β-phenylisopropylamine,
• α-methylphenylethylamine
• Một số loҥi còn đѭợc kê đơn: methylphenidate,
pemoline, phentermine, phendimetrazine,
amphetamine, dextroamphetamine, methamphetamine.
• Nhiều loҥi amphetamine “theo thiết kế, thời trang”
(designer amphetamine, hàng trăm dẫn chất):
• 3,4-Methylenedioxymethamphetamine
(MDMA, Adam, ecstasy, XTC)
• 3,4-Methylenedioxyethamphetamine
(MDEA, Eve)
              
                                            
                                
            
 
            
                 69 trang
69 trang | 
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ngộ độc ma túy thế hệ mới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngộ độc ma túy thế hệ mới 
BS. Nguyễn Trung Nguyên 
Trung tâm chống độc bệnh viện Bҥch Mai 
Các amphetamine 
Amphetamin 
• β-phenylisopropylamine, 
• α-methylphenylethylamine 
• Một số loҥi còn đѭợc kê đơn: methylphenidate, 
pemoline, phentermine, phendimetrazine, 
amphetamine, dextroamphetamine, methamphetamine. 
• Nhiều loҥi amphetamine “theo thiết kế, thời trang” 
(designer amphetamine, hàng trĕm dẫn chất): 
• 3,4-Methylenedioxymethamphetamine 
(MDMA, Adam, ecstasy, XTC) 
• 3,4-Methylenedioxyethamphetamine 
(MDEA, Eve) 
Pseudoephedrine Phenylpropanolamin 
Amphetamine 
Cơ chế tác dụng chính: 
• Tĕng giҧi phóng các catecholamin, đặc biệt 
dopamin, noradrenalin, serotonin từ cúc tận 
cùng synapse vào synapse. 
• Tác dụng trên catecholamin cụ thể tùy thuộc 
từng amphetamin, VD MDMA chӫ yếu tác dụng 
trên serotonin 
• Dopamin: tĕng giҧi phóng glutamat, ӭc chế 
neuron thuộc hệ GABA 
Amphetamine 
Tác dụng: 
• Kết quҧ cӫa tĕng catecholamin ở não và ngoҥi vi (α- và 
β-adrenergic receptor). 
• T/d cӫa noradrenalin trên nhân lục (ở cuống não): gây 
chán ĕn, tĕng thӭc tỉnh, kích thích vận động. 
• T/d cӫa dopamin trên não, đặc biệt nhân bèo, nhân đuôi 
ҧnh hѭởng các hành vi dập khuôn/quy chụp, vận động 
và độc tính khác trên TK 
• Serotonin và dopamin tác dụng trên hệ viền ҧnh hѭởng 
cҧm xúc, loҥn thần 
Amphetamine 
Động học: 
• Vd: phần lớn 3-5L/kg, methylphenidate 11–33 L/kg, 
pemoline 0.2–0.6 L/kg 
• Ѭa mỡ, vào não tốt 
• Chuyển hóa qua gan, Cyp-P450. 
• Thҧi trừ qua thận, thҧi trừ tĕng khi pH nѭớc tiểu axit. 
Thҧi trừ amphetamine (30%), methamphetamine (40%–
50%), MDMA (65%), phentermine (80%). 
• Half-life: Amphetamine, 8–30 h; methamphetamine, 12–
34 h; MDMA, 5–10 h; methylphenidate, 2,5–4 h; và 
phentermine, 19–24 h. 
• Dùng nhiều lần, liều cao: half-life và tác dụng kéo dài 
Amphetamine 
Ngộ độc cấp: 
• Tim mҥch: tĕng HA, nhịp nhanh, loҥn nhịp 
(ngoҥi tâm thu, nhanh thất, rung thất), thiếu máu 
cơ tim, nhồi máu cơ tim, phình tách ĐM chӫ, co 
thắt mҥch. 
• TKTW: 
– Lo lắng, tính khí dễ thay đổi, kích thích nguy hiểm, 
hung hãn, ҧo thị, ҧo giác xúc giác, loҥn thần kiểu tâm 
thần phân liệt dҥng paranoid. 
– Tĕng thân nhiệt, co giật, xuất huyết nội sọ, nhồi máu 
não, đau đầu, hѭng cҧm, chán ĕn, nghiến rĕng, vận 
động kiểu múa vờn, tĕng phҧn xҥ 
Amphetamine 
Ngộ độc cấp: 
• Triệu chӭng giao cҧm khác: 
– Vã mồ hôi, thở nhanh, đồng tử giãn, run, buồn nôn 
• Cơ quan khác: Tiêu cơ vân, cӭng cơ, tổn thѭơng phổi 
cấp, viêm ruột kết thiếu máu. 
– Kích thích, tĕng trѭơng lực cơ, tĕng thân nhiệt  tiêu cơ vân, 
suy thận, RL đông máu, nếu không điều trị  MOF. 
• XN: tĕng BC, tĕng glucose, hҥ Na, tĕng CPK, tĕng AST, 
ALT, myoglobin 
• Tử vong: thѭờng do tĕng thân nhiệt, loҥn nhịp, xuất 
huyết nội sọ. 
Amphetamine 
Ngộ độc cấp: Diễn biến của lạm dụng 
• Khi dùng đҥt đѭợc “phê” và dễ muốn duy trì 
hoặc tĕng cҧm giác, não có xu hѭớng dung nҥp 
 lần dùng tiếp phҧi dùng liều cao hơn. 
• Đồng thời ít ĕn uống, ít ngӫ 
• Loҥn thần cấp giống tâm thần phân liệt thể 
paranoid (hoang tѭởng)  có thể tự sát hoặc 
giết ngѭời. 
• Khi ngừng: sau vài ngày, các cҧm giác về bình 
thѭờng, ngӫ dài, đói, khi thӭc dậy thấy trầm cҧm 
 muốn dùng tiếp. 
Amphetamine 
Ngộ độc mạn: 
• Viêm mҥch hoҥi tử (động mҥch nhỏ-trung bình hẹp nhiều đoҥn kiểu chuỗi hҥt) 
– Cơ chế: chѭa rõ, do tҥp chất, do trực tiếp amphetamin ở nồng độ cao, do nhịp tim nhanh-tĕng HA. 
– Ҧnh hѭởng nhiều cơ quan: xuất huyết, nhồi máu não, thiếu máu cơ tim, viêm tụy cấp, suy thận 
• Bệnh lý cơ tim: do cҧ ngộ độc cấp và mҥn 
• Tĕng áp lực đm phổi: 
– Khi dùng từ 3 tuần trở lên, 
– Do co thắt và tĕng sinh nội mҥc, 
– Cҧi thiện khi ngừng (mất vài nĕm) 
Amphetamine 
Ngộ độc mạn: 
• Van tim: Hở van đm chӫ, van hai lá 
– Khi dùng dҥng các thuốc gây chán ĕn: fenfluramine, dexfenfluramine, phentermine, đặc biệt khi dùng > 3 tháng. 
– Cơ chế: gây tĕng sinh tế bào khoҧng kẽ van tim 
– Cҧi thiện trên siêu âm khi ngừng ma túy 
• Não: 
– Các gốc tự do gây tổn thѭơng vĩnh viễn với neuron hệ serotonin 
và dopamin. 
– Thay đổi chӭc nĕng transporter cӫa dopamin và serotonin, cҥn kiệt các chất này ở synape 
– HC cai: trầm cҧm 
• Dùng đѭờng tiêm kéo dài: các bệnh lý tѭơng tự tiêm 
trích heroin 
Amphetamine 
Hội chứng cai: 
thѭờng nặng nhất sau 2-3 
ngày 
• Đau quặn bụng 
• Lo lắng 
• Thèm thuồng 
• Trầm cҧm: vừa, nặng 
• Vã mồ hôi 
• Khó thở 
• Cҧm giác kiệt sӭc 
• Viêm dҥ dày ruột 
• Đau đầu 
• Tĕng cҧm giác ĕn 
• Khó chịu 
• Mất ngӫ 
• Ngӫ lịm 
• Lân lộn 
• Phҧn ӭng loҥn thần 
• Bồn chồn 
Amphetamin 
Methamphetamin: 
• Tên lóng: “đá”, tinh thể (uống, tiêm, hít) 
• Halflife: 19-34h, tác dụng có thể > 24h 
• Đѭợc sҧn xuất lậu tҥi nhà từ một số chất, 
VD ephedrine, với công nghệ và nguyên 
liệu đơn giҧn. 
• Dễ có tҥp chất: đặc biệt chì 
Amphetamin 
3,4-METHYLENEDIOXYMETHAMPHETAMINE (MDMA): 
• Tên lóng: “ecstasy,” “E,” “Adam,” “XTC,” “M&M,” “MDM.”, chất cùng loҥi 
MDEA (“Eve”), MDA (“love”). 
• Thѭờng học sinh, sinh viên, thanh thiếu niên. 
• Dҥng viên màu sắc sặc sỡ, giập nhãn trên viên. 
• Tác dụng: 
– Liều thấp: thiên về T/d trên tâm thần (hѭng cҧm, tĩnh tâm, cởi mở/dễ hòa 
nhập/dễ giao du) 
– Liều cao: thêm T/d trên thần kinh, tim mҥch (tѭơng tự amphetamin) 
• Lời kể cӫa ngѭời dùng: 
– Tích cực: tĕng vui sѭớng, tĕng tình dục, tĕng thӭc tỉnh nhѭng không làm mất 
kiểm soát. 
– Tiêu cực: mất điều hòa, bồn chồn, lẫn lộn, giҧm tập trung, giҧm trí nhớ. 
Amphetamin 
3,4-METHYLENEDIOXYMETHAMPHETAMINE (MDMA): 
• Tổn thѭơng trên TKTW: 
– Tѭơng tự amphetamin. 
– Thêm: tổn thѭơng sợi trục, cúc tận cùng 
neuron hệ serotoninergic. 
– Biểu hiện: thay đổi tính khí, giấc ngӫ, lo lắng, 
thay đổi nhận thӭc, trí nhớ, khҧ nĕng kiểm 
soát. Giҧm trí nhớ không hồi phục hoàn toàn. 
Amphetamine 
Xét nghiệm: 
• XN cơ bҧn: CTM, ure, glucose, creatinin, điện giҧi, CPK, troponin và CKMB 
(nếu nghi ngờ) 
• Thĕm dò: điện tim, chụp đánh giá chấn thѭơng, CT sọ não nếu nghi ngờ. 
• XN độc chất: 
– Test nhanh nѭớc tiểu: KQ nhanh, có thể dѭơng tính giҧ (phần lớn do cấu trúc 
giống nhau) hoặc âm tính giҧ (chỉ có một số test hҥn chế so với nhiều loҥi hợp 
chất khác nhau). 
– XN sắc ký khí khối phổ: độ chính xác cao. 
– Thuốc cảm cúm: pseudoephedrine, phenylpropanolamin gây dương tính chéo do 
cấu trúc tương tự khi làm test nhanh. 
– Thuốc chữa parkinson selegiline: vào cơ thể chuyển hóa thành amphetamine, 
methamphetamine. 
– Thuốc xịt giãn PQ có l-methamphetamine dễ bị nhầm là d-methamphetamine 
khi làm XN sắc ký khí nếu người làm ít kinh nghiệm. 
– Dương tính trong vòng vài ngày. 
Amphetamine 
Điều trị: 
• Kích thích: an thần 
• Loҥn thần: aminazin, haloperidol 
• Truyền đӫ dịch 
• Làm mát nếu tĕng thân nhiệt 
• Hҥ HA nếu HA tĕng (kiểm soát kích thích trѭớc) 
• Điều trị hỗ trợ khác 
Cần sa 
• Các tên gọi: 
– Cannabis sativa L., Cannabis indica Lam., và Cannabis 
ruderali 
– Cần sa, tài mà, bồ đà, gai mèo, lanh mèo, lanh mán, đҥi 
ma, hỏa ma. 
– Marijuana, THC (chất chính: Delta-9-tetrahydrocannabinol). 
– Tên lóng: “cỏ” 
• Phân bố: hiện có ở khắp nơi trên thế giới, tự nhiên và 
trồng tҥi gia đình (bị cấm). 
• Nguy hiểm nhѭng vẫn đѭợc dùng ở một vài nѭớc. 
Bánh cѭời, bánh lѭời (Lazy cake) 
Bánh có trộn với tinh dầu cần sa 
Cần sa 
• Cơ chế gây độc: 
– Tác dụng trên tâm thần, giống giao cҧm trung ѭơng và chống 
nôn. 
– Tác dụng trên thụ thể cannabinoid ở TK ngoҥi biên và các TB 
miễn dịch, tĕng giҧi phóng dopamin. 
• Động học: 
– Hấp thu nhanh, hoàn toàn qua đѭờng hô hấp, qua đѭờng tiêu 
hóa (kém hơn), 
– Gắn nhiều với protein, tan trong mỡ, Vd cao (10L/kg). 
– Chuyển hóa qua gan thành chất có hoҥt tính và không hoҥt tính, 
thҧi trừ qua thận, half-life thҧi trừ cӫa các chất chuyển hóa kéo 
dài vài ngày 
1. Triệu chứng ngộ độc cấp tính: 
- Do hít, hút: triệu chӭng kéo dài tới 4 giờ. 
- Qua ĕn, uống: kéo dài tới 8 giờ. 
Thần kinh trung ương: 
• Mất điều hòa, giҧm/mất phối hợp 
động tác, giҧm khҧ nĕng phán xét 
• Ӭc chế TKTW: an thần, RL ý thӭc 
• Trẻ em: hôn mê có thể tới 36 giờ 
Tim mạch: 
• Nhịp nhanh 
• Tụt HA tѭ thế 
• Ngất 
Tâm thần: 
• Hѭng cҧm, thѭ giãn, kích thích, lo 
lắng, cơn hoҧng loҥn 
• Nhận thӭc sai thời gian, ҧo giác, 
hoang tѭởng 
• Loҥn thần cấp 
Biến chứng hô hấp: 
• Tràn khí màng phổi 
• Tràn khí trung thất 
Cần sa 
Cần sa 
Hội chứng nôn nhiều do cần sa: 
• Từng đợt nôn nhiều, khó kiểm soát. 
• Đến viện nhiều lần tái diễn 
• Khoҧng cách giữa các cơn: vài tuần-nhiều tháng 
• Tỷ lệ cao BN phҧi tắm nѭớc nóng để tҥm thời 
giҧm triệu chӭng. 
• Chẩn đoán bằng loҥi trừ nguyên nhân khác. 
• Triệu chӭng cҧi thiện khi BN bỏ cần sa 
Xét nghiệm 
1. Các XN cơ bản: 
2. Xét nghiệm độc chất: 
• Định lѭợng THC: pháp y 
• Định tính: test nѭớc tiểu sàng lọc: 
– Dùng 1 liều cấp: dѭơng tính trong vòng 1-3 ngày sau 
dùng. 
– Hít khói cần sa thụ động: có thể dѭơng tính trong 
vòng vài ngày sau. 
– Dùng mҥn tính: trong vòng 10 ngày- 4 tuần 
– Có dѭơng tính giҧ 
Điều trị 
• Điều trị triệu chӭng: 
– Kích thích, hѭng cҧm: an thần 
– Loҥn thần, hoang tѭởng, ҧo giác: aminazin 
hoặc haloperidol 
– Tụt HA: truyền dịch 
– Nôn nhiều: truyền dịch, thuốc chống nôn 
• Tẩy độc, tĕng thҧi trừ, thuốc giҧi độc: không áp 
dụng 
• Theo dõi, ra viện: theo dõi ít nhất 4 giờ, dặn theo 
dõi tҥi nhà và khám tâm thần nếu mҥn tính 
Cần sa 
• Hội chứng cai: thѭờng nhẹ 
– Khó chịu 
– Bồn chồn 
– Mất ngӫ 
– Chán ĕn 
– Tĕng vã mồ hôi 
– Buồn nôn 
– Tĕng thân nhiệt 
– Run bàn tay 
KHAT: lá khat 
• Tên gọi: lá khat, qat, abyssinian tea, african 
salad, african tea, arabian tea,... 
• Tên cây: Catha edulis, ở Trung Đông và Châu 
Phi, hiện nay đѭợc trồng nhiều nơi khác trên TG 
• Sử dụng: 
– Truyền thống: dịp lễ hội ở Châu Phi, Trung 
Đông: dҥng nhai hoặc pha trà uống 
– Làm thuốc: chống trầm cҧm, giҧm mệt mỏi, 
tĕng tỉnh táo, tĕng tập trung, tĕng sӭc tѭởng 
tѭợng, giҧm béo, loét dҥ dày. 
Thành phần 
• Lá, cành cây tѭơi: 
– Chӭa cathinone, tác dụng trên tâm thần mҥnh. 
– Khi lá cây già: cathinone chuyển dần thành cathine. 
– Sau khi nhập khẩu lá tѭơi: phҧi dùng trong vòng 1 
tuần (sau đó cathinone còn ít) 
• Cây khô: 
– Chӭa cathine (norpseudoephedrine), tác dụng chỉ 
bằng 1/10 so với tác dụng cӫa D-amphetamine. 
– Ít đѭợc ѭa chuộng hơn 
Động học, độc tính 
• Cathinone, cathine: 
– Tác dụng sau 20 phút, kéo dài 2 giờ 
– Chuyển hóa thành norpseudoephedrine. Thҧi trừ qua 
thận. 
– Liều độc: 100-200g lá 
– Tác dụng: tѭơng tự amphetamine nhѭng cѭờng giao 
cҧm nhẹ hơn, cathinone tác dụng mҥnh trên tâm 
thần. 
• Tim mҥch: nóng bừng, nhịp nhanh, tĕng HA, trống ngực 
• TKTW: mất ngӫ, đau đầu, cuồng, ҧo giác, hѭng cҧm, loҥn 
thần, thở nhanh, paranoia, tĕng thân nhiệt, run, vã mồ hôi, 
giãn đồng tử 
• Tiêu hóa: khô miệng, chán ĕn, táo bón 
• Tiết niệu-SD: bí đái, bất lực 
• Tác dụng lâu dài, nghiện: tѭơng tự amphetamine 
Cận lâm sàng, điều trị 
• Cận lâm sàng: 
– XN, thĕm dò cơ bҧn 
– XN độc chất: chѭa có trên lâm sàng (test với 
amphetamine có thể dѭơng tính) 
• Điều trị: 
– Tẩy độc: than hoҥt nếu ngộ độc nhiều, mới ĕn uống 
và BN hợp tác hoặc đã có NKQ. 
– Điều trị triệu chӭng 
Lá khat 
Hội chứng cai: 
• Tѭơng tự amphetamine 
Ketamine 
• Thuốc gây mê 
• Bị lҥm dụng, ma túy: lấy từ các nguồn gốc y tế, 
thú y. 
• Cơ chế tác dụng: 
– Đối kháng N-methyl-D-aspartate (NMDA), ӭc chế tái 
nhập dopamine, chӫ vận thụ thể mu-opioid. 
– Cҧn trở các con đѭờng cӫa não trѭớc khi phong tỏa 
cҧm giác bҧn thể, ӭc chế chọn lọc hệ thống đồi thị vỏ 
não trѭớc khi ӭc chế các trung tâm não (hệ viền và 
hoҥt hóa lѭới). 
Động học 
• Hấp thu qua: hít, hút, tiêm bắp, TM 
• Thời gian đҥt đỉnh huyết tѭơng: 1 giờ 
• Vd 1-3L/kg, gắn protein 20-50%, khuếch tán 
mҥnh vào các mô tѭới máu nhiều, bao gồm não. 
• Chuyển hóa qua gan, thҧi 90% qua thận dҥng 
chất chuyển hóa. 
• Tác dụng khởi đầu sau: 
– Tiêm bắp: 4 ph 
– Hít: 5 - 10 ph 
– Uống: 10 - 20 ph 
Triệu chӭng 
• Giҧm đau, gây mê, trҥng thái phân ly. 
• Liều cao: Giҧm đau, gây mê nhѭng còn phҧn xҥ 
hầu họng và chӭc nĕng hô hấp. 
• Thѭờng tỉnh dậy trong vòng vài giờ, có khi tới 
24 giờ. 
• Trong giai đoҥn tỉnh trở lҥi có thể có hiện tѭợng 
nặng trở lҥi (ҧo giác, sҧng) 
Tâm thần kinh 
• Tê bì 
• Tĕng trѭơng lực cơ 
• Các động tác giật cơ, tĕng 
trѭơng lục giống co giật 
• Tâm thần, mӭc độ khác nhau: 
– Trҥng thái dễ chịu, nhѭ mơ 
– Cҧm giác thoát xác 
– Hình ҧnh sinh động 
– Ҧo giác 
– Cҧm giác bất động, khó cử 
động 
– Sҧng cấp, 
• Kích thích, nói ngọng,lo lắng, 
quên, lẫn lộn, song thị, rung 
giật nhãn cầu 
• Thái độ không thích hợp 
• Tĕng áp lực dịch não tӫy 
• Bệnh lý đa dây thần kinh 
• Co giật, hôn mê 
Triệu chӭng 
• Tim mҥch: 
– Đau ngực 
– Tĕng HA, tụt HA 
– Nhịp nhanh, nhịp chậm 
– Trống ngực 
– Loҥn nhịp 
• Hô hấp: Ӭc chế hô hấp, ӭ đong đờm rãi, ngừng thở, co 
thắt thanh môn, phù phổi 
• Cơ xѭơng khớp: Cӭng cơ, loҥn trѭơng lực cơ, tiêu cơ 
vân 
• Tiêu hóa: Chán ĕn, buồn nôn, nôn 
Xét nghiệm 
• Xét nghiệm, thĕm dò cơ bҧn 
• XN độc chất: 
• Test nhanh nѭớc tiểu 
• XN định tính, định lѭợng (GC-MS) 
Ketamine 
Hội chứng cai: 
• Thông tin còn hҥn chế 
Gamma hydroxybutyrate (GHB) 
• Là thuốc: điều trị cơn ngӫ kịch phát 
(narcolepsy), nghiện rѭợu, gây mê. 
• Lҥm dụng: gây hѭng cҧm, dùng trong 
cѭỡng bӭc tình dục, tĕng ham muốn tình 
dục, “thúc đẩy hormone tĕng trѭởng”, tĕng 
khối cơ (không có bằng chӭng) 
• Chất cùng loҥi: GABA cӫa cơ thể 
• Cơ chế tác dụng: kiểu GABA (gamma 
aminobutyric acid) 
Động học 
• Hấp thu nhanh: 15-45 ph, phân bố 2 
khoang Vd ban đầu 0,4L/g, sau đó 0,6L/g 
• Tan trong mỡ, vào TKTW nhanh, gắn ít 
với protein, halflife thҧi trừ 20-53ph, <5% 
thҧi qua nѭớc tiểu 
Triệu chӭng 
• Bắt đầu tác dụng trong vòng 15-20ph, đҥt đỉnh 
trong 30-60ph 
• Triệu chӭng: 
• Buồn nôn, chóng mặt, đau đầu, 
• Ӭc chế TKTW: RL tri giác tùy mӭc độ, đồng tử 
co, có thể có giật cơ, hҥ thân nhiệt, ӭc chế hô 
hấp, nhịp tim chậm, HA tụt, khi bị kích thích có 
thể gây khó chịu, hung hĕng, xung đột 
• Hồi phục nhanh, trong vòng 5-8h 
Cận lâm sàng, điều trị 
• Thĕm dò, XN cơ bҧn 
• XN độc chât: 
– Định lѭợng bằng GC-MS máu hoặc nѭớc 
tiểu. 
– Phҧi xác định giá trị bình thѭờng tham chiếu 
(bình thѭờng cũng có) 
• Điều trị: điều trị triệu chӭng 
GHB 
• Hội chӭng cai: kéo dài 3-21 ngày 
– Mất ngӫ 
– Lẫn lộn 
– Ҧo giác 
– RL thần kinh thực vật 
– Nhịp tim nhanh 
– Tĕng HA 
– Vã mồ hôi 
– Run 
– Tĕng CK 
Lysergic Acid Diethylamide (LSD) 
• Tổng hợp 
– Bột không màu, không mùi, không vị 
– Thѭờng đѭợc bán ở dҥng: giấy thấm LSD, 
miếng hình vuông thấm gelatin, viên nhỏ, 
lỏng, bột. 
LSD 
• Đѭờng dùng: uống hấp thu nhanh chóng, 
đѭờng khác: đặt dѭới lѭỡi, hút, trong mũi, 
tiêm, nhỏ kết mҥc 
• Vd 0,28kg/L 
• Gắn protein 80% 
• Chuyển hóa qua gan, thҧi trừ phần lớn 
qua thận dҥng không hoҥt tính 
• Cơ chế gây độc: 
– Kích thích thụ thể serotonin 5-HT2 
Lysergic Acid Diethylamide (LSD) 
Triệu chӭng: 
• Nhẹ: buồn nôn, lo lắng, thay đổi tính khí 
• Trung bình: ỉa chҧy, run, ҧo giác, sҧng, mất điều 
hòa, nhịp nhanh, tĕng HA 
• Nặng: co giật, tĕng thân nhiệt, tiêu cơ vân, HC 
serotonin, HC an thần kinh ác tính 
Xét nghiệm: 
• Tѭơng tự với amphetamin 
• XN độc chất: test nhanh nѭớc tiểu 
Lysergic Acid Diethylamide (LSD) 
Điều trị: 
• Điều trị triệu chӭng, hỗ trợ 
• Không có antidote, không tĕng thҧi trừ 
LSD 
Dùng kéo dài: 
• Làm nặng thêm RL tâm thần có sẵn, có 
thể tiến triển thành tâm thần phân liệt, 
trầm cҧm nặng. 
• Tình trҥng ҧo giác kéo dài: thѭờng kéo dài 
tới 18 tháng, có thể tới nhiều nĕm 
Lҥm dụng nấm gây ҧo giác 
• Loài nấm: 
– Nấm phiến đốm chuông (Panaeolus campanulatus), nấm 
phiến đốm xanh (Panaeolus cyanescens) 
– Nấm vàng Cuba (Psilocybe cubensis) 
• Hoҥt chất: psilocybin, psilocin, baeocystin, 
norbaeocystin. Bền vững với nhiệt. 
• Cơ chế tác dụng: cấu trúc giống serotonin, tác dụng 
tѭơng tự LSD, chӫ yếu tác dụng trung ѭơng. 
• Phenylethylamine đѭợc phát hiện trong 
nấm Psilocybe semilanceata, gây loҥn thần, t/d kiểu 
amphetamin. 
Nấm vàng Cuba (Psilocybe cubensis) 
2 BN ngộ độc nấm vàng Cuba, Phú Xuyên-HN 
(TTCĐ-BVBM, Hoàng Công Minh) 
Nấm phiến đốm xanh (Panaeolus cyanescens) 
Nấm phiến đốm chuông (Panaeolus campanulatus) 
Ngộ độc nấm phiến đốm xanh, Thuận Thành, Bắc 
Ninh (TTCĐ-BVBM, Hoàng Công Minh) 
Bóng 
cѭời/khí 
cѭời: N2O 
(VTCnews) 
Giadinhvietnam.com 
N2O 
• Chất ӭc chế thần kinh trung ѭơng. 
• Chiếm chỗ oxy trong phế nang: thiếu oxy 
• Gây nôn, gây nghiện: qua thụ thể mu, 
kappa và sigma cӫa hệ opi nội sinh. 
• N2O oxy hóa VTMB12, làm mất hoҥt tính 
và thiếu VTM B12, cҥn kiệt folate, 
methionin, thiếu máu hồng cầu to, ӭc chế 
tӫy xѭơng, tổn thѭơng thần kinh mất 
myelin 
N2O: triệu chӭng 
Cấp tính: 
• Lҥm dụng, liều cao: 
– Kích thích, hѭng cҧm thời gian ngắn, sau đó 
an thần, nặng có thể mất ý thӭc, loҥn nhịp 
tim, tụt huyết áp. 
– Chóng mặt, sững sờ, nôn, mất định hѭớng, 
yếu cơ, mất điều hòa, thở yếu, ngừng thở, co 
giật, tử vong 
• Liều thấp: nhịp nhanh, tĕng HA. 
N2O: triệu chӭng 
Mạn tính: sau dùng vài tháng, do thiếu VTM B12 
• Thần kinh: 
– Bệnh lý đa dây thần kinh cҧm giác, vận động. 
– Dâu hiệu Lhermittes: BN cúi đầu có cҧm giác điện giật. 
– Dáng đi đӭng kiểu mất điều hòa 
– Tê, dị cҧm các chi 
– Trầm cҧm, mất trí nhớ 
• Huyết học: 
– Giҧm 3 dòng TB máu 
– Giҧm bҥch cầu 
– Giҧm TC 
– Thiếu máu hồng cầu to 
N2O: điều trị 
• Các biện pháp chung. 
• Hydroxocobalamin: 
– Tấn công: 1000mcg/2ngày, TB tới khi cҧi 
thiện 
– Duy trì: 1000mcg/tháng, trong 1 tháng hoặc 
hơn. 
• Folinic acid: đҧo ngѭợc các triệu chӭng 
trên máu, 1 liều 30mg/ truyền TM. 
Các loҥi lҥm dụng mới 
• Lҥm dụng thuốc điều trị ho 
(dextromethorphan), kháng histamin. 
• Hít xĕng 
• Hít cồn 
Xu hướng hiện nay 
• Ngày càng xuất hiện nhiều loҥi ma túy mới mà 
Việt Nam trѭớc đây chѭa có. 
• Tốc độ thay đổi nhanh cùng với việc mở cửa, 
internet, du lịch, 
• Bác sỹ cần tĕng cѭờng cập nhật: qua TTCĐ, 
các nguồn tài liệu, hoҥt động cӫa các cơ quan 
chӭc nĕng, báo chí. 
• Lấy tình trҥng bệnh nhân làm trung tâm, chú ý 
cách thӭc hỏi bệnh và luôn cҧnh giác các tình 
trҥng kèm theo hoặc biến chӭng bất ngờ (chấn 
thѭơng, ngộ độc, nội khoa, truyền nhiễm). 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 f62040a0_581e_4498_a0b6_9e8a10762a33_7096.pdf f62040a0_581e_4498_a0b6_9e8a10762a33_7096.pdf