Bài 1: Dung dị ch A chứa 
 
3
3
Zn NO
0,15 M và 
3
AgNO
chưa biết nồng độ. Đi ện 
phân 200 ml dung dị ch A với dòng điện 3A được dung dị ch B, khí C, còn catot nặng 
thêm 4,97 gam
              
                                            
                                
            
 
            
                 44 trang
44 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1881 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lí thuyết điện phân và bài tập điện phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kết tủa. 
 AgNO3
 - Phần 2: Điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot 
là: 
 A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,672 lít 
 DẠNG 2: BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH CHỈ CÓ H2O ĐIỆN PHÂN 
 Ở HAI ĐIỆN CỰC 
 * Lưu ý: 
 Khi điện phân các dung dịch sau: 
 - Axit có oxi. 
 - Bazơ kiềm NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. 
 -Muối tạo bởi axit có oxi và bazơ kiềm, chính là điện phân H2O của dung dịch 
theo phả ứng . Ch1ất tan không đổi. 
 H O H + O
 2 22 2
 Bài 1: Tiến hành điện phân 200g dung dịch NaOH10% đến khi dung dịch NaOH 
có nồng độ 25% thì ngừng điện phân. Tìm thể tích khí ở hai điện cực (đktc)? 
 Giải: 
Ta có: 200×10 
 m = =20(g)
 NaOH 100
Vì điện phân dung dịch NaOH chỉ có H2O điện phân nên khối lượng NaOH không đổi: 
 sau điện phân 
  m 20 100
 dd NaOH 80(g )
 25
 Trang 28 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 120 20
 n   () mol
 HO2 18 3
Phương trình điện phân: 
 1
 H O  H + O
 2 22 2
 20
 n  n  () mol
 H22 H O 3
 20 
 Vl  22,4  149,33( )
 H2 3
 149,33 
 Vl   74,66( )
 O2 2
 DẠNG 3: BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN CÓ CHO GIẢ THIẾT CƯỜNG ĐỘ I, 
 THỜI GIAN t 
 Lưu ý: 
 - Áp dụng biểu thức của định luật Faraday: 
 A.I.t 
 m = 
 n.F
 Trong đó: 
 m: khối lượng các chất thu được ở điện cực, tính bằng gam. 
 A: khối lượng mol nguyên tử các chất thu được ở điện cực. 
 n: số electron mà nguyên tử hoặc nguyên tử đã cho hoặc nhận. 
 I: cường độ dòng điện, tính bằng ampe (A). 
 t: thời gian điện phân, tính bằng giây (s). 
 F: hằng số Faraday (F = 96500culông/mol) 
 - Lưu ý: 
 t: giây  F=96500C 
 t: giờ  F=26,8Ah 
 Trang 29 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 Bài 1: Tiến hành điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với dòng điện I = 1,93A cho 
tới khi catot bắt đầu xuất hiện khí thì thời gian cần là 250 giây. Tính nồng độ mol dung 
dịch CuSO4 và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc). 
 Giải: 
Phương trình điện phân: 
 22
 CuSO44 Cu SO
- Ở catot: điện phân đến khi bắt đầu có khí tức là Cu2+ điện phân vừa hết 
 2 (1) 
 Cu2 e Cu
- Ở anot: 
 1 (2) 
 H O O 22 H  e
 222
Số mol electron thu hoặc nhường ở điện cực: 
 It. 1,93 250
 n   0,005( mol )
 e F 96500
Từ (1) 1 0,005
 n  n   0,0025( mol )
 Cu2 22e
 0,0025 
 CM0,00125
 M() CuSO4 2
Từ (2) 1 0,005
 n  n   0,00125( mol )
 Oe2 44
 Vl 0,00125  22,4  0,028( )
 O2
 Bài 2: Điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian 15 phút, thu được 0,432g Ag 
ở catot. Sau đó, để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dich sau điện phân cần 
dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. 
 a/ Viết phương trình điện phân và các phản ứng hóa học đã xảy ra. 
 b/ Tính cường độ dòng điện đã dùng. 
 c/ Khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu. 
 Giải: 
 a/ Phương trình điện phân và các phản ứng xảy ra: 
 Trang 30 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 (1) ñpdd
 4AgNO3 + 2H 2 O  2Ag + 2O 2 + 4HNO 3
 (2) 
 AgNO33 + NaCl  NaNO + AgCl
 b/ Cường độ dòng điện: 
 96500 1 0,432
 IA4,29( )
 108 15 60
 c/ Khối lượng AgNO3: 
 Số mol Ag sinh ra ở (1): 
 0,432 
 n0,004( mol )
 Ag 108
 Số mol NaCl tham gia (2): 
 0,4 25 
 n0,01( mol )
 NaCl 1000
 Theo (1): 
 n n0,004( mol )
 Ag AgNO3
 Theo (2): 
 n n0,01( mol )
 NaCl AgNO3
 Khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu: 
 mg170  (0,04  0,01)  2,38( )
 AgNO3
 Bài 3: Điện phân 200ml dung dịch AgNO3 0,4M với điện cực trơ, trong thời gian 
4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. 
 a/ Tính lượng Ag thu được sau khi điện phân. 
 b/ Tính nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân. Coi thể tích 
dung dịch sau điện phân thay đổi không đáng kể. 
 Giải: 
 a/ Khối lượng Ag thu được: 
 108 0,402  4  60  60
 mg6,48( )
 Ag 96500 1
 ứng với 6,48 . 
  0,06(mol ) Ag
 108
 b/ Nồng độ mol/l các chất sau điện phân: 
 Số mol AgNO3 trong dung dịch trước điện phân: 
 Trang 31 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 n0,4  0,2  0,08( mol )
 AgNO3
 Phương trình điện phân AgNO3: 
 ñpdd
 4AgNO3 + 2H 2 O  2Ag + 2O 2 + 4HNO 3
 Theo phương trình điện phân: Số mol AgNO3 bị điện phân = Số mol HNO3 sinh 
ra = Số mol Ag = 0,06 mol. 
 Số mol Ag còn dư sau điện phân: 
 n0,08  0,06  0,02( mol )
 AgNO3
 Nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau điện phân: 
 0,02 , 0,06 
 CMM CM0,1M 0,3
 AgNO3 0,2 HNO3 0,2
 Bài 4: Sau khi điện phân 965 giây dung dịch NaOH với dòng điện 3 ampe thì 
dừng lại. 
 a) Nồng độ dung dịch NaOH đã thay đổi như thế nào 
 b) Tính thể tích khí thu được ở 0 và 1atm. 
 54,6 C
 Giải: 
 - Na+ OH 
 HOH
 2H O + 2e  2H2OH O- ++ 2eH  2OH- + H
 2222 
 ñpdd (1) 
 2H2 O  2H 2  + O 2 
 a) Thực chất điện phân dung dịch NaOH là điện phân, do đó sau sự điện 
 HO2
phân, nồng độ NaOH tăng lên do nước (dung môi) giảm, còn lượng chất tan là NaOH 
thì không đổi. 
 b) m It 
 = 
 A 96500n
 Nếu xét với H thì n=1; với O thì n=2. 
 Với H: m 3.965 
 =  0,03
 A 96500.1
 Trang 32 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 m là số mol nguyên tử H 
 = 0,03
 A
 Vậy 0,03 
 n = = 0,015 mol 
 H2 2
 Theo (1), số mol khí tổng cộng: 
 0,015
 nkhí = n + n = 0,015 +  0,0225 mol
 HO22 2
 PV PV 1.0,0225.22,4 1.V
 00 =  = V = 0,6048lít
 T0 T 273 273+54,6
 Bài 5: Có 400ml dung dịch chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện 
phân có vách ngăn với I = 9,65 A trong 20 phút thì dung dịch chứa một chất tan có pH 
= 13. 
 a) Viết ptpư điện phân. 
 b) Tính nồng độ mol của dung dịch ban đầu (coi thể tích dung dịch thay đổi 
không đáng kể). 
 Giải: 
 pH = 13; 10-14
 H+ = 10-13 ;  OH - = = 10 -1
 10-13
 Thứ tự điện phân: (1) 
 dpdd
 2HCl  H22 + Cl
 (2) 
 dpdd
 2KCl + 2H2 O mn 2KOH + H 2  + Cl 2 
 Số mol OH- là: 
 n = 0,4.0,1 = 0,04 mol
 OH-  
 m It 
 n = = 
 Cl2 A n.F
 9,65.1200 
 n = = 0,06mol
 Cl2 2.96500
 1 0,04
 nCl = n- = = 0,02 mol
 22 22OH
 n = 0,06 - 0,02 = 0,04 mol ; n = 0,08 mol
 Cl21   HCl  
 0,04 
 C = = 0,1M
 MKCl 0,4
 Trang 33 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 0,08 
 C = = 0,2M
 MHCl 0,4
 Bài 6: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp chứa và có số mol 
 Ag24 SO CuSO4
bằng nhau và bằng 0,0008 mol. Thời gian điện phân là 7’43” với cường độ dòng điện 
0,5 A. 
 a) Tính khối lượng kim loại bám vào catot. 
 b) Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau điện phân. 
 Giải: 
 a) Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa và thì sẽ bị điện 
 Ag24 SO CuSO4 Ag24 SO
phân trước. Giả sử bị điện phân hết. 
 Ag24 SO
 dpdd
 Ag2 SO 4 + 2H 2 O  4Ag + O 2 + 2H 2 SO 4
 0,0008mol  0,0016mol  0,0008mol
 - Tính thời gian điện phân : 
 Ag24 SO
 AIt 108.0,5.t
 m =  0,0016.108 = t = 308,8 s
 n.F 1.96500
 - Thời gian còn lại để điện phân : 463 – 309 = 154 (s) 
 CuSO4
 - Tính số mol đồng giải phóng ra ở catot: gọi x là số mol Cu. 
 64.0,5.154 
 64x = 
 2.96500
 Rút ra x = 0,0004 mol. 
 - Tính khối lượng kim loại bám vào catot: 
 mKL =  0,0016.108 +  0,00064.64 = 0,1984 g
 b) 
 dpdd 1
 CuSO4 + H 2 O  Cu + H 2 SO 4 + 2 O 2
 0,0004  0,0004  0,0004
 Dung dịch sau điện phân chứa : 
 n = 0,0008 + 0,0004 = 0,0012 mol
 H24 SO  
 n 
 (dư) = 0,0008 - 0,0004 = 0,0004  mol
 CuSO4
 Trang 34 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 0,0012 
 CM = = 0,012 M
 H24 SO  0,1
 0,004 
 CM = = 0,004 M
 CuSO4  0,1
 Bài tập tự giải 
 Bài 1: Điện phân dung dịch chứa 10g hỗn hợp KCl và KOH với dòng điện 5A thì 
hết 6 phút 25 giây. 
 a) Tính thành phần phần trăm hỗn hợp đầu 
 b) Tính thể tích dung dịch HCl 10% (D = 1,1 g/ 3 ) để trung hòa dung dịch đầu. 
 cm
 Bài 2: 
 a) Bao nhiêu gam đồng sinh ra ở điện cực âm khi điện phân dung dịch 
 CuCl2
trong 1 giờ với dòng điện có cường độ 5A? 
 b) Điện phân 500ml dung dịch 0,2 M (d = 1,1) trong 2 giờ với cường độ 
 CuSO4
dòng điện là 2,5 A. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi điện phân? 
 c) Cho dòng điện 5A qua dung dịch crom (III) nitrat dư trong 30 phút có bao 
nhiêu gam crom kim loại bám trên catot? 
 DẠNG 4: ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH CHỨA NHIỀU CHẤT ĐIỆN PHÂN 
 Lưu ý: 
 - Ở cực catot trơ: ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất tham gia điện phân 
trước. 
 - Ở cực anot trơ: ion âm không có oxi tham gia điện phân (nếu có  thì 
 Cl, Br
Br  điện phân trước). 
 Bài 1: Điện phân 0,8 lít dung dịch hỗn hợp HCl, Cu(NO3)2 điện cực trơ với I = 
2,5A thời gian t (giây) được một khí duy nhất ở anot có thể tích là 3,136 lít (đktc). 
Dung dịch sau điện phân phản ứng đủ với 550ml dung dịch NaOH 0,8M được 1,96g 
kết tủa. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch đầu và thời gian điện phân. 
 Trang 35 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 Giải: 
 - Ở anot: Cl  bị điện phân trước. Vì chỉ sinh ra một khí đó là Cl2 nên H2O không 
bị điện phân 
 n0,14( mol )
 Cl2
 
 Cl2 e Cl2
 do  nhường (mol) 
 Cl
 0,14  2  0,28
  ne
 - Dung dịch sau điện phân tác dụng với NaOH tạo kết tủa chứng tỏ phải có Cu2+ 
dư nên H+ chưa điện phân. Tóm lại điện phân dung dịch xảy ra như sau: 
 + Ở catot: 
 Cu2 2 e  Cu 
 0,14 0,28 0,14(mol )
 + Ở anot: 
 
 Cl2 e Cl2
 +
 Dung dịch sau điện phân chứa : H ban đầu, , Cu2 dư,  có thể dư 
  Cl
 NO3
 phản ứng (mol) 
 0,55  0,8  0,44
  nNaOH
 Cu2+ 
 dư 
 2OH  Cu ( OH )2 
 0,02 0,04 0,02 (mol) 
  
 dư (mol) 
  n 1,96
 Cu2 n   0,02
 Cu() OH 2 98
 ban đầu (mol) 
  n 0,14  0,02  0,16
 Cu2
 0,16 
 CMM   0,2
 Cu() NO32 0,8
  (mol) 
  n phản ứng với H 0,44  0,04  0,4
 OH 
 
 H OH H2 O
 (mol) . 
 n 0,04 0,4
 H  CM   0,5
 M HCl 0,8
 It
 Ta có n  
 e 96500
 Trang 36 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 96500 0,28(giây). 
 t  10808
 2,5
 Bài 2: Điện phân 400ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với các điện cực 
trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. 
Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 100ml dung dịch HNO31M. Dung dịch sau 
khi trung hòa tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sinh ra 2,87g kết tủa trắng. 
 Tính nồng độ mol/l của mỗi muối có trong dung dịch trước điện phân. 
 Giải: 
 Phương trình điện phân và các phản ứng hóa học: 
 (1) 
 dpdd
 CuCl22 Cu + Cl
 (2) dpdd
 2KCl + 2H2 O mn 2KOH + H 2  + Cl 2 
 (3) 
 KOH HNO3  KNO 3  H 2 O
 (4) 
 KCl AgNO33  AgCl   KNO
 Nồng độ các muối trong dung dịch ban đầu: 
 Số mol Cl2 sinh ra ở (1) và (2): 
 3,36 (mol) 
 n 0,15
 Cl2 22,4
 Số mol HNO3 tham gia ở (3): 
 (mol). 
 n 1  0,1  0,1
 HNO3
 Số mol AgCl sinh ra ở (4): 
 2,87 (mol). 
 n 0,02
 AgCl 143,5
 Theo (4): (dư)=0,02 (mol). 
 nnAgCl KCl
 Theo (3): (mol) 
 nn0,1
 HNO3 KOH
 Theo (2): (đp) = 0,1 (mol) và 
 nnKOH KCl
 0,1 (mol). 
 n 0,05
 Cl2 2
 Theo (1): (mol). 
 nn 0,15  0,05  0,1
 CuCl22 Cl
 Trang 37 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 Nồng độ mol/l của CuCl2: 
 0,1 
 CMM 0,25
 CuCl2 0,4
 Nồng độ mol/l của KCl: 
 (0,1 0,02) 
 CM0,3
 M KCl 0,4
 Bài 3: Điện phân hoàn toàn 200ml một dung dịch có hòa tan Cu(NO3)2 và 
AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ, nhận thấy 
khối lượng của catot tăng thêm 3,44g. Xác định nồng độ mol/l của mỗi muối trong 
dung dịch ban đầu. 
 Giải: 
Phương trình điện phân: 
 (1) ñpdd
 2Cu NO + 2H O  2Cu + O + 4HNO
  32 2 2 3
 (2) ñpdd 
 4AgNO3 + 2H 2 O  4Ag + 2 O 2 + 4HNO 3
Theo định luật Faraday, ta tính được khối lượng oxi thu được ở anot sau điện phân: 
 16 0,804  2  60  60
 mg0,48( )
 O2 96500 2
 0,48 (mol) 
 n   0,015
 O2 32
Đặt x, y lần lượt là số mol Ag và Cu thu được ở catot sau điện phân. 
Ta có hệ phương trình: 
 108xy 64 3,44
 
  xy
 0,015 
 42
 x  y  0,02( mol )
Nồng độ mol/l các muối trong dung dịch ban đầu: 
 . 0,02
 CMM C   0,1 M
 AgNO3 Cu() NO 3 2 0,2
 Bài 4: Điện phân 100ml một dung dịch có hòa tan NaCl và HCl (điện cực trơ), 
sau một thời gian điện phân ở catot sinh ra 0,0448 lít khí (đktc). Trung hòa dung dịch 
 Trang 38 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
sau điện phân cần 30ml dung dịch NaOH 0,015M. Cho dung dịch sau trung hòa tác 
dụng với 40ml dung dịch AgNO3 0,1M. Lượng AgNO3 dư tác dụng vừa đủ với 10ml 
dung dịch NaCl 0,28M. 
 a/ Viết phương trình điện phân và các phản ứng hóa học xảy ra. 
 b/ Xác định nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch trước điện phân. 
 c/ Phải điện phân với cường độ dòng điện 0,15A trong thời gian bao lâu để thu 
được lượng sản phẩm nói trên? 
 Giải: 
a/ Phương trình điện phân và các phản ứng hóa học: 
 dpdd
 2KCl + 2H2 O mn 2KOH + H 2  + Cl 2 
Trước hết, xảy ra sự điện phân dung dịch HCl: ñp 
 HCl H + Cl
  22
Sau một thời gian điện phân, dung dịch được trung hòa bằng NaOH, chứng tỏ quá 
trình điện phân HCl chưa kết thúc, do đó không xảy ra quá trình điện phân dung dịch 
NaCl. 
 (2) 
 HCl NaOH  NaCl  H2 O
 (3) 
 AgNO33 NaCl  AgCl   NaNO
 (4) 
 AgNO33 NaCl  AgCl   NaNO
(dư) 
b/ Nồng độ dung dịch NaCl và HCl: 
Số mol khí H2 sinh ra ở (1): 
 0,0448 (mol). 
 n 0,002
 H2 22,4
Số mol NaOH tham gia ở (2): 
 (mol). 
 nNaOH 0,015  0,03  0,00045
Số mol AgNO3 tham gia ở (3), (4): 
 (mol) 
 n 0,1  0,04  0,004
 AgNO3
Số mol NaCl tham gia ở (4): 
 Trang 39 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 (mol). 
 nNaCl 0,28  0,01  0,0028
Theo (1): Số mol HCl bị điện phân: 
 (mol). 
 nn2  0,002  2  0,004
 HCl H2
Theo (2): Số mol HCl còn dư sau điện phân: 
 (mol) 
 nnHCl NaOH 0,00045
Nồng độ mol/l của dung dịch HCl trước khi điện phân: 
 0,004. 0,00045
 CM0,0445
 M HCl 0,1
Theo (4): Số mol AgNO3 còn dư sau phản ứng (3): 
 (mol). 
 nn0,0028
 AgNO3 NaCl
Theo (3): Số mol Ag NO3 tham gia phản ứng: 
 (mol). 
 n 0,004  0,0028  0,0012
 AgNO3
Số mol NaCl tham gia (3) là 0,0012 mol, trong đó có 0,00045 mol NaCl sinh ra ở (2). 
Vậy số mol NaCl có trong dung dịch trước điện phân là: 
 (mol). 
 0,0012 0,00045 0,00075
Nồng độ mol/l của NaCl trong dung dịch trước điện phân: 
 0,00075. 
 CM0,0075
 M NaCl 0,1
c/ Thời gian điện phân: 
Khối lượng khí hiđro thu được ở catot sau điện phân: 
 (g). 
 2 0,002 0,004
Thời gian điện phân: 
 0,004 96500 (giây) = 42 1 phút 53 giây. 
 t 2573
 s 0,15 1
 Bài 5: Điện phân 200 ml dung dịch A chứa KCl và CuCl2 với điện cực trơ, có 
màng ngăn, đến khi ở anot thoát ra 1,68 lít khí ở đktc thì dừng lại. 
Để trung hòa dung dịch thu được sau điện phân cần 50 ml dung dịch 1M. Cho 
 HNO3
dung dịch đã trung hòa tác dụng với dung dịch dư được 1,435 gam kết tủa. 
 AgNO3
 Trang 40 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 a) Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A trước điện phân. 
 b) Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện là 5 ampe. 
 Giải: 
 (1) 
 dpdd
 CuCl22 Cu + Cl
 (2) 
 dpdd
 2KCl + 2H2 O mn 2KOH + H 2  + Cl 2 
 KOH+HNO KNO(3) +H O
 3 3 2
 (4) 
 KCl+AgNO33 AgCl  +KNO
 1,435
 nAgNO = = 0,01  mol
 3 143,5
Theo (3), 
 n = n = 0,05.1= 0,05 mol
 KOH HNO3  
Theo (2), 
 nKCl = n KOH = 0,05 mol
Theo (4), (dư) = = 0,01 (mol) 
 n
 KCl nAgCl
 0,05+0,01 
 C = = 0,3 M
 M KCl 0,2
Theo (2), 1 0,05
 n = nKOH = = 0,025 mol
 Cl2  2 22
 1,68 
 n = -0,025 b= 0,075- 0,025 = 0,05 mol
 Cl2  1 2,24
Theo (1), 
 n = n = 0,05 mol
 CuCl2 Cl2  1
 0,05 
 C = = 0,25 M
 M CuCl2  0,2
b) A.I.t 1,68 71.5.t
 m =  71 = ; t = 2895 s
 nF 22,4 2.96500
 Bài tập tự giải 
 Bài 1: Dung dịch A chứa 0,15 M và chưa biết nồng độ. Điện 
 Zn NO AgNO
  3 3 3
phân 200 ml dung dịch A với dòng điện 3A được dung dịch B, khí C, còn catot nặng 
thêm 4,97 gam. 
 Trang 41 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
 a) Viết pthh. 
 b) Tính thời gian điện phân. 
 c) Tính nồng độ dung dịch B. 
 d) Tính thể tích khí C ở 0 và 1atm. 
 27 C
 Biết rằng sự điện phân có điện thế thích hợp, phải dùng 10 ml 0,2M mới 
 CaCl2
vừa đủ tác dụng với 20 ml dung dịch A. 
 Bài 2: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp và NaCl đến khi nước 
 CuSO4
bắt đầu điện phân thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí ở đktc và dung dịch sau 
điện phân hòa tan được tối đa 0,68 g . 
 Al23 O
 a) Tính m. 
 b) Tính khối lượng catot tăng. 
 c) Tính khối lượng dung dịch giảm. 
 Trang 42 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 1. Nguyễn Tinh Dung, Hoàng Nhâm, Trần Quốc Sơn, Phạm Văn Tư 
 Tài liệu nâng cao và mở rộng kiến thức Hóa học trung học phổ thông 
 NXBGD 2002 
 2. Hoàng Nhâm 
 Hóa học vô cơ – Tập 1 
 NXBGD 2003 
 4. Nguyễn Duy Ái 
 Một số phản ứng trong hóa học vô cơ 
 NXB giáo dục, Hà Nội 2005 
 5. Ngô Ngọc An 
 Phản ứng oxi hóa khử và điện phân 
 NXB giáo dục, Hà Nội 2006 
 6. Trần Thị Đà, Đặng Trần Phách 
 Cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học 
 NXB giáo dục, Hà Nội 2006 
 7. Nguyễn Xuân Trường 
 Ôn luyện kiến thức hóa học đại cương và vô cơ trung học phổ thông 
 NXB giáo dục, Hà Nội 2008 
 8. Lê Xuân Trọng 
 Bài tập nâng cao Hóa học 12 
 NXB giáo dục, Hà Nội 2000 
 9. Bộ giáo dục và đào tạo 
 SGK Hóa học 12 nâng cao 
 NXB giáo dục, Hà Nội 2009 
 Trang 43 
LÍ THUYEÁT ÑIEÄN PHAÂN VAØ BAØI TAÄP ÑIEÄN PHAÂN 2009 
DANH SÁCH NHÓM THỰC HIỆN 
 1. Trương Trần Hoàng Du 
 2. Nguyễn Thị Minh Trang 
 3. Nguyễn Thị Ngọc Trăm 
 Trang 44 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 TaiLieuTongHop.Com---Li-Thuyet-Bai-Tap-Dien-Phan-Chuyen-De-Boi-Duong.pdf TaiLieuTongHop.Com---Li-Thuyet-Bai-Tap-Dien-Phan-Chuyen-De-Boi-Duong.pdf