Nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật

Biện pháp y tế

- Khám tuyển

- Khám sức khoẻ định kỳ hàng năm:

Đo hoạt tính men trong máu giảm 25%

chuyển việc khác

- Đo môi trường, khảo sát tình hình ô nhiễm

- Giáo dục truyền thông về độc tính

HCBVTV, việc sử dụng trang thiết bị

pdf71 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HC trong Nong nghiep 1 Nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật HC trong Nong nghiep 2 Mục tiêu • Liệt kê được các loại thuốc BVTV • Nêu được cơ chế tác dụng, độc tính trên người và độc tính môi trường của các loại thuốc này. • Trình bày được các đường xâm nhập của hóa chất và phương pháp dự phòng ngộ độc do hóa chất nông nghiệp HC trong Nong nghiep 3 • I Đại cương • Sau 50 năm sử dụng HCBVTV đã trở nên đa dạng về số lượng và chủng loại HC trong Nong nghiep 4 • Việc sử dụng mang lại hiệu quả đáng khích lệ • Tuy nhiên tác hại không nhỏ + 1-5 triệu người nhiễm độc/năm, tử vong là 20.000 người + Gây ô nhiễm môi trường, rối loạn cân bằng sinh thái + Gây ung thư, rối loạn đặc tính di truyền, đột biến nhiễm sắc thể Ngày nay người ta nói đến ” phạm vi toàn cầu “ HC trong Nong nghiep 5 ĐỊNH NGHĨA • Định nghĩa: Chất trừ vật hại ( Chất BVTV, chất trừ sâu) được FAO định nghĩa là: Bất cứ chất nào hay hỗn hợp các chất nào được dùng để phòng ngừa, tiêu diệt hoặc khống chế bất kỳ vật nào bao gồm cả vector truyền bệnh cho người hoặc súc vật, các loài cây cỏ và động vật vô ích gây hại hoặc cản trở trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển hoặc mua bán lương thực, thực phẩm, gỗ …chất đó có thể được dùng để khống chế các côn trùng hoặc các vật hại khác bên trong hoặc bên trên cơ thể súc vật HC trong Nong nghiep 6 • Sử dụng và tiếp xúc * Sử dụng - Trong nông nghiệp - Trong nghành y - Trong lĩnh vực khác * Tiếp xúc : - Tiếp xúc cố ý - Tiếp xúc không cố ý HC trong Nong nghiep 7 Sự nguy hiểm = Phơi nhiễm+ độc tính • Phơi nhiễm Hóa chất vào cơ thể như thế nào? • Độc tính Khả năng gây độc của 1 hóa chất. HC trong Nong nghiep 8 * Đường xâm nhập : HC trong Nong nghiep 9 Pesticide Hazards Agrochemicals and Security: Homeland Security and Pesticides Pest-09 Mãn tính Cấp tính Đường hô hấp Thấm qua da Qua thức ăn và nước Hóa chất trừ sâu xâm nhập như thế nào Mức độ phơi nhiễm Hệ thống thần kinh Kích thích da Kích thích mắt ảnh hưởng tới sức khỏe (dựa vào từng loại thuốc) Mất cân bằng hocmon Ung thư Tổn thương gan Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản HC trong Nong nghiep 10 • Tích luỹ: Các HCBVTV tan trong mỡ sẽ tích luỹ trong mô mỡ Ví dụ: DDT * Chuyển hoá: Gan, thận HC trong Nong nghiep 11 • Thành phần, các dạng hoá chất BVTV và phương pháp sử dụng *Thành phần:Thành phần chính là HCTS và các phụ gia ( Là các dung môi hữu cơ không có hại cho sức khoẻ) * Dạng thường dùng - Thuốc sữa - Thuốc bột thấm nước - Thuốc phun bột - Thuốc hạt - Thuốc dung dịch HC trong Nong nghiep 12 • Phân loại * Theo độc tính Dựa vào liều độc LD50 (lethal dose 50) mg/kg cân nặng • Ia cực độc • Ib rất độc • II độc vừa • III độc nhẹ A Small Dose of ™ Pesticide HC trong Nong nghiep 14 LD50 là gì? HC trong Nong nghiep 15 afe HC trong Nong nghiep 16 LD50 là liều chết • Liều chí tử: (lượng chất độc cần thiết để giết chết 50% số chuột thí nghiệm ) • 5mg/kg thể trọng tương đương với 1 số giọt uống vào hoặc nhỏ vào mắt • 5-50 mg/kg thể trọng tương đương với 1 thìa café đầy • 5- 500mg/kg thể trọng tương đương với 2 thìa súp đầy HC trong Nong nghiep 17 * Theo cấu tạo hoá học + Diệt côn trùng - Các hợp chất lân hữu cơ - Các hợp chất Clo hữu cơ - Các hợp chất Carbamat - Các hợp chất Pyrethoid - Các hợp chất điều hoà sinh trưởng +Diệt cỏ +Diệt nấm +Diệt các loài gặp nhấm HC trong Nong nghiep 18 Thuốc diệt côn trùng clo hữu cơ 0.00001 0.0001 0.001 0.01 0.1 1 DDT Methyoxychlor Aldrin Cloradane Dieldrin Heptachlor Lindane L iều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hydrocarbon chlor hóa khác nhau HC trong Nong nghiep 19 Đây là chất gì? Cl C H CCl3 HC trong Nong nghiep 20 DDT Cl C H CCl3 • Diệt côn trùng nhóm clo hữu cơ • 1945 khống chế muỗi • Hiệu quả nhưng rất bền vững • Rất dễ tan trong chất béo • Nguy hiểm cho động vật có vú HC trong Nong nghiep 21 • Độc tính trên người: - Là chất độc đối với tế bào thần kinh - Rối loạn dẫn truyền các ion Na và K màng tế bào và sợi trục - Ức chế men ATP • Sử dụng trong y học – BHC và lindane : điều trị chấy rận – Chống chỉ định trẻ sơ sinh và người có tiền sử co giật • Triệu chứng + Biểu hiện ở đường tiêu hoá: Nôn tiêu chảy và đau dạ dày + Tại não: Nhức đầu chóng mặt – Kích thích, bức rức, choáng váng, run rẩy và co giật – Co giật có thể có thể kết hợp tăng thân nhiệt, mất tri giác và có thể tử vong do liệt cơ hô hấp. HC trong Nong nghiep 22 • Chẩn đoán  Yếu tố tiếp xúc:  Triệu chứng lâm sàng:  Định lượng HCTS trong máu (16µg/100ml) Được xem là nồng độ có thể xuất hiện các triệu chứng nhiễm độc Phát hiện các tổn thương sinh hoá, huyết học và bến đổi cơ năng :ĐNĐ, XN chức năng gan.. Điều trị: điều trị triệu chứng • Đặc tính môi trường: – Tồn lưu cao, tồn tại dai dẳng trong đất, nước đặc biệt trong lương thực thực phẩm. HC trong Nong nghiep 23 Thuốc diệt côn trùng phosphor hữu cơ ( Lân hữu cơ) • Được tổng hợp đầu tiên năm 1944 là ester hữu cơ của phosphate • Được dùng làm thuốc trừ sâu hệ thống hay thuốc trừ sâu trực tiếp: – Trừ sâu hệ thống: khả năng gây ngộ độc thực phẩm – Dùng trong y khoa: anti-cholinesterase hay tiêu diệt côn trùng HC trong Nong nghiep 24 • Đặc tính: – Tồn lưu thấp, kém bền vững dễ bị phân huỷ bởi tác nhân kiềm, acid. – Không tích luỹ trong cơ thể nhưng rất độc nên nguy hiểm. – Dễ hấp thụ qua da HC trong Nong nghiep 25 0.001 0.01 0.1 Azinphos- methyl Clorfen vinphos Diazinon Dichlorvos Dime thoate Fenitrothion Malathion Parathion Trichlorfon Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hóa chất diệt côn trùng chlor hữu cơ HC trong Nong nghiep 26 Monoamine Receptor Tận cùng trước synap Khe synap Đầu tận cùng sau synap HC trong Nong nghiep 27 • Độc tính trên người: – Ức chế men acetylcholinesterase; làm tăng nồng độ acetylcholine tại synape – Acetylcholin AchE cholin + Axit acetic – Kích thích các neurone muscarin và nicotin • Triệu chứng độc thần kinh mãn tính: cảm giác bỏng, tê rần, giảm trí nhớ, ngủ không ngon, ăn kém HC trong Nong nghiep 28 • Triệu chứng nhiễm độc Muscarin thường xuất hiện đầu tiên…. • Triệu chứng nhiễm độc Nicotin xuất hiện khi triệu chứng Muscarin đạt tới mức tương đối nghiêm trọng • Cuối cùng triệu chứng của thần kinh trung ương. HC trong Nong nghiep 29 Sử dụng trong y học – Malathione: điều trị chấy rận – Không có độc tính toàn thân nhưng gây kích ứng • Chẩn đoán Yếu tố tiếp xúc Triệu chứng lâm sàng Định lượng hoạt tính enzym ChE trong máu : giảm >50% hoạt tính men XN máu: Giảm HC, thay đổi BC ĐTĐ : giảm nhịp tim, RL dẫn ttruyền • Điều trị: – Atropine 2 mg (IV) lập lại cho có triệu chứng ngộ độc Atropin – Pralidoxime mesylate 1g (chất phục hồi cholinesterase): vai trò chưa đuợc chứng minh khoa học HC trong Nong nghiep 30 • Điều trị: - Thông thoáng đường thở, hút đờm dãi, thở oxi – Atropine 2 mg (IV) lập lại cho có triệu chứng ngộ độc Atropin – Pralidoxime mesylate 1g (chất phục hồi cholinesterase): vai trò chưa đuợc chứng minh khoa học – Theo dõi chặt chẽ ít nhất 72 g HC trong Nong nghiep 31 Thuốc trừ sâu Carbamate • Được tổng hợp năm 1944 • Dẫn xuất của acid carbamic (NH2CO2H). • Ức chế cholinesterase : carbamoyl hóa • Gây ngộ độc với triệu chứng tương tự như hóa chất diệt côn trùng phosphor hữu cơ nhưng triệu chứng ít trầm trọng hơn và ngắn hơn HC trong Nong nghiep 32 Chẩn đoán • Chủ yếu dựa vào yếu tố tiếp xúc • Dấu hiệu triệu chứng lâm sàng • Đo hoạt tính men CHE ít có giá trị Điều trị Dùng Atropin Không dùng PAM vì không hiệu quả HC trong Nong nghiep 33 0.001 0.01 0.1 Aldicarb Carbanyl Carbofuran Propoxur Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hóa chất diệt côn trùng carbamate HC trong Nong nghiep 34 Thuốc trừ sâu thực vật • Bao gồm: – Nicotine (từ N. tabacum: thuốc lá) – Retenone (từ Derris elliptical, Derris mallaccensis, Lonchocarpus utilis và Lochocarpus urucu: cây thuốc lá) • Fortenone 5 WP, Rotecide 2 DD • Kích ứng: Viêm kết mạc, viêm da, viêm họng, viêm mũi, kích ứng tiêu hóa – Pyrethrum (cúc trừ trùng: chrysanthemums) HC trong Nong nghiep 35 Pyrethrin • Cypremethrin – Sherpa 10 EC, 25 EC, Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW • Deltamethrin – Decis 2.5 EC • Permethrin – Agroperin 10 EC • Tralometrine – Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC HC trong Nong nghiep 36 Pyrethrum • Độc tính trên người: - Ức chế hoạt động tế bào thần kinh - Ức chế hấp thu ion Na, K – Kích thích thần kinh trung ương – Ít gây nhiễm độc hệ thống • Sử dụng trong y học – Điều trị ghẻ, chấy rận, muỗi – Tẩm màn ở vùng dịch tễ sốt rét – Ít độc tính ở người do chuyển hóa nhanh và ít xâm nhập qua da • Ngộ độc Pyrethrum – Triệu chứng: kích thích, co giật, liệt co cứng – ít gây co giật hơn lindane – Viêm da tiếp xúc – Điều trị triệu chứng • Đặc tính môi trường: – Ít tồn lưu môi trường HC trong Nong nghiep 37 Cơ chế hoạt động? Oganochlorines & Pyrethroids - rối loạn vận chuyển ion của màng sợi trục thần kinh (Na+, K+, Ca++, Cl-) Organophosphates & Carbamates - Ứ đọng acetylcholine HC trong Nong nghiep 38 Thuốc diệt cỏ Có 2 loại: - Diệt cỏ có chọn lọc - Diệt cỏ không chọn lọc • Một số chất diệt cỏ thường dùng là: - Các dẫn xuất của acid clophenoxyaxetic - + 2.4 – D (Diclo phenoxyaxetic) - + 2,4,5 T - Các chất diệt cỏ Cacbamat, lân hữu cơ HC trong Nong nghiep 39 Thuốc diệt cỏ • Cơ chế tác dụng: – Là chất xúc tác các phản ứng oxy hóa (khi tiếp xúc với oxy tự do) làm phá hủy protein • Triệu chứng: – Loét miệng và thực quản – Tiêu chảy, nôn ói – Chảy máu cam – Suy thận – Phù phổi, xơ phổi và tử vong – Liều gây chết: 1,5 gram HC trong Nong nghiep 40 Herbicides 2,4-D Cl Cl O CH2 C OH = O Là loại thuốc diệt cỏ được sử dụng rộng rãi HC trong Nong nghiep 41 • Sơ cứu – Rửa dạ dày với đất Fuller (hay bentonite) – Gây sổ với magnesium sulfate • Điều trị – Chưa có điều trị nào được chứng minh là có ích cho bệnh nhân ngộ độc HC trong Nong nghiep 42 Nguyên tắc sơ cấp cứu nhiễm độc cấp tính HCBVTV . - Ngăn chặn chất độc xâm nhập và hấp thu vào cơ thể - Hồi sức hô hấp và đảm bảo tốt đường thở cho nạn nhân. - Cho thuốc giải độc, thuốc đặc trị nếu có - Điều trị triệu chứng và các nguyên nhân khác - Tăng cường sức đề kháng của cơ thể nạn nhân HC trong Nong nghiep 43 Hóa chất trừ sâu • Tất cả các hóa chất trừ sâu đều là các độc chất. Nếu thao tác không đúng sẽ gây nguy hiểm đến con người • Mặc dù không thể loại bỏ phơi nhiễm với hóa chất trong nông nghiệp có thể giảm thiểu nguy cơ HC trong Nong nghiep 44 Nguyên tắc dự phòng • An toàn cho * Bảo quản * Sử dụng * Vận chuyển * Mua bán • Tăng cường phòng hộ lao động cho người tiếp xúc với HCBVTV • Công tác truyền thông : Tuyên truyền hướng dẫn an toàn sử dụng hoá chất BVTV HC trong Nong nghiep 45 HC trong Nong nghiep 46 HC trong Nong nghiep 47 Các biện pháp dự phòng • Biện pháp kỹ thuật công nghệ - Hạn chế tối đa việc sử dụng HCBVTV - Chỉ sử dụng các loại có trong danh mục - Cần khuyến khích nông dân sử dụng các loại có nguồn gốc sinh học • Biện pháp kỹ thuật vệ sinh + Cách bảo quản - Sử dụng bảo quản trong chai lọ kín có nhãn mác HC trong Nong nghiep 48 - Chai lọ để chỗ riêng biệt - Để nơi khô ráo, thoáng mát không có ánh sáng mặt trời - Không để chung chai với thực phẩm - Tránh xa tầm với trẻ em, khoá cẩn thận + Cách sử dụng : - Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn - Chuẩn bị kiểm tra dụng cụ đong, bình phun HC trong Nong nghiep 49 Sample Pesticide Label Agrochemicals and Security: Homeland Security and Pesticides Pest-08 Ingredients Formulation Child Warning Directions Manufacturer Registry No. Storage & Disposal Re-entry Statement HC trong Nong nghiep 50 - Căn cứ dạng thuốc đối tượng chọn phương pháp cho hợp lý - Phun tốt nhất sáng sớm, hoặc chiều mát, không phun ngày nắng hoặc mưa - Vỏ thuốc phải bỏ vào nơi quy định. - Thời gian cách ly đúng quy định • Biện pháp phòng hộ cá nhân HC trong Nong nghiep 51 HC trong Nong nghiep 52 HC trong Nong nghiep 53 - Sử dụng bảo hộ lao động - Tắm rửa ngay sau khi lao động - Không ăn uống hút thuốc khi lao động - Người ốm, phụ nữ có thai, người say rượu không pha phun thuốc - Sau khi phun thuốc nghỉ ngơi HC trong Nong nghiep 54 • Biện pháp y tế - Khám tuyển - Khám sức khoẻ định kỳ hàng năm: Đo hoạt tính men trong máu giảm 25% chuyển việc khác - Đo môi trường, khảo sát tình hình ô nhiễm - Giáo dục truyền thông về độc tính HCBVTV, việc sử dụng trang thiết bị … HC trong Nong nghiep 55 HC trong Nong nghiep 56 HC trong Nong nghiep 57 HC trong Nong nghiep 58 HC trong Nong nghiep 59 HC trong Nong nghiep 60 HC trong Nong nghiep 61 HC trong Nong nghiep 62 HC trong Nong nghiep 63 HC trong Nong nghiep 64 HC trong Nong nghiep 65 HC trong Nong nghiep 66 HC trong Nong nghiep 67 HC trong Nong nghiep 68 HC trong Nong nghiep 69 HC trong Nong nghiep 70 Kết luận HC trong Nong nghiep 71

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhoachattrongnongghiep_1168.pdf
Tài liệu liên quan