Đa số người dùng đều quên bẵng đi rằng trong Windows Me, 
Wi ndows XP hay Windows Vista đã có sẵn một chương trình biên tập 
video, audio khá mạnh là Movie Maker (WMM). Mỗi khi cần thao tác 
về lãnh vực này, người ta thường nghĩ phải cài một phần mềm nào đó. 
Thật ra, bạn có thể làm được nhiều việc với Windows Movie Ma ker nếu 
chịu khó tìm hiểu nó.
Có lẽ từ trước đến nay chúng ta đã quá chú tâm đến các phần mềm biên 
tập video hàng ngày quảng cáo trên mạng mà quên mất đi Windows 
Movie Maker, một chương trình sẵn có trong hệ điều hành Windows 
XP. Một số thủ thuật dưới đây, mặc dù có tính thủ công, nhưng chúng 
được thực hiện khá đơn giản và dễ dàng với Windows Movie Maker. 
Hôm nay, nhóm mình xin hướng dẫn các bạn sử dụng phần mềm 
Wi n d ows Movie Maker một cách cụ thể.
              
                                            
                                
            
 
            
                 29 trang
29 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1686 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hướng dẫn làm video clip, hình ảnh bằng phần mềm  Window Movie Maker, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 •&œ
•Sinh viên thực hiện: 
 Cao Minh Nhân 
 Đặng Thị Loan 
 Khương Thị Nga 
 Lê Minh Nhật 
 Nguyễn Thùy Minh 
•Giáo viên hướng dẫn: 
 Mai Vân Phương Vũ 
 Nguyễn Thành Chiến 
 Tp. Hồ Chí Minh, 12/2011 
 Lời cảm ơn
Chúng em chân thành cảm ơn quý thầy cô của trường Đại học Sư 
Phạm Tp. Hồ Chí Minh, đặc biệt là các thầy cô trong khoa Công Nghệ 
Thông Tin đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ cho chúng em những kiến thức 
cần thiết trong suốt học kì 1 của năm nhất. 
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Mai Vân Phương Vũ và thầy 
Nguyễn Thành Chiến đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và quan tâm trong 
suốt khóa học vừa qua. 
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị cùng các bạn trong lớp đã nhận 
xét, đóng góp ý kiến, động viên, quan tâm và giúp đỡ chúng tôi trong suốt 
quá trình làm đề tài nhóm này. 
Cuối cùng, chúng con xin gửi lòng biết ơn sâu sắc đến cha mẹ, gia đình 
đã tạo mọi điều kiện về vật chất, tinh thần, động viên, khích lệ và hỗ trợ 
chúng con trong suốt thời gian qua. 
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2011 
Nhóm sinh viên thực hiện: 
Lời mở đầu 
Đa số người dùng đều quên bẵng đi rằng trong Windows Me, 
Windows XP hay Windows Vista đã có sẵn một chương trình biên tập 
video, audio khá mạnh là Movie Maker (WMM). Mỗi khi cần thao tác 
về lãnh vực này, người ta thường nghĩ phải cài một phần mềm nào đó. 
Thật ra, bạn có thể làm được nhiều việc với Windows Movie Ma k er nếu 
chịu khó tìm hiểu nó. 
Có lẽ từ trước đến nay chúng ta đã quá chú tâm đến các phần mềm biên 
tập video hàng ngày quảng cáo trên mạng mà quên mất đi Windows 
Movie Maker, một chương trình sẵn có trong hệ điều hành Windows 
XP. Một số thủ thuật dưới đây, mặc dù có tính thủ công, nhưng chúng 
được thực hiện khá đơn giản và dễ dàng với Windows Movie Maker. 
Hôm nay, nhóm mình xin hướng dẫn các bạn sử dụng phần mềm 
Win d ows Movie Maker một cách cụ thể. 
Win d o w s Mo v i e Ma k er l à g ì ? 
Windows Movie Maker là một phần mềm biên tập phim, nhạc, hình 
ảnh được tích hợp sẵn trong Windows Me, Windows XP, Windows 
Vista, giúp người biên tập và sử dụng phim, nhạc một cách dễ dàng. 
Ngoài ra, phần mềm còn có tính năng chia sẻ phim, nhạc với bạn bè qua 
internet, cũng như ghi đĩa DVD, CD nhanh chóng. Do đó, Windows 
Movie Maker thực sự là sự lựa chọn hợp lý giúp bạn thực hiện cộng việc 
của mình. 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
Windows Movie Maker 
Mục lục 
I. Lịch sử Windows Movie Maker ......................................................................................... 1 
II. Một số ứng dụng của Windows Movie Maker (WMV) ...................................................... 1 
III. Làm quen với giao diện Windows Movie Maker ............................................................... 1 
1. Khởi động Windows Movie Maker .................................................................................. 1 
2. Giao diện Windows Movie Maker ................................................................................... 2 
3. Các tùy chọn khi làm việc với Windows Movie Maker ................................................... 2 
IV. Nhập dữ liệu ........................................................................................................................ 3 
V. Biên tập nhạc/phim ............................................................................................................. 6 
1. Cắt bỏ phần đầu, cuối của phim/nhạc ............................................................................... 6 
2. Chia phim/nhạc thành nhiều đoạn nhỏ ............................................................................. 7 
3. Điều chỉnh âm thanh ......................................................................................................... 8 
4. Chèn lời thuyết minh ........................................................................................................ 9 
5. Điều chỉnh hình ảnh .......................................................................................................... 9 
6. Thêm hiệu ứng cảnh cho phim/hình ............................................................................... 11 
7. Thêm hiệu ứng chuyển cảnh cho phim/hình ................................................................... 11 
8. Tạo tiêu đề hoặc lời giới thiệu ........................................................................................ 13 
a) Tạo tiêu đề mở đầu ..................................................................................................... 14 
b) Tạo tiêu đề xuất hiện trước đoạn phim được chọn .................................................... 16 
c) Tạo tiêu đề xuất hiện trên đoạn phim được chọn ....................................................... 16 
d) Tạo tiêu đề kết thúc đoạn phim .................................................................................. 18 
9. Chụp hình của đoạn phim đang trình chiếu .................................................................... 18 
VI. Tự động tạo phim .............................................................................................................. 19 
VII. Xuất phim/nhạc ................................................................................................................. 19 
Kết luận .................................................................................................................................... 23 
Danh mục bảng biểu 
Bảng 1 ........................................................................................................................................ 5 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
Windows Movie Maker 
Danh mục hình ảnh 
Hình III.1 ................................................................................................................................... 2 
Hình III.2 ................................................................................................................................... 2 
Hình III.3 ................................................................................................................................... 3 
Hình IV.1 ................................................................................................................................... 4 
Hình IV.2 ................................................................................................................................... 4 
Hình IV.3 ................................................................................................................................... 4 
Hình V.1 .................................................................................................................................... 6 
Hình V.2 .................................................................................................................................... 6 
Hình V.3 .................................................................................................................................... 7 
Hình V.4 .................................................................................................................................... 7 
Hình V.5 .................................................................................................................................... 8 
Hình V.6 .................................................................................................................................... 9 
Hình V.7 .................................................................................................................................. 10 
Hình V.8 .................................................................................................................................. 10 
Hình V.9 .................................................................................................................................. 10 
Hình V.10 ................................................................................................................................ 11 
Hình V.11 ................................................................................................................................ 12 
Hình V.12 ................................................................................................................................ 12 
Hình V.13 ................................................................................................................................ 13 
Hình V.14 ................................................................................................................................ 13 
Hình V.15 ................................................................................................................................ 14 
Hình V.16 ................................................................................................................................ 14 
Hình V.17 ................................................................................................................................ 14 
Hình V.18 ................................................................................................................................ 15 
Hình V.19 ................................................................................................................................ 16 
Hình V.20 ................................................................................................................................ 16 
Hình V.21 ................................................................................................................................ 17 
Hình V.22 ................................................................................................................................ 17 
Hình V.23 ................................................................................................................................ 18 
Hình V.24 ................................................................................................................................ 18 
Hình V.25 ................................................................................................................................ 18 
Hình VII.1 ............................................................................................................................... 19 
Hình VII.2 ............................................................................................................................... 20 
Hình VII.3 ............................................................................................................................... 20 
Hình VII.4 ............................................................................................................................... 20 
Hình VII.5 ............................................................................................................................... 21 
Hình VII.6 ............................................................................................................................... 21 
Hình VII.7 ............................................................................................................................... 21 
Hình VII.8 ............................................................................................................................... 22 
Hình VII.9 ............................................................................................................................... 22 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 1 
I. Lịch sử Windows Movie Maker 
Windows Movie Maker đã xuất hiện gần 11 năm, kể từ khi phiên bản đầu tiên 
của nó ra đời cùng với Windows Millenium (Me) vào năm 2000. Một năm sau 
đó, phiên bản 1.1 được bổ sung vào Windows XP, hỗ trợ việc tạo file AVI và 
WMV8 sau này được nâng cấp thành phiên bản 2.0, 2.1 và 2.5. 
Hiện tại, số hiệu phiên bản đã nhảy từ 2.6 lên 6 với phiên bản hệ điều hành 
Windows Vista. Nhưng trong Windows 7, Windows Movie Maker được nâng 
cấp thành Windows Live Movie Maker. 
II. Một số ứng dụng của Windows Movie Maker (WMV) 
1. Chia nhỏ bộ phim, đoạn nhạc 
2. Tách phần âm thanh của đoạn video 
3. Thay đổi phần âm thanh của đoạn video 
4. Nối các đoạn video, nhạc với nhau 
5. Cắt bỏ đoạn nào đó của đoạn nhạc, phim 
6. Thêm hiệu ứng cho phim 
7. Kết hợp phim, nhạc, hình ảnh 
8. Làm phần giới thiệu đầu phim 
9. Chèn lời thoại 
10. Xuất bản phim, nhạc 
11. Làm phần kết thúc 
Những ứng dụng trên đây được thực hiện khá đơn giản và dễ dàng, tuy 
thao tác có đôi chút thủ công. 
III. Làm quen với giao diện Windows Movie Maker 
1. Khởi động Windows Movie Maker 
Vào Start > Programs > Windows Movie Maker 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 2 
Hình III.1 
2. Giao diện Windows Movie Maker 
Giao diện của chương trình này khá bắt mắt và hợp lý, chính giữa là những 
đoạn phim/ảnh/nhạc cần xử lý, bên trên là thanh trình đơn (Menu bar), thanh 
công cụ (Toolbar), bên trái là thanh tác vụ (Tasks) tập hợp những lựa chọn 
cho việc làm phim/ nhạc, bên phải là một màn hình trình chiếu phim/hình 
(Preview), bên dưới là trục thời gian (Timeline). 
3. Các tùy chọn khi làm việc với Windows Movie Maker 
- Nếu không xuất hiện trục thời gian “Timeline”, vào “View” trên thanh 
trình đơn, chọn “Timeline”, hoặc nhấp “Storyboard” ở gần góc phải màn 
hình, chọn “Timeline”. 
Hình III.2 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 3 
- Nếu muốn xem rõ “Timeline”, vào “View”, chọn “Zoom in” đến khi 
ưng ý, ngược lại thì chọn “Zoom out”; hoặc nhấp 
“+/-” ở khung “Timeline”. 
- Nên để dạng xem của các đoạn phim, hình là 
“Thumbnails”. (Hình III.3) 
- Chọn “Task pane” nếu như thanh tác vụ không 
hiển thị. 
- Hủy bỏ thao tác vừa làm bằng cách nhấp vào nút 
“Undo” hoặc nhấn “Ctrl + Z”, quay lại thao tác 
vừa làm bằng nút “Redo” hoặc nhấn 
“Ctrl + Y”. 
IV. Nhập dữ liệu 
- Nhập đoạn phim: nhấp chuột vào “Import Videos” (Hình IV.1). 
- Nhập hình ảnh: nhấp chuột vào “Import Pictures”. 
Hình III.3 
Hình III.4 
Hình IV.1 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 4 
- Nhập âm thanh, nhạc: nhấp chuột vào “Import Audio or Music”. 
Lưu ý: WMM trong Windows XP chỉ xử lý các dạng file như: wmv, 
avi, mpg, wma, wav, mp3, jpeg, gif, png… 
- Cách khác để nhập dữ liệu: nhấp “menu file” chọn “Inport into 
collection” trên thanh trình đơn (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+I), chọn 
các tập tin cần thao tác 
sau đó bấm “Import”. 
Dữ liệu đã nhập vào sẽ được lưu trong thư mục “Imported media”. 
BẢNG ĐỐI CHIẾU THANH TÁC VỤ CỦA WMM TRONG 
WINDOWS XP 
STT WINDOWS XP TIẾNG VIỆT 
1. Movie Tasks Tác vụ 
2. Capture Video Nhập phim 
3. Capture from video device Nhập phim từ máy quay phim 
4. Import video Nhập phim 
Hình IV.1 Hình IV.2 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 5 
5. Import pictures Nhập hình ảnh 
6. Import audio or music Nhập âm thanh hoặc nhạc nền 
7. Edit Movie Chỉnh sửa phim 
8. Show collections Hiện bộ sưu tập 
9. View video effects Hiện hiệu ứng cảnh 
10. View video transitions Hiện hiệu ứng chuyển cảnh 
11. Make titles or credits Tạo tiêu đề hoặc lời giới thiệu 
12. Make an AutoMovie Tạo đoạn phim tự động 
13. Finish Movie Kết thúc chỉnh sửa him 
14. Save to my computer Lưu phim vào máy tính 
15. Save to CD Lưu phim vào CD 
16. Send in e-mail Gửi phim qua e-mail 
17. Send to the web Tải phim lên Web 
18. Send to DV camera 
Đưa phim vào Digital Video 
Camera 
19. Movie Making Tips Trợ giúp 
Bảng 1 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 6 
V. Biên tập nhạc/phim 
Công việc biên tập phim/nhạc chủ yếu được thực hiện ở trục thời gian 
“Timeline”: 
- Video: chứa đoạn phim 
được chọn 
- Transition: chứa hiệu 
ứng được chọn 
- Audio: chứa âm thanh gốc của đoạn phim được chọn 
- Audio/Music: chứa phần âm thanh khác từ một đoạn tiếng riêng biệt 
(định dạng mp3, wma…) hoặc âm thanh thu trực tiếp từ WMM. 
- Title Overlay: chứa tiêu đề đã nhập vào 
1. Cắt bỏ phần đầu, cuối của phim/nhạc 
- Kéo đoạn phim/nhạc đã nhập vào “Video” hoặc “Audio/Music” trong 
khung “Timeline”. 
- Bấm “Play” để xem phim, nghe nhạc ở màn hình trình chiếu bên phải. 
- Muốn cắt bỏ phần đầu, đưa chuột đến đầu đoạn phim, khi hiện ra mũi 
tên đỏ thì kéo chuột sang phải, và thả chuột khi đã ưng ý. Nếu muốn cắt 
bỏ phần cuối, đưa chuột đến cuối đoạn phim, rồi kéo sang trái.( Hình V.2) 
Hình V.1 
Hình V.2 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 7 
2. Chia phim/nhạc thành nhiều đoạn nhỏ 
Sau khi nhập đoạn phim/nhạc vào WMM: 
- Kéo đoạn phim/nhạc đã nhập vào “Video” hoặc “Audio/Music” trong 
khung “Timeline”. 
- Xác định vị trí cần cắt bỏ. Ví dụ cần cắt bỏ đoạn từ A đến B trong 
phim, kéo đường màu xanh đến vị trí A, sau đó nhấp vào nút “Split” 
(có thể nhấn phím M, hoặc tổ hợp phím “Ctrl + L”). Lưu ý: đoạn 
phim/nhạc gốc vẫn không bị thay đổi. 
- Tiếp tục kéo đường màu xanh đến vị trí sau (B) và nhấp “Split”. 
- Nếu muốn bỏ đoạn A-B, nhấp chuột 
phải lên đoạn này và chọn “Remove”, hoặc 
nhấn phím Delete. (Hình V.5) 
Hình V.3 Hình V.4 
Hình V.5 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 8 
- Nếu muốn nối lại những phần đã chia, chọn những phần cần nối (bằng 
cách nhấn phím “Shift” đồng thời nhấp chuột vào những phần đó), vào 
“Clip” trên thanh trình đơn, chọn “Combine”. (Hình V.6) 
3. Điều chỉnh âm thanh 
Nhấp chuột phải vào mục 
“Audio” của đoạn phim: 
- Chọn “Volume”, sau đó 
điều chỉnh âm lượng lớn nhỏ. 
- Chọn “Mute”: tắt âm 
thanh. 
- Chọn “Fade in”: âm 
thanh ở phần cuối lớn dần. 
- Chọn “Fade out”: âm thanh ở phần cuối nhỏ dần. 
Lưu ý: Nếu không thấy mục “Audio” của đoạn phim, nhấp chuột vào dấu 
“+” kế bên “Video” trong khung “Timeline”. 
Hình V.5 
Hình V.6 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 9 
4. Chèn lời thuyết minh 
- Nối micro với máy tính 
- Chỉnh con trỏ chuột đến nơi muốn chèn lời thuyết minh (cũng có thể 
tiến hành thu lời thuyết minh riêng rồi sau đó mới mở đoạn phim cần 
chèn) 
- Vào “Tools” trên thanh trình đơn, chọn 
“Narrate Timeline”; hoặc nhấp “Timeline”, 
chọn “Narrate Timeline”. (Hình V.8) 
- Để tránh việc lời thuyết minh đè lên phần 
âm thanh khác như nhạc nền chẳng hạn, nhấp vào “Show options”, 
chọn “Limit narration to available free space on Audo/Music track”. 
- Nhấp “Start Narration” bắt đầu thu lời thuyết minh, đồng thời đoạn 
phim cũng trình chiếu theo lời thuyết minh. 
- Nhấp “Stop Narration” để kết thúc quá trình thu tiếng. Lưu ý: WMM 
sẽ tự động ngừng thu tiếng và hiện lên hộp thoại yêu cầu lưu lại ngay 
khi đoạn phim trình chiếu xong. 
- Xuất hiện hộp thoại, nhấp “Save” để lưu lại. 
- Lời thuyết minh tự động chèn vào mục “Audio/Music” ở “Timeline”. 
5. Điều chỉnh hình ảnh 
- Nhập những hình ảnh cần tạo phim vào WMM 
- Kéo những hình ảnh vừa nhập vào mục “Video” ở “Timeline”. Nếu số 
lượng hình ảnh quá nhiều, có thể nhấn tổ hợp phím “Ctr + A” để chọn 
Hình V.6 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 10 
toàn bộ ảnh, sau đó kéo xuống mục “Video”. 
- Nếu muốn tăng giảm thời gian trình chiếu ảnh, chọn hình cần điều 
chỉnh (trong mục “Video”), dời con trỏ chuột ra cuối hình đến khi hiện ra 
mũi tên màu đỏ thì kéo sang trái hoặc sang phải. (Hình V.9) 
- Thời gian trình chiếu ảnh được mặc định là 3-5 giây. Nếu muốn kéo 
dài thời gian đồng loạt cho tất cả hình ảnh, trước khi kéo hình xuống mục 
“Video”, vào “Tools > Options > Advanced > Picture duration”, rồi tăng 
thời gian lên. (Hình V.10 và V.11) 
Hình V.7 
Hình V.9 
Hình V.8 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 11 
6. Thêm hiệu ứng cảnh cho phim/hình 
- Nhập đoạn phim cần thêm hiệu ứng 
- Chọn hiệu ứng, bấm “play” để xem trước, nếu ưng ý, kéo hiệu ứng đó 
thả vào đoạn phim cần tạo hiệu ứng bên dưới. Có thể chọn tối đa 6 
hiệu ứng khác nhau cho cùng một cảnh phim. 
7. Thêm hiệu ứng chuyển cảnh cho phim/hình 
Chức năng này giúp quá trình chuyển từ cảnh này sang cảnh khác trở nên 
“nghệ thuật” hơn khi dựng phim. 
- Nhập các đoạn phim cần thêm hiệu ứng chuyển cảnh 
- Kéo thả các đoạn phim vào khung “Video” 
- Nhấp “Transitions” trong “Edit” 
Hình V.10 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 12 
Các hiệu ứng chuyển cảnh cho phim/hình: 
- Chọn hiệu ứng, bấm “Play” để xem trước, nếu ưng ý, kéo hiệu ứng đó 
thả vào vị trí giữa hai đoạn phim. Không thể chọn nhiều hiệu ứng cho 
cùng một vị trí giữa hai đoạn phim. 
- Nếu muốn tăng giảm thời gian của hiệu ứng, nhấp chuột vào phần hiệu 
ứng trong khung “Transition”, dời con trỏ chuột đến đầu hiệu ứng, khi 
hiện ra mũi tên màu đỏ thì kéo về bên trái hoặc phải, hoặc nhấn phím 
“Page Up/Page Down”.( Hình V.14) 
Hình V.11 
Hình V.12 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 13 
- Nếu muốn tăng hoặc 
giảm thời gian đồng loạt 
cho tất cả các hiệu ứng, 
trước khi chọn hiệu ứng, 
vào “Tools > Options > 
Advanced > Transition 
duration”, rồi điều chỉnh lại thời gian. (Hình V.15) 
- Nếu muốn tạo hiệu ứng mờ giữa hai cảnh, kéo cảnh sau chồng lên 
cảnh trước. Khi hiệu ứng mờ bắt đầu, sẽ thấy một thanh màu xanh 
dương xuất hiện. 
- Nếu muốn bỏ hiệu 
ứng đã chọn, nhấp 
chuột phải vào 
phần hiệu ứng trong mục “Transition”, 
chọn “Delete” (hoặc nhấn phím “Delete”).( Hình V.16) 
- Nếu muốn đổi hiệu ứng khác, chọn hiệu ứng muốn đổi rồi kéo hiệu 
ứng thả vào vị trí cần đổi. 
8. Tạo tiêu đề hoặc lời giới thiệu 
- Nhấp các đoạn phim cần tạo tiêu đề hoặc lời giới thiệu. 
- Kéo thả các đoạn phim vào khung “Video” 
Hình V.13 
Hình V.14 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 14 
 - Nhấp “Make titles or credits” trong “Edit Movie” 
r Tilte at the beginning: tiêu đề mở đầu đoạn phim 
r Title before the selected clip: tiêu đề xuất hiện trước đoạn phim được 
chọn trong “Timeline” 
r Title on the selected clip: tiêu đề xuất hiện trên đoạn phim được chọn 
trong “Timeline”. 
r Credits at the end: tiêu đề kết thúc đoạn phim 
a) Tạo tiêu đề mở đầu 
- Nhấp “Title at 
the 
beginning”, gõ 
tiêu đề vào 
khung “Enter 
text or title”. 
Hình V.15 Hình V.16 
Hình V.17 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 15 
- Nhấp “Change the tile animation”, chọn hiệu ứng cho tiêu đề. 
- Nhấp “Change the text font and color”, chọn kiểu chữ, màu sắc… 
Hình V.18 
§ Font: kiểu chữ 
§ B: đậm 
§ I: nghiêng 
§ U: gạch chân 
§ Color: màu chữ; màu nền 
§ Transparency: độ bóng mờ của nền 
§ Size: cỡ chữ 
§ Position: vị trí chữ (canh trái, giữa, phải) 
- Nhấp “Edit the title text” nếu muốn sửa lại tiêu đề. 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 16 
- Nhấp “Change the title animation” nếu muốn thay đổi hiệu ứng. 
- Nhấp “Cancel” nếu muốn hủy lệnh. 
- Nếu muốn biên tập lại tiêu đề, nhấp chuột phải vào phần tiêu đề trong 
khung “Video”, chọn “Edit title”, sau đó làm các thao tác như trên. 
(Hình V.21) 
- Nếu muốn cho tiêu đề hiện ra từ từ hoặc nhanh, nhấp chuột vào phần 
tiêu đề trong khung “Video”, di chuyển con trỏ chuột đến cuối tiêu đề, 
khi hiện ra mũi tên màu đỏ thì kéo về bên trái hoặc phải. (Hình V.22) 
b) Tạo tiêu đề xuất hiện trước đoạn phim được chọn 
Các bước thực hiện giống như phần a. 
c) Tạo tiêu đề xuất hiện trên đoạn phim được chọn 
Các bước thực hiện giống như phần a. 
- Gõ tiêu đề vào khung “Enter text or title”, chỉnh sửa kích cỡ và màu 
sắc, hiệu ứng, xem trước, khi đã ưng ý bấm “Add the titles to the movie”. 
Hình V.20 
Hình V.19 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 17 
- Phía dưới khung “Titles overlay” có thêm phần tiêu đề vừa làm, muốn 
nó xuất hiện vào lúc nào, thì kéo nó tới vị trí đó (chú ý khung 
“Timeline”), muốn tiêu đề xuất hiện lâu hay mau, dùng chuột kéo dài 
hay 
thu 
ngắn 
nó 
lại. 
(Hình V.25) 
 Có thể dùng phần này để tạo phụ đề cho phim. 
- Để tạo phụ đề cho phim, nên chọn hiệu ứng trong phần “Change the 
titles animation” là “Subtitle”.( Hình V.26) 
Hình V.21 Hình V.22 
Hình V.25 
Hình V.26 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 18 
- Để tạo thêm phụ đề, nhấp chuột phải vào tiêu đề cũ, chọn “copy”, đến 
vị trí cần phụ đề xuất hiện tiếp theo, “paste” vào vị trí đó, sau đó biên 
tập lại. (Hình V.27 và V.28) 
d) Tạo tiêu đề kết thúc đoạn phim 
Các bước thực hiện giống như phần a. 
9. Chụp hình của đoạn phim đang trình chiếu 
- Nhập đoạn phim vào WMM. 
- Nhấp “Play” để chiếu đoạn phim. 
- Vào “Tools” trên thanh trình đơn, chọn “Take Picture from Preview” 
khi đoạn phim chạy đến cảnh cần chụp lại.( Hình V.29) 
Hình V.24 Hình V.23 
Hình V.25 Hình V.29 
 Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh – Khoa Vật lý – Lí 1D
 19 
- Xuất hiện hộp thoại, nhấp “Save” để lưu lại. 
- Hình vừa chụp sẽ xuất hiện trong “Imported medi
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 huong_dan_su_dung_window_movie_maker.pdf huong_dan_su_dung_window_movie_maker.pdf