Khóa luận Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.

1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh.

Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh

và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng

chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp.

Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lời. Ngược lại, nếu tổng

doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.

1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến động của

từng loại thành phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị.

Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản giảm

trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp, đồng thời theo dõi và đôn

đốc các khoản phải thu của khách hàng.

Phản ánh và tính toán chính xác kết quả từng hoạt động trong kỳ, hạch toán theo đúng

quy định của Bộ tài chính và giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước.

Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho viêc lập BCTC và định kỳ phân tích hoạt

động kinh tế liên quan đến quá trình tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

1.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết

quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả

cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống còn của doanh

nghiệp.

Ngoài ra, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp cho doanh nghiệp

có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó

doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất.

pdf96 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 24/05/2022 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Khóa luận Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lịch của tour.  Chi phí dịch vụ mua ngoài (TK6277) chính là các chi phí phát sinh trong quá trình cung cấp dịch vụ cho khách hàng như chi phí xe, khách s ạn, ăn uống, tiền vé giải trí,.. Sau khi tổng hợp tất cả các chi phí, kế toán sẽ kết chuyển sang TK154 chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (ghi Nợ TK154). Cuối cùng, kết chuyển chi phí sang giá vốn hàng bán (ghi Nợ TK632, ghi Có TK154). Giá vốn hàng bán sẽ được kế toán theo dõi theo từng dịch vụ. 2.2.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng. Hóa đơn mua vào, bảng lương thời vụ, hợp đồng kinh tế,các chứng từ có liên quan. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 47 Kế toán sử dụng  TK622 “Chi phí nhân công trực tiếp”.  TK6277 “Chi phí sản xuất chung”.  TK154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”.  TK632 “Giá vốn hàng bán”. 2.2.2.1.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Căn cứ HĐ GTGT số 0001267 ngày 3/7/2013, đặt phòng khách sạn Hiệp Thoại với số tiền 12.857.130 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6277 11.688.300 Nợ TK1331 1.168.830 Có TK112 12.857.130 Căn cứ HĐ GTGT số 0005467 ngày 7/7/2013, quà lưu niệm, vật dụng trang bị cho hành khách với số tiền là 10.000.000đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ 6277 10.000.000 Nợ 1331 1.000.000 Có 331 11.000.000 Căn cứ Bảng lương hướng dẫn viên du lịch ngày 27/7/2013, kế toán hạch toán: Nợ TK622 16.800.000 Có TK334 16.800.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận Nợ TK622 3.864.000 Nợ TK334 1.596.000 Có TK338 5.460.000 Căn cứ HĐ GTGT số 0024893 ngày 12/8/2013, đặt bàn ăn cho khách du lịch tại Nhà hàng Hoàng Yến với số tiền là 15.728.500 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6277 14.298.636 Nợ TK1331 1.429.864 Có TK331 15.728.500 Căn cứ HĐ GTGT 0000435 ngày 18/8/2013, đặt phòng khách sạn Northern Hotel với số tiền 92.924.640 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6277 92.924.640 Nợ TK1331 9.292.464 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 48 Có TK112 102.217.104 Căn cứ HĐ GTGT 0000436 ngày 18/8/2013, đặt nhà hàng buffet tại Northern Hotel với số tiền 48.000.000đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6277 48.000.000 Nợ TK1331 4.800.000 Có TK112 56.800.000 Căn cứ Bảng lương hướng dẫn viên du lịch ngày 27/8/2013, kế toán hạch toán: Nợ TK622 16.800.000 Có TK334 16.800.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận Nợ TK622 3.864.000 Nợ TK334 1.596.000 Có TK338 5.460.000 Căn cứ HĐ GTGT số 0001551 ngày 12/9/2013, thuê mặt bằng tổ chức event với số tiền 348.430.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6277 316.754.515 Nợ TK1331 31.675.455 Có TK331 348.430.000 Căn cứ HĐ GTGT 0029860 ngày 17/9/2013, thuê màn hình LED c ủa Công ty TNHH TM và DV Điện tử Hồng Nhân với số tiền 120.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6277 120.000.000 Nợ TK1331 12.000.000 Có TK112 132.000.000 Căn cứ HĐ GTGT 0000076 ngày 21/9/2013, thuê hòa tấu nhạc dân tộc của Công ty TNHH TM DV Phù Sa Việt với số tiền 3.150.000đ gồm thuế VAT 5%, kế toán hạch toán: Nợ TK6277 3.000.000 Nợ TK1331 150.000 Có TK111 3.150.000 Căn cứ Bảng lương hướng dẫn viên du lịch ngày 27/9/2013, kế toán hạch toán: Nợ TK622 16.800.000 Có TK334 16.800.000 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 49 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận Nợ TK622 3.864.000 Nợ TK334 1.596.000 Có TK338 5.460.000 Cuối tháng, kế toán kết chuyển: Nợ TK154 9.116.055.319 Có TK622 61.992.000 Có TK6277 9.054.063.319 Nợ TK632 9.116.055.319 Có TK154 9.116.055.319 Nợ TK911 9.116.055.319 Có TK632 9.116.055.319 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Chi phí nhân công trực tiếp Số hiệu TK: 622 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 27/7 BL 27/7 Lương hướng dẫn viên 334 16.800.000 27/7 27/7 Trích BH 338 3.864.000 27/8 BL 27/8 Lương hướng dẫn viên 334 16.800.000 27/8 27/8 Trích BH 338 3.864.000 27/9 BL 27/9 Lương hướng dẫn viên 334 16.800.000 27/9 27/9 Trích BH 338 3.864.000 30/9 Kết chuyển 154 61.992.000 Cộng quý 3 61.992.000 61.992.000 Ngày..tháng.năm .Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 50 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Chi phí dịch vụ mua ngoài Số hiệu TK: 6277 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 3/7 0001267 3/7 Đặt khách sạn 112 11.688.300 7/7 0005467 7/7 Quà lưu niệm 331 10.000.000 12/8 0024893 12/8 DV ăn uống 331 14.298.636 18/8 0000435 18/8 Đặt khách sạn 112 92.924.640 18/8 0000436 18/8 DV ăn uống 112 48.000.000 12/9 0001551 12/9 Thuê mặt bằng 331 316.754.515 17/9 0029860 17/9 Thuê màn hình LED 112 120.000.000 21/9 0000076 21/9 Thuê hòa tấu 111 3.000.000 30/9 Kết chuyển 154 9.054.063.319 9.054.063.319 9.054.063.319 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 51 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Số hiệu TK: 154 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 30/9 Kết chuyển 622 61.992.000 30/9 Kết chuyển 6277 9.054.063.319 30/9 Kết chuyển 632 9.116.055.319 9.116.055.319 9.116.055.319 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Giá vốn hàng bán Số hiệu TK: 632 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 30/9 Kết chuyển 154 9.116.055.319 30/9 Kết chuyển 911 9.116.055.319 9.116.055.319 9.116.055.319 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 52 2.2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng. Chi phí bán hàng phát sinh tại công ty chủ yếu là chi phí tiền lương của nhân viên phòng kinh doanh. 2.2.2.2.1Chứng từ và tài khoản sử dụng. Bảng lương nhân viên và các chứng từ có liên quan. Kế toán sử dụng TK641 “Chi phí bán hàng”. 2.2.2.2.2 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Căn cứ Bảng lương nhân viên tháng 7, tổng số tiền là 25.000.000 đ Nợ TK6411 25.000.000 Có TK334 25.000.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận: Nợ TK6411 5.750.000 Nợ TK334 2.375.000 Có TK338 8.125.000 Căn cứ Bảng lương nhân viên tháng 8, tổng số tiền là 25.000.000 đ Nợ TK6411 25.000.000 Có TK334 25.000.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận: Nợ TK6411 5.750.000 Nợ TK334 2.375.000 Có TK338 8.125.000 Căn cứ Bảng lương nhân viên tháng 9, tổng số tiền là 25.000.000 đ Nợ TK6411 25.000.000 Có TK334 25.000.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận: Nợ TK6411 5.750.000 Nợ TK334 2.375.000 Có TK338 8.125.000 Cuối kỳ, kế toán kết chuyển: Nợ TK911 92.250.000 Có TK6411 92.250.000 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 53 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Chi phí bán hàng Số hiệu TK: 641 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 27/7 BL 27/7 Lương hướng dẫn viên 334 25.000.000 27/7 27/7 Trích BH 338 5.750.000 27/8 BL 27/8 Lương hướng dẫn viên 334 25.000.000 27/8 27/8 Trích BH 338 5.750.000 27/9 BL 27/9 Lương hướng dẫn viên 334 25.000.000 27/9 27/9 Trích BH 338 5.750.000 30/9 Kết chuyển 911 92.250.000 92.250.000 92.250.000 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) 2.2.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh tại Công ty bao gồm các khoản: tiền lương trả cho BGĐ và trả cho các nhân viên quản lý phòng ban, chi phí vật liệu, đồ dung chung cho doanh nghiệp, các khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác chi chung cho toàn doanh nghiệp. 2.2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng. Hóa đơn chi phí đầu vào, phiếu chi, bảng lương nhân viên, bảng trích khấu hao TSCĐ. Kế toán sử dụng TK642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 54 CÔNG TY TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: 02-TT Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Số phiếu 105 Ngày 27/9/2013 TK 111 8.565.000 Quyển số 02 TK đư 6428 7.786.363 1331 778.637 Họ và tên người nhận tiền: Trần Thị Thúy Địa chỉ: 45 Điện Biên Phủ Q Bình Thạnh TPHCM Lý do chi: Chi phí tiếp khách Số tiền: 8.565.000 Bằng chữ: Tám triệu năm trăm sáu lăm ngàn đồng chẵn Kèm theo: ...................................... chứng từ gốc. Ngày.tháng.năm. Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp Thủ quỹ Người nhận tiền (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) ........................................................................................  Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý) ....................................................................................  Số tiền quy đổi ..................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) ........................................................................................ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 55 2.2.2.3.2 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Căn cứ Phiếu chi số 26 ngày 7/7/2013, chi phí ăn uống với số tiền 365.000 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK6428 365.000 Có TK111 365.000 Căn cứ Phiếu chi số 34 ngày 11/7/2013, chi phí dịch vụ ngân hàng với số tiền 11.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6427 10.000 Nợ TK1331 1.000 Có TK111 11.000 Căn cứ Phiếu chi số 46 ngày 14/7/2013, chi phí xăng dầu với số tiền là 7.175.028 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6422 6.522.754 Nợ TK1331 652.274 Có TK111 7.175.028 Căn cứ Bảng lương nhân viên tháng 9, tổng số tiền 116.000.000 đ, kế toán ghi nhận Nợ TK6421 116.000.000 Có TK334 116.000.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận: Nợ TK6421 26.680.000 Nợ TK334 11.020.000 Có TK338 37.700.000 Căn cứ Phiếu chi số 62 ngày 19/8/2013, chi phí văn phòng phẩm với số tiền 7.435.162 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6423 6.813.784 Nợ TK1331 621.378 Có TK111 7.435.162 Căn cứ Phiếu chi số 81 ngày 21/8/2013, thanh toán chi phí văn phòng phẩm T8/2013 với số tiền 7.492.100 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6423 6.811.000 Nợ TK1331 681.100 Có TK111 7.492.000 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 56 Căn cứ Phiếu chi số 90 ngày 24/8/2013, chi phí đồ dùng văn phòng và nước uống với số tiền là 3.492.466 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6423 1.654.883 Nợ TK6427 1.520.086 Nợ TK1331 317.497 Có TK111 3.492.466 Căn cứ Phiếu chi số 96 ngày 25/8/2013, chi phí tiếp khách với số tiền 15.728.500 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6428 14.298.636 Nợ TK1331 1.429.864 Có TK111 15.728.500 Căn cứ Bảng lương nhân viên tháng 8, tổng số tiền 116.000.000 đ, kế toán ghi nhận Nợ TK6421 116.000.000 Có TK334 116.000.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận: Nợ TK6421 26.680.000 Nợ TK334 11.020.000 Có TK338 37.700.000 Căn cứ Phiếu chi số 105 ngày 27/9/2013, chi phí tiếp khách với số tiền 8.565.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK6428 7.786.363 Nợ TK1331 778.637 Có TK111 8.565.000 Căn cứ Bảng lương nhân viên tháng 9, tổng số tiền 116.000.000 đ, kế toán ghi nhận Nợ TK6421 116.000.000 Có TK334 116.000.000 Trích bảo hiểm, kế toán ghi nhận: Nợ TK6421 26.680.000 Nợ TK334 11.020.000 Có TK338 37.700.000 Cuối kỳ, kế toán kết chuyển: Nợ TK911 3.046.194.681 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 57 Có TK642 3.046.194.681 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu TK: 642 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 7/7 PC26 7/7 Chi phí ăn uống 111 365.000 11/7 PC34 11/7 Chi phí dịch vụ ngân hàng 111 10.000 14/7 PC46 14/7 Chi phí xăng dầu 111 6.552.754 27/7 BL 27/7 Lương nhân viên 334 116.000.000 27/7 27/7 Trích BH 338 26.680.000 19/8 PC62 19/8 Chi phí VPP 111 6.813.784 21/8 PC81 21/8 Chi phí VPP T8/2013 111 6.811.000 24/8 PC90 24/8 Chi phí đồ dung văn phòng 111 3.174.969 25/8 PC96 25/8 Chi phí tiếp khách 111 14.298.636 27/8 BL 27/8 Lương nhân viên 334 116.000.000 27/8 27/8 Trích BH 338 26.680.000 27/9 PC105 27/9 Chi phí tiếp khách 111 7.786.363 27/9 BL 27/9 Lương nhân viên 334 116.000.000 27/9 27/9 Trích BH 338 26.680.000 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 58 30/9 Kết chuyển 911 3.046.194.681 3.046.194.681 3.046.194.681 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) 2.2.2.3 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Hằng quý, kế toán xác định và ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong quý. Sau khi đã tinh được thuế TNDN của quý, kế toán tiến hành nộp thuế của quý vào ngày cuối cùng của tháng sau quý đó. Cuối năm, kế toán phải xác định lại và ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế cả năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Nếu số thuế TNDN phải nộp cả năm lớn hơn số thuế tạm nộp ở từng quý, kế toán phải ghi nhận và nộp bổ sung thuế TNDN còn phải nộp, còn nếu số thuế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế tạm nộp, thì công ty sẽ được hoàn lại số thuế chênh lệch đó. Thời điểm nộp thuế của năm là vào ngày 31/03 của năm sau. 2.2.2.4.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng. Hóa đơn GTGT đầu ra và đầu vào. Tờ khai thuế TNDN tạm tính (tính cho quý), tờ khai quyêt toán thuế TNDN cả năm. Phiếu chi Kế toán sử dụng :  TK8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành”.  TK8212 “Chi phí thuế TNDN hoãn lại” 2.2.2.4.2 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Ngày 30/9/2013 phản ánh thuế TNDN Quý 3/2013 Nợ TK 821 44.767.715 Có TK 3334 44.767.715 Ngày 30/9/2013 kết chuyển chi phí thuế TNDN sang TK911 Nợ TK 911 44.767.715 Có TK 821 39.395.589 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 59 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Chi phí thuế TNDN Số hiệu TK: 821 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 30/9 Xác định thuế TNDN 3334 44.767.715 30/9 Kết chuyển thuế 911 44.767.715 44.767.715 44.767.715 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 60 Bảng 2.3. : Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 3 năm 2013 Mẫu số 01A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư Số 60/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài Chính) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH – MẪU 01A/TNDN (Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh) [01] Kỳ tính thuế: Quý 3 Năm 2013 [02] Tên người nộp thuế CÔNG TY TNHH TM DV DL LYS [03] Mã số thuế: [04] Địa chỉ: 173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao. [05] Quận/ huyện: 01 [06] Tỉnh/ thành phố: Hồ Chí Minh [07] Điện thoại: 84-8-3 8207659 [08] Fax: 84-8-3 8204243 [09] Email: lystravel@hcm.fpt.vn Gia hạn theo QĐ 12/2010/QĐ-TTg Đơn vị: Việt Nam Đồng STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh rhu phát sinh trong kỳ [10] 12.433.570.859 2 Chi phí phát sinh trong kỳ [11] 12.254.500.000 3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([12] = [10] – [11]) [12] 179.070.859 4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [13] 5 Điều chỉnh giảmlợi nhuận theo pháp luật thuế [14] 6 Lỗ được chuyển trong kỳ [15] 7 Thu nhập chịu thuế ([16]= [12] + [13] – [14] – [15]) [16] 179.070.859 8 Thuế suất thuế TNDN (%) [17] 25 9 Thuế TNDN dự kiến miễn giảm [18] 10 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([19] = [16] x [17] – [18]) [19] 44.767.715 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. Ngày 18 tháng 09 năm 2013 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) 0 3 0 3 1 2 1 3 1 7 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 61 2.2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Cũng như nhiều doanh nghiệp khác, kết quả kinh doanh của công ty là tổng kết từ 3 hoạt động: hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác, trong đó hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động chủ đạo và là chức năng chính của công ty. Để xác định kết ủa kinh doanh kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ. Thực chất dưới sự hỗ trợ của phần mềm kế toán, công việc cuối kỳ của kế toán nhẹ nhàng hơn, kế toán chỉ định khoản trên sổ Nhật ký chung và kết chuyển khi đã kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ. 2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng. Công ty sử dụng các loại sổ như: Sổ doanh thu, Sổ giá vốn hàng bán, Sổ chi phí bán hàng, Sổ chi phí quản lý doanh nghiệp, Sổ chi phí khác, Kế toán sử dụng TK911 “ Xác định kết quả kinh doanh” 2.2.3.2 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Ngày 30/9/2013, kế toán kết chuyển doanh thu Nợ TK5115 12.403.250.000 Nợ TK515 30.320.859 Có TK911 12.433.570.859 Ngày 30/9/2013, kế toán kết chuyển chi phí Nợ TK911 12.254.500.000 Có TK632 9.116.055.319 Có TK641 92.250.000 Có TK642 3.046.194.681 Kế toán xác định kết quả kinh doanh lãi 179.070.859 đ Xác định thuế TNDN tạm tính: 179.070.859 x 25% = 44.767.715 đ Lợi nhuận sau thuế: 179.070.859 – 44.767.715 = 134.303.144 đ Kế toán tiến hành ghi nhận: Nợ TK821 44.767.715 Có TK3334 44.767.715 Kết chuyển thuế TNDN Nợ TK911 44.767.715 Có TK821 44.767.715 Ghi nhận lãi sau thuề KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 62 Nợ TK911 134.303.144 Có 421 134.303.144 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Lợi nhuận chưa phân phối Số hiệu TK: 421 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 30/9 Xác định lãi 911 134.303.144 134.303.144 134.303.144 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 63 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh Số hiệu TK: 911 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày Số trang STT dòng Nợ Có 30/9 Kết chuyển doanh thu cung cấp dịch vụ 511 12.403.250.000 30/9 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 30.320.859 30/9 Kết chuyển giá vốn 632 9.116.055.319 30/9 Kết chuyền chi phí bán hàng 641 92.250.000 30/9 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 3.046.194.681 30/9 Kết chuyển thuế TNDN 821 44.767.715 30/9 Lợi nhuận chưa phân phối 421 134.303.144 12.433.570.859 12.433.570.859 Ngày..tháng.năm. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 64 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: B02-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý 3/2013 Đơn vị tính: đồng Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 12.403.250.000 Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu 02 Các khoản giảm trừ (03 = 05 + 06 + 07) 03 -Chiết khấu thương mại 05 -Giảm giá hàng bán 06 -Hàng bán bị trả lại 07 -Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp 08 1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 03) 10 12.403.250.000 2.Giá vốn hàng bán 11 9.116.055.319 3.Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) 20 3.287.194.681 4.Doanh thu hoạt động tài chính 21 30.320.859 5.Chi phí tài chính 22 Trong đó: chi phí lãi vay 23 6.Chi phí bán hàng 24 92.250.000 7.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 3.046.194.681 8.Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh [30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)] 30 179.070.859 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH LỚP: 10DKKT08 65 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY 3.1 NHẬN XÉT CHUNG Trong suốt thời gian tồn tại và phát triển của công ty, bộ máy kế toán của công ty đặc biệt là kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh luôn là một công cụ trợ giúp đắc lực, hữu hiệu cho các nhà quản trị. Bộ máy kế toán đã không ngừng được cải tổ, hoàn thiện để nâng cao hiệu quả lao động cũng như luôn cố gắng để đưa ra được những số liệu chính xác phản ánh đúng tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp giúp các nhà quản trị có những quyết định và chiến lược kinh doanh hợp lí, hiệu quả. 3.1.1 Ưu điểm 3.1.1.1 Về bộ máy kế toán Đội ngũ kế toán viên trẻ năng động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, sử dụng vi tính thành thạo làm việc có tinh thần trách nhiệm cao và luôn phối hợp với nhau để công việc đạt hiệu quả cao nhất. Phòng kế toán có mối quan hệ chặt chẽ với các bộ phận và các phòng ban khác trong công ty nhằm đảm bảo các dữ liệu ban đầu được cập nhật kịp thời, chính xác và đảm bảo sự luân chuyển chứng từ theo đúng chế độ. Việc tổ chức bộ máy kế toán như hiện nay đảm bảo sự thống nhất đối với công tác kế toán, giúp cho kế toán phát huy đầy đủ vai trò chức năng của mình. 3.1.1.2 Về hình thức kế toán Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung với ưu điểm : dễ hiểu, dễ ghi chép, dễ áp dụng và phát hiện sai sót, phù hợp tình hình hoạt động của công ty. Đây là hình thức kế toán đơn giản, mẫu số dễ hiểu, thuận tiện cho việc phân công lao động kế toán. Việc ghi chép dựa trên cơ sở các chứng từ hợp pháp và đã được sắp xếp khoa học nên số liệu trên chừng từ. 3.1.1.3 Về vận dụng hệ thống tài khoản kế toán Công tác kế toán được thực hiện theo đúng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_tap_hop_doanh_thu_chi_phi_va_xac_dinh_ket.pdf
Tài liệu liên quan