Giáo trình Trồng cây dứa (khóm, thơm)

 ghề Trồng dứa khóm, thơm) đã được biên soạn dựa trên cơ s phân tích

nghề, phân tích công việc th o phương pháp C M) và tiêu chu n kiến thức, kỹ

năng c a nghề Trồng dứa khóm, thơm), gồm 6 mô đun:

1. Chu n bị trước khi trồng

2. ản xuất cây dứa giống

3. Trồng cây dứa

4. Chăm sóc dứa

5. h ng tr sâu bệnh hại dứa

6. Thu hoạch và tiêu thụ dứa

pdf75 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Trồng cây dứa (khóm, thơm), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ip s, sự hiện diện c a rệp sáp làm triệu chứng héo khô đầu lá biểu hiện rõ rệt. au khi trứng n , ấu trùng phát triển qua tu i trong v ng -4 ngày trước khi thành trùng, sống tập trung gốc các lá già và cả trong đất chung quanh r . iệc lây lan thư ng do kiến đ n sống cộng sinh ăn chất bài tiết c a rệp, mang rệp sáp t nơi này sang nơi khác, thư ng khi trên cây có nhiều hơn con cái và khoảng 2 - ấu trùng đ tu i mới đ sức làm cây héo rụi, trư ng hợp nặng có thể có .000 con/cây. ách phòng tr : Áp dụng biện pháp sinh học t ra hữu hiêu và ph biến, các loài thiên địch sau có thể ph ng trị rệp sáp như: nagyrus ananatis, Euryrhopalus propinquus, amb ltonia s udococcinna, Lobodiplosis s udococci, ọ rùa phus bilucenarius, Scymnus uncinatus (Rohrbach và ctv.,1998). Nhóm ong Encyrtids và mu i C cidomyid t ra hữu hiệu, nhưng sẽ không có hiệu quả khi có sự hiện diện c a kiến cộng sinh. ên tiến hành phun thuốc khi phát hiện có khoảng < con cái và một số ấu trùng trên cây. ử dụng các loại thuốc lưu dẫn như: assa, i 58,... nồng độ ,2 phun định kỳ m i tháng một lần. ết hợp bón thêm lân và tưới đ nước. Chọn chồi giống t cây mẹ kh mạnh không có rệp sáp và có thể xử lý chồi giống trước khi trồng bằng hóa chất. Các tài liệu hiện nay cho biết nhóm dứa tây ban nha có thể kháng được bệnh héo khô đầu lá. 57 Ở Guin a, việc bón phân vào cuối mùa mưa nách các lá gốc có thể hạn chế rất lớn tác hại c a rệp sáp, vì sự hiện diện c a phân bón gốc đã tạo ra môi trư ng không thuận lợi cho sự phát triển c a rệp, mặt khác việc hấp thu dinh dư ng đã gi p cây đề kháng tốt hơn. iệt tr kiến bằng cách rải asudin để tránh lây lan. Làm sạch c trong rẫy như c tranh, c bàng, c ống...). sau thu hoạch nên c t bớt lá trên cây để không tạo điều kiện nóng m gi p rệp sáp phát triển mùa tiếp th o. Trư ng hợp nặng, nên tiêu h y cây bị bệnh vì trị liệu thư ng không có hiệu quả kinh tế. Trong điều kiện thâm canh, nên có kế hoạch phun thuốc định kỳ 4-5 lần trong suốt chu kỳ sinh trư ng c a cây), ch ý lần phun cuối cùng trùng vào cuối mùa mưa để hạn chế rệp sáp phát triển mạnh trong mùa khô tiếp th o. 2 T ến trùng Gây hại khá ph biến và quan trọng cho nhiều vùng trồng dứa trên thế giới, tuyến trùng chích h t làm sưng r hoặc làm r thối đ n, cây sinh trư ng chậm yếu ớt , lá bị a đ , năng suất và ph m chất trái đều giảm. goài ra vết chích h t r c n tạo điều kiện cho các loại nấm, vi khu n khác xâm nhập và phá hoại r . iện pháp ph ng trị bằng cách dùng magon C ) và (Dichloropropan ). Ở giai đoạn ngày trước khi rồng, tiêm vào đất 25 lít C ha độ sâu 2 cm và 4 lít ha độ sâu cm. hoảng 4 tháng sau khi trồng tiêm 5 lít C ha độ sâu 2 cm. V. NH NG QU Đ NH VỀ S ỤNG H H T B O G M Ả THUỐ BẢO VỆ TH V T) - gư i lao động và t chức, cá nhân sử dụng lao động phải được tập huấn về phương pháp sử dụng thuốc T và các biện pháp sử dụng bảo đảm an toàn. - Trư ng hợp cần lựa chọn các loại thuốc T và chất điều h a sinh trư ng cho phù hợp, cần có ý kiến c a ngư i có chuyên môn về l nh vực T . - ên áp dụng các biện pháp quản lý sâu bệnh t ng hợp I M), quản lý cây trồng t ng hợp ICM) nhằm hạn chế việc sử dụng thuốc T . - ử dụng hóa chất tuân th o nguyên t c 4 đ ng đ ng thuốc, đ ng liều lượng, đ ng l c, đ ng cách). - Các h n hợp hóa chất và thuốc T dùng không hết cần được xử lý đảm bảo không làm ô nhi m môi trư ng. - au m i lần phun thuốc, dụng cụ phải vệ sinh sạch sẽ và thư ng xuyên bảo dư ng, kiểm tra. ước rửa dụng cụ cần được xử lý đảm bảo không làm ô nhi m môi trư ng. - ho chứa hóa chất phải đảm bảo th o quy định, xây dựng nơi thoáng mát, an toàn, có nội quy và được khóa c n thận. hải có bảng hướng dẫn và thiết bị sơ cứu. Ch những ngư i có trách nhiệm mới được vào kho. - hông để thuốc T dạng l ng trên giá phía trên thuốc dạng bột. 58 - óa chất cần giữ nguyên trong bao bì, thùng chứa chuyên dụng với nhãn mác rõ ràng. ếu đ i hóa chất sang bao bì, thùng chứa khác, phải ghi rõ đầy đ tên hóa chất, hướng dẫn sử dụng như bao bì, thùng chứa hóa chất gốc. - Các hóa chất hết hạn sử dụng hoặc đã bị cấm sử dụng phải ghi rõ trong s sách th o dõi và lưu trữ nơi an toàn cho đến khi xử lý th o qui định c a hà nước. - Lưu trữ hồ sơ các hóa chất khi mua và khi sử dụng biểu mẫu đính kèm). - hông tái sử dụng các bao bì, thùng chứa hóa chất. hững v bao bì, thùng chứa phải thu gom và cất giữ nơi an toàn cho đến khi xử lý th o qui định c a hà nước. - ếu phát hiện dư lượng hóa chất trong trái dứa vượt quá mức tối đa cho phép phải d ng ngay việc thu hoạch, mua bán sản ph m, xác định nguyên nhân ô nhi m và nhanh chóng áp dụng các biện pháp giảm thiểu ô nhi m. hải ghi chép cụ thể trong hồ sơ lưu trữ. - Thư ng xuyên kiểm tra việc thực hiện quy trình sản xuất và dư lượng hóa chất có trong dứa th o yêu cầu c a khách hàng hoặc cơ quan chức năng có th m quyền. Các ch tiêu phân tích phải tiến hành tại các ph ng thí nghiệm đạt tiêu chu n quốc gia hoặc quốc tế về l nh vực dư lượng thuốc T . VI THU HO H VÀ T N TR 1 Th Hoạch - ếu thu hoạch trái cho xuất kh u tươi thì cần thu hoạch l c trái già tối đa, ruột không c n nhớt, v trái có màu xanh trong, m t trái n rộng. ếu thu hoạch trái để tiêu thụ tươi tại ch thì hái khi trái chuyển màu vàng. Thu hoạch nhẹ nhàng tránh bầm giập, gãy chồi ngọn, gãy cuống, không để trái dứa chạm đất, có thể cho dứa vào đồ chứa nhẹ nhàng hoặc đặt dứa xuống gh đã được lót bạt sạch. Thu hoạch l c tr i n ng ráo. Đánh giá độ chín trái dựa vào tiêu chu n màu s c v trái, chia ra làm 6 mức độ đối với nhóm dứa Qu n) như sau: Độ chín 4: v trái có màu vàng sẫm, trên 5 hàng m t m . Độ chín : 75- v trái có màu vàng tươi, khoảng 4 hàng m t m . Độ chín 2: 25-75 v trái có màu vàng tươi, hàng m t m . Độ chín : 25 v trái chuyển màu vàng, hàng m t m . Độ chín : trái vẫn c n xanh bóng, một hàng m t m . Độ chín : trái vẫn c n xanh sẫm, m t chưa m . - Thu hoạch tại ruộng độ chín và 2 có màu vàng sáng đẹp, 4-8 ngày sau ăn tươi và chế biến điều thích hợp độ chín và 4 d dàng bị h ng sau thu hoạch. au khi thu hoạch trái dứa sẽ không chín thêm nữa. - hi thu hoạch cũng là l c chuột phá hại nhiều cần có biện pháp ph ng ng a và tiêu diệt. Lưu ý tránh dùng thuốc gây ngộ độc cho ngư i và gia s c. 59 2 Th ết , v t t v đ ch - Thiết bị, đồ chứa hay vật tư tiếp x c trực tiếp với trái dứa phải được làm t các nguyên liệu không gây ô nhi m lên sản ph m. - Thiết bị, đồ chứa hay vật tư phải đảm bảo ch c ch n và vệ sinh sạch sẽ trước khi sử dụng. - Thùng đựng phế thải, hóa chất T và các chất nguy hiểm khác phải được ghi rõ ràng và không dùng chung để đựng sản ph m. - Thư ng xuyên kiểm tra và bảo trì thiết bị, dụng cụ nhằm hạn chế nguy cơ ô nhi m lên sản ph m. - Thiết bị, vật chứa đựng khóm thu hoạch và vật liệu đóng gói phải cất giữ riêng biệt, cách ly với kho chứa hóa chất, phân bón và chất phụ gia và có các biện pháp hạn chế nguy cơ gây ô nhi m. 3 Th ết ế v nh x ởng - Cần hạn chế đến mức tối đa nguy cơ ô nhi m ngay t khi thiết kế, xây dựng nhà xư ng và công trình phục vụ cho việc gi o trồng, xử lý, đóng gói, bảo quản. - hu vực xử lý, đóng gói và bảo quản dứa phải tách biệt khu chứa xăng, dầu, m và máy móc nông nghiệp để ph ng ng a nguy cơ ô nhi m lên sản ph m. - hải có hệ thống xử lý rác thải và hệ thống thoát nước nhằm giảm thiểu nguy cơ ô nhi m đến vùng sản xuất và nguồn nước. - Các bóng đèn chiếu sáng trong khu vực sơ chế, đóng gói phải có lớp chống v . Trong trư ng hợp bóng đèn bị v và rơi xuống sản ph m, phải loại b sản ph m và làm sạch khu vực đó. - Các thiết bị và dụng cụ đóng gói, xử lý sản ph m phải có rào ngăn cách đảm bảo an toàn. 4 Vệ s nh nh x ởng - hà xư ng phải được vệ sinh bằng các loại hóa chất thích hợp th o qui định không gây ô nhi m lên sản ph m và môi trư ng. - Thư ng xuyên vệ sinh nhà xư ng, thiết bị, dụng cụ. Phòng ch ng ch hạ - hải cách ly gia s c và gia cầm kh i khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản trái dứa. - hải có các biện pháp ngăn chặn các vi sinh vật lây nhi m vào các khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản. - hải đặt đ ng ch bả và bẫy để ph ng tr dịch hại và đảm bảo không làm ô nhi m trái dứa, thùng chứa và vật liệu đóng gói. hải ghi ch rõ ràng vị trí bả và bẫy. 60 Vệ s nh cá nh n - gư i lao động cần được tập huấn kiến thức và cung cấp tài liệu cần thiết về thực hành vệ sinh cá nhân và phải được ghi trong hồ sơ. - ội qui vệ sinh cá nhân phải được đặt tại các địa điểm d thấy. - Cần có nhà vệ sinh và trang thiết bị cần thiết nhà vệ sinh và duy trì đảm bảo điều kiện vệ sinh cho ngư i lao động. - Chất thải c a nhà vệ sinh phải được xử lý. 7 Xử lý s n ph - Ch sử dụng các loại hóa chất Chlorin , nước Ozon ...), chế ph m cho phép trong quá trình xử lý sau thu hoạch. - Xử lý trái bằng phương pháp vật lý như xử lý nhiệt, chiếu xạ để diệt nấm bệnh và sinh vật gây hại trong quá trình bảo quản. - ước sử dụng cho xử lý dứa sau thu hoạch phải đảm bảo chất lượng th o qui định. VII QUẢN LÝ VÀ X LÝ H T THẢI hải có biện pháp quản lý và xử lý chất thải, nước thải phát sinh t hoạt động sản xuất, sơ chế và bảo quản sản ph m. VII. NGƯỜI L O ĐỘNG 1 n to n l o động - gư i được giao nhiệm vụ quản lý và sử dụng hóa chất phải có kiến thức, kỹ năng về hóa chất và kỹ năng ghi chép. - T chức và cá nhân sản xuất phải cung cấp trang thiết bị và áp dụng các biện pháp sơ cứu cần thiết và đưa đến bệnh viện gần nhất khi ngư i lao động bị nhi m hóa chất. - hải có tài liệu hướng dẫn các bước sơ cứu và có bảng hướng dẫn tại kho chứa hóa chất. - gư i được giao nhiệm vụ xử lý và sử dụng hóa chất hoặc tiếp cận các vùng mới phun thuốc phải được trang bị quần áo bảo hộ và thiết bị phun thuốc. - uần áo bảo hộ lao động phải được giặt sạch và không được để chung với thuốc bảo vệ thực vật. - hải có biển cảnh báo vùng sản xuất khóm v a mới đuợc phun thuốc. 2 Đ ề ện l v ệc - hà làm việc thoáng mát, mật độ ngư i làm việc hợp lý. - Điều kiện làm việc phải đảm bảo và phù hợp với sức kh ngư i lao động. gư i lao động phải được cung cấp quần áo bảo hộ. 61 - Các phương tiện, trang thiết bị, công cụ các thiết bị điện và cơ khí) phải thư ng xuyên được kiểm tra, bảo dư ng nhằm tránh r i ro gây tai nạn cho ngư i sử dụng. - hải có quy trình thao tác an toàn nhằm hạn chế tối đa r i ro do di chuyển hoặc nâng vác các vật nặng. 3 Phúc lợ xã hộ c ng ờ l o động - Tu i lao động phải phù hợp với các qui định c a pháp luật iệt am. - hu nhà cho ngư i lao động phải phù hợp với điều kiện sinh hoạt và có những thiết bị, dịch vụ cơ bản. - Lương, thù lao cho ngư i lao động phải hợp lý, phù hợp với luật lao động c a iệt am. 4 Đ o tạo - Trước khi làm việc, ngư i lao động phải được thông báo về những nguy cơ liên quan đến sức kh và điều kiện an toàn. - gư i lao động phải được tập huấn công việc trong các l nh vực dưới đây: + hương pháp sử dụng các trang thiết bị, dụng cụ. + Các hướng dẫn sơ cứu tai nạn lao động. + ử dụng an toàn các hóa chất, vệ sinh cá nhân. VIII GHI HÉP, LƯU TR H SƠ, TRU NGU N NGU N GỐ VÀ THU H I SẢN PH M - T chức và cá nhân sản xuất khóm th o i tG phải ghi chép và lưu giữ đầy đ nhật ký sản xuất, nhật ký về thuốc T , phân bón, bán sản ph m - T chức và cá nhân sản xuất khóm th o i tG phải tự kiểm tra hoặc thuê kiểm tra viên, kiểm tra nội bộ x m việc thực hiện sản xuất, ghi chép và lưu trữ hồ sơ đã đạt yêu cầu chưa. ếu chưa đạt yêu cầu thì phải có biện pháp kh c phục và phải được lưu trong hồ sơ. - ồ sơ phải được thiết lập cho t ng chi tiết trong các khâu thực hành i tG và được lưu giữ tại cơ s sản xuất. - ồ sơ phải được lưu trữ ít nhất hai năm hoặc lâu hơn nếu có yêu cầu c a khách hàng hoặc cơ quan quản lý. - ản ph m sản xuất th o i tG phải được ghi rõ vị trí và mã số c a lô sản xuất. ị trí và mã số c a lô sản xuất phải được lập hồ sơ và lưu trữ. - ao bì, thùng chứa sản ph m cần có nhãn mác để gi p việc truy nguyên nguồn gốc được d dàng. - M i khi xuất hàng, phải ghi chép rõ th i gian cung cấp, nơi nhận và lưu giữ hồ sơ cho t ng lô sản ph m. 62 - hi phát hiện sản ph m bị ô nhi m hoặc có nguy cơ ô nhi m, phải cách ly lô sản ph m đó và ng ng phân phối. ếu đã phân phối, phải thông báo ngay đến ngư i tiêu dùng. - Điều tra nguyên nhân ô nhi m và thực hiện các biện pháp ngăn ng a tái nhi m, đồng th i có hồ sơ ghi lại nguy cơ và giải pháp xử lý. IX IỂM TR NỘI BỘ - T chức và cá nhân sản xuất khóm th o i tG phải tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất m i năm một lần. - iệc kiểm tra phải được thực hiện th o bảng kiểm tra đánh giá sau khi kiểm tra xong, t chức, cá nhân sản xuất hoặc kiểm tra viên có nhiệm vụ ký vào bảng kiểm tra đánh giá. ảng tự kiểm tra đánh giá, bảng kiểm tra đột xuất và định kỳ) c a cơ quan nhà nước có th m quyền phải được lưu trong hồ sơ. - T chức và cá nhân sản xuất khóm th o i tG phải t ng kết và báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu. X HI U N I VÀ GIẢI QU T HI U N I - T chức và cá nhân sản xuất dứa th o i tG phải có s n mẫu đơn khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu. - Trong trư ng hợp có khiếu nại, t chức và cá nhân sản xuất khóm th o i tG phải có trách nhiệm giải quyết th o qui định c a pháp luật, đồng th i lưu đơn khiếu nại và kết quả giải quyết vào hồ sơ. XI BẢO QUẢN V N HU ỂN Để diệt rệp sáp trên trái, có thể xông hơi kho vựa bằng M thyl romur, nồng độ ,2kg cho m3 kho chứa, nhiệt độ 25-300C, trong 2 gi . Đối với dứa già, nhiệt độ tồn trữ thích hợp là 1,1-12,80C, m độ tương đối c a không khí là 85-90%, sau 3-4 tuần trái b t đầu chín. Để bảo quản dứa chín cần tồn trữ nhiệt độ 7,2-8,90C, m độ tương đối c a không khí là 85-9 , th i gian bảo quản được 4-6 tuần. hi vận chuyển trái cần nhanh gọn nhưng không mạnh tay. XII H BI N Ngoài công dụng để ăn tươi dứa c n được sử dụng nhiều trong chế biến như c t thành khoanh hoặc c t thành miếng nh , ép lấy nước khóm đóng hộp. Tất cả qui trình này có thể tận dụng tối đa nguồn dứa trong t ng th i kỳ thu hoạch. Để phát triển ngành công nghiệp chế biến, nên có hướng quy hoạch nhà máy chế biến hiện đại, có vùng nguyên liệu, đưa mặt hàng dứa chế biến cho thị trư ng trong nước và cho xuất kh u. 63 PHỤ LỤ NH MỤ THUỐ BẢO VỆ TH V T M S ỤNG Để cây dứa phát triển bền vững, hiệu quả, phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu, đặc sản c a các t nh trồng dứa Căn cứ uyết định số 2 2 7 Đ-BNN ngày 28 2 7 c a ộ ông nghiệp và hát triển Nông thôn ngăn chặn tình trạng lạm dụng chất kích thích và thuốc bảo vệ thực vật trên dứa. I- Cấm tu ệt đ i không dùng các lo i thu c mà Nhà n ớc đã cấm s dụng t i iệt Nam cho câ d a, đ c biệt là các lo i: 1- Thu c t ừ sâu: + BHC, Lindane , r n 4 4G, Sev ol 4 4G) + DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenoth n) + Monocrotophos p r n, N v cron, ) + Methamidophos (Filitox 70SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 0 ) + Methyl Parathion Meth phos 40 , 0 , Wof tox 0 ) + 2- Thu c t ừ bệnh: + Captan pt ne 7 WP, Merp n 7 WP) + Captafol (Difolatal 8 W , Folcid 8 W ) + Hexachlorobenzene nt c n c, H B) + Mercury compound (Hg) + Selenium compound (Se) 3- Thu c t ừ cỏ: + 2,4,5-T rochtox, camin , on) II- Cấm không dùng các lo i thu c B T mà Nhà n ớc đã h n chế s dụng t i iệt Nam và các lo i thu c có độ độc cao ha gâ hậu quả nghiêm t ng cho ng ời, môi t ờng và xã hội t ên câ d a: 1- Thu c t ừ sâu: + Carbofuran (Furadan 3G, Kosfuran 3G, Sugadan 30G, Vifuran 3G) + Dichlovos (DDVP) (Demon 50EC) + Dichlovos 13% + Deltamethrin 2% (Sát trùng linh 15EC) + Dicofol (Kelthane 18.5EC) + M thomyl Laminat 4 , Lannat 4 ) + icrotophos idrin 5 EC) 2 - Thu c t ừ cỏ: + 2,4- nco 72 , Zico 45W , ada 6 ) 64 III- Chỉ s dụng thu c B T có độ độc thấp nằm t ong danh mục đ ợc phép s dụng t i iệt Nam cho câ d a nh ng phải tuân theo ngu ên tắc đúng, đ c biệt phải đảm bảo đúng thời gian cách l của thu c. iệc s dụng các chất kích thích tăng t ởng nh GA3, Thiên Nông, cũng phải đ ợc phun theo đúng liều l ợng h ớng dẫn và đảm bảo thời gian cách l theo qu đ nh. Không đ ợc l m dụng các chất kích thích ho c thu c B T t ong giai đo n t ái chín và sắp thu ho ch. Chỉ s dụng khi thật c n thiết. 65 HƯỚNG ẪN GIẢNG MÔ ĐUN I V trí, tính chất c ô đ n: . ị trí: Mô đun Trồng cây dứa là một trong các mô đun trọng tâm trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Trồng dứa khóm, thơm) , được giảng dạy sau mô đun Chu n bị trước khi trồng, mô đun ản xuất cây dứa giống, học trước mô đun Chăm sóc dứa, mô đun uản lý sâu bệnh hại dứa, mô đun Thu hoạch và tiêu thụ dứa có thể dạy độc lập hoặc dạy kết hợp với một số mô đun khác trong chương trình th o yêu cầu c a ngư i học. 2. Tính chất: Là mô đun chuyên môn được tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành nghề trồng dứa. Các bài học thực hành c a mô đun được thực hiện ngoài thực địa. II Mục t ê : 1. Kiến th c: - Trình bày được cách chu n bị cây giống để trồng; - Trình bày được kỹ thuật trồng cây, trồng dặm và trồng cây trồng x n. 2. Kỹ năng: - Lựa chọn được cây giống đ tiêu chu n - Chu n bị đ cây giống để trồng; - Trồng và trồng dặm đ ng yêu cầu kỹ thuật - Chọn và trồng được cây trồng x n phù hợp. 3. Thái độ: Tuân th đ ng quy trình kỹ thuật khi thực hiện công việc. C n thận, chăm ch , yêu nghề. III Nộ ng chính c ô đ n: Mã bài Tên bài Loạ bài ạ Đ đ ể Thời gian (giờ) Tổng Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* MĐ -01 Chu n bị cây giống Tích hợp Lớp học iện trư ng 16 2 14 MĐ -02 Trồng cây Tích hợp Lớp học iện trư ng 20 2 16 2 MĐ -03 Trồng dặm dứa Tích hợp Lớp học iện trư ng 16 2 12 2 MĐ -04 Trồng xen Tích hợp Lớp học iện trư ng 16 2 14 iểm tra kết th c mô đun 4 4 ộng 72 8 56 8 * Ghi chú: ỳ 66 IV H ớng ẫn thực h ện t p, thực h nh 4.1. B t p thực h nh s 3.1.2: Xử lý c g ng tr ớc h tr ng - Mục tiêu: Xử lý cây giống đ ng quy trình kỹ thuật. - guồn lực: Chồi giống, xô/chậu, thuốc cần xử lý giống dứa. - Cách thức tiến hành: Thực hiện bài tập th o nhóm 5 học viên) - hiệm vụ c a nhóm cá nhân khi thực hiện bài tập: Xử lý chồi dứa. - Th i gian hoàn thành: 9 phút - ết quả và tiêu chu n sản ph m cần đạt được sau bài thực hành: Cây giống được xử lý đ và ướt đều. 4.2. Bài thực hành 3.2.1: Tr ng c . - Mục tiêu: Trồng cây dứa đ ng quy trình ký thuật. - guồn lực: hu đất trồng, chồi giống, cuốc nh , dao, thùng tưới, vật liệu t gốc.... - Cách thức tiến hành: M i cá nhân nhận nhiệm vụ trồng hàng dứa. - hiệm vụ c a cá nhân: + Tạo l trồng: ộng 7- cm, sâu 5-7 cm, ngay vị trí khoảng cách mật độ trồng. + Đặt cây vào l : Cây con đứng thẳng, đ ng vị trí, đ ng độ sâu th o yêu cầu kỹ thuật trồng dứa. + Lấp đất: Đất được ém chặt vào gốc cây con, không ép gốc quá chặt, không gây t n thương gốc cây. + Tưới nước: Gốc cây mới trồng được tưới đ m + T gốc: Gốc cây con mới trồng được t kín bằng rơm, rạ, lá khô. để giữ m và tránh xói mòn. - Th i gian hoàn thành: 8 gi cá nhân. - ết quả sản ph m cần đạt được: + Các cây được trồng đ ng quy cách về mật độ, khoảng cách, tư thế, độ sâu lấp đất. + Tưới nước đ m và ch t cho cây hợp lý. 4.3. B thực h nh s 3 3 1: Tr ng cho r ộng - ụ èn kỹ năng thực hiện các thao tác dặm cây dứa sau trồng. - + hu đất trồng dứa 5 – 2 ngày: 0,1 ha 67 + ao cuốc: 6 cái + Thùng tưới: 6 cái + Cây giống: 120 cây + ọt đựng cây: 6 cái - hân nhóm 5 học viên. Các nhóm thực hiện toàn bộ các nội dung th o hướng dẫn với diện tích được giao 200 m2): ác ớc công v ệc ê cầ cần đạt đ ợc . iểm tra mật độ sau trồng - iểm tra kỹ, đầy đ không để sót diện tích đã trồng. 2. Tính lượng cây giống cần dặm - Lượng cây giống để dặm phải đ tránh th a hoặc bị thiếu . Chu n bị cây giống để dặm - Cây giống đ tiêu chu n, không bị sâu bệnh. 4. ặm cây giống - ặm đ ng cây giống mất khoảng, đảm bảo mật độ, khoảng cách. 5. iểm tra sau dặm - iểm tra hết diện tích đã dặm, tránh để sót. - M i nhóm hoàn thành công việc trong 3 gi . - + Thao tác thực hiện các khâu công việc đã nêu. + ản ph m khu ruộng sau khi trồng dặm. - Ti Đánh giá th o các tiêu chí sau: TT Tiêu chí Điểm đánh giá ( ) 1 Mức độ thành thạo trong việc thực hiện các khâu công việc 5 2 ản ph m khu ruộng sau chăm sóc 5 68 4.4. B thực h nh 3 4 1: Tr ng xen c lạc đ phộng) v o v ờn - Mục tiêu: Trồng được cây lạc vào vư n và không ảnh hư ng đến cây trồng chính là cây dứa. - Nguồn lực: + 3.000 m 2 vư n dứa mới trồng. + 6 kg hạt giống lạc để trồng xen. + Dụng cụ: 9 cuốc, 9 dao, 01 hệ thống tưới (dùng chung cho 3 nhóm), 03 thúng, 01 cân (dùng chung). + hân bón: 9 kg phân bón ure, 30 super lân, 9 kg phân h n hợp NPK và thuốc bảo vệ thực vật (cần thì mua, không cần thì thôi). - Cách thức tiến hành: Chia nhóm, m i nhóm ngư i, nhận .000 m2 vư n dứa mới trồng. 2 kg hạt giống lạc để trồng x n. ụng cụ để trồng cây trồng x n như cuốc, 3 dao, hệ thống tưới dùng chung), th ng, cân dùng chung). 3 kg phân bón ure, 10 kg super lân, kg phân h n hợp và thuốc bảo vệ thực vật cần thì mua, không cần thì thôi). - hiệm vụ c a m i nhóm: hận dụng cụ, vật tư, vư n trồng và thực hiện trồng x n là cây lạc. - Th i gian hoàn thành: 8 gi nhóm. - ết quả sản ph m cần đạt được: Trồng x n đ ng quy trình kỹ thuật về mật độ, khoảng cách và không ảnh hư ng đến cây trồng chính. V. H ớng ẫn đánh g á ết q học t p 1 Đánh g á c hỏ 5. . . Đánh giá các câu h i c a bài : Toàn bộ các câu h i c a bài , đều có tiêu chí và cách thức đánh giá như sau T ê chí đánh g á ách th c đánh g á Tiêu chí 1: Nhận bảng câu h i: Thái độ nhận bảng câu h i và làm bài nghiêm túc Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm điểm) Tiêu chí 2: hoanh tr n được vào Câu 1: a; Câu 2: a, Câu 3: b, Câu 4: a, Câu 5: b. Giáo viên hướng dẫn học viên so sánh với đáp án để kiểm tra chéo kết quả c a nhau. au đó giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm 8 điểm) Đ : Th i gian làm bài là 50 phút. Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm điểm) 69 5. .2. Đánh giá các câu h i c a bài 2: T ê chí đánh g á ách th c đánh g á Trình bày các công việc cần làm khi trồng dứa. ài tự luận Chấm điểm th o thang điểm . 5. . . Đánh giá các câu h i c a bài : Toàn bộ các câu h i c a bài 2, đều có tiêu chí và cách thức đánh giá như sau: T ê chí đánh g á ách th c đánh g á Tiêu chí 1: Nhận bảng câu h i. thái độ nhận bảng câu h i và làm bài nghiêm túc Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm điểm) Tiêu chí 2: hoanh tr n được vào Câu 1: d; Câu 2: a Giáo viên hướng dẫn học viên so sánh với đáp án để kiểm tra chéo kết quả c a nhau. au đó giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm 7 điểm) Đ : Th i gian làm bài là 20 phút Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm 2 điểm) 5. .4. Đánh giá các câu h i c a bài 4: Toàn bộ các câu h i c a bài 4, đều có tiêu chí và cách thức đánh giá như sau Tiêu chí đánh g á ách th c đánh g á Tiêu chí 1: Nhận bảng câu h i. thái độ nhận bảng câu h i và làm bài nghiêm túc Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm điểm) Tiêu chí 2: hoanh tr n được vào Câu 1: d; Câu 2: d, Câu 3: d, Câu 4: c Giáo viên hướng dẫn học viên so sánh với đáp án để kiểm tra chéo kết quả c a nhau. au đó giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm 7,5 điểm) Đ : Th i gian làm bài là 30 phút Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm ,5 điểm) 70 2 Đánh g á các t p thực h nh 5.2. . Đánh giá bài thực hành số 3.3.1: Tính số lượng cây giống cần chu n bị để trồng cho diện tích 2 ha. iết rằng khoảng cách cây cách cây là cm, hàng cách hàng là 4 cm, hàng kép cách hàng kép là 90 cm. Tiêu chí đánh giá Cách th c đánh giá Tiêu chí 1: Ghi bài và làm bài nghiêm túc Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm điểm) Tiêu chí 2: Tính đ ng đáp số số cây để trồng và số cây dự ph ng): 113.500 cây Giáo viên hướng dẫn học viên tính số cây, số cây dự ph ng và tính cho 2 ha. au đó giáo viên nhận xét, so sánh với đáp án, đánh giá và ghi điểm 8 điểm) Đ : Th i gian làm bài là 30 phút Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm điểm) 5.2.2. Đánh giá bài thực hành số 3.1.2: Xử lý cây giống trước khi trồng Tiêu chí đánh giá Cách th c đánh giá . Chu n bị dụng cụ, vật liệu đầy đ Th o dõi, kiểm tra và đối chiếu với phiếu phân tích công việc điểm) 2. Thực hành xử lý cây giống đ ng kỹ thuật uan sát thao tác c a học viên, đối chiếu với phiếu phân tích công việc (8 điểm) . n toàn lao động Theo dõi và giám sát thao tác ngư i làm điểm) 5.2. . Đánh giá bài thực hành số 3.2.1: Trồng cây dứa. Tiêu chí đánh giá Cách th c đánh giá . Chu n bị dụng cụ, vật liệu đầy đ Th o dõi, kiểm tra và đối chiếu với phiếu phân tích công việc điểm) 2. Thực hành trồng cây dứa đ ng kỹ thuật uan sát thao tác c a học viên, đối chiếu với phiếu phân tích công việc (8 điểm) .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_trong_cay_dua_khom_thom.pdf
Tài liệu liên quan