Hồi qui là mô hình toán học thể hiện sự biến đổi
của một biến số (biến phụ thuộc) theo một hay
nhiều biến khác (biến độc lập = biến giải thích)
Mục tiêu là ước lượng (hay dự đoán) giá trị của
biến phụ thuộc trên cơ sở các giá trị đã biết của
biến độc lập
              
                                            
                                
            
 
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giới thiệu một số phương pháp thống kê nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
GIỚI THIỆU MỘT SỐ PHƯƠNG 
PHÁP THỐNG KÊ NÂNG CAO 
PGS.TS. Hoàng Văn Minh 
Hà nội- tháng 6 năm 2015 
Nội dung: 
1.Hồi quy tuyến tính 
2.Hồi quy logistic 
3.Phân tích sống còn 
2 
HỒI QUY 
Hồi qui là mô hình toán học thể hiện sự biến đổi 
của một biến số (biến phụ thuộc) theo một hay 
nhiều biến khác (biến độc lập = biến giải thích) 
Mục tiêu là ước lượng (hay dự đoán) giá trị của 
biến phụ thuộc trên cơ sở các giá trị đã biết của 
biến độc lập 
HỒI QUY TUYẾN TÍNH 
Y= a +bx1+cx2 +dx3 
Biến phụ thuộc là biến định lượng, phân bố chuẩn 
Biến độc lập (giải thích) có thể là định tính hoặc định 
lượng 
Các biến định tính cần chuyến sang các biến giả (có giá 
trị 1, 0) 
3 
Thực hành 
use sl7_huyetap.dta, clear 
xi: regress hatdtb i.gioitinh i.nhomtuoi 
HỒI QUY LOGISTIC 
 - 0
r1
r
odds
 -
r1
r
lnlog(odds)logit
nnxbxbxbby
r
r
it 
 ...
1
lnlog 22110
4 
HỒI QUY LOGISTIC 
Biến phụ thuộc là biến nhị phân (1, 0) 
Biến độc lập có thể là định tính hoặc định lượng, 
biến định tính 
nnxbxbxbby
r
r
it 
 ...
1
lnlog 22110
HỒI QUY LOGISTIC 
nnnn xbxbxbbxbxbxbb
nn eeeeexbxbxbbodds ...)...exp(
2211022110 ...
22110 
)...(1 221101
1
1
1
1 nn xbxbxbbeoddsodds
odds
nnxbxbxbby
r
r
it 
 ...
1
lnlog 22110
5 
Thực hành 
use sl8_logistic.dta, clear 
xi: logit benhcotim hutthuoc i.gioitinh i.nhomtuoi 
xi: logistic benhcotim hutthuoc i.gioitinh i.nhomtuoi 
PHÂN TÍCH SỐNG CÒN 
• ti: thời gian bệnh nhân i
th tử vong 
• m[t]: số bệnh nhân có ti > t 
• d[t]: số bệnh nhân có ti ≤ t 
• Hàm sống còn (survival function) 
S[t]=Pr[ti>t]: xác suất sống đến ít nhất thời điểm t 
• Hàm tử vong tích lũy (cum. mortality function) 
D[t]=Pr[ti ≤ t]: xác suất tử vong trước thời điểm t 
6 
Nghiên cứu sống sót sau can thiệp 
Đường cong sống còn Kaplan-Meier 
 k k
kk
ttk
kk
n
dn
pppptS
k:
21 ...)(
ˆ 
Hàm sống còn Kaplan-Meier 
7 
Kiểm định logrank 
Phân tích Logrank sẽ kiểm định cho biết xác 
suất sống còn của 2 nhóm có khác nhau có ý 
nghĩa thống kê hay không. 
Phương trình hồi quy Cox 
( )
exp( ' )
( )
o
h t
x b
h t
1 1 2 2 ...
0
( )
exp( ' )
( )
p pb x b x b xh t X B e
h t
  
 
( )
( , , )
( , , )
( , , )
x x
h t x
hazard ratio t x x
h t x
e
 1 0
1
1 0
0
8 
Thực hành 
use sl9_survival.dta, clear 
stset survtime, failure( died) 
stsum 
stsum, by( treatment) 
sts list 
sts list, by( treatment) compare 
sts graph, yline(0.5) 
sts graph, by(treatment) 
sts graph, gwood by(treatment) 
sts graph, by(treatment)na 
sts test treatment 
stcox treatment 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 gioi_thieu_mot_so_phuong_phap_thong_ke_nang_cao_1021.pdf gioi_thieu_mot_so_phuong_phap_thong_ke_nang_cao_1021.pdf