Lập kế hoạch - Hoàng Thị Thu Hằng

Kế hoạch là công cụ đắc lực trong việc phối hợp nỗ lực của các thành viên trong một doanh nghiệp. Lập kế hoạch cho biết hướng đi của doanh nghiệp.

Lập kế hoạch có tác dụng là giảm tính bất ổn định của doanh nghiệp. Lập kế hoạch buộc những người quản lý phải nhìn về phía trước, dự đoán những thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp cũng như ngoài môi trường, cân nhắc ảnh hưởng của chúng và đưa ra những phản ứng đối phó thích hợp.

Lập kế hoạch giảm được sự chồng chéo và những hoạt động lãng phí. Hiển nhiên là khi mục tiêu và những phương tiện đã rõ ràng thì những yếu tố phi hiệu suất cũng được bộc lộ.

Cuối cùng, lập kế hoạch thiết lập nên những tiêu chuẩn tạo điều kiện cho công tác kiểm tra.

 

pptx22 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lập kế hoạch - Hoàng Thị Thu Hằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4. LẬP KẾ HOẠCHThS. Hoàng Thị Thúy HằngKHÁI NIỆM LẬP KẾ HOẠCH Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa chọn các phương án để đạt được các mục tiêu đó.VAI TRÒ CỦA LẬP KẾ HOẠCHKế hoạch là công cụ đắc lực trong việc phối hợp nỗ lực của các thành viên trong một doanh nghiệp. Lập kế hoạch cho biết hướng đi của doanh nghiệp. Lập kế hoạch có tác dụng là giảm tính bất ổn định của doanh nghiệp. Lập kế hoạch buộc những người quản lý phải nhìn về phía trước, dự đoán những thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp cũng như ngoài môi trường, cân nhắc ảnh hưởng của chúng và đưa ra những phản ứng đối phó thích hợp.Lập kế hoạch giảm được sự chồng chéo và những hoạt động lãng phí. Hiển nhiên là khi mục tiêu và những phương tiện đã rõ ràng thì những yếu tố phi hiệu suất cũng được bộc lộ.Cuối cùng, lập kế hoạch thiết lập nên những tiêu chuẩn tạo điều kiện cho công tác kiểm tra. HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA TỔ CHỨCTheo cấp kế hoạchLà kế hoạch ở cấp độ toàn bộ phận doanh nghiệp, thiết lập nên những mục tiêu chung của doanh nghiệp và vị trí của nó đối với môi trường.KH chiến lượcLà kế hoạch trình bày rõ chi tiết cần phải làm như thế nào để đạt được những mục tiêu đã được đặt ra trong kế hoạch chiến lược. KH tác nghiệpTHEO HÌNH THỨC THỂ HIỆNChiến lược: Chiến lược là loại kế hoạch đặc biệt quan trọng đối với tổ chức.Chính sách: Chính sách là quan điểm, phương hướng và cách thức chung để ra quyết định trong tổ chức. Thủ tục: Thủ tục là sự hướng dẫn hành động, là việc chỉ ra một cách chi tiết, biện pháp chính xác cho một hoạt động nào đó cần phải thực hiện. Đó là một chuối các hoạt động cần thiết theo thứ tự thời gian, theo cấp bậc quản trị.Quy tắc: Các quy tắc giải thích rõ ràng những hành động nào có thể làm, những hành động nào không được làm.Chương trình: Các chương trình bao gồm một số các mục đích, chính sách thủ tục, quy tắc, các nhiệm vụ được giao, các bước phải tiến hành, các nguồn lực có thể huy động và các yếu tố khác. Ngân quỹ: Ngân quỹ là bảng tường trình các kết quả mong muốn được biểu thị bằng các con số.THEO THỜI GIAN KẾ HOẠCHDÀI HẠNLà kế hoạch cho thời kỳ 5 năm trở lênTRUNG HẠNCho thời kỳ từ 1 đến 5 nămNGẮN HẠNCho thời kỳ dưới một nămCÁC BƯỚC LẬP KẾ HOẠCHNghiên cứu và dự báoThiết lập các mục tiêuPhát triển các tiền đềĐánh giá và so sánh các phương ánLựa chọn phương án và ra quyết địnhLập kế hoạch hỗ trợXây dựng các phương ánLập ngân quỹ, các chi phí thực hiệnLẬP KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC Lập kế hoạch chiến lược là quá trình xác định làm sao đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức với các nguồn lực có thể huy động được. LẬP KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢCCác cấp chiến lượcChiến lược cấp tổ chứcDo bộ phận quản trị cao nhất vạch ra Ảnh hưởng đến toàn bộ tổ chứcChiến lược cấp ngànhDo bộ phận quản trị cấp trung vạch ra Ảnh hưởng đến một ngành (một lĩnh vực) của tổ chứcChiến lược cấp chức năngDo bộ phận quản trị cao thấp vạch ra Liên quan đến các chức năng cơ bản của tổ chứcVÍ DỤHÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢCCác mô hình phân tíchMột số chiến lược cơ bảnCHIẾN LƯỢC CẤP TỔ CHỨCTHẢO LUẬNYÊU CẦU: Đọc mô hình 5 lực lượng cạnh tranh và mô hình BCG và trả lời câu hỏi sau:Nội dung của các mô hình đó?Phân tích các yếu tố trong mô hìnhTác dụng của mô hình đó?Vận dụng mô hình phù hợp vào công ty của nhóm. Khả năng thương lượng của người cung cấpKhả năng thương lượng của người mua Nguy cơ từ sản phẩm và dịch vụ thay thếNguy cơ từ đối thủ cạnh tranh mớiCác đối thủ cạnh tranh trong ngànhSự tranh đua giữa các doanh nghiệp hiện có trong ngànhKhách hàngSản phẩm thay thếNhà cung cấpCác đối thủ tiềm ẩnMÔ HÌNH 5 LỰC LƯỢNG CẠNH TRANHMA TRẬN BCGCHIẾN LƯỢC PHÂN ĐOẠNTổ chứcĐoạn chiến lượcĐoạn chiến lượcĐoạn chiến lượcGiai đoạn 1 : Phân chiaGiai đoạn 2 : Tổ chức lại các nhómĐoạn chiến lượcĐoạn chiến lượcĐoạn chiến lượcCHIẾN LƯỢC TIẾP QUẢN VÀ SÁT NHẬPCác nguồn giá trịSát nhập chiến lượcSự tiếp quản chiến lượcKinh tế quy môTăng sức mạnh thị trườngGiảm rủi roGiảm sức ép nợCải thiện quản trị hướng đíchSức mạnh tài chính được nhìn rõ hơnCHIẾN LƯỢC CẤP NGÀNHMA TRẬN SWOTMa Trận SWOTO: Liệt kê những cơ hội chủ yếuT: Liệt kê những đe dọa chủ yếuS: Liệt kê những điểm mạnh chủ yếu S-O: Các chiến lược kết hợp điểm mạnh để tận dụng cơ hội: 1. 2. S-T: Các chiến lược kết hợp điểm mạnh để hạn chế và né tránh đe dọa: 1. 2. W: liệt kê những điểm yếu chủ yếu W-O: Các chiến lược kết hợp để khắc phục điểm yếu để tận dụng cơ hội: 1. 2. W-T: các chiến lược kết hợp khắc phục điểm yếu để giảm bớt đe dọa: 1. 2. CHUỖI GIÁ TRỊHậu cần hướng vàoSản xuấtHậu cần hướng raMarketing và bán hàngDịch vụ sau bán hàngCác hoạt động hỗ trợXây dựng cơ sở hạ tầngQuản trị nguồn nhân lựcPhát triển công nghệCung ứng sản phẩm và dịch vụCÁC CHIẾN LƯỢC CƠ BẢNĐI ĐẦU VỀ GIÁ CẢĐI ĐẦU VỀ C/LƯỢNGĐI ĐẦU VỀ SỰ KHÁC BIÊTTIÊU ĐIỂMChủ trương cạnh tranh bằng cách đưa ra giá cả thấp hơn so với đối thủ cạnh tranhChinh phục khách hàng bằng chất lượng sản phẩm cao hơn so với đối thủ cạnh tranhCạnh tranh bằng những tính năng mới lạ hoặc các sản phẩm độc đáo mớiHướng vào một mảng hoạt động nhỏ nào đó mà dường như “dành riêng” cho tổ chứcLẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆPCác dự đoánSản lượng sản xuấtXây dựng các kế hoạch về quy mô ngắn hạnCác kế hoạch và tiến độ chi tiết về :Mức độ nhân côngTiến độ công việcNguyên vật liệu & tồn khoThông tin phản hồi về sản lượng, doanh số v vQuá trình sản xuấtĐầu vào :Lao độngNguyên vật liệu, máy móc thiếtbị, nhiên liệuHàng hóa và dịch vụKiểm tra chất lượng, số lượng và giá thànhCác kết quả cụ thểCác hệ thống kiểm tra tổng thểCác nhân tố môi trường ảnhhưởng tới nhu cầuĐiều chỉnh các quá trình cho phù hợp với các tiêu chuẩnTiêu chuẩn cho chất lượng, số lượng và chi phí

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxchuong_4_6936.pptx
Tài liệu liên quan