Giáo trình Dự toán ngân sách doanh nghiệp (Phần 2)

1. Khái niệm

Ngân sách tiền mặt chỉ ra dự đoán về lƣợng tiền mặt phải thu, tiền mặt phải trả và số dƣ

bằng tiền mặt của một kỳ hoặc nhiều kỳ.

2. Ngân sách phải thu tiền mặt

Ví dụ 1: Công ty Đông Dƣơng chuyên cung cấp các dịch vụ có sử dụng liệu pháp thiên

nhiên, đã chuẩn bị ngân sách thu phí dịch vụ cho quý III năm N.

pdf44 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 23/05/2022 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Dự toán ngân sách doanh nghiệp (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h thành TSCĐ - Mã số 433 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có tài khoản 466 ""Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ" trên sổ cái. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN - Mã số 440 Mã số 430 = Mã số 300 + Mã số 400 Các chỉ tiêu ngoai bảng cân đối kế toán 1. Tài sản thuê ngoài Số liệu ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 001- "Tài sản thuê ngoài" trên sổ cái 2. Vật tƣ, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công: 78 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 002 "Vật tƣ, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công" trên sổ cái. 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 003 "Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi" trên sổ cái. 4. Nợ khó đòi đã xử lý Số liệu ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 004 "Nợ khó đòi đã xử lý" trên sổ cái 5. Ngoại tệ các loại Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại" trên sổ cái. 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 008 "Dự toán chi sự nghiệp, dự án" trên sổ cái Sau khi chuẩn bị ngân sách báo cáo kết quả kinh doanh, Hồ Long tiếp tục chuẩn bị tiếp tục bản cân đối kế toán của công ty Ban Mai nhƣ sau. Các chú thích đƣợc đƣa ra sau bảng cân đối kế toán. Công ty Ban Mai Ngân sách bảng cân đối kế toán ngày 30 tháng 6 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền (đồng) A. Tài sản ngắn hạn 5.497.520.400 C. Nợ phải trả 1.550.250.000 1. Tiền gửi ngân hànga 1.272.492.900 1. Tài khoản phải trả ngƣời bánc 1.550.250.000 2. Tài khoản phải thu của khách hàng b 2.913.277.500 3. Hàng tồn kho 1.331.750.000 B. Tài sản dài hạn 6.371.925.000 D. Vốn chủ sở hữu 10.319.195.400 1. Phƣơng tiện vận chuyển 1. Vốn chủ sở hữu ngày 1/4 9.283.215.000 - Nguyên giá 381.600.000 - Khấu hao lũy kế (171.720.000) 2. Máy nâng hàng 2. Lợi nhuận ròng 1.179.080.400 79 - Nguyên giá 445.200.000 Rút vốn 143.100.000 - Khấu hao lũy kế (217.035.000) 3. Thiết bị văn phòng - Nguyên giá 333.900.000 - Khấu hao lũy kế (124.020.000) 4. Các khoản đầu tƣ dài hạn 5.724.000.000 Tổng cộng tài sản 11.869.445.400 Tổng cộng nguồn vốn 11.869.445.400 (a) là số dƣ tiền gửi ngân hàng Số dƣ tài khoản TGNH đƣợc cho từ ngân sách tiền mặt nhƣ bảng sau: Công ty Ban Mai Ngân sách tiền mặt cho quỹ kết thúc vào ngày 30 tháng 6 Chỉ tiêu Tháng 4 (đồng) Tháng 5 (đồng) Tháng 6 (đồng) Số dƣ tiền mặt đầu kỳ 238.500.000 747.888.300 1.063.805.400 Các khoản phải thu - Tài khoản phải thu của khách hàng 3.811.023.300 4.016.244.600 4.207.537.500 - Lãi từ các khoản đầu tƣ 47.700.000 47.700.000 47.700.000 Tổng các khoản phải thu 3.858.723.300 4.063.944.600 4.207.537.500 Tiền mặt đáp ứng nhu cầu 4.097.223.300 4.811.832.900 5.271.342.900 Các khoản phải trả - Tài khoản phải trả cho ngƣời bán 2.049.510.000 2.406.465.000 2.536.050.000 - Chi phí marketing (20% doanh thu) 837.750.000 862.575.000 890.400.000 - Chi phí quản lý DN (10% doanh thu) 417.375.000 431.287.500 445.200.000 - Rút vốn 47.700.000 47.700.000 47.700.000 - Mua thiết bị văn phòng mới 79.500.000 Tổng các khoản phải trả 3.349.335.000 3.748.027.500 3.998.850.000 Số dƣ tiền mặt cuối kỳ 747.888.300 1.063.805.400 1.272.492.900 - Các khoản phải thu từ tài khoản phải thu của khách hàng 80 Tháng DT Thanh toán (đồng) Tháng thu tiền Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 2 Đã thanh toán 636.000.000 Tháng 3 Đã thanh toán 1.192.500.000 715.500.000 Tháng 4 50% x 4.173.750.000 x95% 30% x 4.173.750.000 18% x 4.173.750.000 1.982.523.300 1.252.125.000 751.275.000 Tháng 5 50% x 4.316.850.000 x 95% 30% x 4.316.850.000 2.048.619.600 1.293.862.500 Tháng 6 50% x 47.452.000.000x 95% 2.114.700.000 Tổng các khoản PT 3.811.023.300 4.016.244.600 4.159.837.500 - Thanh toán đối với tài khoản phải trả Tháng mua hàng Thanh toán (đồng) Tháng trả tiền Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 3 Đã thanh toán 1.113.000.000 Tháng 4 2.341.275.000 (40%) 936.510.000 (60%) 1.404.765.000 Tháng 5 2.504.250.000 (40%) 1.001.700.000 (60%) 1.502.550.000 Tháng 6 2.583.750.000 (40%) 1.033.500.000 Tổng các khoản phải trả 2.049.510.000 2.406.465.000 2.536.050.000 (b) Số dƣ tài khoản phải thu: Số tiền (đồng) Từ doanh thu tháng 5 (18% x 4.312.875.000) 776.317.500 Từ doanh thu tháng 6 (48% x 4.452.000.000) 2.136.960.000 Tổng cộng 2.913.277.500 (c) Số dƣ tài khoản phải trả 81 Số tiền (đồng) Từ doanh thu tháng 6 (60% x 2.583.750.000) 1.550.250.000 (d) Số dƣ tài khoản chi phí khấu hao lũy kế cộng dồn Số tiền (đồng) Phƣơng tiện vận tải (6.360.000 x 3 + 152.640.000) 172.720.000 Máy nâng hàng (5.565 x 3 + 200.340.000) 217.035.000 Thiết bị văn phòng (3.180.000 x 3 + 114.480.000) 2.913.277.500 Bài tập tự đánh giá: Công ty Hà Bắc đang chuẩn bị ngân sách cho quí kết thúc vào ngày 31 tháng 3, các thông tin liên quan nhƣ sau: Doanh thu bán hàng dự tính là: Tháng Doanh thu (đồng) Tháng 1 397.500.000 Tháng 2 477.000.000 Tháng 3 556.500.000 - 40% doanh thu bán hàng là bán chịu, ƣớc tính các khoản phải thu nhƣ sau: 50% thu vào tháng phát sinh doanh thu với chiết khấu 3%, 30% thu vào tháng sau tháng phát sinh doanh thu, 15% thu vào tháng thứ hai sau tháng phát sinh doanh thu, số còn lại không thu hồi đƣợc. - Các khoản nợ phải thu khó đòi đƣợc ghi nhận vào tháng phát sinh doanh thu. - Doanh thu bằng tiền mặt nhận đƣợc với chiết khấu 5%. - Mua hàng toàn bộ là mua chịu, trị giá hàng mua đƣợc ƣớc tính bằng 75% doanh thu mỗi tháng, 80% trị giá hàng mua đƣợc thanh toán vào tháng mua hàng với chiết khấu nhận đƣợc là 2%, 20% trị giá hàng mua thanh toán vào tháng sau tháng mua hàng. - Chi phí hoạt động một tháng đƣợc ƣớc tính nhƣ sau: chi phí marketing: 15.900.000 đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp: 31.800.000 đồng. - Chi phí khấu hao thiết bị gồm trong chi phí quản lý doanh nghiệp ở trên là 5.962.500 đồng/tháng. 82 - Trị giá hàng tồn kho vào ngày 31 tháng 3 là 238.500.000 đồng. - Hoàn trả một khoản tiền thế chấp trị giá 47.700.000 đồng vào đúng tháng 2. Bảng cân đối kế toán của công ty Hà Bắc như sau: Công ty Hà Bắc Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 Tài sản Số tiền (đồng) Nguồn vốn Số tiền (đồng) Tài sản ngắn hạn 415.785.000 Nợ ngắn hạn 95.400.000 Tiền gửi ngân hàng 79.500.000 Tài khoản phải trả ngƣời bán 95.400.000 Tài khoản phải thu 145.485.000 Nợ dài hạn 198.750.000 Hàng tồn kho 190.800.000 Tài sản thế chấp 198.750.000 Tài sản dài hạn 286.200.000 Vốn chủ sở hữu 407.835.000 Trang thiết bị 484.950.000 Khấu hao lũy kế 198.750.000 Tổng tài sản 701.985.000 Tổng nguồn vốn 701.985.000 Tài khoản phải thu vào ngày 31 tháng 2 là thu đƣợc, ƣớc tính các khoản phải thu tháng 1: 107.325.000 đồng, tháng 2: 38.160.000 đồng. VAT = 10%. Yêu cầu: Chuẩn bị ngân sách bảng cân đối kế toán của công ty Hà Bắc vào ngày 31 tháng 3. 4. Ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cho biết dòng tiền vào và dòng tiền ra của từng hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cơ sở số liệu lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Sổ kế toán chi tiết vốn bằng tiền phải đƣợc chi tiết tiền thu, chi theo từng hoạt động để làm cơ sở đối chiếu; sổ chi tiết các tài khoản liên quan khác, báo cáo về vốn góp, bảng phân bổ khấu hao... - Sổ kế toán theo dõi các khoản phải thu, phải trả phải đƣợc phân loại thành 3 loại: chi tiết cho hoạt động kinh doanh, đầu tƣ, tài chính. - Bảng cân đối kế toán; - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. - Thuyết minh báo cáo tài chính; - Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ kỳ trƣớc. - Sổ kế toán theo dõi các khoản tƣơng đƣơng tiền. 83 - Sổ kế toán theo dõi các khoản đầu tƣ chứng khoán, công cụ nợ không thuộc tƣơng đƣơng tiền. Định dạng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ Cho kỳ kết thúc vào ngày .... Đơn vị tính: ........... Chỉ tiêu Xuất quĩ Nhập quĩ I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hóa và dịch vụ 3. Tiền chi trả cho ngƣời lao động 4. Tiền chi trả lãi vay 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 6. Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 84 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) Chú thích: Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp): Theo phƣơng pháp này, báo cáo lƣu chuyển tiền tệ đƣợc lập bằng cách xác định và phân tích trực tiếp các khoản thực thu, thực chi bằng tiền theo từng nội dung thu, chi trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp. Cách lập từng chỉ tiêu cụ thể nhƣ sau. Phần I: Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác: Mã số 01 + Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần không thuộc về HĐ đầu tƣ và HĐ tài chính). + Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thƣớc thu đƣợc kỳ này). + Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết khách hàng ứng trƣớc tiền mua hàng). 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ : Mã số 02 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm). 3. Tiền chi trả cho người lao động : Mã số 03 + Căn cứ SPS Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho ngƣời lao động). (ghi âm) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm). 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp : Mã số 05 85 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm). 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh : Mã số 06 + Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh : Mã số 07 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 , ngòai các khỏan chi tiền liên quan đến họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm) Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn. II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư: Mã số 20 Mã 20 = M01 + M02 + M03 + M04 + M05 + M06 + M07 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác: Mã số 21 + Căn cứ vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331, 341 (chi tiết thanh tóan cho ngƣời cung cấp TSCĐ). (ghi âm) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác: Mã số 22 + Căn cứ vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhƣợng bán với chi cho thanh lý, nhƣợng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thƣờng, nếu thu< hơn chi thì ghi âm. 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác: Mã số 23 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm). 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác: Mã số 24 + Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khômh thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết) 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác: Mã số 25 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635) 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác: Mã số 26 + Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết). 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia: Mã số 27 86 + Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu). Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tƣ 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính : Mã số 30 Mã 30 = M21 + M22 + M23 + M24 + M25 + M26 + M27 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu: Mã số 31 + Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành: Mã số 32 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm) 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được: Mã số 33 + Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343 4. Tiền chi trả nợ gốc vay: Mã số 34 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi âm) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính: Mã số 35 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu: Mã số 36 + Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính:Mã số 40 Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động tài chính: Mã 40 = M31 + M32 + M33 + M34 + M35 + M36 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ: Mã số 50 Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tƣ, hoạt động tài chính trong kỳ. Mã 50 = M20+M30+M40 Chỉ tiêu này cũng có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ: Mã số 60 87 Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tƣơng đƣơng cuối kỳ" của báo cáo lƣu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trƣớc. Hoặc tổng hợp số dƣ dầu kỳ các TK 111, 112, 113 và các tài khỏan đầu tƣ ngắn hạn có thể chuyển đổi thành tiền vào đầu kỳ. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ: Mã số 70 M70 = 50+M60+M61) Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dƣ cuối kỳ các TK tiền và tƣơng đƣơng tiền. Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân đối kế toán năm đó. Ví dụ: Một kế toán viên đã chuẩn bị ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cho Công ty Ban Mai nhƣ sau: Công ty Ban Mai Ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cho quí kết thúc vào ngày 30 tháng 6 Chỉ tiêu Xuất quĩ Nhập quĩ Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh - Phải thu từ khách hàng (a) 11.987.105.400 - Tiền lãi nhận đƣợc (b) 143.100.000 - Phải trả cho ngƣời lao động (c) 1.908.000.000 - Phải trả cho nhà cung cấp (d) 8.965.612.500 Dòng tiền thuần vào từ hoạt động kinh doanh 1.256.592.900 Dòng tiền từ các hoạt động đầu tƣ - Mua một thiết bị văn phòng mới 79.500.000 Dòng tiền thuần ra từ hoạt động đầu tư 79.500.000 Dòng tiền từ hoạt động tài chính - Lợi nhuận trả cho chủ sở hữu (e) 143.100.000 Dòng tiền thuần ra từ hoạt động tài chính 143.100.000 Dòng tiền thuần tăng trong kỳ 1.033.992.900 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ (1/7) 238.500.000 Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ 1.272.492.900 (a) Các khoản phải thu: Lịch phải thu từ tài khoản phải thu của khách hàng: 88 Tháng Số tiền (đồng) Tháng 4 3.811.023.300 Tháng 5 4.016.244.600 Tháng 6 4.159.837.500 Tổng cộng 11.987.105.400 (b) Tiền lãi nhận đƣợc: Tiền lãi nhận đƣợc từ các khoản đầu tƣ là 47.700.000 đồng cho mỗi tháng trong 3 tháng (143.100.000 đồng). (c) Các khoản phải trả ngƣời lao động: Nhân viên kế toán đã thiết lập đƣợc tiền lƣơng, tiền hoa hồng đã trả cho ngƣời lao động tổng cộng là 636.000.000 đồng/tháng. Tiền lƣơng đã bao gồm trong chi phí marketing, chi phí quản lý doanh nghiệp (636.000.000 x 3 = 1.908.000.000 đồng). (d) Các khoản phải trả nhà cung cấp: Các khoản phải trả nhà cung cấp là các khoản tiền phải trả cho các loại hàng hóa và dịch vụ khác ngoài chi trả cho ngƣời lao động. Tính toán nhƣ sau: Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tổng công quí Lịch từ tài khoản phải trả cho ngƣời bán 2.049.510.000 2.406.465.000 2.536.050.000 6.992.025.000 Chi phí marketing phải trả 834.750.000 862.575.000 890.400.000 2.587.725.000 Chi phí quản lý doanh nghiệp phải trả 417.375.000 431.287.500 445. 200.000 1.293.862.500 3.301.635.000 3.700.327.500 3.871.650.000 10.873.612.500 Phải trả ngƣời lao động 636.000.000 636.000.000 636.000.000 1.908.000.000 Phải trả nhà cung cấp 2.665.635.000 3.064.327.500 3.235.650.000 8.965.612.500 (e) Các khoản rút vốn chủ sở hữu: Rút vốn chủ sở hữu 47.700.000 đồng/tháng trong vòng 3 tháng (143.100.000 đồng) Bài tập thực hành Bài 1: Đức Việt, một luật sƣ tại Đồng Nai, ƣớc tính thu nhập và chi phí của văn phòng luật sƣ của anh nhƣ sau: Thu từ phí Tháng 10: 318.000.000 đồng 89 Tháng 11: 397.500.000 đồng Tháng 12: 286.200.000 đồng Chi cho lao động chính 1.908.000.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng Chi cho lao động hỗ trợ 954.000.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng Chi phí quảng cáo 1% trên tổng thu từ phí Chi phí văn phòng phẩm và phô tô 66.780.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng Chi phí đi lại và du lịch 5% trên tổng thu từ phí Chi phí thuê văn phòng 12.720.000 đồng/tháng Chi phí khấu hao 47.700.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng Chi phí điện thoại/fax 19.080.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng Các khoản phí ngân hàng 9.540.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng Yêu cầu: Chuẩn bị ngân sách thu nhập từng tháng cho quí kết thúc vào 31 tháng 12. Bài 2: Công ty vận tải Tân Cƣơng dự kiến phí chuyên chở thu đƣợc cho tháng 5 sẽ là 7.791.000.000 đồng. Các khoản nợ phải thu khó đòi dự kiến là 2% trên doanh thu và sẽ đƣợc ghi nhận vào tháng phát sinh doanh thu. Lợi nhuận gộp sẽ bằng 35% tổng chi phí. Công ty vận tải Tân Cƣơng cũng đã cung cấp thông tin sau cho ngân sách của tháng 5: - Chi phí marketing cố định: 154.230.000 đồng; - Chi phí marketing biến đổi: 10% doanh thu - Chi phí quản lý doanh nghiệp cố định: 477.000.000 đồng; - Chi phí quản lý doanh nghiệp biến đổi: 5% doanh thu. Yêu cầu: Chuẩn bị ngân sách thu nhập cho tháng 5. 90 Tài liệu tham khảo Đại học công nghiệp Hà nội - Giáo trình dự toán ngân sách doanh nghiệp TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG I  : Thụy An, Ba Vì, Hà Nội : (024) 33.863.050 : http:// gtvttw1.edu.vn : info@gtvttw1.edu.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_du_toan_ngan_sach_doanh_nghiep_phan_2.pdf