Giáo trình thuế: chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt

25. Doanh nghiệp kinh doanh Karaoke, trong tháng có doanh thu từdịch vụkaraoke là

650 triệu đồng, thuếsuất TTĐB dịch vụKaraoke là 30%, thuếsuất thuếTTĐB phải

nộp của cơsởlà:

a) 0 triệu đồng

b) 150 triệu đồng

c) 195 triệu đồng

d) 240 triệu đồng

26. Doanh nghiệp kinh doanh Vũtrường R, trong tháng có doanh thu từkinh doanh vũ

trường là 650 triệu đồng, thuếsuất thuếTTĐB kinh doanh vũtrường là 30%, thuếsuất

thuếGTGT là 10%. ThuếTTĐB phải nộp của cơsởlà:

a) 0 triệu đồng

b) 150 triệu đồng

c) 165 triệu đồng

d) 195 triệu đồng

27. Công ty TNHH Việt Dũng mua thuốc lá từdoanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu M

với giá chưa thuếGTGT là đồng/cây, và bán ra với giá chưa thuếlà 124.000 đồng/cây,

thuếsuất thuếTTĐB của thuốc lá trên là 55%, Trong tháng Công ty TNHH Việt Dũng

đã 1.000 cây thuốc và bán hết trong tháng. Xác định thuếTTĐB Công ty TNHH Việt

Dũng phải nộp trong tháng:

a) 0 triệu đồng

b) 16,5 triệu đồng

c) 27,5 triệu đồng

d) 4 triệu đồng

pdf36 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình thuế: chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chịu thuế TTĐB, thời hạn nộp thuế TTĐB là: a) Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu b) Cùng thời hạn nộp thuế nhập khẩu c) 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan d) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan 17. Doanh nghiệp sản xuất bán 100 út rượu 40 độ với giá chưa thuế GTGT là 33.000 đồng/1ít, thuế suất thuế TTĐB 65%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là: a) 13.000 đồng b) 1.300.000 đồng c) 2.000.000 đồng d) 2.145.000 đồng 18. Doanh nghiệp sản xuất bán 2.000 lít rượu 20 độ với giá chưa thuế GTGT là 26.000 đồng/1ít, thuế suất thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là: a) 12 triệu đồng b) 15,6 triệu đồng c) 40 triệu đồng d) Cả a b, c đều sai 19. Doanh nghiệp sản xuất rượu bia M trực tiếp xuất khẩu 10.000 thùng bia ra nước ngoài với giá 175.000 đồng/thùng, thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là: a) 0 triệu đồng b) 562,5 triệu đồng Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 26 c) 750 triệu đồng d) 13.125 triệu đồng 20. Công ty sản xuất rượu bia H bán cho doanh nghiệp khu chế xuất 100 thùng bia với giá chưa thuế GTGT là 175.000 đồng/thùng, thuế suất thuế TTĐB của bia là 75%. Công ty H phải nộp thuế TTĐB là a) 0 đồng b) 7.500.000 đồng c) 8.250.000 đổng d) 13.125.000 đồng 21. Công ty TNHH Cường Phát làm đại lý tiêu thụ bia cho một Công ty sản xuất rượu bia, giá mỗi lít bia bán ra chưa thuế GTGT theo giá quy định là 19.500 dồng/1ít, thuế suất thuế TTĐB bia là 30%. Cuối tháng Công ty TNHH Cường Phát đã tiêu thụ 1.000 lít bia. Thuế TTĐB Công ty TNHH Cường Phát phải nộp là: a) 0 đồng b) 4.500.000 đồng c) 4.950.000 đồng d) 5.850.000 đồng 22. Doanh nghiệp sản xuất bia lon Z xuất bán ra nước ngoài 1.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT là 21.300 đồng/1ít, trong đó trị giá vỏ lon là 3 .800 đồng!hi, thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ sản xuất bia lon Z là: a) 0 triệu đồng b) 7,5 triệu đồng c) 10 triệu đồng d) Cả a, b, c đều sai 23. Doanh nghiệp sản xuất bia lon An Thanh xuất bán trong nước 5.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT là 24.800 đồng/lít, trong đó từ giá vỏ lon là 3.800 đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là: a) 0 đồng b) 45 triệu đồng c) 80 triệu đồng d) Cả a, b, c đều sai Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 27 24. Nhập khẩu 1.500 lít rượu 42 độ để dùng vào sản xuất, giá nhập khẩu theo điếu kiện CIF là 20.000 đồng/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế TTĐB 65%, thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là: a) 19,5 triệu đồng b) 21,45 triệu đồng c) 23,595 triệu đồng d) 33 triệu đồng 25. Doanh nghiệp kinh doanh Karaoke, trong tháng có doanh thu từ dịch vụ karaoke là 650 triệu đồng, thuế suất TTĐB dịch vụ Karaoke là 30%, thuế suất thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là: a) 0 triệu đồng b) 150 triệu đồng c) 195 triệu đồng d) 240 triệu đồng 26. Doanh nghiệp kinh doanh Vũ trường R, trong tháng có doanh thu từ kinh doanh vũ trường là 650 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB kinh doanh vũ trường là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là: a) 0 triệu đồng b) 150 triệu đồng c) 165 triệu đồng d) 195 triệu đồng 27. Công ty TNHH Việt Dũng mua thuốc lá từ doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu M với giá chưa thuế GTGT là đồng/cây, và bán ra với giá chưa thuế là 124.000 đồng/cây, thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá trên là 55%, Trong tháng Công ty TNHH Việt Dũng đã 1.000 cây thuốc và bán hết trong tháng. Xác định thuế TTĐB Công ty TNHH Việt Dũng phải nộp trong tháng: a) 0 triệu đồng b) 16,5 triệu đồng c) 27,5 triệu đồng d) 4 triệu đồng Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 28 28.Doanh nghiệp sản Xuất bài lá L, trong tháng có doanh thu chưa thuế GTGT do bán bài lá là 560 triệu đồng,thuế TTĐB đối với bài lá là 40%. Xác định thuế TTĐB mà Doanh nghiệp sản xuất bài là L phải nộp trong tháng là: a) 0 triệu đồng b) 160 triệu đồng c) 176 triệu đồng d) 224 triệu đồng 29. Thuế TTĐB là loại thuế : a) Trực thu b)Gián thu c) Tài sản d) Thu nhập 30 Thuế TTĐB là loại thuế: a) Thuế tài sản b) Thuế tiêu dùng c) Thuế thu nhập d) Thuế tổng hợp 31. Đối tượng chịu thuế TTĐB là: a) Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB b) Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB c) Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB d) Cả a, b đều đúng 32. Đối tượng nộp thuế TTĐB là: a) Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB b) Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB c) Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB d) Cả a, b đều đúng 33. Đối tượng không nộp thuế TTĐB là: a) Người sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB b) Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB c) Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB d) Cả a, b đều đúng Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 29 34. Đối tượng nộp thuế TTĐB là: a) Người tiêu dùng dịch vụ chịu thuế TTĐB b) Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB . c) Người kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB d) Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB 35. Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế NK rượu: 150%; TTĐB: 30%, Thuế TTĐB hàng NK doanh nghiệp phải nộp là: a) 900 triệu đồng b) 750 triệu đồng c) 810 triệu đồng d) 675 triệu đồng 36. Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên cho cả lô hàng: 200.000.000 đ, hoa hồng ủy thác (chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính thuế NK. Thuế suất thuế NK rượu: 150%, TTĐB 30%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp khi NK là: a) 562,5 triệu đồng b) 712,5 triệu đồng c) 618,75 triệu đồng d) 783,75 triệu đồng 37. Nhận nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá tính thuế nhập khẩu: 600.000 đ/chai, hoa hồng ủy thác (chưa thuế GTGT): 10% trên giá nhập. Thuế suất thuế NK rượu: 150%, TTĐB 30%, GTGT: 10%. Thuế TTĐB hàng NK phải nộp là: a) 270 triệu đồng b) 634,5 triệu đồng c) 675 triệu đồng d) 715,5 triệu đồng 38. Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB, nộp thuế TTĐB khi: a) Nhà sản xuất bán ra trong nước b) Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong nước c) Nhà sản xuất xuất khẩu Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 30 d) Cả a, b, c đều đúng 39. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: a) Nước hoa b) Mỹ phẩm c) Xăng d) Tất cả đều đúng 40. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: a) Kinh doanh phòng trà b) Kinh doanh xổ số c) Kinh doanh mát - xa d) Tất cả đều sai 41. Đối tượng nào sau đây thuộc d)ện nộp thuế TTĐB: a) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hoá ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài, sau đó để lại ở nước ngoài bán cho người tiêu dùng. b) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất c) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu d) Tất cả đều sai. 42. Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa không thuộc d)ện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau: a) Thuế nhập khẩu; thuế GTGT b) Thuế nhập khẩu c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB d) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT 43. Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đlchai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM): 100.000 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000 đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu NK là: a) 600 triệu đồng Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 31 b) 720 triệu đồng c) 744 triệu đồng d) Tất cả đều sai 44. Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu đồng, thuế GTGT Ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB khi bán rượu 30 độ là: a) -67,83 triệu đồng b) 14,4 triệu đồng c) 48 triệu đồng d) 86,4 triệu đồng 45. Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2. triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu đồng, thuế GTGT Ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB được hoàn và khấu trừ là: a) -67,83 triệu đồng b) 34,749 triệu đồng c) 28,9575 triệu đồng d) 115,83 triệu đồng 46. Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB phải nộp cuối kỳ cho cơ quan thuế là (đã nộp thuế ở khâu NK rồi): a) -20,349 triệu đồng b) 81,081 triệu đồng c) 130,23 triệu đồng d) Tất cả đều sai 47. Bán trong nước 100.000 sản phẩm A với đơn giá chưa có thuế GTGT là 295.750 đồng/sản phẩm, thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB là: Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 32 a) 6.825,5 triệu đồng b) 8.872,5 triệu đồng c) 22.750 triệu đồng d)Tất cả đều sai 48. hà sản xuất bán trong nước 1.000 sản phẩm B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000 đ/sp. Thuế TTĐB là: a) 12 triệu đồng b) 15,6 triệu đồng c) 40 triệu đồng d) 52 triệu đồng 49. Nhà sản xuất bán trong nước 100 sản phẩm (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Thuế TTĐB là: a) 7,5 triệu đồng b) 8,625 triệu đồng c) 57,5 triệu đồng d) Tất cả đều sai 50. Nhà sản xuất toán trong nước 1.000 sản phẩm B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000 đ/sp. Giá thanh toán giữa người mua và người bán là: a) 17,1 triệu đồng b) 52 triệu đồng c) 67,6 triệu đồng d) 74,36 triệu đồng 51. Nhà sản xuất bán trong nước 100 sản phẩm (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000 đ/sp Giá thanh toán giữa người mua và người bán là: a) 63,25 triệu đồng b) 66,125 triệu đồng c) 72,7375 triệu đồng d) 632,5 triệu đồng 52. Nhà sản xuất bán trong nước 500 sản phẩm X. (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa thuế GTGT là 70.000 đ/sp. Thuế TTĐB là: Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 33 a) 10 triệu đồng b) 25 triệu đồng c) 49 triệu đồng d) Tất cả đều sai 53. Nhà sản xuất bán trong nước 500 sản phẩm X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa thuế GTGT là 70.000 đ/sp. Giá thanh toán giữa người mua và người bán là: a) 35 triệu đồng b) 38,5 triệu đồng c) 49 triệu đồng d) 53,9 triệu đồng 54. Xuất khẩu ra nước ngoài 500 sản phẩm X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa thuế GTGT là 70.000 đ/sp.Thuế TTĐB là: a) 0 triệu đồng b) 38,5 triệu đồng c) 49 triệu đồng d) 53,9 triệu đồng 55. Bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất 100 số (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Thuế TTĐB là: a) 0 triệu đồng b) 7,5 triệu đồng c) 8,625 triệu đồng d) 57,5 triệu đồng 56. Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu 1.000 sản phẩm B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000 đ/sp. Thuế TTĐB là: a) 0 triệu đồng b) 15,6 triệu đồng c) 40 triệu đồng d) 52 triệu đồng 57. Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu để trực tiếp xuất khẩu theo hợp đồng ngoại đã ký 1.000 sản phẩm B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000 đ/sp. Thuế TTĐB là: a) 0 triệu đồng Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 34 b) 15,6 triệu đồng c) 40 triệu đồng d) 52 triệu đồng 58. Nhà sản xuất bán trong nước 200 sản phẩm Z (chịu thuế TTĐB 65%) với giá thanh toán là 90.750 đj/sp. Thuế TTĐB là: a) 0 triệu đồng b) 6,5 triệu đồng c) 11,7975 triệu đồng d) 16,5 triệu đồng 59. Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán của dịch vụ (chịu thuế TTĐB 30%) là 286.000 đ/sp. Thuế TTĐB là: a) 60.000 đồng b) 66.000 đồng c) 200.000 đồng d) 220.000 đồng 60. Nhà sản xuất bán trong nước 400 sản phẩm (chịu thuế TTĐB 10%) với giá thanh toán là 131.000 đ/sp, trong đó phụ thu là 10.000 đ/bp (phụ thu không chịu thuế). Thuế TTĐB là: a) 10.000 đồng b) 11.000 đồng c) 11.909 đồng d) 12.100 đồng 61. Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán trọn gói của dịch vụ là 506.000 đồng, trong đó có 220.000 là giá thanh toán của dịch vụ không chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT 10%, còn lại là giá thanh toán của dịch vụ chịu thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB là: a) 60.000 đồng b) 66.000 đồng c) 55.385 đồng d) 106.153 đồng Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 35 62. Nhà sản xuất bán một lô hàng với tổng giá thanh toán là 52,8 triệu đồng, trong đó giá thanh toán của hàng không chịu thuế TTĐB, chỉ chịu thuế GTGT 10% là 22 triệu đồng còn lại là hàng chịu thuế TTĐB 40%. Thuế TTĐB là: a) 8,8 triệu đồng b) 10,4 triệu đồng c) 20 triệu đồng d) Tất cả đều sai 63. Nhập khẩu 500 lít rượu, giá tính thuế nhập khẩu là 30.000 đồng/1lít; thuế suất thuế nhập khẩu là 100%, thuế TTĐB 65%. Xác định thuế TTĐB a) 0 triệu đồng b) 9,75 triệu đồng c) 24,75 triệu đồng d) Tất cả đều sai 64. Nhập khẩu 2.000 đơn vị sản phẩm A, giá tính thuế nhập khẩu là 50.000 đồng/sp; thuế suất thuế nhập khẩu là. 50%, thuế TTĐB 40%. Xác định thuế TTĐB a) 9,75 triệu đồng b) 20 triệu đồng c) 210 triệu đồng d) Tất cả đều sai 65. Nhập khẩu 2.000 đơn vị sản phẩm A, giá tính thuế nhập khẩu là 50.000 đồng/sp; thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế TTĐB 40%. Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu là: a) 50 triệu đồng b) 60 triệu đồng c) 70 triệu đồng d) 110 triệu đồng 66. Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%). Bán trong nước 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB được khấu trừ là: a) 0 triệu đồng b) 11,232 triệu đồng c) 18,5328 triệu đồng Ch-¬ng 3: ThuÕ Tiªu Thô §Æc BiÖt 36 d) 30,888 triệu đồng 67. Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%). Xuất khẩu 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB được hoàn là: a) 0 triệu đồng b) 11,232 triệu đồng c) 18,5328 triệu đồng d) 30,888 triệu đồng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_3(4).pdf