I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Phân biệt dao động, dao động tuần hòan, dao động điều hòa 
- Nắm được các khái niệm chu kì, tần số,li độ, biên độ và biểu thức của 
chu kì của dao động điều hòa, chu kì của con lắc lò xo 
2. Kĩ năng: 
Học sinh thực hiện được việc giải bài toán khảo sát dao động điều hoà
3. Thái độ : 
Hứng thú học vật lí
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1473 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Dao động tuần hòan và dao động điều hòa con lằc lò xo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 6/9/2007 Dạy lớp : 12A5( ) 
Tiết : 01 Tuần : 
Tên : DAO ĐỘNG TUẦN HÒAN VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
CON LẰC LÒ XO 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức : 
- Phân biệt dao động, dao động tuần hòan, dao động điều hòa 
- Nắm được các khái niệm chu kì, tần số,li độ, biên độ và biểu thức của 
chu kì của dao động điều hòa, chu kì của con lắc lò xo 
2. Kĩ năng: 
Học sinh thực hiện được việc giải bài toán khảo sát dao động điều hoà 
3. Thái độ : 
 Hứng thú học vật lí 
II. CHUẨN BỊ : 
1. Thầy: 
 Giáo án, một số kiến thức về đạo hàm , bảng phụ vẽ hình 1.1 
 2. Trò: 
Xem lại nội dung định luật II Newton 
Đọc trước bài mới. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1. Ổn định tổ chức: 
2 .Dạy bài mới: 
Họat động của thầy Họat động của trò Lưu bảng 
 - Cho các ví dụ về dao động 
trong đời sống 
 -Lắng nghe 
1. Dao động : 
-Đưa ra định nghĩa dao động 
-Giới thiệu đặc điểm dao động 
của quả lắc đồng hồ và đưa ra 
định nghĩa dao động tuần hòan 
- Đưa ra các khái niệm chu kì, 
tần số dao động tuần hòan 
-Cho biết công thức liên hệ 
giữa chu kì và tần số? 
- Treo bảng phụ và yêu cầu hs 
nêu cấu tạo của con lắc lò xo 
-Mô tả chuyển đông của con 
lắc lò xo nằm ngang. 
-Ghi vào tập 
-Theo dõi sgk và ghi 
định nghĩa vào tập 
-Đọc sgk 
f = 
T
1 
-Gồm lò xo có độ cứng 
k và một vật có khối 
lượng m 
-Theo dõi mô tả của Gv 
 *Định nghĩa : (sgk) 
2. Dao động tuần hoàn: 
 *Định nghĩa dao động tuần 
hòan : (Sgk) 
*Chu kì của dao động tuần 
hòan: (sgk) 
 Kí hiệu : T 
Đơn vị : giây (s) 
*Tần số của dao động tuần 
hòan: (sgk) 
 Kí hiệu : f 
 Đơn vị : Hec(Hz) 
 *Công thức liên hệ giữa chu 
kì và tần số : 
f = 
T
1 
3. Con lắc lò xo và dao động 
điều hòa 
a)Con lắc lò xo 
 Cấu tạo : (sgk) 
Xét con lắc lò xo như hình 
vẽ: 
 -Hướng dẫn hs Viết phương 
trình chuyển động của con lắc. 
- Hãy viết phương trình của 
định luật II Niutơn cho con lắc 
tại vị trí cân bằng và vị trí có li 
độ x? 
-Thực hiện biến đổi 
-Thực hiện theo hướng 
dẫn của Gv 
 0P N 
 
 dhP N F ma  
   
-Quan sát và ghi vào 
tập 
-Kéo m đến tọa độ x rồi thả 
nhẹ. 
-Chọn hệ trục tọa độ như 
hình vẽ 
Tại vị trí cân bằng: 
 P N 0 
 
Tại vị trí có li độ x bất kì: 
 dhP N F ma  
   
 Từ (1) và(2) suy ra: 
 dhF ma
 
Với a = x// (t) 
  - kx = mx// 
  x// + k
m
x = 0. 
Đặt 2 = k
m
  x// + 2 x = 0. 
(3). 
Phương trình vi phân (3) có 
nghiệm: 
x = Asin( t  ) . 
Vì hàm sin là hàm điều hòa 
nên dao động của con lắc lò 
-Nhấn mạnh hàm sin là hàm 
điều hòa nên dao động của con 
lắc lò xo là dao động điều hòa. 
-Dựa vào phân tích trêncho 
biết dao động điều hòa là gì? 
-Thông báo cho hs biết các đại 
lượng có trong phương trình 
- Hướng dẫn học sinh tìm chu 
kì dao động điều hòa 
-Yêu cầu hs tìm chu kì, tần số 
-Chú ý lắng nghe và ghi 
vào tập 
-Dao động điều hòa là 
dao động được mô tả 
bằng một định luật 
dạng sin hay cosin. 
-ghi nhận 
-Thực hiện theo hướng 
dẫn của gv 
 k
m
  . mT 2
k
 , 
xo là dao động điều hòa. 
b. Định nghĩa dao động điều 
hòa(sgk) 
 *Phương trình : 
x = Asin( t  ) . 
A,  , là các hằng số. 
x là li độ tại thời điểm t. 
A là biên độ dao động. 
 tần số góc( rad s ). 
 là pha ban đầu. 
( t  ) là pha tức thời tại 
thời điểm t 
- Chu kì của dao động điều 
hòa: 
 T= 2
Đối với con lắc lò xo: 
+Tần số góc 
k
m
  . 
+Chu kì 
mT 2
k
 
của con lắc lò xo? 
-Nhấn mạnh : Tất cả những 
điều ta nói về con lắc lò xo 
theo phương nằm ngang đều có 
htể áp dụng được cho con lắc 
lò xo dao động theo phương 
thẳng đứng. Chúng chỉ khác 
nhau ở vị trí cân bằng 
1 mf
2 k
 
-Chú ý lắng nghe 
3.Củng cố : 
- Định nghĩa dao động, dao động tuần hòan dao động điều hòa 
4.Hướng dẫn : 
-Trả lời câu hỏi 1,2,3,4 sgk trang 7 
- Chuẩn bài mới 
VI. RÚT KINH NGHIỆM : 
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
___________________________-________________________________ 
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
___________________________-________________________________ 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_an_12_8306.pdf giao_an_12_8306.pdf