Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A ( / / ) AD BC , 
2 AB BC a   , 3 AD a  . Gọi M là trung điểm của , AD N là trung đi ểm của CM . Bi ết ( ) SNA , 
( ) SNB cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách giữa hai đường thẳng , SB CD bằng .
2
a
Tính 
thể tích khối chóp đã cho và khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ) SCD theo . a
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 15 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 15 CỦA BOXMATH.VN 
Môn: Toán 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 4 3 2( 1) (3 1) 3( 1) 1y x m x m x m x        ( )mC 
 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ( )mC có ba cực trị với hoành độ ba điểm cực trị 
là 1 2 3, ,x x x thỏa mãn 3 3 3
1 2 3
1 1 1 127 .
27x x x
   
Lời giải 
Ta có          3 2 2' 4 3 1 2 3 1 3 1 1 4 3 1 3 3y x m x m x m x x m x m               
Ham số có 3 cực trị khi và chỉ khi 
   
 
2
9 8 2
9 8 2
33 1 48 1 0 3
9 8 2
4 3 1 3 3 0 9 8 2
3
38 0
m
mm m
mm m
m
 
                     
Khi đó ( )mC có 3 cực trị là 3 1x  và 1 2,x x là 2 nghiệm của phương trình  24 3 1 3 3 0x m x m     
Theo định lý Viét ta có: 1 2 1 2
3 1 3 3;
4 4
m mx x x x    . 
Ta có 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2
1 1 1 127 1 1 100
27 27x x x x x
      
   
  
3
1 2 1 2 1 2
3 3
1 2
3
3
3 2
2
3 100
27
3 1 3 3 3 13. .
1004 4 4
273 3
4
73 435 363 65 0
5 73 70 13 0
5
35 2 69
73
35 2 69
73
x x x x x x
x x
m m m
m
m m m
m m m
m
m
m
  
 
     
  
 
 
 
    
    
  
  
   
So với điều kiện ta nhận được 5m   . 
Vậy 5m   thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Câu II (2 điểm) 
1. Giải phương trình: 
 
3 2cos 4cos 1 3
sin cos cos 2
x x
x x x
 
. 
Lời giải 
Điều kiện: sin cos 0 sin 2 0 ,
2
kx x x x k Z      
Khi đó phương trình tương đương với 
 2 
 
3 2 2
2 2
2 2
2 2 2
 cos 4cos 1 3 sin cos 2 3 sin cos 0
cos cos 3 sin 2cos 2 cos 2 3 sin 2 0
cos cos cos 1 cos 2 0
3 3
cos cos cos 0
2 6 6
3cos cos
2 6 2 6
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
xx x
x x
 
 
 
    
      
            
   
          
   
               
2
24cos 0
6
3 3 5cos cos 0 cos cos
2 6 2 6 2 6 2 6
cos 0 cos 0
6 6
3 5 22 2
2 6 2 6 3
3 5 2
2 6 2 6
6 2
x
x x x x
x x
x x k x k
x x k
x k
   
 
  
 
 
 
      
                               
  
               
      
     
  
2 2 ,
32
2
3
x k k Zx k
x k
 
      
 
Vậy phương trình có nghiệm 2 2 ,
3
x k k Z    . 
Câu II (2 điểm) 
2. Giải phương trình: 3 3 2162 2 27 9 1 1x x x     . 
Lời giải 
Đặt 3 3 3 3162 2 162 2y x y x     
Ta cũng có: 2 2 2 22 27 9 6 12 162 54y y x x y y x x       
Cộng lại ta được: 3 2 3 26 12 8 162 162 54 6y y y x x x       
         3 3 33 2 32 6 27 27 9 1 2 6 3 1 2 6 3 1y x x x y x y x              
Thay ngược lại ta có:        3 3 3 36 3 1 6 3 1 2 9 3 1 6 6 3 1 2 9x x x x x x               
 
 
3 333 3 3
3 3 3
3 33 3
4 9 1236 2 6 363 36 36 2 6 9
93 36 9 3 3 12 9
x x x
       
 
. 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 
3 36 .
9
x   
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 
3 2
2 2
4
0
sin cos 2sin
cos 1 sin
x x x xI dx
x x
 
 . 
Lời giải 
Đặt
2
2
sin cos
1 sin
1 sin
u x du dx
x xdxdv v x
x
  
    
Do đó 
2
42 24
2 200
2sin 61 sin 1 sin
8cos 1 sin
xI x x x dx H
x x
   
       
 
 
 3 
Với 
2
24
2 20
2sin1 sin
cos 1 sin
xH x dx
x x
  
   
 
 
  
2 2 2 2
4 4
22 2 20 0
2 24
0
42
0
c
1 sin cos sin 1 sin tan .sin .cos( )
cos 1 sin 1 sin
1 sin (tan ) tan . 1 sin
6tan 1 sin
os
2
x x x x x x xdx dx
xx x x
xd x x d x
x x
 
  
  
 
   
  
 
 
Vậy 6 6
8 2
I   . 
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A ( / / )AD BC , 
2AB BC a  , 3AD a . Gọi M là trung điểm của ,AD N là trung điểm của CM . Biết ( )SNA , 
( )SNB cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,SB CD bằng .
2
a Tính 
thể tích khối chóp đã cho và khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( )SCD theo .a 
Lời giải 
- Tính thể tích 
Từ giả thiết dễ thấy SN vuông ( )ABCD 
Kẻ / / ( )BI CD I AD , kẻ CH vuông BI tại H , / / ( , , ), / / ( )EF CH N EF E BI F CD NO BC O BI    
Kéo dài BI cắt CM tại K . 
Trong ( )SNE kẻ 'NH vuông góc với SE tại 'H thì ( , ( ))d N SBI NH  
Ta có 5 5
2 8 8
KN ON IM BC
EF
EN
KC BC BC
     
2 4 5 5
8 25
IBCS a aEF CH EN EF
BI
      
 8( , ) ( , ( )) ( , ( )) ( , ( ))
5 2
ad SB CD d CD SBI d F SBI d N SBI    
 4 
Suy ra 5( , ( ))
16
ad N SBI H N  . Áp dụng 2 2 2
1 1 1
SN EN H N
 
5
236
aSN  
3
.
1 25. .
3 3 236S ABCD ABCD
aV SN S   . 
- Tính khoảng cách 
Trong ( )SNF kẻ NP vuông SF tại P ,thì ( , ( ))d N SCD NP 
Vì N là trung điểm MC nên ( , ( ) 2 ( , ( )) 2d M SCD d N SCD NP  
Áp dụng 2 2 2
1 1 1
SN NF NP
 
15
8 41
aNP  
Vậy 15( , ( )
4 41
ad M SCD  . 
Câu V (1 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 1.a b c   Chứng minh rằng: 
2 2 2
2 2 2 1 1 1 29 .
a b c a b c abc
       
Lời giải 
Cách 1: 
Đặt 
1 1 1, ,x y z
a b c
   . 
Khi đó ta có 
1 1 1 1
x y z
   tương đương xy yz zx xyz   và ta cần chứng minh 
2 2 22( ) 9 2 2( ).x y z x y z xyz x y z xy yz zx            
Bây giờ giả sử thằng z là bé nhất trong ba số , , .x y z 
Và chú ý rằng 
2 2 2 22( ) 2( ) 2( )( ),x y z xy yz zx x y x z y z          và 
  
    
  
      2
9
9
9
9
2
.
xy yz zx x y z
x y z
xyz
xy yz zx x y z xy yz zx
xyz
xy yz zx x y z xyz
xyz
z x y x y x z y z
xyz
    
   
      
    
    
 Như vậy, bất đẳng thức cần chứng minh được viết dưới dạng 2.( ) .( )( ) 0.M x y N x z y z     
 Trong đó 22 , 2 .x yM N
xy xyz
    
Vì z bé nhất nên ta chỉ cần chứng minh , 0.M N Thật vậy, ta có 
  
1 1 1 2 1 3•1 9
2 2 16 0.
1 1 1 1•1 1
12 0.
xy
x y z xy xy xy
xyM
xy xy
z
x y z z
xyz xy z x yxyz x y xyz xy yz zx x yN
xyz xyz xyz
     
  
     
         
    
 
Bài toán được chứng minh xong 
 5 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3x y z   hay 1 .
3
a b c   
Cách 2: 
Từ điều kiện ta có: 0 , , 1a b c  
Ta sẽ chứng minh 
2
2 2
1 1 2 ( )a b
a b ab ab
   
Thật vậy bất đẳng thức trên tương đương với 2( ) (1 ) 0a b ab   (đúng theo điều kiện) 
Tương tự ta cũng có: 
2
2 2
2
2 2
1 1 2 ( )
1 1 2 ( )
b c
b c bc bc
c a
c a ca ca
  
  
 Cộng 3 bất đẳng thức trên ta được: 
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( )
2 2 2 2( ) ( )( ) 9
2 2 2 1 1 1 29
c a b a b c b c a
a b c ab bc ca abc
a b c a b c ab bc ca abc
a b c abc abc
a b c a b c abc
    
     
      
    
       
Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh. 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1
3
a b c   . 
Câu VI.a (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn    2 2( ) : 1 5 25C x y    có tâm I . Tìm điểm M 
thuộc đường thẳng 4y  sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến ,MA MB ( ,A B là tiếp điểm) đến đường 
tròn ( )C và khoảng cách từ I đến AB bằng 25
842
. Biết điểm M có hoành độ dương. 
Lời giải 
Đường tròn ( )C có tâm (1;5)I , bán kính 5R  
Gọi tọa độ điểm M là ( ;4)M m . 
Gọi A có tọa độ: 1 1( ; )A x y , ta có 
2 2
1 1( 1) ( 5) 25A C x y      . 
Phương trình đường thẳng MA là 1 1( 1)( 1 ) ( 5)( 5) 25x x y y      
Do M MA nên ta có: 1 1 1 1( 1)( 1) ( 5) 25 ( 1) 19 0 (1) m x y m x y m           
Hoàn toàn tương tự, gọi 2 2( ; )B x y thì ta có: 2 2( 1) 19 0 (2)m x y m     
Từ (1) và (2) ta có phương trình đường thẳng AB là ( 1) 19 0m x y m     
Khoảng cách từ I đến AB bằng 25
842
2
2
30| ( 1).1 5 19 | 25 ( 1) 841 30
28842( 1) 1
mm m m m
mm
   
           
 (do 0m  ) 
Vậy điểm M cần tìm có tọa độ (30;4)M . 
2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :d x y z  và hai điểm (0;0;3), (0;3;3)A B . Tìm 
tọa độ điểm C nằm trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. 
Lời giải 
Phương trình tham số đường thẳng :
x t
d y t
z t
 
 6 
Ta có  ; ;C d C t t t  
 
   
22 2 2
2 22 2
3
3 3 6 9
3 3 3 12 18
AB
AC t t t t t
BC t t t t t
      
       
       2 22 22 23 3 6 9 3 12 18 3 3 1 2 2 2AB BC CA t t t t t t                  
 
Xét 2 vectơ      1; 2 , 2 ; 2 1;2 2u t v t u v      
   
Ta có          2 2 22 2 21 2 2 2 1 2 2 3u v u v t t           
   
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi     32 1 2 2 0
2
u v t t t       
 
Do đó AB BC CA  nhỏ nhất bằng 3 3 3 khi 3 3 3; ;
2 2 2
C   
 
. 
Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức: 4 33 9 9 0.z z iz    
Lời giải 
Phương trình tương đương với 
 
    
  
24 3
2 2 2
2 2
2
2
 3 3 9 0
3 3 3 3 0
3 3 3 0
3
3 3 0
z i z iz
z i z i z z i
z i z z i
z i
z z i
   
     
    
 
 
  
- Với    22 2 23 3 63 .2 1 1
2 2 2
z i z i z i z i          
- Với 2 3 3 0z z i   , ta có      2
3 3 2
9 12 3 2 3 2
2
i
i i i z
 
           
Vậy phương trình có 4 nghiệm phức:    
3 3 26 1 ,
2 2
i
z i z
 
    
Câu VI.b (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD cố định, biết    0;1 , 2;2A I ( I là giao điểm 
của AC và BD ). Một đường thẳng d đi qua C cắt các tia ,AB AD lần lượt tại M và N . Viết phương 
trình đường thẳng d sao cho độ dài MN là nhỏ nhất. 
Lời giải 
Xét hệ trục tọa độ gốc A , tia ,AB AD lần lượt là tia dương trục hoành và trục tung, điểm C nằm trên tia 
phân giác góc phần tư thứ nhất nên  ; , 0C a a a  . 
Đường thẳng d giả sử có phương trình đoạn chắn là:  1, ( ;0), (0; ), 0, 0x y M m N n m n
m n
    
Điểm C thuộc 1 1 11a ad
m n m n a
      
Độ dài 
2 22 2
2 2 2 2 2 21 1 1( ) ( ) 8
2 2 2
a m n aMN m n m n m n a
a m n
              
   
Dấu bằng xảy ra m n  hay MN nhỏ nhất khi và chỉ khi d vuông góc với AC . 
 7 
Dễ dàng tính được (4;3), (2;1)C AI 
suy ra : 2 11 0.d x y   
2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : 1 2 3d x y z     và điểm (2;5;4)A . Lập 
phương trình mặt phẳng ( )P chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )P bằng 2. 
Lời giải 
Phương trình mặt phẳng ( )P có dạng ( ) : 0P ax by cz d    
Đường thẳng d đi qua  1;2;3M có vectơ chỉ phương  1;1;1du 
Do ( )d P nên 
 0. 0
2 3 0 2( )
P d c a ba b cn u
a b c d d a bM P
      
   
        
 
 ( ) : 2 0P ax by a b z a b       
Ta có  
 
 22 2
2 5 4 2
, ( ) 2 2
a b a b a b
d A P
a b a b
    
  
  
 
   22 2 2
22 2
02
2 2 0
ab
b a b a b a a b
b aa b a b
               
- Với 0a  , chọn 
1
1 ( ) : 1 0
1
c
b P y z
d
 
     
- Với b a  , chọn 
1
1 0 ( ) : 1 0
1
b
a c P x y
d
 
      
 
Vậy ( ) : 1 0P x y   hoặc ( ) : 1 0P y z   . 
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình trên tập số thực: 
2 2 22 3 1 5 23 16.4 5 .x x x x x x x        
Lời giải 
Điều kiện: 1 0x   hoặc 1 1 6x   . 
Phương trình tương đương: 
   2 222 1 4 4 2 113 16.4 5 (1)
x x x xx x x         
- Với 2 22 1 0 1x x x x x       , thì 
 
 
2 2
2
2 1 4 1
4 2 1
3 16.4 25
5 25
x x x x x
x x
     
  
 
 
 phương trình (1) vô nghiệm 
- Với 2 22 1 0 1x x x x x       , thì 
 
 
2 2
2
2 1 4 1
4 2 1
3 16.4 25
5 25
x x x x x
x x
     
  
 
 
 phương trình (1) vô nghiệm 
- Với 2 2 1 0 1 2x x x      thì phương trình (1) thỏa mãn 
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: 1 2, 1 2.x x    
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 dap_an_de_thi_thu_dai_hoc_so_15_cua_boxmath_4021.pdf dap_an_de_thi_thu_dai_hoc_so_15_cua_boxmath_4021.pdf