Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học - Từ chỉ hoạt động

Em hãy tìm thêm một số từ khác chỉ hoạt động

của người.

Những từ chỉ hoạt động của người: vẽ, múa, hát, chạy, nhảy, đá, rửa, giặt, ăn, mặc,

Ngoài những từ chỉ hoạt động của người, em hãy

Những từ chỉ hoạt động của loài vật:gáy, sủa, rống, phi, chạy,

 

ppt14 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học - Từ chỉ hoạt động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Quảng Tiến 2- Sầm Sơn- Thanh Hóa Kiểm tra bài cũ Hãy đọc bài tập đọc Thời khóa biểu (trang 58) Thứ bảy, ngày 25 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động Bài 1 Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2. Tiếng Việt Tự nhiên và Xã hội Nghệ thuật Ngoại ngữ Toán Thể dục Tin học Đạo đức Bài 2 Các tranh, ảnh dưới đây thể hiện một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Đọc Viết Giảng Kể Em hãy tìm thêm một số từ khác chỉ hoạt động của người. Ngoài những từ chỉ hoạt động của người, em hãy tìm các từ chỉ hoạt động của loài vật, cây cối,… Những từ chỉ hoạt động của người: vẽ, múa, hát, chạy, nhảy, đá, rửa, giặt, ăn, mặc,… Những từ chỉ hoạt động của loài vật:gáy, sủa, rống, phi, chạy,… Những từ chỉ hoạt động cây cối: (lá) rung, (hoa) nở,… Những từ đọc, viết, giảng, kể, múa, hát, gáy, sủa, rung, nở,… được gọi là từ chỉ hoạt động. Bài 3 Kể lại nội dung mỗi tranh sau bằng một câu Em đang đọc sách. Cô giáo đang viết bài. Cô giáo đang giảng bài. Thầy giáo kể chuyện cho các em nghe. Cô Tuyết Mai nghiên cứu môn Tiếng Việt. Cô Tuyết Mai giảng dạy môn Tiếng Việt. Cô Tuyết Mai soạn môn Tiếng Việt. Cô khuyên chúng em chăm học. Cô nhắc nhở chúng em chăm học. … Trò chơi Nhanh mắt, nhanh tay Chúng em xin cảm ơn các thầy, cô giáo!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptltvc_9771.ppt
Tài liệu liên quan