Cao ốc 16 tầng thuộc khu đô thị An Phú- AnKhánh- Q2 tọa lạc trên một khuôn 
viên rộng rãi thoáng mát. Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 4 km, kết 
nốivới trung tâm thành phố theo hướng giao thông qua cầu SàiGòn và qua hầm 
chui thủ thiêm đang trong giai đoạn khởi công xây dựng, tòa nhà có vị trí rất thuận 
lợi về mọimăt khi nằm trên trục chính của khu đô thị,cách xa lộ Hà Nội khỏang 
500 m, và càng tiện lợi hơn khi nằm gần các công trình công cộng như : trường học, 
bệnh viện, ngân hàng, công viên,siêu thị. 
Cao ốc nằm giữa mộtốc đảo xanh củathành phố, có cảnh quan xung quanh vô 
cùng thoáng mát do được hưởng gió từ sông Sài Gòn thổi vào, và các công trình lân 
cận chủ yếu là các biệt thự vườn mái ngóixen trong các tán lá cây đã làmgiảm bớt
lượng bức xạ nhiệt, cây cối cũng làm cho môi trường xung quanh thêm trong lành. 
Tòa nhàcó diện tích :3969 m
2
Gồm có: 16 tầng cao và một tầng hầm 
Tầng hầm cao :3,1 m
Tầng trệt cao :2,4 m 
Chiều cao từ lầu 1 trở lên : 3,3 m
Chiều cao của tòa nhà :66,9 m 
Tòa nhà gồm có : 122 căn hộ, cửa hàng dịchvụ, 1 khu giải trí, 1 khu quản lý, 1 
nhà trẻ, 1 khu sinh hoạt tập thể, 2 hồ bơi 
Tầng hầm làm bãi xe có sứcchứa 250 xe gắn máy, 20 xe ô tô. Ngoài ra còn có 
thêm phòng kỹ thuậtđiện, phòng bảo vệ, phòng bơm nước 
Tầng trệt là khu dịch vụ mua bán có diện tích : 418 m
2
, có nhà giữ trẻ, khu 
sinh hoat cộng đồng, bộphận quản lý, khu giải trí, phòng bảo vệ, vệ sinh công cộng 
              
                                            
                                
            
 
            
                 118 trang
118 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Luận văn Thiết kế cung cấp điện cho khu chung cư 16 tầng an phú – an khánh Q2 - thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
GIỚI THIỆU 
Cao ốc 16 tầng thuộc khu đô thị An Phú- An Khánh- Q2 tọa lạc trên một khuôn 
viên rộng rãi thoáng mát. Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 4 km, kết 
nối với trung tâm thành phố theo hướng giao thông qua cầu Sài Gòn và qua hầm 
chui thủ thiêm đang trong giai đoạn khởi công xây dựng, tòa nhà có vị trí rất thuận 
lợi về mọi măt khi nằm trên trục chính của khu đô thị, cách xa lộ Hà Nội khỏang 
500 m, và càng tiện lợi hơn khi nằm gần các công trình công cộng như : trường học, 
bệnh viện, ngân hàng, công viên, siêu thị. 
Cao ốc nằm giữa một ốc đảo xanh của thành phố, có cảnh quan xung quanh vô 
cùng thoáng mát do được hưởng gió từ sông Sài Gòn thổi vào, và các công trình lân 
cận chủ yếu là các biệt thự vườn mái ngói xen trong các tán lá cây đã làm giảm bớt 
lượng bức xạ nhiệt, cây cối cũng làm cho môi trường xung quanh thêm trong lành. 
Tòa nhà có diện tích :3969 m2
Gồm có: 16 tầng cao và một tầng hầm 
Tầng hầm cao :3,1 m 
Tầng trệt cao :2,4 m 
Chiều cao từ lầu 1 trở lên : 3,3 m 
Chiều cao của tòa nhà :66,9 m 
Tòa nhà gồm có : 122 căn hộ, cửa hàng dịch vụ, 1 khu giải trí, 1 khu quản lý, 1 
nhà trẻ, 1 khu sinh hoạt tập thể, 2 hồ bơi 
Tầng hầm làm bãi xe có sức chứa 250 xe gắn máy, 20 xe ô tô. Ngoài ra còn có 
thêm phòng kỹ thuật điện, phòng bảo vệ, phòng bơm nước 
Tầng trệt là khu dịch vụ mua bán có diện tích : 418 m2 , có nhà giữ trẻ, khu 
sinh hoat cộng đồng, bộ phận quản lý, khu giải trí, phòng bảo vệ, vệ sinh công cộng 
Từ lầu 1 đến lầu 15 diện tích mỗi tầng :1080 m2 bao gồm 8 căn hộ chia làm 4 
loại B, C, D, E, trong đó: 
Căn hộ B: 
 Diện tích :137,7 m2
 Phòng khách, bếp, phòng ăn :49,6 m2
SVTH : Trần Đình Công Trang1 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
 Phòng ngủ 1 :20,4 m2
 Phòng ngủ 2 : 19,3 m2
 Phòng ngủ 3 : 15 m2
 WC1 : 5,1 m2
 WC2 : 5 m2
 Ban công : 9,6 m2
 Kho : 3 m2
 Căn hộ C: 
 Diện tích :128,1 m2
 Phòng khách, bếp, phòng ăn : 48,8 m2
 Phòng ngủ 1 : 20,4 m2
 Phòng ngủ 2 : 16,8 m2
 Phòng ngủ 3 : 11,5 m2
 WC1 : 5 m2
 WC2 : 4,1 m2
 Ban công : 8,6 m2
 Căn hộ D 
 Diện tích :100 m2
 Phòng khách, bếp, phòng ăn : 47,6 m2
 Phòng ngủ 1 : 19,1 m2
 Phòng ngủ 2 : 12,4 m2
 WC1 : 4 m2
 WC2 : 3,6 m2
 Ban công : 13,8 m2
SVTH : Trần Đình Công Trang2 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
 Căn hộ E: 
 Diện tích:89,5 m2
 Gồm có : 1 phòng khách, 1 phòng ăn, 1 bếp, 2 phòng ngủ, 2WC 
Căn hộ A: 
 Diện tích:265,8 m2
 Gồm có : 1 phòng khách, 1 phòng ăn, 1 bếp, 4 phòng ngủ, 4WC, 1 hồ bơi, 1 
sân thượng 
SVTH : Trần Đình Công Trang3 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
CHƯƠNG 1: 
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI 
1.1. Xác định tâm phụ tải Căn hộ 2,3 (loại C) 
STT THIẾT BỊ Pđm(kw) X(m) Y(m) 
1 Ổ Cắm 1,5 9,5 11 
2 Ổ Cắm 1,5 7,2 23 
3 Ổ Cắm 1,5 14 4,5 
4 Ổ Cắm 1,5 18,5 6,5 
5 Ổ Cắm 1,5 19 8,5 
6 Ổ Cắm 1,5 23 13,5 
7 Ổ Cắm 1,5 25 7,5 
8 Ổ Cắm 1,5 25,5 8 
9 Ổ Cắm 1,5 32 8,5 
10 Ổ Cắm 1,5 32 15,2 
11 Ổ Cắm 1,5 20 23 
12 Ổ Cắm 1,5 30 23 
13 Ổ Cắm 1,5 28 16,5 
14 Ổ Cắm 1,5 29 16 
15 Quạt thông gió 0,045 11 12 
16 Quạt thông gió 0,045 16 4 
17 Quạt thông gió 0,045 21,5 7 
18 Quạt thông gió 0,045 26,5 7 
SVTH : Trần Đình Công Trang4 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
19 Quạt thông gió 0,045 19 20 
20 Quạt thông gió 0,045 28 21 
21 Bình nước nóng 1,5 8 14 
22 Bình nước nóng 1,5 15,5 23 
23 Máy ĐHKK 1 23,5 6,5 
24 Máy ĐHKK 1 32 12 
25 Máy ĐHKK 1 28 21 
 Tổng 27,27 
)(9,13
)(27,21
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (17 ; 20) 
1.2. định tâm phụ tải căn hộ 1,4 (loại C) 
STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 
1 Ổ Cắm 1,5 11,5 0,5 
2 Ổ Cắm 1,5 18 0,5 
3 Ổ Cắm 1,5 6 0,5 
4 Ổ Cắm 1,5 11 16 
5 Ổ Cắm 1,5 23,5 0,5 
6 Ổ Cắm 1,5 34 0,5 
SVTH : Trần Đình Công Trang5 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
7 Ổ Cắm 1,5 35 8 
8 Ổ Cắm 1,5 35 8 
9 Ổ Cắm 1,5 30 16 
10 Ổ Cắm 1,5 27 10 
11 Ổ Cắm 1,5 19 14,5 
12 Quạt thông gió 0,045 8,5 10 
13 Quạt thông gió 0,045 13,5 16 
14 Quạt thông gió 0,045 22,5 2,5 
15 Quạt thông gió 0,045 34 1,5 
16 Quạt thông gió 0,045 33 16 
17 Quạt thông gió 0,045 23,5 16 
18 Bình nước óng 1,5 19 0,5 
19 Bình nước óng 1,5 4,5 13 
20 Máy ĐHKK 1 25 16 
21 Máy ĐHKK 1 35 12 
22 Máy ĐHKK 1 34 4 
 Tổng 22,7 
)(4,7
)(5,22
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (10,5 ; 0,5) 
SVTH : Trần Đình Công Trang6 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
1.3. Xác định tâm phụ tải căn hộ 6,7 (loại D) 
STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 
1 Ổ Cắm 1,5 0,5 2 
2 Ổ Cắm 1,5 0,5 9 
3 Ổ Cắm 1,5 0,5 16 
4 Ổ Cắm 1,5 0,5 18,5 
5 Ổ Cắm 1,5 0,5 23 
6 Ổ Cắm 1,5 7 10 
7 Ổ Cắm 1,5 7,5 25 
8 Ổ Cắm 1,5 15 26 
9 Ổ Cắm 1,5 16 22 
10 Ổ Cắm 1,5 21 19 
11 Ổ Cắm 1,5 21,5 17 
12 Ổ Cắm 1,5 22 17 
13 Quạt thông gió 0,045 6 24 
14 Quạt thông gió 0,045 9,5 16,5 
15 Quạt thông gió 0,045 14,5 16,5 
16 Quạt thông gió 0,045 22,5 26 
17 Quạt thông gió 0,045 9 20 
18 Quạt thông gió 0,045 10 14,5 
19 Bình nước nóng 1,5 9 14,5 
SVTH : Trần Đình Công Trang7 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
20 Bình nước nóng 1,5 10 14,5 
21 Máy ĐHKK 1 12,5 26,5 
22 Máy ĐHKK 1 12,5 23,5 
 Tổng 23,27 
)(5,9
)(10
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (0,5 ; 0,5) 
1.4. Xác định tâm phụ tải căn hộ 5,8 (loại E) 
STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 
1 Ổ Cắm 1,5 1.5 0,5 
2 Ổ Cắm 1,5 8.5 0,5 
3 Ổ Cắm 1,5 13.5 0,5 
4 Ổ Cắm 1,5 7 8,5 
5 Ổ Cắm 1,5 14.5 8,5 
6 Ổ Cắm 1,5 1.5 9 
7 Ổ Cắm 1,5 8 11,5 
8 Ổ Cắm 1,5 1.5 15,5 
9 Ổ Cắm 1,5 2 22,5 
SVTH : Trần Đình Công Trang8 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
10 Ổ Cắm 1,5 9 15,5 
11 Ổ Cắm 1,5 8 14 
12 Ổ Cắm 1,5 13 11 
13 Ổ Cắm 1,5 11,5 11,5 
14 Quạt thông gió 0,045 2 3,5 
15 Quạt thông gió 0,045 0,5 10 
16 Quạt thông gió 0,045 1,5 18 
17 Quạt thông gió 0,045 13 12 
18 Quạt thông gió 0,045 13 11,5 
19 Bình nước nóng 1,5 1,5 11 
20 Bình nước nóng 1,5 15 15 
21 Máy ĐHKK 1 0,5 15 
22 Máy ĐHKK 1 1,5 20 
 Tổng 24,725 
)(11
)(8
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (15 ; 4) 
SVTH : Trần Đình Công Trang9 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
1.5. Xác định tâm phụ tải căn hộ 9,10 (loại A) 
STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 
1 Ổ Cắm 1,5 8,5 30 
2 Ổ Cắm 1,5 7,5 29,5 
3 Ổ Cắm 1,5 14,5 37 
4 Ổ Cắm 1,5 19,5 37 
5 Ổ Cắm 1,5 12 21 
6 Ổ Cắm 1,5 19 21 
7 Ổ Cắm 1,5 15,5 4,5 
8 Ổ Cắm 1,5 22 4,5 
9 Ổ Cắm 1,5 30 37 
10 Ổ Cắm 1,5 32 36 
11 Ổ Cắm 1,5 32 29 
12 Ổ Cắm 1,5 28 27,5 
13 Ổ Cắm 1,5 31 27,5 
14 Ổ Cắm 1,5 31 14,5 
15 Ổ Cắm 1,5 31,5 14 
16 Ổ Cắm 1,5 26 14 
17 Ổ Cắm 1,5 25 4,5 
18 Ổ Cắm 1,5 34 4,5 
19 Quạt thông gió 0,045 13 30 
20 Quạt thông gió 0,045 13 37,5 
SVTH : Trần Đình Công Trang10 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
21 Quạt thông gió 0,045 21 24 
22 Quạt thông gió 0,045 21,5 4 
23 Quạt thông gió 0,045 22 12 
24 Quạt thông gió 0,045 34,5 36 
25 Quạt thông gió 0,045 33 22,5 
26 Quạt thông gió 0,045 33 19,5 
27 Quạt thông gió 0,045 34 7 
28 Bình nước nóng 1,5 32 5 
29 Bình nước nóng 1,5 19 21,5 
30 Bình nước nóng 1,5 19 12 
31 Bình nước nóng 1,5 8,5 12 
32 Máy ĐHKK 1 26 4,5 
33 Máy ĐHKK 1 34,5 10 
34 Máy ĐHKK 1 21 3,5 
35 Máy ĐHKK 1 34 19 
36 Máy ĐHKK 1 34 14 
37 Máy ĐHKK 1 34,5 33 
 Tổng 39,405 
)(5,19
)(24
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
SVTH : Trần Đình Công Trang11 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Ta dời tâm phụ tải (10,5 ; 21,5) 
1.6. Xác định tâm phụ tải khu Dịch Vụ tầng trệt 
STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 
1 Ổ Cắm 1,5 21 0,5 
2 Ổ Cắm 1,5 27 5,5 
3 Ổ Cắm 1,5 16,5 5,5 
4 Ổ Cắm 1,5 31 10 
5 Ổ Cắm 1,5 16,5 10 
6 Ổ Cắm 1,5 21,5 0,5 
7 Máy ĐHKK 1 18 0,5 
8 Máy ĐHKK 1 30 3 
9 Máy ĐHKK 1 16 3 
10 Máy ĐHKK 1 30,5 3 
)(5,4
)(5,22
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (24 ; 11,5) 
SVTH : Trần Đình Công Trang12 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
1.7. Xác định tâm phụ tải TĐL tầng trệt 
STT TÊN Pđm X(m) Y(m) 
1 Dịch Vụ 1 13 24 11,5 
2 Dịch Vụ 2 13 30,5 19 
3 Giải Trí 8 15,5 21,5 
4 Sinh hoạt cộng đồng 8 7,5 31 
5 Giữ Trẻ 12 19 26 
 54 
)(21
)(75,20
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (21 ; 17) 
1.8. Xác định tâm phụ tải cho TĐL Lầu 1 
Căn Hộ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 
1 22,77 10,5 0,5 
2 27,27 17 30 
3 27,27 17 30 
4 22,77 10,5 0,5 
SVTH : Trần Đình Công Trang13 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
5 24,72 15 4 
6 23,77 0,5 0,5 
7 24,72 0,5 0,5 
8 24,72 0,5 9 
Tổng 197,06 
)(5,0
)(10
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (21 ; 17) 
1.9. Xác định tâm phụ tải cho TĐL Lầu 16 
Căn Hộ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 
9 39,4 24,5 19 
10 39,4 24,5 19 
)(19
)(5,24
m
P
xYP
Y
m
P
xXP
X
dmi
idmi
dmi
idmi
==
==
∑
∑
∑
∑
Ta dời tâm phụ tải (21 ; 17) 
SVTH : Trần Đình Công Trang14 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
CHƯƠNG 2: 
THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 
 Thiết kế chiếu sáng cho công trình nhà ở, dùng hệ thống điện 380/ 220V. 
Điện áp xoay chiều có trung tính nối đất. 
 Khi thiết kế chiếu sáng ta không chỉ đảm bảo các đặc tính về số lượng và 
chất lượng chiếu sáng tại chỗ và không gian xung quanh việc làm, mà còn sự an 
toàn hoạt động của hệ thống chiếu sáng, sự vận chuyển vâïn hành và kinh tế. 
 Các phương pháp tính toán chiếu sáng. 
 - Phương pháp hệ số sử dụng. 
 - Phương pháp đơn vị công suất riêng. 
 - Phương pháp điểm. 
 Trong phần tính toán thiết kế chiếu sáng, em chọn phương án dùng phương 
pháp hệ số sử dụng và phương pháp đơn vị công suất 
2.1.Chiếu sáng tầng hầm. 
2.1.1.Bãi giữ xe gắn máy 
1.Kích thước 
Chiều dài : 30 m. 
Chiều rộng: 17 m. 
Diện tích : S = a x b = 510 m2. 
Chiều cao : 3,1 m 
2. Màu sơn. 
Trần : trắng 75,01 =ρ 
Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ 
Sàn : xám 3,03 =ρ 
SVTH : Trần Đình Công Trang15 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
3. Độ rọi yêu cầu : 
tcE =200 (lx). 
4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 
5.Chọn nhiệt độ màu: 40000K. 
6.Chọn bóng đèn. 
Loại : trắng tối ưu = 4000mT
0K. 
aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 
7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. 
Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 
Số đèn / 1bộ :2 Quang thông :5000 (lm) 
8.Phân bố các bộ đèn 
Cách trần = 0 (m) /h
Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. 
htt = H – ( + ) = 3,1 m /h lvh
Chỉ số địa điểm. 
( ) 5,3471,3
510 =×=+
×=
bah
baK
tt
10.Hệ số bù. 
Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 
Hệ số bù 
24,1
9,09,0
11
21
=×== δδd 
SVTH : Trần Đình Công Trang16 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
 11.Tỷ số treo 
0
1,30
0
/
/
=+=+= tthh
hj 
 12.Hệ số sử dụng 
Hệ số có ích = 1,06du dduu η=⇒ = 0,59 x 1,06 =0,625 
 13.Quang thông tổng. 
)(200238
625,0
24,1510200 lm
u
dSEtc
tong =××=××=Φ 
14.Xác định số bộ đèn. 
4,40
5000
200238 ==Φ
Φ=
BD
tong
BDN 
 Chọn số bộ đèn 40=BDN bộ. 
15.Kiểm tra sai số quang thông. 
%1,1
200238
200238500040 −=−×=Φ
Φ−Φ×=∆Φ
tong
tongBDBDN
Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 
 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc 
)(198
24,1510
625,0500040 lx
x
xx
Sxd
xUxNE bdbdtb ==Φ= 
17.Xác định phụ tải chiếu sáng 
Công suất tác dụng tính toán 
Pttcs = Nbdxnb/1box1,2Pden
 = 40x2x1,2x36 
SVTH : Trần Đình Công Trang17 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
 =3,4(kw) 
 cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 
 Công suất phản kháng: 
Qttcs=Pttcsxtgϕ 
 =3,4x1,33 
 =4,1(kvar) 
2.1.2.Bãi giữ xe ô tô 
1.Kích thước 
 Chiều dài :18 m. 
 Chiều rộng: 17 m. 
 Diện tích : S = a x b = 306 m2. 
 Chiều cao : 3,1 m 
2.Màu sơn. 
Trần : trắng 75,01 =ρ 
Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ 
Sàn : xám 3,03 =ρ 
3.Độ rọi yêu cầu : =200 (lx). tcE
4.Chọn hệ chiếu sáng: Chung đều. 
5.Chọn nhiệt độ mầu: 40000K. 
6.Chọn bóng đèn. 
Loại : trắng tối ưu = 4000mT
0K. 
aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 
7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. 
SVTH : Trần Đình Công Trang18 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 
Số đèn / 1bộ :2 Quang thông :5000 (lm) 
8.Phân bố các bộ đèn 
Cách trần = 0 (m) /h
Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. 
htt = H – ( + ) = 3,1 m /h lvh
Chỉ số địa điểm. 
( ) 82,2351,3
306 =×=+
×=
bah
baK
tt
10.hệ số bù. 
Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 
Hệ số bù 
24,1
9,09,0
11
21
=×== δδd 
 11.Tỷ số treo 
0
1,30
0
/
/
=+=+= tthh
hj 
 12.Hệ số sử dụng 
Hệ số có ích dduu η=⇒ = 0,59 x 1,02 =0,6018 
 13.Quang thông tổng. 
)(126101
6018,0
24,1306200 lm
u
dSEtc
tong =××=××=Φ 
SVTH : Trần Đình Công Trang19 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
 14.Xác định số bộ đèn. 
22,25
5000
126101 ==Φ
Φ=
BD
tong
BDN 
Chọn số bộ đèn 25=BDN bộ. 
15.Kiểm tra sai số quang thông. 
%8,0
126101
126101500025 −=−×=Φ
Φ−Φ×=∆Φ
tong
tongBDBDN
Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép ∆Φ <20% <± %10
16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc 
)(198
24,1306
6018,0500025 lx
x
xx
Sxd
xUxNE bdbdtb ==Φ= 
 17.Xác định phụ tải chiếu sáng 
Công suất tác dụng tính toán 
Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden
 =25x2x1,2x36 
 =2,1(kw) 
cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 
công suất phản kháng 
Qttcs=Pttcsxtgϕ 
 =2,1x1,33 
 =2,8(kvar) 
 2.2. Chiếu sáng cho tầng trệt 
2.2.1.Cửa hàng dịch vụ 
SVTH : Trần Đình Công Trang20 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
1.Kích thước 
Chiều dài : 23 m. 
Chiều rộng: 18 m. 
Diện tích : S = a x b = 414 m2. 
Chiều cao : 2,4 m 
2.Màu sơn. 
Trần : trắng 75,01 =ρ 
Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ 
Sàn : xám 3,03 =ρ 
3.Độ rọi yêu cầu: =300 (lx). tcE
4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 
5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 
6.Chọn bóng đèn. 
Loại : trắng tối ưu = 4000mT
0K. 
aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 
7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. 
Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 
Số đèn / 1bộ :3 Quang thông :7500 (lm) 
8.Phân bố các bộ đèn 
Cách trần = 0 (m) /h
Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. 
htt = H – ( + ) = 2,4 m /h lvh
SVTH : Trần Đình Công Trang21 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Chỉ số địa điểm. 
( ) 38,3514,2
414 =×=+
×=
bah
baK
tt
10.hệ số bù. 
Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 
Hệ số bù 
24,1
9,09,0
11
21
=×== δδd 
 11.Tỷ số treo 
0
1,30
0
/
/
=+=+= tthh
hj 
 12.Hệ số sử dụng 
Hệ số có ích dduu η=⇒ = 0,59 x 1,08 =0,64 
 13.Quang thông tổng. 
)(237300
64,0
24,1414300 lm
u
dSEtc
tong =××=××=Φ 
14.Xác định số bộ đèn. 
64,31
7500
237300 ==Φ
Φ=
BD
tong
BDN 
Chọn số bộ đèn 32=BDN bộ. 
SVTH : Trần Đình Công Trang22 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
15.Kiểm tra sai số quang thông. 
%13,1
237300
237300750032 =−×=Φ
Φ−Φ×=∆Φ
tong
tongBDBDN
Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 
 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc 
)(303
24,1414
64,0750032 lx
x
xx
Sxd
xUxNE bdbdtb ==Φ= 
 17.Xác định phụ tải chiếu sáng 
Công suất tác dụng tính toán 
Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden
 =32x3x1,2x36 
 =4,41(kw) 
cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 
công suất phản kháng 
Qttcs=Pttcsxtgϕ 
 =4,41x1,33 
 =5,5(kvar) 
2.2.2.Khu sinh hoat cộng đồng + khu giải trí 
1.Kích thước 
Chiều dài : 27 m. 
Chiều rộng: 21 m. 
Diện tích : S = a x b = 567 m2. 
Chiều cao : 2,4 m 
SVTH : Trần Đình Công Trang23 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
2.Màu sơn. 
Trần : trắng 75,01 =ρ 
Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ 
Sàn : xám 3,03 =ρ 
3.Độ rọi yêu cầu : =200 (lx). tcE
4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 
5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 
6.Chọn bóng đèn. 
Loại : trắng tối ưu = 4000mT
0K. 
aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 
7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. 
Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 
Số đèn / 1bộ :3 Quang thông :7500 (lm) 
8.Phân bố các bộ đèn 
Cách trần = 0 (m) /h
Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. 
htt = H – ( + ) = 2,4 m /h lvh
Chỉ số địa điểm. 
( ) 9,4484,2
567 =×=+
×=
bah
baK
tt
10.hệ số bù. 
Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 
SVTH : Trần Đình Công Trang24 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 
Hệ số bù 
24,1
9,09,0
11
21
=×== δδd 
 11.Tỷ số treo 
0
4,20
0
/
/
=+=+= tthh
hj 
 12.Hệ số sử dụng 
Hệ số có ích dduu η=⇒ = 0,59 x 1,1 =0,649 
 13.Quang thông tổng. 
)(216665
649,0
24,1567200 lm
u
dSEtc
tong =××=××=Φ 
14.Xác định số bộ đèn. 
8,28
7500
216665 ==Φ
Φ=
BD
tong
BDN 
Chọn số bộ đèn 22=BDN bộ. 
15.Kiểm tra sai số quang thông. 
%23,0
216665
216665750022 −=−×=Φ
Φ−Φ×=∆Φ
tong
tongBDBDN
Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 
SVTH : Trần Đình Công Trang25 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc 
)(3,152
24,1567
64,0750022 lx
x
xx
Sxd
xUxNE bdbdtb ==Φ= 
17.Xác định phụ tải chiếu sáng 
Công suất tác dụng tính toán 
Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden
 =22x3x1,2x36 
 =2,8(kw) 
cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 
công suất phản kháng 
Qttcs=Pttcsxtgϕ 
 =2,8x1,33 
 =3,7(kvar) 
2.3. Chiếu sáng căn hộ 1,4 (loại B) 
2.3.1.Phòng khách +bếp 
1.Kích thước 
Chiều dài : 8 m. 
Chiều rộng:6,2 m. 
Diện tích : S = a x b = 49,6 m2. 
Chiều cao : 3,3m 
2.Màu sơn. 
Trần : trắng 75,01 =ρ 
Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ 
Sàn : xám 3,03 =ρ 
SVTH : Trần Đình Công Trang26 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
3.Độ rọi yêu cầu =100 (lx). tcE
4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 
5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 
6.Chọn bóng đèn. 
Loại : trắng tối ưu = 4000mT
0K. 
aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 
7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. 
Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 
Số đèn / 1bộ :1 Quang thông :2500 (lm) 
8.Phân bố các bộ đèn 
Cách trần = 0,7 (m) /h
Bề mặt làm việc = 0,8 (m) lvh
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. 
htt = H – ( + ) = 1,8 m /h lvh
Chỉ số địa điểm. 
( ) 94,12,148,1
6,49 =×=+
×=
bah
baK
tt
10.hệ số bù. 
Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 
Hệ số bù 
24,1
9,09,0
11
21
=×== δδd 
 11.Tỷ số treo 
SVTH : Trần Đình Công Trang27 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
28,0
8,18,0
7,0
/
/
=+=+= tthh
hj 
 12.Hệ số sử dụng 
 dduu η=⇒ = 0,59 x 0,85 =0,5 
 13.Quang thông tổng. 
)(12264
5,0
24,16,49100 lm
u
dSEtc
tong =××=××=Φ 
14.Xác định số bộ đèn. 
9,4
2500
12264 ==Φ
Φ=
BD
tong
BDN 
Chọn số bộ đèn 5=BDN bộ. 
15.Kiểm tra sai số quang thông. 
%02,0
12264
1226425005 =−×=Φ
Φ−Φ×=∆Φ
tong
tongBDBDN
Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 
16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc 
)(102
24,16,49
5,025005 lx
x
xx
Sxd
xUxNE bdbdtb ==Φ= 
17.Xác định phụ tải chiếu sáng 
Công suất tác dụng tính toán 
Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden
SVTH : Trần Đình Công Trang28 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
 =5x1x1,2x36 
 =0,2(kw) 
cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 
công suất phản kháng 
Qttcs=Pttcsxtgϕ 
 =0,2x1,33 
 =0,28(kvar) 
2.3.2. Phòng ngủ 1 
Để tính toán chiếu sáng cho phòng ngủ, ta sử dụng phương pháp đơn vị công suất 
Công suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích (w/m2) theo các số liệu cho phép 
Etc =100(lx) 
S=20,1 (m2) 
Theo giáo trình cung cấp điện của cô “PHAN THI THANH BÌNH- DƯƠNG LAN 
HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” 
Po =8,1 (w/ m2) 
Công suất tổng 
)(81,1621,201,8 wSPP o =×=×=∑ 
chọn bộ đèn Huỳnh Quang hiệu:Profil paralume laque 
số đèn/1 bộ:2 
công suất bóng đèn Pđ =36(w) 
số bộ đèn: 
Nbđ =162,81/(2x36) =2,26 
Chọn 2 bộ 
SVTH : Trần Đình Công Trang29 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Công suất tính toán: 
Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden
 =2x2x1,2x36 
 =0,17(kw) 
cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 
công suất phản kháng 
Qttcs=Pttcsxtgϕ 
 =0,17x1,33 
 =0,22(kvar) 
2.3.3 Phòng ngủ 2: 
S=5 x 3,85 =19,25 m2
)(9,15525,191,8 wSPP o =×=×=∑ 
Nbđ =2,16 
Chọn số bộ đèn :2 bộ 
Pttcs =172,8(w) 
Qttcs = 229(var) 
2.3.4. Phòng ngủ 3: 
S=15m2
)(5,136151,9 wSPP o =×=×=∑ 
Nbđ =1,82 
Chọn số bộ đèn :2 bộ 
Pttcs =172,8(w) 
SVTH : Trần Đình Công Trang30 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Qttcs = 229(var) 
Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng căn hộ 1,4 (Loại B) 
STT PHÒNG Pttcs(W) Qttcs(Var) 
1 Phòng khách- P. Aên-Bếp 216 288 
2 Phòng ngủ 1 172,8 203,4 
3 Phòng ngủ 2 172,8 203,4 
4 Phòng ngủ 3 172,8 203,4 
5 WC1 21,6 28,73 
6 WC2 21,6 28,73 
 777,6 956 
)(87,1
38,03
)(232,1
)(956
)(6,777
22
ASI
KVAQPS
VarQ
wP
ttcs
ttcs
ttcsttcsttcs
ttcs
ttcs
=×=
=+=
=
=
2.4.Căn hộ 2,3 (loại C) 
2.4.1.. Phòng khách + bếp 
1.Kích thước 
Chiều dài : 8 m. 
Chiều rộng: 6,1 m. 
Diện tích : S = a x b = 48,8 m2. 
Chiều cao : 3,1 m 
2.Màu sơn. 
SVTH : Trần Đình Công Trang31 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Trần : trắng 75,01 =ρ 
Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ 
Sàn : xám 3,03 =ρ 
3.Độ rọi yêu cầu =100 (lx). tcE
4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 
5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 
6.Chọn bóng đèn. 
Loại : trắng tối ưu = 4000mT
0K. 
aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 
7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. 
Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 
Số đèn / 1bộ :1 Quang thông :2500 (lm) 
8.Phân bố các bộ đèn 
Cách trần = 0,7 (m) /h
Bề mặt làm việc = 0,8 (m) lvh
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. 
htt = H – ( + ) = 1,8 m /h lvh
Chỉ số địa điểm. 
( ) 92,1)1,68(8,1
8,48 =+=+
×=
bah
baK
tt
10.hệ số bù. 
Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 
SVTH : Trần Đình Công Trang32 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Hệ số bù 
24,1
9,09,0
11
21
=×== δδd 
 11.Tỷ số treo 
28,0/
/
=+= tthh
hj 
 12.Hệ số sử dụng 
dduu η=⇒ = 0,59 x 0,89 =0,5 
 13.Quang thông tổng. 
)(11524
5,0
24,18,48100 lm
u
dSEtc
tong =××=××=Φ 
14.Xác định số bộ đèn. 
34,3
2500
11524 ==Φ
Φ=
BD
tong
BDN 
Chọn số bộ đèn 5=BDN bộ. 
15.Kiểm tra sai số quang thông. 
%5,8
11524
1152425005 =−×=Φ
Φ−Φ×=∆Φ
tong
tongBDBDN
Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 
 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc 
)(7,119
24,18,48
5,025005 lx
x
xx
Sxd
xUxNE bdbdtb ==Φ= 
 17.Xác định phụ tải chiếu sáng 
SVTH : Trần Đình Công Trang33 
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 
Công suất tác dụng tính toán 
Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden
 =5x1x1,2x36 
 =0,2(kw) 
cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 
công suất phản kháng 
Qttcs=Pttcsxtgϕ 
 =0,2x1,33 
 =0,28(kvar) 
2.4.2. Phòng ngủ 1: 
Giống phòng ngủ 1 của căn hộ 1, 4 
2.4.3. Phòng ngủ 2: 
S=5 x 3,35 =16,75m2 
)(6,13575,161,8 wSPP o =×=×=∑ 
Nbđ =1,88 
Chọn số bộ đèn :2 bộ 
Pttcs =172,8(w) 
Qttcs = 229(var) 
2.4.4 Phòng ngủ 3: 
S= 3,5 x 3,2 =11,2m2
)(92,1012,111,9 wSPP o =×=×=∑ 
Nbđ =1,4 
SV