Kĩ thuật lập trình - Giai đoạn phân tích yêu cầu

Xác định qui trình xửlý

nghiệp vụ

Phân tích

Thiếtkế Thiếtkế

ế ả ế ả

• Thu thập Mẫu biểu, thống

pdf60 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kĩ thuật lập trình - Giai đoạn phân tích yêu cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nVien Quan Huyen Quan Huyen MaQH M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y 0,n 0,1 MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email MaQH TenQH 0,n TenQH N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T 0,1 0,1 0 TonGiao GioiTinh LoaiNV Tinh Thanh MaTinh TenTinh 0,1 Tinh Thanh B À I G I Ả B À I G I Ả ,n MaTinh TenTinh TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44)44 Các thành phần trong CDM Phâ l i th ộ tí h P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • n oạ u c n – Thuộc tính là đối tượng phụ G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U 0,1 0,n NhanVien MaNV Ho Ten NgaySinh Quan Huyen MaQH TenQH 0,1 0,n NhanVien MaNV Ho Ten NgaySinh Quan Huyen MaQH TenQH M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y 0,1 0,nDiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV 0,1 0,nDiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T 0,1 0,n Tinh Thanh MaTinh TenTinh Tinh Thanh MaTinh TenTinh B À I G I Ả B À I G I Ả Chọn mô hình nào ? ể ể ỗ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45)45 Ưu đi m, nhược đi m của m i mô hình ? Các thành phần trong CDM Th ộ tí h tí h t á P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • u c n n o n – Thuộc tính thành tiền trong hóa đơn là ột th ộ tí h tí h t á đượ tí h G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U m u c n n o n, c n bằng tổng số lượng * đơn giá của các mặt hàng M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y – Thuộc tính điểm trung bình của học sinh, sinh viên cũng là một thuộc tính N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T tính toán B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46)46 Các thành phần trong CDM Phâ l i th ộ tí h P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • n oạ u c n – Thuộc tính tính toán G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U 0 Hoa Don MaHD Nga HD Hang Hoa MaHH TenHH Chi tiet Hoa don M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y ,n 0,n y TenKH DiaChiKH DVT QuyCach GiaMua GiaBan SoLuong N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T B À I G I Ả B À I G I Ả Tính tổng tiền của hóa đơn như thế nào ? VAT = %?, Tính VAT như thế nào ? Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (47)47 Các thành phần trong CDM Th ộ tí h tí h t á P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • u c n n o n Hoa Don MaHD Hang Hoa MaHH T HH Điều gì sẽ xảy ra nếu Thay đổi giá bán ủ á ặ hà ? G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U 0,n 0,n NgayHD TenKH DiaChiKH en DVT QuyCach GiaMua GiaBan Chi tiet Hoa don SoLuong c a c c m t ng M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y MaHD NgayHD HD01 10/12/2008 MaHH TenHH DVT GiaBan HH01 CD Cái 3000 N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T HD02 10/12/2008 HD03 11/12/2008 HH02 DVD Cái 5000 .. .. B À I G I Ả B À I G I Ả MaHD MaHH SoLuong HD01 HH01 2 HD01 HH02 3 Doanh thu bán hàng ngày 10/12/2008 = 2x3000 + 3x5000 + TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (48) HD02 HH01 3 3x3000 = 30.000 Các thành phần trong CDM Phâ l i th ộ tí h P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • n oạ u c n – Thuộc tính tính toán G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U 0,n 0,n Hoa Don MaHD NgayHD TenKH DiaChiKH Hang Hoa MaHH TenHH DVT QuyCach Chi tiet Hoa don SoLuong M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y GiaMua GiaBan N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T 0 n 0 n Hoa Don MaHD NgayHD T KH <pi Hang Hoa MaHH TenHH Chi tiet Hoa don B À I G I Ả B À I G I Ả , ,en DiaChiKH TongTien VAT ThanhTien DVT QuyCach GiaMua GiaBan SoLuong DonGia ThanhTien TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49)49 Các thành phần trong CDM Th ộ tí h tí h t áá à P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U Hoa Don MaHD NgayHD <pi Hang Hoa MaHH Chi tiet Hoa don • u c n n o n Điều gì sẽ xảy ra nếu Thay đổi giá bán ủ á ặ hà ? Doanh thu b n h ng ngày 10/12/2008 = 2x3000 + 3x5000 + 3x3000 G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U 0,n 0,nTenKH DiaChiKH TongTien VAT ThanhTien TenHH DVT QuyCach GiaMua GiaBan SoLuong DonGia ThanhTien c a c c m t ng = 30.000 M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y MaHD NgayHD HD01 10/12/2008 MaHH TenHH DVT GiaBan HH01 CD Cái 3000 N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T HD02 10/12/2008 HD03 11/12/2008 HH02 DVD Cái 5000 .. .. B À I G I Ả B À I G I Ả MaHD MaHH SoLuong DonGia ThanhTien HD01 HH01 2 3000 6000 HD01 HH02 3 5000 15000 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50) HD02 HH01 3 3000 9000 Các thành phần trong CDM Phâ l i th ộ tí h P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • n oạ u c n – Thuộc tính tính toán G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U 0,n 0,n Hoa Don MaHD NgayHD TenKH DiaChiKH Hang Hoa MaHH TenHH DVT QuyCach Chi tiet Hoa don SoLuong M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y Hoa Don Hang Hoa GiaMua GiaBan N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T 0,n 0,n MaHD NgayHD TenKH DiaChiKH TongTien <pi MaHH TenHH DVT QuyCach Gi M Chi tiet Hoa don SoLuong DonGia ThanhTien B À I G I Ả B À I G I Ả Chọn mô hình nào ? ể ể ỗ VAT ThanhTien a ua GiaBan TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51)51 Ưu đi m, nhược đi m của m i mô hình ? Xây dựng mô hình CDM Từ ê ầ hứ ă P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • y u c u c c n ng – Từ danh sách mẫu biểu, thống kê G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U – Từ qui trình xử lý nghiệp vụ (DFD, BPM) ừ ê ầ ứ ă M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y • T y u c u phi ch c n ng N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T B À I G I Ả B À I G I Ả Yêu cầu trong CDM như thế nào ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (52)52 Các bước xây dựng mô hình CDM á đị h ậ h hể P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • X c n t p t ực t • Xác định mối kết hợp G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U • Xác định thuộc tính cho tập thực thể và mối kết hợp M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y • Xác định miền giá trị cho từng thuộc tính N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T • Xác định thuộc tính khóa, thuộc tính bắt buộc, thuộc tính Unique. B À I G I Ả B À I G I Ả • Xác định bản số (Min, max) cho quan hệ, mối kết hợp TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (53)53 Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB ể• Hệ thống quản lý thời khóa bi u bao gồm các thông tin sau: ứ– Th – Tiết Mô– n – Giảng viên Phò– ng – Lớp Học kỳ Có bao nhiêu thực thể ? Thuộc tính của mỗi thực thể ?– – Năm học – Khoa Mối liên hệ giữa các thực thể ? Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (54)54 Ví dụ minh họa 0 nCBoMon CLOPCN h P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U Co 0 1 0,1 0,1 0,n 0,1 , 0,1 0,n 0 1 BMID MaBM TenBM TNBID TNBCODE TNBNAME CKhoa KhoaID MaKhoa TenKhoa TNBID TNBCODE TNBNAME LOPID MALOP TENLOP NAMTS TenVT TNBID TNBCODE TNBNAME TNBSMALL TNBNAME gan NganhID MaNganh TenNganh TenVT TNBID TNBCODE TNBNAME TNBNAME G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U , Thuoc 0,n 0,n , 0,n CGiangVien GVID TNBID CLOPNK LOPNKID NAM NAMHOC TNBID TNBSMALL TNBSMALL CTKB M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y 0,1 0,n 0,1 0,n1,1 MaGV HocVi ChucDanh TenVT Ho Ten DiaChi DienThoai Email TNBCODE TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBDESCRIPTION TNBPHONE TNBPHONE TKBID TKB HOCKY NAMHOC NGAYBD NGAYKT TNBID TNBCODE TNBSMALL TNBSMALL TNBDATE TNBDATE CTKBLOP TKBLOPID TNBID N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T 1,1 0,n 0,n CMONHOC MonID MaMon TNBID TNBCODE p CTKBLOP_CHITIET B À I G I Ả B À I G I Ả 1,1 0,n TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT TNBNAME TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBNAME THU TIETBD TIETKT LYTHUYET PHONG TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBNAME TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55)55 Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM Tạo mô hình CDM trong Power Designer T ới ô hì h CDM ? P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • ạo m m n • Tạo thực thể G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U • Mô tả thuộc tính cho thực thể M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y • Tạo mối kết hợp Mô tả th ộc tính cho mối kết hợp N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T • u • Tạo mối quan hệ giữa các thực thể/mối B À I G I Ả B À I G I Ả kết hợp TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (56)56 • Phát sinh report Bài tập P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • Đặc tả yêu cầu và xây dựng CDM cho các ứng dụng sau: G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia ả ý ì à á à ó M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y – Qu n l b nh chọn b i h t hay L n s ng xanh – Quản lý giáo vụ trường đại học N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T – Quản lý giáo vụ trường phổ thông Quản lý bán hàng B À I G I Ả B À I G I Ả – TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (57) Bài tập P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • Đặc tả yêu cầu và xây dựng CDM cho các ứng dụng sau: G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U – Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y – Quản lý nhân sự - tiền lương – Quản lý bán hàng trực tuyến N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T – Quản lý nhà trẻ B À I G I Ả B À I G I Ả – TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (58)58 Câu hỏi ôn tập P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U • Conceptual Data Model - CDM ? Các thành phần t ong CDM ? G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U • r • Data Flow Diagram – DFD ? M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y • Các thành phần trong DFD ? N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (59)59 PH Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M U U G N G H Ệ P G N G H Ệ P Y Ê U C Ầ U Y Ê U C Ầ U M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N T Í C H Y T Í C H Y N G N H Ậ P N G N H Ậ P P H  N T P H  N T B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (60)60 60

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfse_04_3872.pdf
Tài liệu liên quan