Ôn kiến thức luyện kĩ năng Hóa học 2

A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ

Bài 1: Electron liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất thuộc lớp nào trong các lớp dưới

đây ?

A. Lớp L. B. Lớp O. C. Lớp K. D. Lớp N.

Bài 2: Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng thu

thêm electron mạnh nhất ?

pdf245 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ôn kiến thức luyện kĩ năng Hóa học 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Bài 54: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. Bài 55: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Bài 56: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. Bài 57: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCOO-CH2CH3. B. CH2=CHCOONH4. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COO-CH3. Bài 58: Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H4(COOH)2. C. NH2C3H5(COOH)2. D. (NH2)2C5H10COOOH. Bài 59: Este X (phân tử khối bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml 296 dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. Bài 60: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Bài 61: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. Bài 62: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6. Bài 63: Chọn nhận xét không đúng về protein: A. Protein là polime thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. B. Protein có phân tử khối lớn, đều do các  -amino axit tạo nên. C. Protein có trong mọi cơ thể động vật và thực vật. D. Protein bền với nhiệt và môi trường axit hoặc bazơ. Bài 64: Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn chứa nitơ. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có khối lượng phân tử lớn hơn. Bài 65: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N +-CH2-COOHCl -, H3N +-CH2-CH2-COOHCl -. C. H3N +-CH2-COOHCl -, H3N +-CH(CH3)-COOHCl -. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Bài 66: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 297 Bài 67: Từ 4 amino axit: glyxin (A), alanin (B), valin (C) và phenylalanin (D) có thể tạo thành bao nhiêu tetrapeptit trong đó có cả A, B, C, D ? A. 24. B. 16. C. 8. D. 4. Bài 68: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Bài 69: Khi thuỷ phân một peptit ta chỉ thu được các đipeptit sau: Ala-Val, Tyr-Phe, Val-Tyr, Gly-AlA. Cấu tạo đúng cho peptit trên là A. Ala-Val-Tyr-Phe-Gly. B. Gly-Ala-Val-Tyr-Phe. C. Val-Tyr-Phe-Gly-Ala. D. Tyr-Phe-Gly-Ala-Val. Bài 70: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. 298 Bài 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi. B. Đa số polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là các polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là các polime thiên nhiên. D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau. Bài 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Polime nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ khá rộng. B. Có thể phân chia polime thành ba loại: thiên nhiên, tổng hợp và nhân tạo. C. Polime đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay dung dịch bazơ. D. Có thể đều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. Bài 3: Mục đích chính của chất độn thêm vào chất dẻo là A. Tăng tính dẻo. B. Tăng một số đặc tính như chịu nhiệt, dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Tiết kiệm polime. D. Cả B, C đều đúng. Bài 4: Cho các vật liệu: polietilen (1), polistiren (2), đất sét ướt (3), gốm (4), bakelit (5), poli(vinyl clorua) (6). Nhóm các chất nào sau đây dùng làm chất dẻo ? A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 3, 5 ,6. C. 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6. Bài 5: Các monome nào sau đây tổng hợp được polime bằng phản ứng trùng hợp ? A. phenol và fomanđehit. B. metyl metacrylat. C. axit aminoaxetic. D. hexametylen điamin và axit ađipic. Bài 6: Nhóm hợp chất không thể tạo thành polime là A. isopren, axit ađipic. B. benzen, xiclohexan. C. phenol, glyxin. D. stiren, etylen glicol. Bài 7: Nhóm hợp chất có thể trùng hợp thành polime là Chuyên đề 15 POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 299 A. etilen oxit, caprolactam, stiren. B. buta-1,3-đien, vinyl cloua, alanin. C. etien, glyxin, caprolactam. D. stiren, isopren, axit ađipic. Bài 8: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp ? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Nhựa PVC. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna-S. Bài 9: Tơ nilon thuộc loại nào dưới đây ? A. Tơ nhân tạo. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ poliamit. D. Tơ polieste. Bài 10: Nilon-6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Bài 11: Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp ? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ axetat. Bài 12: Nhóm tơ dưới đây đều thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ nilon-6 ; tơ tằm. B. tơ visco ; tơ nilon-6,6. C. tơ capron ; tơ nilon-6. D. tơ visco ; tơ xenlulozơ axetat. Bài 13: Các monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. H2N[CH2]5COOH. B. CH3[CH2]3COOH. C. H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]5COOH. D. HO-CH2-CH2-OH và HOOC-C6H4-COOH. Bài 14: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-N là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH-CN. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH= CH2, C6H5CH=CH2. Bài 15: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế poli(vinyl ancol) ? A. Trùng hợp ancol vinylic. B. Thuỷ phân poli(metyl acrylat) trong môi trường kiềm. C. Thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm. . D. Trùng ngưng etylen glicol. Bài 16: Trong số các loại tơ sau: (1) (–NH-CH26-CO–)n ; (2) (–NH-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO–)n 300 (3) (–NH-CH25-CO–)n ; (4) (C6H7O2[OOC-CH3]3)n Tơ capron, tơ nilon-6,6 và tơ enang có công thức lần lượt là A. (4), (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (3), (2), (1). D. (1), (4), (2). Bài 17: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Bài 18: Có 8 chất: cao su, polietilen, xenlulozơ, xenlulozơ trinitrat, poli(metyl metacrylat), tơ visco, tơ nitron, poli(etylen terephtalat). Số chất thuộc loại polime thiên nhiên, polime tổng hợp lần lượt là A. 2 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 5. D. 1 và 6. Bài 19: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-CH22-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH24-COOH và HO-CH22-OH. C. HOOC-CH24-COOH và H2N-CH26-NH2. D. H2N-CH25-COOH. Bài 20: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. cao su ; tơ nilon-6,6 ; tơ nitron. B. tơ axetat ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6. C. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas. D. nilon-6 ; tơ lapsan ; nhựa novolac. Bài 21: Nhóm polime bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. poli(vinyl axetat) ; tơ capron. B. tinh bột ; xenlulozơ. C. polibutađien ; polistiren. D. poliisopren ; polipropilen. Bài 22: Polime X có công thức (–NH-[CH2]5-CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. X thuộc loại poliamit. B. X có thể kéo sợi. C. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. D. X có % khối lượng cacbon không thay đổi với mọi giá trị của n. Bài 23: Cho polime có công thức cấu tạo: 2 n(CH CH(OH))   . Để điều chế trực tiếp chất trên có thể dùng polime tương ứng với monome nào dưới đây ? A. CH2 =CH-COOCH3. B. CH2 =CH-COOH. C. CH2 =CH-OOCCH3. D. CH2 =CH-Cl. 301 Bài 24: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Bài 25: Nhóm các polime sau có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PVC, cao su lưu hoá, cao su buna, xenlulozơ, amilozơ. B. PE, PVC, cao su thiên nhiên, amilozơ, xenlulozơ. C. PE, cao su lưu hoá, cao su buna, xenlulozơ, amilozơ. D. PVC, cao su buna, cao su thiên nhiên, amilopectin, xenlulozơ. Bài 26: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. nhựa bakelit. B. poli(vinyl clorua). C. amilopectin. D. cao su lưu hoá. Bài 27: Polime có cấu trúc mạng mạng lưới không gian là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Bài 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Bài 29: X, Y là 2 hiđrocacbon đồng phân. X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren ; Y tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniaC. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3-CH2-C CH. B. CH3-CC-CH2-CH3. C. (CH3)2CH-C CH. D. Cả B, C đều đúng. Bài 30: Từ những chất nào sau đây có thể điều chế được cao su buna qua hai giai đoạn ? A. Ancol etylic. B. Vinylaxetilen. C. Butan. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 31: Tổng số polime thu được (kể cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ) khi trùng hợp isopren là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Bài 32: Cho các chất: etylen glicol, axit acrylic, axit ađipic, hexametylen điamin, axit axetic. Bằng phản ứng trực tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 302 Bài 33: Phân tử khối của thủy tinh hữu cơ là 25000, số mắt xích trong thủy tinh hữu cơ là A. 250. B. 290. C. 100. D. 500. Bài 34: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 gam và của một đoạn mạch tơ capron là 1717 gam. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Bài 35: Trùng hợp 16,8 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 21,0 gam. B. 18,9 gam. C. 23,3 gam. D. 33,2 gam. Bài 36: Đem trùng ngưng x kg axit  -aminocaproic thu được y kg polime và 8,1 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của x, y lần lượt là A. 65,5 và 50,85. B. 58,95 và 50,85. C. 58,95 và 56,5. D. 65,5 và 56,5. Bài 37: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Giá trị m là A. 9. B. 12. C. 18. D. 27. Bài 38: Để sản xuất 950 kg poli(vinyl clorua) từ khí thiên nhiên (chứa 95% CH4). Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế là 40%. Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần dùng là A. 1702,4 m3. B. 54476,8 m3. C. 1792 m3. D. 1344 m3. Bài 39: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Bài 40: Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế bằng phương pháp Lebedev theo sơ đồ: Ancol etylic  buta-1,3-đien  cao su buna Hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là A. 920 kg. B. 1150 kg. C. 736 kg. D. 684,8 kg. 303 Bài 1: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. Bài 2: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (A), CH3COOCH3 (B), C2H5COOH (C), HCOOCH3 (D), C3H7OH (E). Thứ tự đúng là: A. D < B < E < A < C. B. B < D < E < A < C. C. D < B < E < C < A. D. B < D < C < E < A. Bài 3: Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2 ; CH3-CH2-CH=C(CH3)2 ; CH3-CH=CH2 ; CH3- CH=CH-CH=CH2 ; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Bài 4: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo thì tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm trieste ? A. 18. B. 9. C. 15. D. 12. Bài 5: Phát biểu đúng là A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol. B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Bài 6: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONA. Những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Bài 7: Dãy gồm 4 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đá là A. nhôm sunfat, axit acrylic, phenylamoni clorua, axit glutamic. B. axit nitric, axit axetic, natri phenolat, amoni clorua. C. phenol, amoni clorua, axit glutamic, axit fomic. D. axit clohiđric, amoni clorua, anilin, natri fomat. Bài 8: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)  Chuyên đề 16 TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HOÁ HỌC HỮU CƠ 304 c) Al2O3 + HNO3 (đặc nóng)  d) Cu + dung dịch FeCl3  e) CH3CHO + H2 oNi, t  f) glucozơ + AgNO3 /dd NH3  g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2  Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Bài 9: Phát biểu không đúng là A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Bài 10: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan ; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở ; (3) xicloankan ; (4) ete no, đơn chức, mạch hở ; (5) anken ; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở ; (7) ankin ; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở ; (9) axit no, đơn chức, mạch hở ; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Bài 11: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng được với HCOOH là A. AgNO3 /dung dịch NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3. B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2. C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl. D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl. 305 Bài 12: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 13: Cho các hợp chất sau: phenol, anđehit axetic, dung dịch Na2SO4, dung dịch brom, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Nếu cho phản ứng từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 14: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, p-crezol, phenylamoni clorua, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 15: Hợp chất C3H6O tác dụng với Na, H2 và trùng hợp đượC. C3H6O có thể là A. metyl vinyl ete. B. ancol anlylic. C. propanal. D. axeton. Bài 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. axit fomic, axetilen, propen. B. metyl fomat, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, but-1-in, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. Bài 17: Cho dãy chuyển hoá sau: C6H5CH3 2 Cl (1 : 1) as   X o NaOH t  Y o CuO t  Z Chất Z có công thức là A. C6H5CH2OH. B. C6H5CHO. C. HOC6H4CH3. D. C6H5COCH3. Bài 18: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH4 o1500 C  X 2 H O Y 2 H Z 2 O T X M Công thức cấu tạo của M là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Bài 19: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: But-1-en HClX1 o NaOH t   X2 2 4o H SO 170 C X3 2 Br X4 o NaOH t  X5 Công thức cấu tạo của X5 là A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH2OH. C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2CH2OH. Bài 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4  )1( C2H4Br2 (X)  )2( C2H6O2 (Y)  )3( C2H2O2  )4( C2H2O4  )5( C4H6O4 (Z)  )6( C5H8O4 đ 306 Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là A. Br-CH2-CH2-Br, HO-CH2-CH2-OH, CH3OOC-COOCH3. B. CH3-CHBr2, CH3-CH(OH)2, CH3OOC-COOCH3. C. Br-CH2-CH2-Br, HO-CH2-CH2-OH, C2H5OOC-COOH. D. Cả A, C đều đúng. Bài 21: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y CH4 T Z Công thức của X, Y và Z lần lượt là A. C2H6, C2H5Cl, C2H4. B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. C. C2H4, C2H5OH, CH3COOH. D. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Bài 22: Cho dãy chuyển hoá sau: Biết E có công thức phân tử là C2H6O và F là polime. Tên gọi các chất A, C, D, E lần lượt là A. metan, buta-1,3-đien, anđehit axetic, etanol. B. etan, etilen, axit axetic, đimetyl ete. C. metan, eten, axetanđehit, ancol etylic. D. propan, axetilen, axit axetic, đimetyl ete. Bài 23: Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol X Phenyl axetat o t  Y (hợp chất thơm) Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Bài 24: X có công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được etylen glicol, HOCH2COONa và NaCl. Công thức cấu tạo của X là A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. C. CHCl2-COO-CH2-CH3. D. HOCH2-CO-CHCl-CH2Cl. Bài 25: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất láng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử + NaOH (dư) A B C D C F to +X X+ + + Y Y E 307 duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Bài 26: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Bài 27: Hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C8H8O2 có a đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với dung dịch NaOH và nước brom ; có b đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Tổng a + b là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Bài 28: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2 ; C2H4 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở) ; C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Bài 29: Hợp chất X có công thức phân tử là C4H6O2. X có phản ứng tráng gương. Hiđro hoá X thu được chất Y có công thức phân tử là C4H10O2. Y hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Tên gọi của Y là A. butan-1,2-điol. B. butan-1,3-điol. C. 2-metylpropan-1,2-điol. D. 2-metylpropan-1,3-điol. Bài 30: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na ; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạC. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Bài 31: Một ancol có công thức phân tử C5H12O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 32: X là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H2On (n  2). Để X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thì giá trị của n là A. n = 2. B. n = 0 ; n = 2. C. n = 0 ; n = 1. D. n = 0 ; n = 1 ; n = 2. Bài 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. 308 C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. Bài 34: Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. Bài 35: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình hoá học: C4H6O4 + 2NaOH  2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phân tử khối của T là A. 44. B. 58. C. 82. D. 118. Bài 36: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạC. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO. B. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2-CH3. Bài 37: Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro là 27,8 gồm butan, metylxiclopropan, but-2-en, but-1-in và buta-1,3-đien. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,34 gam X, tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là A. 36,66 gam. B. 46,92 gam. C. 24,50 gam. D. 35,88 gam. Bài 38: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3. Bài 39: Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon (A) và H2. Đun nóng hỗn hợp này với xúc tác Ni thu được khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gấp 3 lần tỉ khối hơi của X so với H2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được 22,0 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức phân tử của A là A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. C3H6. Bài 40: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khái dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy h

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfon_kien_thuc_luyen_ki_nang_hoa_hoc_2.pdf
Tài liệu liên quan