Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P4

2.21. Hình 2.76

R=XC; I1=I2; Hình 2.77: XC=R nên UR

đồng pha I2, UC chậm pha 900

và 2 véc tơ này trị số như nhau, U chậm pha 450

so với I2;I1 đồng pha U, I2 đồng pha UR nên tổng

vectơ là I.

pdf17 trang | Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
54 Bài giải-Đáp số-chỉ dẫn 2.1. 1. Ve,e . U;Ve . U jjjm 000 2525 1 25 1 5635155 2 220220 === 2. Ve,e . U;Ve . U jjjm 000 3030 2 30 2 426442 2 6060 === 3. Ae,e, . I;Ae, . I jjjm 000 2525 1 25 1 88390 2 241251 === 4. mAe,e . I;mAee . I ,j,j j,j m 78507850478502 7170 2 100100100 ==== π 2.2. Ae,e,,jI. Ae,e,,jI. Ae,e,,jI. Ae,e,,jI. jj m . jj m . jj m . jj m . 6304 6 7210 3 6 5150 2 6301 77355773558868254 77355773558868253 77355773558868252 77355773558868251 0 0 0 0 π−− π π π ==−= ==−−= ==+−= ==+= 2.5. Hình 2.58 ;A,I;R RR U P §§ §§ § § 50 160 801608040 22 ==Ω=→=== ( ) ( ) H,L L.,RLI . U . UU § §L 31 16050250220 22222 ≈→ +π=+ω=+== 2.6. Hình 2.59 ;A, , I ;,R RR U P Q Q QQ Q Q 54540 67201 110 6720111060 22 == Ω=→=== H×nh 2.58 L bãng ®Ì n H×nh 2.59 i(t) C qu¹ t 55 F,C , C.. , R C I . U . U QQC μ≈→ +⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ π =+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ω=+= 119 67201 502 154540 1220 2 2 2 2 2.7. Hình 2.60 a) 25 2 10 ==I -chỉ số của Ampe kế. Z= LjXRj)sinj(cos +=+=π+π 1442 . V1 chỉ RI=5 2 , V2 chỉ XLI=5 2 . b) V2 chỉ 0 vì XL=0 ,V1chỉ 10 , A chỉ 10. 2.8. Hình 2.61. a) 25 2 10 ==I -chỉ số của Ampe kế. Z= LjXRj)sinj(cos +=−=π−π 1442 . V2 chỉ RI=5 2 , V1 chỉ XCI=5 2 . b) V1 chỉ 10 V, V2chỉ 0 , A chỉ 0 vì ∞=ωC 1 . 2.9. Hình 2.62. H×nh 2.60 R LV V A 1 2 H×nh 2.61 CV V A 1 2 R H×nh 2.62 C L R W V1 V2 A +1UR UC UPK UL H×nh 2.63 56 A),tcos(,)t(i e, e e.I ej )(j) .. ..(j ) C L(jRZ;e . U)b .s/rad. Q ; R Q; . . ,s/rad. ... )a ,j ,j j m ,j j m , 07 2377 2389 12 2389 97 67 12 5 6 0 70 9 6 6 960 237710080 080 150 12 1501502 502002 10210 11020102 112 10 50 105 5010000010 102 1020 105 1021020 1 0 0 0 0 0 −=→ == =+= −+=−+ =ω−ω+== ==ω=ωΔ =ρ====ρ ==ω − − − − − −− V),tcos()t(uee,.j . U V),tcos(,)t(ue,e,. . U L ,j,j Lm R ,j,j mR 0777122377 0723772377 7712101616080200 2377101601600802 00 00 +=→== −=→== − −− V),tcos()t(uee,j . U C ,j,j Cm 07231672377 2316710440850 00 −=→=−= −− c) Chỉ số các dụng cụ đo: Ampe kế chỉ: ;A,, 056570 2 080 = Von kế V1 chỉ: 0,05657 V,382502 22 =+ . Von kế V2: 0,05657.150=8,48 V. Oát kế chỉ 2.(0,05657)2=0,0064 W=6,4 mW. Ghi chú: Oát kế đo công suất của một đoạn mạch gồm hai cuộn dây: một 57 cuộn đo dòng (mắc nối tiếp),cuộn kia đo điện áp ( măc song song ). d) Đồ thị vectơ hình 2.63. 2.10. Chỉ dẫn: áp dụng thuần tuý các công thức trong lý thuyết cho mạch RLC song song . 2.11. 0 7473 8736 8736 100 20 0 0 , ;e . U ;e . I iuZ ,j ,j =ϕ−ϕ=ϕ = = 2.12. Hình 2.64 .XL=8Ω;XC=16Ω; đồ thị vectơ hình 2.65. 2.13. .t200cos55,2)t2cos(IUP)t2cos(IU 2 1 )cos(IU 2 1)t(sinI)tsin( Uu(t)i(t)p(t) iu S mmiumm iummimum −=ϕ+ϕ+ω−=ϕ+ϕ+ω −ϕ−ϕ=ϕ+ωϕ+ω== 321 Vì u= 2 sin(100t+300) ,ϕu=300 →ϕu+ϕj=0→ϕj=-300; P=2,5=UI cos(ϕu-ϕj)=U.Icos600 → ( ) .mH73,1H00173,0100 01,0 25 1 L; L1001,0 15 Z UI;1,0 25 5,2 I PR;5 60cos 2 2 5,2 60cosU PI 222 2 0 0 == − = + = →=Ω====== 2.14. Hình 2.66. Y=0,01+j0,02=g+jbC V)tcos(,)t(u;e, ,j e.U;e . I)a j j m j Cm 0460 302 302 60105050 020 1010 0 0 0 −==== − − − mA)tcos()t(i;e.e,., . Ug . I R jj mRm 0460360 6010510550010 00 −==== −−− 000 4336030 18116701611334525668510 ,jjjCmRmm e,,j,,j,j,ee . I . I . I =−=−++=+=+= − U U I R U U U I LR +UC UL+UC H×nh 2.65 H×nh 2.64 R L u(t) C K 58 s/rad .. R)b 5000 102 1100 6 =ω→ω== − 2.15. Hình 2.67 mH )( .. I WL ILW;s/rad.)a mL maxM mL maxM 2 22 10822 2 105 2 3 2 2 3 === ⇒==ω − ;FF. )( .. U W C ; U CW eLj.IU m Em m E j mL . m . μ==== = =ω= − − 40104 220 101622 2 220 5 2 3 2 2 900 2.16. Hình 2.68 a) Khi hở khoá K có phương trình: Ω=→+===→−== 2011120101 22 L L ... X XR YUI) X jg(UUYI L 037 0670 050 1 −=−=−=ϕ , ,arctg g X tgarc LY Khi đóng khoá K có phương trình: ) X 1 X 1(jg[UUYI LC ... −+== 2 LC 2 ) X 1 X 1(g12010hay −+= →XC=10Ω. )t.sin()t(i ;eY.UI;e,,j,) L C(jgY t.sine....UCj Z UI )t.cos()t(i );t.cos()t.sin()t(u)b I PR;RIP j m . m . i )(j m . C m . mC . R 03 13545 318053 03 0303 2 2 1351054 421010101 10524104105220 9010522 9010522090105220 10 4 40 00 0 += ===+=ω−ω+= −==ω== += +=+= Ω==== − u(t) H×nh 2.66 R C i(t) H×nh 2.67 R Ci(t) L 59 0 LCg Y 37 066,0 05,01,0 g X 1 X 1 tgarc =−= − =ϕ b) Đồ thị véc tơ trong hai trường hợp trên hình 2.69 a,b(coi vetơ U có góc pha là 0) 2.17. Hình 2.70. Vì )] XX (jg[UIIII LC . L . C . R .. 11 −+=++= nên các dòng điện trên phải thoả mãn đồ thị vectơ ở hình 2.71,sao cho CLR . Ivµ . I, . I, . I lập thành tam giác vuông . AI ,I )II(II R R LCR 5 66810 22 22 =→ +== −+= Oát kế chỉ công suất tiêu tán trên R: Ω===→= 32 5 800 22 2 R R I PRRIP ; V.R.IU R 160532 === Ω≈=Ω== 12016 C C L L I UX; I UX 2.18. Hình 2.72. Mạch này có thể giải bằng nhiều cách. a) Để tìm dòng qua Z5 tiện lợi hơn cả là sử dụng định lý Theveneen-Norton hoặc đơn giản hơn là ta biến đổi mạch chỉ còn 1 vòng có chứa Z5 như sau: H×nh 2.69 ®å thÞ vect¬ b) Khi hë kho¸ K c)Khi ®ãng kho¸ K I IL Ig U 370 I IC Ig U 370 IL +ICIL a) b) R CL H×nh 2.68 A V K I U IR +ICIL IC IL H×nh 2.71 5 10 1,34R C L A W H×nh 2.70 A A 1 2 3 Z Z Z Z Z1 2 3 4 5 1 . E 2 . E H×nh 2.72 60 1012 222 122 152 2 15 12 10 130113 01 ==−=++− +−= +=−=+= Z.I'E);j( jj )j(.jZ );j(,jj )j( jI 221212 222 122 1 1 12 12 2402 jj)j("E);j(jj )j(.jZ;j j j )j( )j(I +−=+=+=+− −==− +=− += ),tcos(,),tcos(,)t(i;e, ,j,j)j)(j( )j( j j j jjj jI ,j 00 5 4654 5 465404346542152152 751251 4 75 4 16 12 6 44 212 22224 212 0 −ω=−ω= =−=−=−−=+ −=+ −=++−+ −= − b) Hoặc lập hệ phương trình dòng mạch vòng: chọn 3 vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ cho các số liệu sau: 848884022221022 2220 202 0102 116161688422 220 242 022 22 0 10 220 242 022 2 3 2 1 jj)j(jjj )j( jj j )j(jj.. j jjj j )j( j I I I j jjj j . . . −=+−=+−− ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ +− −=Δ −−=−=++= ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − −=Δ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ +− = ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ ⎡ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − − Từ đó ),tcos(,i;e,,j, )j( j.I . I ,jV 05 4654 52 46542152152751251 116 848 0 −ω==−=+ −== − 2.19. Hình 2.73. Cắt mạch ở điểm a-b sẽ tính được: V ZZ Z . E.IZ . E j ZZ ZZZZ td td 1 1 42 42 01 42 42 1 −=+−= Ω+=++= Đưa mạch về hình 2.74 theo định lý nguồn tương đương: 00 4315343153 3 3 7450 3 5 3 2 3 2 ,j,j td td ab e,e jj ZZ Z . U.U ≈=+−=−−=+= Z Z 3 t® . E H×nh 2.73 a b t® Z Z Z Z 1 4 23 0 . I 2 . E H×nh 2.74 a b 61 2.20. Hình 2.75 ; I U R Ω== 1011 ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ++= +=⇒ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ++= += L L L L X)RR( XR X)RR(IU XRIU 22 1 22 22 1 22 2 10173 10100 W.P ;,X;R X)R( XR L L L 5005100 6685 17310 100 222 22 == Ω≈Ω≈⇒⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =++ =+ 2.21. Hình 2.76 R=XC; I1=I2; Hình 2.77: XC=R nên UR đồng pha I2, UC chậm pha 900 và 2 véc tơ này trị số như nhau, U chậm pha 450 so với I2;I1 đồng pha U, I2 đồng pha UR nên tổng vectơ là I. 2.22. Đồ thị vectơ hình 2.78 ứng với mạch hình 2. 79. 2.23 Hình 2.80. 1001010 22 2 22 1 =+⇒==+Ω== LLC XR;I UXR; I UX)a Ω=Ω=⇒=−= = −++ +=−+ +−== 861711 20200 1010 917 200 917 200 2222 22 R;X, X . , Hay ,XXXXR XRX )XjXR )jXR(jX I UZ L L CLCL LC CL Lc ;WR.IP)b 3200820222 === H×nh 2.75 R L V V A V1 R1 H×nh 2.77 UR U C U I2 I1 I 1R R C u H×nh 2.76 I I I 1 2 H×nh 2.79 j +1 I2 C2 I1 R L C1 I II I U U U U1 2 R C L H×nh 2.78 H×nh 2.80 C L R A2 V A A 1 62 2.24. Hình 2.81. =ω+ ω−ω+ω=ω+ ω+ω= ω+ +ω= −=−=== −+− 222 254570 1 11 1 1 1 11 031696006797300750 40 3 0 RC )CRj(Cj LjCRj Cj Lj Cj RLj jbg,j,e,eY)a j)(j ) RC C L (j RC RC RC Cj L j RC RC 222222 22 222222 22 1 1 11 1 1 ω+ ω−ω−ω+ ω=ω+ ω+ω−ω+ ω Cân bằng phần thực và phần ảo: μ==−ω= −ω=ω−ω=→ω+ ω== − .,F., )gR(R gC );gR(RCRCgRCg RC RC,g 6485106485 1 1 1 0679730 6 2 2222222 222 22 mH,H, b RC C L );b RC C( LRC C L b 5442042540 1 11 1 1 1 1 222 222222 == +ω+ ωω= +ω+ ωω=⇒ω+ ω−ω= b) 864361010 ,jjXZ CRC −=−= P=UIRCcosϕRC= W,),arcctgcos( , cos Z U RC RC 37854 10 86436 8643610 2 40 22 2 2 =− + ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛ =ϕ Hoặc: W,.,P;, , I R 37854102319223192 86436102 40 2 22 === + = 2.25. Hình 2.82. Làm tương tự nh BT 2.24 mH,H, , R g RL)a 5280285064 029950 8 500 11 2 ==−=−ω= FF., ),.( ,, )L(R LbC μ≈=++=ω++ω= − 152105181 0285050064 02850 500 022570 4 222 2.26. Hình 2.83. a) 4227 644 446644 ,j, jj )j(jZ;jZ;jZ LRCCLR −=−+ +−=−=+= C L H×nh 2.81 R u(t) i(t) C H×nh 2.82 R u(t) i(t) L X X H×nh 2.83 R u XR1 1 L C 63 .m¶ctÝnhmang,X Ω= 421 b) Khi cộng hưởng Z=R1+Re[ZRLC]=12,8+7,2=20 Ω. P= W12520 502 = 2.27. Hình 2.84. a) Tính tương tự như bài trên Z=12,8-j2,4+7,2-j2,4=20-j4,8 P=I2.20=2000→I=10 [A] ]A[,. jXjXR IX I ]A[, jXjXR jXRI I CL C CL L 4113 20 610 6412 20 3210 2 2 2 2 2 ==−+= ==−+ += U=I ]V[,,Z 68205842010 22 =+= 2.28. Hình 2.85. 2121 3 2 21 jLjRZ;jCj Z;jZ CC +=ω+=−=ω=−= ;jZIU;jZ;j Z UI .. C . . 2015345 1 1 +==−=== AIAI VUjjjZIUVU 10;18,11 36,22500;2010)24(5;252015 32 22 . 2 . 22 == ==+=−===+= 2.29. Hình 2.86. a) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) )RC(CCvíiCjLjCR R )C CR (j Lj CR R CR RC(j Lj CR R CR CRjLj CR R CRj RLjZ td td 2222 2 2 2 22222 2 2 111 11 1 1 1 1 1111 ω+=ω+ω+ω+=ω+ω +ω+ω+ = ω ω++ω+ω+=ω+ ω−ω+ω+=ω++ω= 0 1 11 1 2 = ω+ω −ω=ω−ω ω−ω+= CR C L C LTõ. ) C L(jrZHay td td C L H×nh 2.84 R U C 2 1I II 21R1 C R C . U H×nh 2.85 1 2 L I I I 2 1 L R C1 . U 2 . U H×nh 2.86 64 LC víi RLC R:cã 11 1 0 2 0 2 01 =ω⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ−ω= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ− =ω Như vậy mạch cộng hưởng nối tiếp ở tần số ω01.Nếu R>> ρ thì ω01 ≈ ω0. R L d; LC víi jd R Lj R LjLC R )CRj(Lj Z Z)ZZ(I ZI U U)j(T)b RC LRCL RC . . . 0 0 0 2 2 0 0 2 2 2 1 2 ω1 ω ω1 1 ω ωω1 1 ω1 1 1ω1 1 1 1 00 ==ω +ω ω− = +ω ω− = +ω− =ω++ = + =+==ω c) Đồ thị đặc tính biên độ tần số 2 0 2 2 0 1 1 )(d)( )j(T ω ω+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ω ω− =ω . Để vẽ được đặc tính trên cần khảo sát hàm số.Nếu khảo sát ta thấy hàm có cực đại tại: ωm= 2 2 0 501 R , ρ−ω .Nếu ρ <<R thì ωm ≈ ω0 Từ công thức trên ta có: ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ∞→ω ω=ω =ω =ω khi khi jd khi )j(T 0 1 01 0 Hãy nhìn vào mạch điện hình 2.86 để giải thích đồ thị (theo quan hệ điện áp vào-ra) ở các tần số vừa xét trên. Từ đó có đồ thị hình 2.87 với ω0 ≈ ωm ≈ ω01 d) ρ = 125Ω ; ω0=125 00 rad/s ; ω01=7500 rad/s e) 0900 3 251251180 25156 101012500 je,,j jd )j(T;, , ..d − − =−==ω== )j(T ω ωω d 1 65 0 0 0 0 64 64 2 2 0 37 37 201 0 01 01 3641 7330824560808245601 130710 30710501 251 80480640 1 6080601 1 60 50012 0057 j j m m j j e, , e ,.,j, )j(T)j(T s/rad R , e, , e ,j,,.,j, )j(T , −− −− ==+−==ω =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ−ω=ω ==+=+−=ω ==ω ω→ω=ω f) Với u1(t)= 15 cos(7500 t +300), tức mạch công tác ở tần số ω0 nên: )tcos(,)t(i e, , e,I;e,e,.eU ; e U U Ue,,j jd )j(T R j j R jjj m j m m mj .. . . . 0 60 60 609030 2 30 2 1 290 0 607500120 120 25156 7518751825115 15 2512511 0 0 000 0 0 −= ==== ===−==ω −−−− − 2.30. Chỉ dẫn:Thực hiện tương tự như BT 2.29 2.31.Với mạch song song hình 2.88 ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 0 22 01 22 222222 2121 11 0 11 ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛ ρ−ω= −=−=ω →=ω+ ω−ω= +=ω+ ω−ω+ω+=ω+ ω−+ω= ω++ω=+=ω+=ω= LLL LL L L r L CrL LCCL CrL Lr LCb jbg Lr LjCj Lr r Lr Ljr Cj Ljr CjYYY;LjrZ; Cj Z)a L LLL b) = ω ωω+ω− =ωω++=+ =+==ω 0 021 1 1 1 1 1 L L C LRLRC C m . Lm . CrjLCCj)Ljr( Z ZZZ Z I I)j(T LC ;Crdvíi jd L 1 1 1 00 0 2 0 =ωω= ω ω+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ω ω− c) Đồ thị đặc tính biên độ tần số cũng có dạng hình 2.87 vì cùng dạng hàm truyền đạt. d) Với L=20 mH , C=20 nF ; rL=600Ω C L r i(t) i (t) L H×nh 2.88 L 66 mAe,I e I I Ie,)j(T)f e, ,j,,.,j, )j(T, e, , j ...jjd )j(T)e ;s/rad;;s/rad j Lm j Lm m . Lmj ,j j ... 0 0 0 0 0 60 30 90 0 1353 201 0 01 90 90 01 6 0 67541 25 6671 6671 480360 1 8060801 180 6671 60600102000050 11 00040100000050 20 10 −− − − − =→===ω =+=+−=ω→=ω ω =−===ω =ωΩ=ρ==ω 2.32. Hình 2.89: Đây là mạch LC song song tính đến tổn hao của chúng. ( ) ( ) ( ) ( )22222 2 2 2 2 1 1 1 1 11 1 Lr Lj Lr r Ljr Y ; C r Cj C r r Cj r Y LL CC L L c C ω+ ω−ω+=ω+= ω+ ω− ω+ = ω+ = ( ) ( ) ( ) ( ) ) Lr L C r C(j Lr r C r r jbgY L C L C LC 22 2 2 22 2 2 1 1 1 ω+ ω− ω+ ω+ω++ ω+ =+= Cho b= ( ) ( ) 22 2 2 1 1 Lr L C r C L C ω+ ω− ω+ ω = 0; ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 001 22 22 2 22 22 22 2 01 222222 22 2 2 22 2 2 11 1 1 1 1 C L C L C L C L LC L C L C r r r r LCr C L r LCLCrL r rLCrL Lr L ] C r[CLr L C r C −ρ −ρω=ω −ρ −ρ= − −ρ=− −ρ=ω⇒−ρ=ω−ω →ω+ ω= ω+ω ⇒ω+ ω= ω+ ω Thayω01 vào g: ( ) ( ) 2 01 2 2 01 2 1 Lr r C r rg L Lc C ω++ ω+ = .Thực hiện 2 biến đổi: H×nh 2.89 C rr Lc 67 22 22 2 2 2 2 2 2 2 22 1 1 1 1 01 C L C L C L r r r r ) r ( ) r ( LC LL −ρ −ρρ= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ−ρ= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ−=ω+ ( ) ; r r ) r ( ) r ( ) r ( ) r ( LC CC C L C L C L 22 22 22 2 22 2 22 01 1 1 1 1 1 1 −ρ −ρ ρ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ− ρ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ρ−=ω+ 224 22 224 22 22 22 22 22 22 22 CL CLL L LCc C L L L L C c rr rrr rr )rrr r r r r r r r r g C C −ρ −ρ+−ρ −ρ= −ρ −ρρ+ + −ρ −ρρ+ = 2224 2 ρ +≈∀>ρ=−ρ +−ρ+= CL CLCL CLCLCL rr rrrr )rr(rr)rr( 2.33. Hình 2.90 1. Mạch có 2 tần số cộng hưởng: +Tần số cộng hưởng nối tiếp CL a nt 1=ω +Tần số cộng hưởg song song C)LL( ba ss +=ω 1 2. Thật vậy: bbaa bbaa Ljr Cj Ljr )Ljr)( Cj Ljr( Z ω++ω+ω+ ω+ω+ω+= 1 1 a b ba bba bba a nt rLj Lj.r Ljrr )Ljr(rZ CL :tiÕpnèiëng-hcéngKhi =ω ω≈ω++ ω+=→=ω=ω 1 Khi cộng hưởng song song: C)LL( ba ss +=ω=ω 1 ba bss ba bbba ba bbbbaa rr L rr )Ljr)(Ljr( rr )Ljr)(LjLj Cj Ljr( Z + ω≈+ ω+ω−=+ ω+ω−ω+ω+ω+= 22 1 2.34. Hình 2.91. 1. Mạch có tần số cộng hưởng song song LCss 1=ω Mạch có tần số cộng hưởng nối tiếp: H×nh 2.90 C L rr ba L a b 68 ); C L C L 'L(jR Cj Lj Cj Lj 'LjRZ ω−ω −ω+= ω+ω ωω+ω+= 11 1 'LL 'LLL; CL'CLL 'LL C 'L'LL C L; C L C L 'L td td nt +== +=ω⇒−ω== ω−ω −ω⇒ 10 1 2 2. a) ;s/rad., .,..ss 6 96 1052 10521064 1 ==ω −− s/rad. .,.. ;H.L nttd 6 86 104 10521025 125 4164 4164 ==ωμ≈+= −− ;e,III ;eU;R)(Z)b j 'mL . mR . m . j m . nt 0 0 25 25 50 2550 === =Ω==ω ;j )(j ., Cj Lj C L ZLC 164100256 10625 1 3 −=−= ω+ω = 0 00 0 00 155 86 9025 25 969025 320 1064104 16450820 105210416450 j j.j mL . j j.j mC . e, ...j .ee,I;e, .,..j.ee,I − − − −− == == 2.35. Hình 2.92.Thực hiện tương tự như BT2.34. 1. Mạch có tần số cộng hưởng song song LCss 1=ω Mạch có tần số cộng hưởng nối tiếp: C'CC; LC :nèitiÕpëng-hcéngsèTÇn td td +==ω 10 2. Tímh tương tự như bài 2.34. 2.36. Hình 2.93. Coi i3 có pha bằng 0: L’ R C L H×nh 2.91 L R C C’ H×nh 2.92 69 1068 68 100 600800 86 100 100101010 22 2 2 23 2 33233 =+= +−=+−=−== ==== I jj j j Z UI ;jj.jX.IU;AI . . ... A,I ;jjIII ... 32640364 62681032 ==+= +=+−=+= W..,PPPHayW)arctgcos(.,.cosUIP ;VU;jZ.IU;j jj )j(jZ RRZ .. 8006105326800 20 5326130 1301301013010520 1086 86105 22 21 22 ≈+=+=≈=ϕ= ≈+=+==+=+− −+= 2.37. Hình2.94 26 101055 1101510105582 3223321 jjj )j()j.(Z//ZZ;jZ;jZ;jZ +=++− +−==−=+=−= Biểu diển các dòng khác qua 1 dòng nào đó,ví dụ qua dòng I3: 3 3 2 23 2 33323 2 15 110 110 . . .. . ... Ij )j( )j(I Z UI ;)j(IZIU −=+ −== −== Bây giờ coi uMN có pha bằng 0: A,AI;eIjI ;A,I;ejI I)j()j(I)RjR(I RIjRIRIRIU j .. j . ... .... MN . 82222222 411221 2011010102 2 2 135 32 3 45 3 33233 23332233 0 0 ===−= ===−=→ =+=+=+ =+=−= − − ;A,I;ee.e)j(IIII ,j,jj .... 16310105221 1 43108436345 3321 000 ====−=+= −−− WRIRIRIP ;V,,.U;ejjjZ ,j 80 6311631010682682 3 2 32 2 21 2 1 8736 0 =++= ===−=++−= − 2.38. Hình 2.95 Chỉ dẫn: Giải tương tự như bài 2.37,biểu diễn các dòng qua 3 . I được: I3=5A , I2=5 A,I;A, 181155142148 1 === ; U=56 V ; P=625 W H×nh 2.93 R X X2 1 2 3 1 2 3I I I R U23U H×nh 2.94 R X X 2 1 2 3 1 2 3I I I R R3 U M N X1 70 2.39. Hình 8.96. ;,R, , R:)(vµo)(Thay )( , )L(R )(, U I )L(R RY )( )L(R LC )L(R LC ) )L(R LC(j )L(R R )L(R LjRCj LjR CjY Ω≈→= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ =ω+ ==ω+=+ ω+=→=ω+ ω−ω+ ω+ ω−ω+ω+=ω+ ω−+ω=ω++ω= 2689 30 2250 2750 30 23 3 2750 30 2 30 2250 10 1 2 22 22 2222 222222 ;mH,H,L , , )(vµoRThay 51201250 5000 2689 2750 30 3 2 2 === −⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ →

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLý thuyết mạch + bài tập có lời giải P4.pdf
Tài liệu liên quan