Đơn vị: rad/s2 
Hoạt động 5. (5’) Củng cố: 
GV nêu câu hỏi để HS vận dụng nội dung bài học: 
H1. Vị trí của một vật rắn quay quanh một trục cố định xác định bằng đại lượng nào? 
H2. Phát Bàiểu định nghĩa và viết Bàiểu thức: 
- Tốc độ góc trung bình, tốc độ góc tức thời. 
- Gia tốc gĩc trung bình, gia tốc gĩc tức thời. 
H3. Nêu sự tương ứng giữa các đại lượng góc trong chuyển động quay và các đại lượng dài trong 
chuyển động thẳng. 
Tiết 2. 
Hoạt động 1. (15’) Thông tin về: PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC CỦA CHUYỂN ĐỘNG 
QUAY. 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 
-Hướng dẫn HS tìm hiểu 
sự tương ứng giữa các đại 
lượng góc trong chuyển 
động quay và đại lượng 
dài trong chuyển động 
thẳng thông qua bảng 1.1-
SGK. 
-Nu cu hỏi gợi ý: 
H1 Xét hai dạng chuyển 
động quay của vật rắn có: 
-Tốc độ góc không đổi. 
-Gia tốc góc không đổi. 
Nêu tính chất của hai loại 
-Tìm hiểu nội dung của bảng 
1.1 
Thảo luận nhĩm. 
-Trả lời cu hỏi H1: 
+  không đổi: vật chuyển 
động quay đều. 
+  không đổi: chuyển động 
quay không đều, quay Bàiến 
đổi đều. 
-Thảo luận nhĩm, nhớ lại: 
4) Các phương trình động học của 
chuyển động quay: 
Hai trường hợp: 
1.Chuyển động quay đều: 
( = hằng số) 
+ Chọn t =0 lc mp(P) lệch mp(Po) 
gĩc o. 
o: tọa độ góc lúc t = 0. 
+ Tọa độ góc vào thời điểm t: 
 = o + t 
chuyển động trn. 
H2 Trong hai trường hợp 
của chuyển động thẳng 
đều, thẳng Bàiến đổi đều, 
các pt có dạng thế nào? 
Hy suy ra cc pt chuyển 
động quay của vật rắn 
quanh một trục cố định. 
H3 So snh dấu của  
trong hai trường hợp: 
 -Quay nhanh dần. 
 -Quay chậm dần. 
*Cần lưu ý: xt dấu của  
v  mới xác định tính chất 
của chuyển động. 
+Thẳng đều: 
v = hs. 
x = xo + vt 
+Thẳng Bàiến đổi đều: 
a = hs. 
v = vo + at 
2
0 0
2 2
0
2
2
atx x v t
v v as
  
 
 Các phương trình cho 
chuyển động quay. 
-Trả lời H3. 
2.Chuyển động quay Bàiến đổi đều: 
 = hằng số. 
 
0
2
0
2 2
0 0
2
2
t
tt
  
  
    
 
  
  
+  v  cng dấu: . > 0: quay 
nhanh dần. 
+  v  tri dấu: . < 0: quay chậm 
dần. 
Hoạt động 2. (20’) Thơng tin về: VẬN TỐC VÀ GIA TỐC CỦA ĐIỂM TRÊN VẬT QUAY 
Nu cu hỏi gợi ý: 
H1 Nhắc lại công thức 
liên hệ giữa tốc độ góc và 
tốc độ dài của một điểm 
chuyển động trên quỹ đạo 
-Trả lời cu hỏi gợi ý. 
-Từ chuyển động trịn đều, 
1) Tốc độ dài của một điểm chuyển 
động trên quỹ đạo trịn: v = r. 
2) Vật quay đều. v
 của mỗi điểm 
chỉ thay đổi hướng, độ lớn không 
trịn bn kính r. 
H2 Khi vật rắn quay đều, 
mỗi điểm trên vật chuyển 
động với vận tốc, gia tốc 
có hướng và độ lớn thế 
nào? 
H3 Khi vật rắn quay 
không đều, vectơ a
 của 
các điểm trên vật có 
hướng thế nào? 
H4 Khi vectơ gia tốc a
của điểm trên vật tạo với 
bán kính một góc , tìm 
độ lớn vectơ a
 thế no? 
-Hướng dẫn HS phân tích 
hình 1.6. 
H5 Tổng hợp hai thnh 
phần của a
, ta được a
 có 
HS nhắc lại cc cơng thức : 
2
2
n
v r
va r
r
 
-Thảo luận nhóm. Vẽ các 
vectơ ov
 v v
 ở hai thời 
điểm to, t bất kì  a
 hướng 
vào bề lm quỹ đạo. 
-Phn tích hình 1.6. 
-Thảo luận nhĩm, suy tìm kết 
quả. 
đổi. 
Mỗi điểm của vật có gia tốc hướng 
tâm: 
2
2
n
va r
r
  
3.Vật rắn quay không đều: mỗi điểm 
chuyển động trịn khơng đều. 
a
: hướng vào bề lm quỹ đạo tạo với 
bán kính góc . 
-Phn tích n ta a a 
  
+ na v
 
: đặc trưng sự thay đổi về 
hướng của v
: gia tốc p tuyến. 
2
2
n
va r
r
  
 + ta
 có phương của v
: đặc trưng 
cho sự thay đổi về độ lớn của v
: gia 
tốc tiếp tuyến. 
 ' ' 'ta v r r    Hay 
ta r 
+Độ lớn gia tốc a: 2 2n ta a a  
+ Hướng của a
: tạo một gĩc  với 
bn kính: 
độ lớn v hướng xác định 
thế nào? 
2tan
t
n
a
a
  
Hoạt động 3. (10’) Củng cố - Dặn dị: 
1) Cho HS tự giải Bài tập trắc nghiệm số 2 SGK trang 9. 
2) Gọi 2 HS ln bảng giải dồng thời hai Bài tốn: 
Bài 1. Một cánh quạt dài 20cm. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng 15m/s, nó 
quay với tốc độ góc bao nhiêu? 
Bài 2. Một cánh quạt quay với tốc độ góc không đổi bằng 94rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở 
vành cánh quạt bằng 18,8m/s. Cánh quạt có chiều dài bao nhiêu? 
3) Chuẩn bị: 
- Giải Bài tập 5, 6, 7, 8 SGK. 
- Xem lại Bài Momen lực SGK lớp 10. 
IV. Rt kinh nghiệm. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_1_319.pdf bai_1_319.pdf