Giáo trình Tiêu thụ sản phẩm cừu

Giáo trình mô đun Tiêu thụ sản phẩm là một trong sáu giáo trình mô đun

của bộ giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Chăn nuôi cừu gồm năm bài:

- Bài 1: Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm

- Bài 2 : Giới thiệu sản phẩm

- Bài 3: Chọn địa điểm bán sản phẩm

- Bài 4: Thực hiện bán sản phẩm

- Bài 5: Tính hiệu quả kinh tế

pdf45 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Tiêu thụ sản phẩm cừu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c ng như tinh th n. - M i khách hàng khác nhau về tuổi tác giới tính hoàn cảnh nghề nghiệp trình độ học vấn tính cáchThì mục đích mua hàng c a họ c ng khác nhau. Do v y với cùng một sản phẩm nhưng mục đích mua sẽ khác nhau. - hi nhu c u chưa cấp bách thì mục đích mua chưa thôi thúc, khách hàng có thể ch n ch trì ho n v.v 4. Thực h ện bán sản phẩm 4.1. Khái n ệm, chức năng bán sản phẩm + án sản phẩm là việc cung ng vượt m c yêu c u c a khách hàng và th c hiện tốt việc đáp ng các nhu c u c a ngư i mua về một sản phẩm nào đó. + Ch c năng bán sản phẩm gồm: - Cung cấp hấp dẫn thu h t và th a m n tốt mọi nhu c u c a khách hàng tiêu dùng về sản phẩm chăn nuôi mọi thị trư ng trong và ngoài nước. - ết nối gi a sản uất với ngư i tiêu dùng cuối cùng về các loại sản chăn nuôi. - Xác định mục tiêu kinh doanh: Các mục tiêu trong sản uất kinh doanh sản phẩm chăn nuôi chim c t chim bồ c u phải cụ thể có thể c n đo được và phải thống nhất th o định hướng sản uất hàng hóa. thị trư ng mục tiêu. 4.2. Thực hiện kỹ năng bán hàng ỹ năng bán sản phẩm được ngư i bán hàng th c hiện trong bán l gồm: + ỹ năng giao tiếp: ngư i bán hàng khi giao tiếp với ngư i mua phải nói nhẹ nhàng rõ m thanh v a phải t ng lịch s thu h t s ch c a ngư i mua. Nét mặt tư i sáng mồm luôn n nụ cư i d thư ng. Luôn dùng t thưa ông bà bác ch cô anh chị là c u cửa miệng khi giao tiếp và kết th c bao gi c ng dùng t cảm n + Thuyết phục bán do các lợi ích c a sản phẩm: phải đưa ra các lợi ích nổi trội c a sản phẩm để thuyết phục ngư i mua. + ướng dẫn dùng sản phẩm: phải giới thiệu một cách ng n gọn d hiểu cách dùng sản phẩm c n bán. Thí dụ khi bán tr ng chim c t c n giới thiệu sử dụng làm nh n bánh làm nguyên liệu cho chế biến các món ăn thông thư ng + Xử l nh ng l i phàn nàn c a khách hàng: khi khách hàng phàn nàn về sản phẩm hoặc thái độ c a ngư i bán hàng thì không được phản ng mà phải tìm phư ng pháp ử l phù hợp. + ỹ năng giải uyết vấn đề: Tùy th o đặc điểm t ng vấn đề mà đưa ra nh ng giải pháp phù hợp kịp th i và hiệu uả. 29 + Coi khách hàng như ngư i th n u n. Thái độ lịch s , nhã nhặn làm vui lòng khách đến, v a lòng khách đi là điều không thể thiếu trong th i đại hách hàng là Thượng đế 5. Chăm sóc khách h ng 5.1. Nhận b ết các chương trình chăm sóc khách h ng - Dịch vụ bảo hành chăm sóc. - Dịch vụ kỹ thu t: cung cấp giống th c ăn, dụng cụ chăn nuôi. - Xử l khiếu nại c a khách hàng. - o lư ng thoả m n c a khách hàng. - Các dịch vụ tư vấn hướng dẫn chăm sóc và sử dụng sản phẩm. - Tổ ch c hội nghị khách hàng. - Chư ng trình g i uà thiệp ch c m ng (duy trì uan hệ). - Tham gia vào các công tác t thiện để tạo thiện cảm. 5.2. Nguyên tắc của chăm sóc khách h ng - Tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng thông ua sản phẩm. - ướng toàn bộ hoạt động sản uất kinh doanh vào khách hàng. - Thư ng uyên đo lư ng s th a m n c a khách hàng. - Cải tiến liên tục sản phẩm. - X y d ng các chiến lược th a m n khách hàng. 5.3. Các mong m ốn v kỳ vọng của khách h ng - hách hàng muốn được báo mau lẹ. - hách hàng muốn tin rằng vấn đề sẽ được giải uyết. - hách hàng muốn ch c ch n về s lành nghề c a nh n viên trong ử l khiếu nại. - hiếu nại phải được ử l một cách nh nhặn. - h n viên phải d g n và luôn sẵn sàng gi p đỡ. - hách hàng muốn biết về khoảng th i gian trung bình để giải uyết khiếu nại. - hách hàng muốn được uan t m được l ng ngh . 5.4. Nhận b ết sự thỏa mãn của khách h ng - ể biết về s tiếp nh n c a khách hàng. - ể ác định nhu c u mong muốn yêu c u và mong đợi c a khách hàng. - ể kh c phục s khác biệt. 30 - ể biết được tổ ch c mong ch điều gì khi n ng cao chất lượng dịch vụ và s thoả m n c a khách hàng. - ể biết công việc di n ra như thế nào và sẽ đi th o hướng nào. - ể n m b t c hội trên thị trư ng kinh doanh nhanh chóng t p hợp công nghệ tốt nhất để đưa ra được giải pháp th c ti n. - i vì n ng cao hiệu uả công việc sẽ tăng lợi nhu n. h ng lợi ích khi đo lư ng s th a m n c a khách hàng: - Tạo cảm giác l p thành tích và hoàn thành công việc do đó sẽ phục vụ tốt h n. - ưa ra tiêu chuẩn th c hiện c bản và tiêu chuẩn hoàn hảo để mọi ngư i phải phấn đấu. - hản hồi ngay cho ngư i th c hiện. - Chỉ ra việc c n làm để n ng cao chất lượng và s thoả m n c a khách hàng c ng như cách th c phải th c hiện. - uy động mọi ngư i th c hiện. B. Câ hỏ v b tập thực h nh 1. Câ hỏ 1.1. Trình bày các hình th c bán sản phẩm? 1. . h n tích uy trình bán sản phẩm? 2. B tập thực h nh 2.1. Thảo lu n nhóm về các chư ng trình chăm sóc khách hàng. . . ài viết th c hành về kỹ năng bán hàng. C. Gh nhớ: ội dung c n ch - h n biết đặc điểm t m l khách hàng khi đến mua sản phẩm chăn nuôi c u. - Sản phẩm chăn nuôi c u là sản phẩm sinh học có giá trị dinh dưỡng cao, nhưng chưa phổ biến trong b a ăn hàng ngày c a ngư i Việt Nam. 31 Bài 5 TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ Mục t ê : - Xác định được các khoản thu chi phí cho sản phẩm chăn nuôi; - ịnh khoản các khoản mục trong uá trình sản uất; - Tính toán được chi phí và ph n tích được hiệu uả c a hoạt động sản uất kinh doanh; A. Nội dung 1. Xác định g á th nh sản phẩm iá thành là chỉ tiêu biểu hiện bằng tiền về toàn bộ chi phí sản uất để sản uất ra đ n vị sản phẩm. Vai trò: iá thành là thước đo m c chi phí sản uất và tiêu thụ sản phẩm c a ngư i chăn nuôi là căn c để tính toán hiệu uả sản uất trong chăn nuôi. iá thành là căn c uan trọng để ngư i chăn nuôi định giá bán cho sản phẩm. 1.1. Xác đ nh ch phí phát s nh ể tính được hiệu uả trong chăn nuôi công việc đ u tiên c a ngư i chăn nuôi phải tính được các khoản chi cho các yếu tố đ u vào phục vụ sản uất. Chi phí đ u vào gồm hai dạng sau: + Chi phí tr c tiếp: Là nh ng chi phí bị thay đổi tr c tiếp th o uy mô sản uất chăn nuôi bao gồm: - guyên v t liệu: giống th c ăn thuốc th y - Công lao động: Công lao động tr c tiếp chăn sóc nuôi dưỡng - Tài sản: dụng cụ trang thiết bị chăn nuôi - Chi khác: dụng cụ vệ sinh và các khoản chi phát sinh trong uá trình chăn nuôi Lưu ý: Chi phí tr c tiếp thay đổi th o sản lượng các loại chăn nuôi được sản uất ra. + Chi phí gián tiếp: Là nh ng chi phí không thay đổi th o chi phí sản uất hay doanh thu gồm: - Chi phí uản l - Chi phí thuê mặt bằng thuê đất khấu hao chuồng trại máy móc phục vụ chăn nuôi. 32 Tính tổng chi phí trong chăn nuôi: Tổng chi là tổng số chi phí tr c tiếp và chi phí giám tiếp mà ngư i chăn nuôi đ u tư để sản uất chăn nuôi. Tổng chi phí được tính th o công th c: Tổng ch phí = Tổng ch phí trực t ếp + Tổng ch phí g án t ếp 1.2. Xác định g á th nh đơn vị iá thành đ n vị được tính như sau Q PC Z   Trong đó: Z: iá thành đ n vị sản phẩm C: Toàn bộ chi phí để sản uất ra sản phẩm Q: hối lượng sản phẩm chính : iá trị sản phẩm phụ 2. Xác định tổng ch phí sản x ất sản phẩm + Chi phí về khấu hao tài sản cố định: - hấu hao là một ph n chi phí đ u tư ban đ u để mua s m tài sản cố định (tài sản được dùng nhiều l n trong uá trình chăn nuôi như chuồng trại máy móc trang thiết bị..) được tính vào chi phí sản uất để tạo ra sản phẩm hao. - Công th c tính khấu hao như sau: duïngsöû gian Thôøi hoàithu trò Giaù - phíChi naêm haøng haoKhaáu  Bảng 1: Ch phí tính khấ hao t sản cố định TT Tên T sản Số lượng Đơn g á Thành t ền Thờ g an sử dụng Khấ hao năm 1 Chuồng trại 2 Máy móc TB 33 3 ... + Chí phí cho nguyên v t liệu: Là chi phí mua v t tư nguyên v t liệu để sử dụng nuôi dưỡng và chăn sóc v t nuôi được ghi bảng th o dõi sau: Bảng 2: Ch phí cho ng yên vật l ệ TT Tên vật tư Số lượng (kg) Đơn g á (đồng) Th nh t ền (đồng) 1 Th c ăn 2 ..... 3 ...... Tổng cộng + Chi phí nhân công - Công lao động nhà - Công thuê + Chi phí bán sản phẩm Chi phí cho việc bán sản phẩm bao gồm v n chuyển bốc ếp thuê địa điểm bán hàng uản l bán sản phẩm...Chi phí này được ghi bảng th o dõi sau: + Chi phí tiền vay Chi phí tiền vay phụ thuộc vào khả năng tài chính và uy mô chăn nuôi c a t ng hộ có hộ phải vay vốn t ng n hàng có hộ không vay. Tuy nhiên chi phí này được ghi bảng th o dõi th o mẫu sau: Bảng 3: Thanh toán t ền vay 1ch kỳ chăn n Ng y/tháng/năm Tổng t ền vay T ền lãi phả trả T ền gốc phả trả Tổng số t ền phả trả - Vay ng n hạn - Vay trung hạn - Vay dài han .. 34 + Tính tổng chi phí cho một chu kỳ chăn nuôi Tổng chi phí chăn nuôi được ghi trong bảng th o dõi th o mẫu sau: Bảng 4: Tổng ch phí cho một ch kỳ chăn n TT Các khoản mục Số t ền Ghi chú 1 Chi phí cho nguyên v t liệu 2 Chi phí về nh n công 3 Chi phí về tiêu thụ bán hàng 4 Thanh toán tiền vay 5 hấu hao tài sản Tổng 3. Xác định doanh th t ê thụ sản phẩm Doanh thu trong chăn nuôi bao gồm tiền thu t sản phẩm chính tiền thu t sản phẩm phụ. Công th c tính doanh thu c bản như sau: Doanh thu = giá bán số lượng sản phẩm hư v y trong chăn nuôi c u doanh thu được ác định t việc bán thịt bán giống hay sản phẩm phụ (ph n bón). Bảng 5. Tổng th trong một ch kỳ chăn n TT Các khoản mục Số t ền Ghi chú 1 Thu bán thịt 2 Thu bán c u giống ..... ............... Tổng 4. Xác định lợ nh ận chăn n Lợi nhu n cho một chu kỳ chăn nuôi là ph n chênh lệch gi a tổng thu và tổng chi Lợi nhu n = Tổng doanh thu – Tổng chi phí B. Câ hỏ v b tập thực h nh 35 1. Câ hỏ 1.1. iá thành sản phẩm là gì? h n biệt chi phí tr c tiếp và chi phí gián tiếp. 1.2. Trình bày cách ác định chi phí sản uất? 2. B tập thực h nh 2.1. ài t p ác định chi phí kết uả (in sẵn bài t p phát cho học viên) C. Gh nhớ: ội dung c n ch - h n biết được các chi phí cách tính và l p bảng trong chăn nuôi c u. - h n biết các khoản thu cách tính và l p bảng thu trong chăn nuôi c u. - Xác định các tài sản c n được tính khấu hao trong chăn nuôi c u. 36 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: 1. Vị trí: Mô đun tiêu thụ sản phẩm là mô đun chuyên môn nghề trong chư ng trình dạy nghề trình độ s cấp nghề chăn nuôi c u; được giảng dạy sau mô đun phòng và trị bệnh cho c u. Mô đun tiêu thụ sản phẩm có thể giảng dạy độc l p hoặc kết hợp với một số mô đun khác trong chư ng trình th o yêu c u ngư i học. 2. Tính chất: Cung cấp cho ngư i học nh ng kiến th c c bản về vấn đề tiêu thụ sản phẩm l a chọn hình th c tiêu thụ tính toán giá thành sản phẩm...t đó ngư i học có thể áp dụng th c tế trong chăn nuôi c u. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: - Trình bày được nội dung c bản các công việc thu hoạch sản phẩm giới thiệu sản phẩm chọn địa điểm bán sản phẩm th c hiện bán sản phẩm và tính hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi c u - Th c hiện được việc tổ ch c bán sản phẩm và tính hiệu uả kinh tế trong chăn nuôi c u th o yêu c u kỹ thu t III. Nộ d ng chính của m đ n Mã bài Tên bài Loạ b dạy Địa đ ểm Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* M 4-01 Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm L thuyết Phòng học 5 1 4 M 4-02 Giới thiệu sản phẩm L thuyết Phòng học 7 2 4 1 M 4-03 Chuẩn bị địa điểm bán sản phẩm Tích hợp Phòng học 6 2 4 M 4-04 Th c hiện bán sản phẩm Tích hợp Phòng học 6 2 3 1 M -05 Tính hiệu uả kinh tế Th c hành Phòng học 4 1 3 37 Mã bài Tên bài Loạ b dạy Địa đ ểm Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* iểm tra kết th c mô đun 2 2 Cộng 30 8 18 4 Ghi chú: * Kiểm tra tích hợp giữa lý thuyết với thực hành nên thời gian kiểm tra được tính trong tổng số giờ thực hành IV. Hướng dẫn thực h ện b tập thực h nh B 1: Th hoạch v t ê thụ sản phẩm - guồn l c: Tranh ảnh tài liệu về sản phẩm chăn nuôi c u - Cách th c tổ ch c: học viên nh n biết sản phẩm c u nh n biết về cách th c tiêu thụ sản phẩm và thảo lu n nhóm. - Th i gian th c hành: 4 gi ( gi / bài thảo lu n) - hư ng pháp đánh giá: học viên trình bày (thuyết trình) bài thảo lu n. iáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được các nh n tố ảnh hư ng đến việc tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi c u Bài 2: G ớ th ệ sản phẩm - guồn l c: Máy chiếu tài liệu vid o tranh ảnh liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu chiếu vid o hình ảnh liên quan đến t ng ph n c a bài học học viên trao đổi và thảo lu n nhóm. - Th i gian th c hành: 4 gi ( gi / bài thảo lu n) - hư ng pháp đánh giá: học viên trình bày (thuyết trình) bài thảo lu n. iáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được các công cụ giới thiệu sản phẩm. 38 Bài 3: Chọn địa đ ểm bán sản phẩm - guồn l c: Máy chiếu tài liệu vid o tranh ảnh liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu chiếu vid o hình ảnh liên uan đến t ng ph n c a bài học học viên trao đổi làm bài t p và thảo lu n nhóm. - Th i gian th c hành: gi làm bài viết th c hành gi thảo lu n nhóm - hư ng pháp đánh giá: học viên làm bài viết th c hành trình bày kết uả thảo lu n nhóm giáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được địa điểm vị trí bán sản phẩm thu n lợi và hiệu uả. Bài 4: Thực h ện bán sản phẩm - guồn l c: Máy chiếu tài liệu liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu liên quan trao đổi làm bài t p và thảo lu n nhóm. - Th i gian th c hành: 1 gi làm bài viết th c hành gi thảo lu n nhóm - hư ng pháp đánh giá: học viên làm bài viết th c hành trình bày kết uả thảo lu n nhóm giáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được các hình th c bán sản phẩm uy trình bán sản phẩm hiểu rõ về các chư ng trình chăm sóc khách hàng. Bài 4: Tính h ệ q ả k nh tế - guồn l c: Máy chiếu tài liệu liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu liên uan trao đổi làm bài t p. - Th i gian th c hành: 3 gi làm bài t p - hư ng pháp đánh giá: học viên làm bài t p giáo viên nh n ét đánh giá ua kết uả. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định chi phí sản uất trong chăn nuôi cách tính giá thành doanh thu và lợi nhu n. 39 1. Nguồn lực cần thiết - Tài liệu liên uan đến bài học - Mô hình tranh ảnh về sản phẩm chăn nuôi c u - ăng hình về địa điểm bán sản phẩm số lượng 1 - ăng hình về các hình th c giới thiệu sản phẩm số lượng 1 - Thiết bị dụng cụ dạy học - Máy tính xách tay, máy projector. 2. Cách tổ chức - ướng dẫn m đ u: iáo viên giới thiệu nội dung và phư ng pháp th c hiện bài t p. - ướng dẫn thư ng uyên: chia lớp thành nh ng nhóm nh t 3-5 ngư i m i nhóm th c hiện thảo lu n nh ng nội dung trong bài t p. iáo viên th o dõi và sửa l i trong uá trình th c hiện c a học viên - ướng dẫn kết th c: iáo viên kiểm tra kết uả th c hiện c a nhóm hoặc cá nh n học viên th o mục tiêu c a bài. 3. Thờ g an - Th i gian th c hành nên bố trí 2 gi cho một bài t p (hoặc thảo lu n) và n kẽ với các bài l thuyết. 4. Số lượng học v ên: 18 – học viên. 5. T ê ch ẩn sản phẩm - ọc viên ác định được sản phẩm chăn nuôi c u và hiểu rõ nh ng vấn đề c bản về tiêu thụ sản phẩm - Th c hiện được việc ác định thị trư ng tiêu thụ sản phẩm - Th c hiện việc bán sản phẩm có hiệu uả - Th c hiện được việc ác định giá thành sản phẩm chăn nuôi c u - Th c hiện được việc tính lợi nhu n trong chăn nuôi c u. V. Yê cầ về đánh g á kết q ả học tập: 5.1. Bài 1: Th hoạch v t ê thụ sản phẩm T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Xác định đ ng sản phẩm chăn nuôi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 40 Xác định được các yếu tố ảnh hư ng đến tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 5.2. Bài 2: G ớ th ệ sản phẩm T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Xác định đ ng nội dung giới thiệu sản phẩm chăn nuôi c u Tr c nghiệm vấn đáp hoặc t lu n Xác định đ ng phư ng pháp giới thiệu sản phẩm Thảo lu n, vấn đáp hoặc t lu n Tìm được thị trư ng bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Th c hiện được việc định giá sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 5.3. Bài 3:Ch ẩn bị địa đ ểm bán sản phẩm T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á h n biết đ ng các căn c để chuẩn bị địa điểm bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Chọn được địa điểm bán sản phẩm th o yêu c u kỹ thu t Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Trình bày được các sản phẩm chăn nuôi c u th o yêu c u kỹ thu t Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 41 5.4. Bài 4: Thực h ện bán sản phẩm chăn n c T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Xác định đ ng các hình th c bán sản phẩm chăn nuôi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n h n biết được uy trình bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n h n biết đ ng t m l khách hàng Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Th c hiện đ ng uy trình bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Th c hiện được việc chăm sóc khách hàng Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 5.5. Bài 5: Tính h ệ q ả k nh tế T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Tính đ đ ng các chi phí trong chăn nuôi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Tính đ ng đ các khoản thu trong chăn nuôi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Tính l l i cho một chu kỳ chăn nuôi c u Thảo lu n, vấn đáp hoặc t lu n IV. T l ệ tham khảo [1]. - Tr n Quốc hánh 5. Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp, kinh tế uốc d n X Lao động – hội. [2]. - guy n ải Sản 1. Quản trị doanh nghiệp, X Thống kê [3]. - guy n ình Thọ - guy n Thị Mai Trang, 2003. Nguyên lý marketing, uốc gia T . CM X uốc gia T . CM. [4]. Tổng Cục dạy nghề 8. Giáo trình Nghiên cứu chiều hướng thị trường. hà uất bàn Lao động hội. 42 [5]. Dịch giả L m ặng Cam Thảo Giải pháp bán hàng – Bí quyết tạo khách hàng cho những thị trường khó tiêu thụ sản phẩm. X Tổng hợp T HCM 2010. 43 D SÁC C Ủ IỆM XÂY DỰ C ƯƠ TRÌ IÊ SOẠ GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-TCCB, ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). 1. Ông guy n Quang Rạng Ch nhiệm 2. à ào Thị ư ng Lan hó ch nhiệm 3. Ông guy n Xu n Quang Thư k 4. Ông guy n Cảnh D ng Thành viên 5. à ặng Thị Diệu Thành viên 6. à guy n Thị iang Thành viên 7. Ông Thái Văn Thành Thành viên DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số 1374 /QĐ-BNN-TCCB, ngày 17 tháng 6 năm 2013) của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). 1. Ông guy n c Dư ng Ch tịch 2. Ông oàng gọc Thịnh Thư k 3. Ông inh Văn Cải Thành viên 4. Ông Lê iệp Thành viên 5. Ông Tr n im Cư ng Thành viên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_tieu_thu_san_pham_cuu.pdf