Nang XH rất phổ biến, gây viêm mạn do
BM răng còn sót
• Là u giả lành tính, phát triển chậm
làm dồn ép mô bên cạnh
• Là xoang bịnh lý chứa dịch lỏng và
lót bởi lớp biểu mô
• Dịch chứa trong nang lỏng hay sền
sệt do tế bào mô bì hoại tử hay do
sự phân tiết của tế bào bọc nang
              
                                            
                                
            
 
            
                 35 trang
35 trang | 
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Nang vùng hàm mặt - Lê Thị Lợi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NANG VÙNG HÀM MẶT
ThS Lê Thị Lợi
Trưởng bộ môn 
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
ĐẠI CƯƠNG
• Nang XH rất phổ biến, gây viêm mạn do 
BM răng còn sót 
• Là u giả lành tính, phát triển chậm 
làm dồn ép mô bên cạnh
• Là xoang bịnh lý chứa dịch lỏng và
lót bởi lớp biểu mô
• Dịch chứa trong nang lỏng hay sền
sệt do tế bào mô bì hoại tử hay do 
sự phân tiết của tế bào bọc nang
NANG DO RĂNG
PHÂN LOẠI NANG
NANG XƯƠNG
NANG PHẦN MỀM
NANG KHÔNG DO R
NANG DO RĂNG
NANG DO RĂNG
DO PHÁT TRIỂN
DO VIÊM NHIỄM 
DO TÂN SINH
NANG DO RĂNG
DO PHÁT TRIỂN
5.Nang răng- tuyến
4.Nang bên răng
3.Nang nướu (trưởng thành-TE) 
2.Nang răng sừng
1.Nang thân răng- Nang mọc răng
NANG DO RĂNG
1.NANG CHÂN RĂNG
2.NANG BÊN RĂNG
3.NANG LƯU SÓT
DO VIÊM NHIỄM
NANG DO RĂNG
1.Nquanhchóp 2.N bênR 3.N lưu sót 4.N cận R
*
VỊ TRÍ NANG XHT
NANG DO RĂNG
U NGUYÊN 
BÀO MEN 
THỂ NANG
DO TÂN SINH
U RĂNG
CALCI 
HÓA
NANG KHÔNG DO RĂNG
1.NANG ỐNG MŨI- KCÁI
2. NANG MŨI MÔI 
3.NANG KHE GIỮA HT-HD
NANG ỐNG MŨI KHẨU CÁI
NANG MŨI MÔI
NANG PHẦN MỀM
1. NANG VÙI
- Nang nướu 
- Nang lâm ba biểu bì
2. NANG TĂNG 
TRƯỞNG:
- Nang ống giáp lưỡi
- Nang khe mang
- Nang dạng bì
3.NANG NGHẼN
- Nang niêm dịch
- Nang nhái
NANG XƯƠNG
NANG GỈA
NANG XƯƠNG ĐƠN ĐỘC
NANG XƯƠNG TỰ PHÁT 
NANG Ở XƯƠNG HÀM
NANG PHÌNH MẠCH
NANG MỌC R NANG CHÂN R
R dưới
R trên
R trước
R sau
Giữa
Bên
Vị trí Tỷ lệ%
TẦN SUẤT CÁC LOẠI NANG TRÊN 
XƯƠNG HÀM
LỌAI NANG TỈ LỆ %
Chân răng 65 - 75
Thân răng 15 -18
Mũi-khẩu cái 5 - 10
Sừng 3 - 5
Bên răng < 1
Cận răng < 1
DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG NANG 
XƯƠNG HÀM
• Nang thường gặp ở XH >X. khác 
vì đó là do Kích thích các biểu mô 
răng còn sót lại 
• Điểm giống nhau N.X H : phát triển 
chậm , dồn ép các mô bên cạnh
• Xem như là môt bọc bên trong 
được lát bằng mô bì bên ngoài là 
mô liên kết 
DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG NANG XƯƠNG HÀM
• Không có triệu chứng trừ khi 
có bội nhiễm nên thường chỉ 
phát hiện khi chụp X quang
• Nang chứa chất lỏng sền sệt 
do sự phân tiết cuả tê 1bào 
bao bọc nang hay các tế bào 
mô bì hoại tử
CÁC GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG
1.Giai đoạn tiềm ẩn
Chưa có dấu hiệu 
rõ rệt 
Phát hiện tình cờ 
nếu nhiễm trùng 
thứ cấp 
2. Biến dạng XH hàm 
Nổi phồng bề mặt X, 
làm tiêu X
Sờ có cảm giác giống 
trái ping pong
BN cảm thấy nặng, 
đau nếu có nhiễm 
trùng
GĐ LÂM SÀNG tt
3.GĐ phá vở X hàm
- Gđ này nhanh hay 
chậm tuỳ vị trí nang 
- Xương phía ngoài 
tiêu huỷ nên nang 
mỏng dần và nằm 
ngay dưới nmạc 
- Sờ: có cảm giác u 
lùng nhùng
4.Tạo đường dò gây 
biến chứng
- N /mạc phủ nang 
mỏng dần rồi vở ra 
- Tạo đường dò 
ngoài da hay trong 
N/m 
- Dễ nhiễm trùng 
nang
CHỌC DÒ
Chất lỏng trong 
nang màu vàng 
chanh
• Nếu bội nhiểm 
có máu, mủ
• Vi thể: TB mô bì, 
thực bào BC,HC
CHẨN ĐOÁN
Dựa vào các 
dấu hiệu LS 
• X quang
• Chọc hút
• Xét nghiệm mô 
học
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. Cấu trúc giải phẩu
2. Các loại nang khác và nang giả
3. Tân sinh - U men thể nang
4. U hạt tế bào khổng lồ
5. Cường tuyến cận giáp
6. Cherubism
7. Abces quanh chóp
8. Loạn sản cement quanh chóp
U HẠT QUANH CHÓP U HẠT TB KHỔNG LỒ
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Nang quanh.chóp Abces quanh.chóp U cementU hạt
ÁP XE QUANH CHÓP
ĐIỀU TRỊ
1. Do nang tăng 
thể tích làm 
nhiễm trùng thứ 
cấp, tiêu xương 
gây gãy xương 
bịnh lý
2. Phải lấy sạch cả 
vỏ nang : phẩu 
thuật
BIẾN CHỨNG
1. Gãy xương
2. Phát triển vào trong 
xoang hàm làm lấp 
đầy xoang
3. Tạo dò ngoài da
4. Mất cảm giác, dị cảm
5. Nang thoái hoá ác tính
Treatment of a Large Maxillary Cyst with Marsupialization 
Decompression, Surgical Endodontic Therapy and Enucleation
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bigingnangvnghmmt_ths_170518153345_8299.pdf bigingnangvnghmmt_ths_170518153345_8299.pdf