TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
1 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHI TIẾT CÁC 
DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 
ÔN THI ĐẠI HỌC 
LỜI NÓI ĐẦU: Nhằm giúp các em ôn luyên thi tốt môn vật lý , tôi tiếp tục 
biên soạn phần điện xoay chiều, đây là phần 1- đầy đủ các dạng mà khi làm 
bài tập các em thường gặp . Hy vọng phần nào giúp các em nắm vững kiến 
thức. số điện thoại : 0904.72.72.71 
Các bạn và các em đóng góp ý kiến theo email: 
[email protected] 
Hẹn gặp lại các em và các bạn trong phần tiếp theo. 
DẠNG 1: VIẾT BIỂU THỨC HIỆU ĐIỆN THẾ HOẶC CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN 
Phương pháp: 
 Biểu thức của U hoặc i sẽ luôn có dạng : )cos(.0 utUu   hoặc: 
)cos(.0 itIi   Vì vậy để viết được biểu thức của chúng ta cần phải xác định 4 
yếu tố là :U0, I0 ,  và:  . Sau đó dùng công thức : pha(u) - pha(i)=  . 
Chú ý rằng: pha là biểu thức sau cos. Đó là: (  t. ) 
 -  nào thì u đó. Ví dụ cho UAB viết biểu thức i thì  phải là AB . Còn  tính 
theo công thức tổng quát : 
R
ZZtg CL  . Mạch khuyết phần tử gì thì trong công 
thức trên ta không đưa vào . 
- Đoạn mạch chỉ chứa R thì 0 , chứa cuộn thuần cảm thì
2
  , mạch chứa tụ 
điện thì
2
  . 
Bài 1: Cho hiệu điện thế giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần 
cảm )(1 HL
 là : ))(3
100cos(.2200 Vtu   . Biểu thức cường độ dòng điện 
trong mạch là : 
A. ))(6
5100cos(.22 Ati   B. ))(6
100cos(.22 Ati   
C. ))(6
100cos(.22 Ati   D. ))(6
100cos(.2 Ati   
Bài giải: Do đoạn mạch chứa L nên 
2
  Suy ra : 
 Pha(i) =pha(U)- =
6
.100
23
.100   tt 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
2 
Còn: )(1001.100. 
 LZ L và: )(22100
22000
0 AZ
UI
L
 . Vậy biểu thức đầy đủ 
của i là: ))(6
100cos(.22 Ati   
Bài 2: Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100cos(100t ). Biểu thức dòng điện 
qua mạch là Thế nào biết )(10
4
FC
 
A. i = cos(100 t) A C. i = 1cos(100t +  )A 
B. i = 1 cos(100t + /2)A D. i = 1cos(100t – /2)A 
Bài giải: Do đoạn mạch chỉ chứa tụ điện nên: 
2
  Suy ra : 
2
.100)
2
(.100)()(   ttuphaipha Và: )(100
10.100
1
.
1
4  
 C
ZC 
Với: )(1
100
1000
0 AZ
UI
C
 Vậy biểu thức của i đầy đủ là: i = 1 cos(100t + /2)A 
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Điện trở  50R , cuộn thuần cảm 
)(1)(318,0 HHL
 ,Tụ )(6,63 FC  . Hiệu điện thế: ))(2
100cos(.200. Vtu FE
  . 
1. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch : 
A. ))(6
5100cos(.22 Ati   B. ))(100cos(.2 Ati  
C. ))(6
100cos(.22 Ati   D. ))(6
100cos(.2 Ati   
2. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB ? 
A. ))(4
100cos(.2100 Vtu   B. ))(3
100cos(.2200 Vtu   
C. ))(3
100cos(.2200 Vtu   D. ))(3
100cos(.2200 Vtu   
3. Hiệu điện thế hai đầu đoạn AE? 
A. ))(4
100cos(.2100 Vtu   B. ))(3
100cos(.2200 Vtu   
C. ))(100cos(.100 Vtu  D. ))(3
100cos(.2200 Vtu   
A E F B 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
3 
4. Hiệu điện thế hai đầu đoạn FB? 
A. ))(4
100cos(.2100 Vtu   B. ))(2
100cos(.100 Vtu   
C. ))(100cos(.100 Vtu  D. ))(3
100cos(.2200 Vtu   
Bài giải: 
Câu 1: Do cho biểu thức của UE.F nên 20
0 
 
EF
L
EF
Ztg 
Vậy ttuphaipha .100)
2
(
2
.100)()(   và : đoạn EF chứa L nên : 
)(2
100
2000
0 AZ
U
Z
UI
L
OEF
EF
EF  ( Với )(100 LZ Và  50CZ ) 
Vậy biểu thức của i là: ))(100cos(.2 Ati  
Câu 2: để viết biểu thức đoạn AB ta tính 1
50
50100
R
ZZtg CLAB Suy ra: 
4
 AB 
Và : )(2100)50100(50.2)(.. 2222000 VZZRIZIU CLABAB  
 )
4
(.100)()(   tiphaUpha ABAB . Vậy biểu thức UAB là: 
))(
4
100cos(.2100 Vtu AB
  
câu3: Do đoạn AE chỉ chứa R nên: 0 Hay nới cách khác đoạn mạch chỉ chứa R 
thì U và i luôn cùng pha . )(10050.2. 000 VRIZIU AEAE  
Vậy biểu thức UAE là : ))(100cos(.100 Vtu  
Câu4: Do đoạn FB chỉ chứa tụ điện nên : 
2
 FB Và: 
)(10050.2. 000 VZIZIU CFBFB  
 Suy ra : ))(2
100cos(.100 VtuFB
  
Bài 4: Cho ))(100cos(.2120 VtuAM  , điện trở 40R , cuộn dây thuần cảm 
)(
10
1 HL
 
Tụ )(
4
10 3 FC
 Cho 
4
3370 tg . Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch? 
A. ))(6
5100cos(.22 Ati   B. ))(100cos(.2 Ati  
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
4 
C. ))(4
100cos(.3 Ati   D. ))(6
100cos(.2 Ati   
Bài giải: 
Ta có:  10LZ ,  40CZ 
)(2404040 2222  CAM ZRZ ; 
)(50)4010(40)( 2222  CLAB ZZRZ 
Do bài tóan cho UAM nên ta tính 4
1
40
40 
 
 AM
C
AM R
Ztg 
Vậy 
4
..100)
4
(.100)()(   ttUphaipha AMAM 
Còn : )(3
240
21200
0 AZ
UI
AM
AM  Suy ra biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : 
))(
4
100cos(3 Ati   . 
Bài 5: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ : 40R ; )(
10
3 HL
 ; )(
7
10 3 FC
 và hiệu 
điện thế hai đầu đoạn EF là : ))(100cos(.120 VtuEF  . Cho 4
3370 tg . Hãy viết 
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch? 
A. ))(6
5100cos(.22 Ati   B. ))(100cos(.2 Ati  
C. ))(4
100cos(.3 Ati   D. ))(180
37100cos(4,2 Ati   
Bài giải: Ta có:  30LZ ,  70CZ 
)(503040 2222  LAM ZRZ ; 
Do bài tóan cho UAF nên ta tính )(180
.3737
4
3
40
30 0 Rad
R
Ztg AFLAF
  
Vậy 
180
37.100)()(   tUphaipha AFAF 
Còn : )(4,2
50
1200
0 AZ
UI
AF
AF  Suy ra biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : 
))(
180
37100cos(4,2 Ati   . 
Bài 6: Cho đồ thị cường độ dòng điện như hình vẽ. Cường độ dòng điện tức thời có 
biểu thức nào sau đây? 
A. ))(2
100cos(.4 Ati   B. ))(2
3100cos(.4 Ati   
A M B 
A E F B 
R L C 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
5 
C. ))(100cos(.4 Ati  D. ))(2
50cos(4 Ati   
Bài giải: Biểu thức của i có dạng: 
))(cos(.0 AtIi   
Trong đó: nhìn vào hình vẽ biên độ 
I0=4(A), Còn chu kỳ T=0,02(S) 
Tại t=0 thì 4cos.0  Ii Suy ra : 
0
0
01
4
44cos  
I
 . Vậy biểu thức của i là: ))(100cos(.4 Ati  
Bài 7: Cho đồ thị cường độ dòng điện như hình vẽ. Cường độ dòng điện tức thời có 
biểu thức nào sau đây? 
A. ))(6
25cos(.2,1 Ai   B. ))(4
50cos(.2,1 Ati   
C. ))(6
25cos(.2,1 Ati   D. ))(63
100cos(2,1 Ati   
Bài giải: Biểu thức của i có dạng: 
Trong đó: nhìn vào hình vẽ biên độ 
I0=1,2(A),) 
 Tại t =0 thì 6,0cos.0  Ii 
Suy ra : 
6
5,0
2,1
6,06,0cos
0
 
I
Còn tại t=0,01(s) thì 0)
6
.01,0cos(.0 
Ii Suy ra : 
2
cos0)
6
01,0cos(   . Suy ra : )/(
3
100
26
01,0 srad  
Vậy biểu thức của i là: ))(63
100cos(2,1 Ati   
4 
-4 
i(A) 
t(s
) 
0,02 
0,01 
0 
T 
))(cos(.0 AtIi  
i(A) 
0,6 
-1,2 
0,01
A) t(S) 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
6 
Dạng 2: Dạng bài tập tính các giá trị R, L, C của đoạn mạch xoay chiều R-L-C 
mắc nối tiếp. 
Bài 8: Cho mạch điện xaoy chiều có tần số f=50(Hz), điện trở R=33  ,Tụ 
)(
56
10 2 FC
 .Ampe kế chỉ I=2(A) . Hãy tìm số chỉ của các vôn kế , biết rằng ampe 
kế có điện trở rất nhỏ và các vôn kế có điện trở rất lớn? 
A. U=130(V); U1=66(V); U2=112(V) B. U=137(V); U1=66(V); 
U2=212(V) 
C. U=13,.(V); U1=66(V); U2=112(V) D. U=160(V); U1=66(V); U2=112(V) 
Bài giải: 
V1 chỉ hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở 
Nên: UR=I.R=2.33=66( ) 
V2 chỉ hiệu điện thê hai đầu tụ C nên: 
 )(11256.2
..2
1.. 
Cf
IZIU CC 
Vôn kế V chỉ hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nên 
)(1305633.2.. 2222 VZRIZIU C  
Bài 9: Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối 
tiếp . Các vôn kế có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ UL=9(V), V chỉ 
U=13(V). Hãy tìm số chỉ V2 biết rằng mạch có tính dung kháng? 
A. 12(V) B. 21(V) C. 15 (V) D. 51(V) 
Bài giải: áp dụng công thức tổng quát của mạch 
Nối tiếp R, L, C ta có: 
222 )( CLñ UUUU  
Hay : 222 )( CLñ UUUU  
Hay thay số ta có: 222 )(1513 CL UU  
Tương đương: 12144)( 2  CLCL UUUU . Vì mạch có tính dung kháng nên 
LC UU  
Hay trong biểu thức trên ta lấy nghiệm )(211291212 VUUUU LCCL  
UC chính là số chỉ vôn kế V3. 
Bài 10: Cho mạch như hình vẽ tần số f=50(Hz). , R1=18 , tụ ).(4
10 3 FC
 Cuộn dây 
có điện trở hoạt động  92R Và có độ tự cảm )(5
2 HL
 . Các máy đo không ảnh 
hưởng đáng kể đối với dòng điện qua mạch . Vôn Kế V2 chỉ 82(V) . Hãy tìm sô 
chỉ ampe kế A và của các vôn kế V1, V3 và V? 
A. I=2(A); U1=36(V);U3=40;U=54(V) 
V1 V2 V3 
V 
R1 R2 L C 
A 
V1 V2 
V 
R C 
V1 V2 V3 
V 
R L C 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
7 
B. I=2(A); U1=30(V);U3=40;U=54(V) 
C. I=5(A); U1=36(V);U3=40;U=54(V) 
D. I=1(A); U1=36(V);U3=40;U=54(V) 
Bài giải: Ta có :  40CZ ;  40LZ 
Vôn kế V2 chỉ UR, L nên ta có : 
)(41409 222222  LZRZ ; Suy ra sô chỉ ampe kế: )(241
82
2
2 A
Z
UI  
Vôn kế V1 chỉ UR1 nên :  3618.2. 11 RIU . Vôn kế V3 chỉ UC nên 
 8040.2.3 CZIU Và vôn kế V chỉ UAB nên : 
)(54)4040()918(.2)()(.. 222221 VZZRRIZIU CLABAB  
Bài11: Cho biểu thức cường độ dòng điện trong mạch AC là : 
))(
6
100cos(25 Ati   ở thời điểm )(
300
1 st  cường độ dòng điện trong mạch 
đạt giá trị: 
A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị khác 
Bài giải: tại 
 )(
300
1 st  có : 02
cos25)
63
cos(25)
6300
1.100cos(25  i 
Bài 12: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. UAB=cosnt; f=50(Hz) , điện trở các 
khóa K và ampe kế không đáng kể. )(10
4
FC
 . Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 
vị trí 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ? 
A. )(10
2
H
 B. )(10
1
H
 C. )(1 H
 D. )(10 H
Bài giải: 
100CZ ; )(100 s
Rad
  
Khi khóa K ở vị trí 1 mạch là hai phần tử R và Tụ C. 
Nên ta có : )1(
22
C
AB
AB
AB
ZR
U
Z
UI
 
Khi khóa K ở vị trí 2 thì mạch bao gồm hai phần tử là R và cuộn dây thuần cảm L 
nên: 
)2(
'
'
22
L
AB
AB
AB
ZR
U
Z
UI
 Theo giả thiết cường độ dòng điện trong hai trường hợp đó 
bằng nhau nên ta cho (1) và (20 bằng nhau suy ra : 
2222
L
AB
C
AB
ZR
U
ZR
U
 Suy ra : 
A 
1 
2 
A B 
K 
C 
L 
R 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
8 
10011 2222
2222 CLLC
LC
ZZZRZR
ZRZR
 Hay: 
)(1
100
100 HZL L
 
 Bài 13: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn 
mạch có biểu thức ))(.100cos(2100 VtU AB  . Khi thay đổi điện dung C đến hai giá 
trị là )(5 F và : )(7 F Thì ampe kế đều chỉ 0,8(A) . Tính hệ số tự cảm L của cuộn 
dây và điện trở R ? 
A. )(24,1);(85,75 HLR  B. )(5,1);(5,80 HLR  
C. )(74,2);(75,95 HLR  D. Một giá trị khác 
Bài giải: Với C= )(5 F thì ta có : 
)(9,636
10.5.100
1
.
1
6  C
ZC 
Ta có cường độ dòng điện qua mạch lúc này: 
)1(
)9,636(
100
)( 2222 
LCL
AB
AB
AB
ZRZZR
U
Z
UI 
-Với C= )(7 F thì ta có : )(95,454
10.7.100
1
.
1' 6   C
Z C và: 
)2(
)95,454(
100
)'('
'
2222 
LCL
AB
AB
AB
ZRZZR
U
Z
UI 
Do trong cả hai trường hợp thì cường độ dòng điện đều như nhau nên ta cho (1) 
bằng( 2) suy ra : 
2222 )9,454()9,636(  LL ZRZR Giải ra ta có: )(67,546 LZ Hay : 
)(74,1 HL  
Măt khác tổng trở : 
2222 )9,63667,546()9,636()(125
8,0
100
 RzR
I
UZ LABAB 
Giải ra : )(75,85 R 
Bài 14: Hai cuộn dõy R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện 
thế xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng 
tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U=U1+U2 là: 
A.
2
2
1
1
R
L
R
L
 B. 
1
2
2
1
R
L
R
L
 C. 2121 .. RRLL  D. 2121 RRLL  
Bài giải: 
Cỏch 1: Do cỏc biờn độ hiệu điện thế bằng nhau nờn ta cú: 
A 
B 
M 
R1,L1 R2,L2 
B A 
A 
R L C 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
9 
2121 ...: ZIZIZIHayUUU  
Suy ra : 21 ZZZ  hay : 
2
2
2
2
2
1
2
1
2
21
2
21 )()( LLLL ZRZRZZRR  
Giải ra ta cú tỷ số 
2
2
1
1
R
L
R
L
 
Cỏch 2 : dựng gión đồ vộc tơ: ZAB=Z1+Z2 Hay 
IO.ZAB=I0.Z1+I0.Z2 
Tương đương : 
U0AB=U01+U02 
Để có thể cộng biên độ các hiệu điện thế thì các thành phần U1 và U2 phải cùng 
pha . Có nghĩa là trên giãn đồ véc tơ chúng phải cùng nằm trên một đường 
thẳng. Chọn trục I làm trục pha ta có giãn đồ véc tơ : 
Trên hình vẽ 3 điểm A,M, B thẳng hàng 
hay nói cách khác U1; U2 ; và UAB cùng pha 
tam giác AHM đồng dạng tam giác MKB nên ta 
có các tỷ số đồng dạng sau: 
BK
MK
MH
AH
 Hay 
2
1
2
1
L
L
R
R
U
U
U
U
 
Hay 
2
1
2
1
L
L
R
R
 
Bàii 15: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch cú biểu thức )100cos(0 tIi  . Trong 
khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s, cường độ tức thời cú giỏ trị bằng 0,5.Io vào những 
thời điểm? 
A. )(
400
2);(
400
1 SS B. )(
500
3);(
500
1 SS 
C. )(
300
5);(
300
1 SS D. )(
400
5);(
600
1 SS 
Bài giải: tại t=0,01(giõy) ta cú : )cos(.)01,0.100cos()100cos( 000  IItIi  Theo 
giả thiết thỡ 
H 
M K 
B 
I 
UR1 
UL1 
UR2 
UL2 
U1 
U2 
A 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
10 
i=0,5.I0 nờn ta cú : 00 .5,0).100cos( ItI  Suy ra : )3
cos(.5,0).100cos(  t Vậy giải 
phương trỡnh này ra ta cú;  2
3
100 kt  Suy ra : 
50300
1 kt  Do k thuộc Z 
(0,1,2,3,4…) nờn ta lấy 
trường hợp (1): 
50300
1 kt  với k=0 suy ra : )(
300
1 st  
trường hợp (2) ta có: 
50300
1 kt  với k=1 suy ra : )(
300
5
50
1
300
1 st  
Kết luận các thời điểm đó là : )(
300
5);(
300
1 SS 
Bài 16: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức : 
).2cos(.0 tT
Ii  . Xác định điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn 
mạch trong thời gian? 
1. 
4
Tt  kể từ lúc thời điểm 0 giây? 
A. )(
2
. CTIq O
 B. )(. CTIq O
 C. )(
3
. CTIq O
 D. )(
4
. CTIq O
 
2. 
2
Tt  kể từ thưòi điểm 0 giây? 
A. )(
2
. CTIq O
 B. )(. CTIq O
 C. 0 D. )(
4
. CTIq O
 
Bài giải: 
1. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn bằng đạo hàm bậc nhất của điện lượng q 
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo thời gian t theo biểu thức : 
)(' tq
dt
dqi  Hay điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là: dtidq . 
 Trong thời gian 
4
Tt  kể từ lúc thời điểm 0 giây điện lượng q là : 
  
4
0
4
0
00
4
0
)..2cos(..)..2cos(..
T TT
dtt
T
Idtt
T
Idtiq  
Hay : )(2
.
)0.
.
2sin()
4
.2sin(
2
.).2sin(
2
. 004
0
0 C
TI
T
T
T
TIt
T
TIq
T
 
2. Điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 
2
Tt  kể từ 
thòi điểm 0 giây là:   
2
0
2
0
00
2
0
)..2cos(..)..2cos(..
T TT
dtt
T
Idtt
T
Idtiq  
Hay: )(0)0..
2sin()
2
.2sin(
2
.).2sin(
2
. 02
0
0 CT
T
T
TIt
T
TIq
T
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
11 
Bài 17: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch là : ))(.100cos(.0 AtIi  . 
Tính từ lúc 0( giây), xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời 
bằng cường độ hiệu dụng? 
A. )(
200
1 st  B. )(
300
1 st  C. )(
400
1 st  D. )(
500
1 st  
Bài giải: Khi dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng thì : 
4
cos
2
1)100cos(
2
).100cos(. 00
  tItIi Hay :  2
4
100 kt  . Do đó: 
50
1.
400
1 kt  Ta chọn k nguyên sao cho t có giá trị dương bé nhất. Với k=0 thì t 
có giá trị dương bé nhất bằng )(
400
1 st  . Vậy tính từ 0 (giấ) kể từ thời điểm đầu tiên 
mà đòng điện có cường độ tưc thời bằng cường độ hiệu dụng là : )(
400
1 st  
Bài 18 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết : )(5 VU AM  ; )(25 VU MB  ; )(220 VU AB  . 
Hệ số công suất của mạch có giá trị là: 
A. 
2
2 B. 
2
3 C. 2 D. 3 
Bài giải: Chọn trục i làm trục pha ta có giãn đồ véc tơ: 
Từ giãn đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cosin cho 
Tam giác AMB ta có: 
Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có : 
cos...2222 ABAMABAMMB  
Hay: 
2
2
220.5.2
252205
..2
cos
222222
ABAM
MBABAM
 . Đây chính là hệ số công suất 
của mạch. 
DẠNG 3: DẠNG BÀI TẬP TÍNH CÁC GIÁ TRỊ R, L , C , KHI BIẾT CÁC 
HIỆU ĐIỆN THẾ CÙNG PHA, VUÔNG PHA HOẶC LỆCH PHA NHAU 
MỘT GÓC BẤT KỲ. 
Trường hợp 1: Hiệu điện thế giũa hai đoạn mạch bất kỳ cùng pha nhau. 
Phương pháp: Do hai hiệu điện thế cùng pha nên dùng công thức : 
 21   Hay : 21  tgtg  
A B 
R r, L M 
A 
M 
B 
UL 
Ur 
UR 
UMB  
I 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
12 
Chú ý: Trong đoạn mạch có phần tử gì thì đưa phần tử đó vào còn không thì coi 
như không có. 
Bài 18: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây có điện trở hoạt động R2 và độ tự 
cảm L . )(41 R ; )(8
10 2
1 FC 
 ; )(1002 R và : )(
1 HL
 
Tần số f=50(Hz) . Tìm điện dung C2 biết rằng các hiệu điện thế UAE và UEB cùng 
pha . 
A. )(
8
10 2
2 FC 
 B. )(
3
10 4
2 FC 
 D. )(
2
10 2
2 FC
 D. )(
3
10 2
2 FC 
 
Bài giải: 
Do UAE và UEB cùng pha nên ta có: 
EBAEEBAE tgtg   
Suy ra : )1(
2
2
1
1
R
ZZ
R
Z CLC  
Với : )(100 LZ 
)(8
100.
8
10
11
2
1
1  
C
ZC Từ biểu thức (1) ta rút ra : 
)(300
4
100.8100.
1
2
12  R
RZZZ CLC vậy: )(3
10 4
2 FC 
 
Bài 19: Cho mạch như hình vẽ )(381 R ; )(8
10 3
1 FC 
 ; )(82 R ; )(21,38 mHL  ; 
dòng điện trong mạch có tần số f=50(Hz) . Biết rằng UAE và UAB cùng pha. Độ lệch 
pha của hiệu điện thế hai đầu A,F so với hiệu điện thế hai đầu F.B là : 
A. FAU . nhanh pha 900 s1o với BFU . 
B. FAU . nhanh pha 600 so với BFU . 
C. FAU . chậm pha 600 so với BFU . 
D. FAU . chậm pha 750 so với BFU . 
Bài giải: )(1210.21,38.100. 3   LZ L ; )(8
8
10.100
1
.
1
2
1
1  
 C
ZC 
Do EAU . và BAU . cùng pha nên ta có phương trình: 
21
21
1
)(
RR
ZZZ
R
Otgtg CCLEBAE 
  Hay : )(481212  CLC ZZZ (Do đoạn AE 
Chỉ chứa R1) 
Vậy 0
1
1 30
3
1
 AF
C
AF R
Z
tg  Còn : 0
2
2 451
8
412
 FB
CL
FB R
ZZ
tg  . 
Vậy 0754530 000  FBAF  Nghĩa là FAU . chậm pha 750 so với BFU . 
R2 
A E B 
C1 C2 
R1 L 
A B E F 
R1 
C1 R2,L C2 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
13 
Trường hợp 2: Hai đoạn mạch bất kỳ vuông pha hay lệch pha nhau góc 
2
  
Phương pháp: Ta sẽ dùng công thức : 
2
221
1cot)
2
(
tg
gtgtg  . 
Bài 20: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ . Tìm mối liên hệ giữa R1; R2; C và 
L để UAE và UEB vuông pha nhau? 
A. 21.
. RR
C
L
 B. 21.
. RR
L
C
 C. 21.. RRCL  D. 
2
1.
R
R
C
L
 
Bài giải: 
Do hai đoạn mạch UAE ; UEB vuông pha nên ta dùng công thức: 
EB
AE tg
tg
1
 
Hay : 
LL
C
Z
R
R
ZR
Z 2
2
1
1
 Suy ra : 
L
R
R
C
.
.
1
2
1 
  Suy ra : 21.
. RR
C
L
 
Bài 21: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. L thay 
đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U không đổi. Tần số góc 
)/(200 srad . Khi )(
4
HL  thì U lệch pha i một góc  . Khi )(1 HL
 thì U lệch 
pha i một góc ' . Biết 090' . Tìm giá trị của R? 
A. )(50 R B. )(65 R C. )(80 R D. )(100 R 
Bài giải: Khi )(
4
HL  ta có độ lệch pha giữa U và i là: )1(
R
Ztg L 
Khi )(1 HL
 ta có độ lệch pha giữa U và i là: )2(''
R
Ztg L 
Do 090' nên : 
'
1'cot)'90('90 00
tg
gtgtg  . Vậy từ(1) và (2) 
ta có : 
LL
L
Z
R
R
ZR
Z
''
1
 
Suy ra :   1001.
4
.200'.'. 2.22 . RLLZZR LL 
 
Bài 22: Cho mạch như hình vẽ: )(3 HL
 ;  100R ; tụ điện có điện dung C 
thay đổi được. 
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là: ))(.314cos(200 VtU AB  . Hỏi C có giá trị bao 
nhiêu thì ANU và NBU lệch nhau mọt góc 90
0 ? 
A E 
C 
R1 
B 
L R2 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
14 
A. )(10..3 4 FC   B. )(10.
3
4 FC   
C. )(10.
2
3 4 FC 
 D. )(10.3 4 FC 
Bài giải: 
)(31003.100 
LZ . Do ANU và NBU lệch nhau một góc 900 nên ta có : 
NB
AM tg
tg
1
 
Hay: )(
3
100
3100
1001 22
L
C
CC
L
Z
RZ
Z
R
R
ZR
Z Từ đó suy ra: 
)(10.3
3
100.100
1
.
1 4 F
Z
C
C 
 
Trường hợp 3: Hiệu điện thế của hai đoạn mạch lệch pha nhau một góc bất kỳ 
hoặc U và i lệch pha nhau góc bất kỳ? 
Phương pháp: Trong trường hợp này ta có thể dùng giãn đồ véc tơ hoặc dùng công 
thức tổng quát: 
R
ZZtg CL  và một số kiến thức đã học để giải. 
 Bài 22 : Cho mạch điện như hình vẽ : cuộn dây thuần cảm : ))(.100cos(170 VtU AB  
va : )(170 VU NB  . Dòng điện sớm pha 4
 so với hiệu điện thế hai đầu mạch . Tính 
giá trị hiệu dụng của ANU ? 
A. 100(V) B. 285 (V) C. 141(V) D. 170(V) 
Bài giải: Do dòng điên sớm pha 
4
 so với UAB nên ta có : 
 14
 tg
U
UU
R
ZZtg
R
LCLC
 Suy ra: )1(RLC UUU  
(Chú ý: nếu U sớm pha hơn i thì lấy 
R
ZZtg CL  Còn nếu i sớm pha hơn U thì 
ngược lại: 
R
ZZtg LC  , Vì khi này góc 0 ) 
Mặt khác : )2()( 222 LCRAB UUUU  Thay (1) vào (2) ta có : 
2222 2 RRRAB UUUU  
 Suy ra : )(852
170
2
2
170
2
VUU ABR  . Theo giả thiết )3()(170 CNB UVU  
R,L 
B A 
N 
A B 
N M 
L 
R C 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
15 
Thay các giá tri UR và UC vào (1) ta có : )(8585170 VUUU RCL  
Vậy : )(2858585 2222 VUUU LRAN  
Bài 28 : Cho mạch như hình vẽ : )(318 mHL  , )(2,22 R Và tụ C có : )(5,88 FC  
f=50(Hz). Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là UAB =220(V). Hiệu điện 
thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch 1 góc 600. 
Tính hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây? 
A. 247,2(V) B. 294,4(V) C. 400(V) D. 432(V) 
Bài giải: Ta có : 
)(1)(318,0)(318 HHmHL
 
Hay: 
)(100 LZ ; )(3610.5,88.100
1
.
1
6  C
ZC . Vì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 
nhanh pha hơn i một góc 600 nên ta có trong cuộn dây phải có r . Do nếu cuộn dây 
không có r thì U sẽ nhanh pha hơn i một góc 900. Vậy ta có : 
3600  tg
r
Ztgtg LAMd  Suy ra : rZ L .3 
Hay: )(
3
100
3
 L
Zr 
Mặt khác : )(19,86)36100()2,22
3
100()()( 2222  CLAB ZZRrZ 
Vậy : )(55,2
19,86
220 A
Z
UI
AB
AB  . Suy ra hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: 
)(4,294100)
3
100(.55,2.55,2. 2222 VZrZIUU LAMAMd  
Bài 29 : Cho mạch điện như hình vẽ: Hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là: 
))(cos(400 VtU AB  
(Bỏ qua điện trở các dây nối và khóa K). Cho )(3100 CZ 
+) Khi khóa K đóng dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng )(2 A và lệch pha 
3
 
so với hiệu điện thế. 
+) Khi khóa K mở dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng )(24,0 A và cùng pha 
với hiệu điện thế. Tính giá trị R0 của cuộn dây? 
A. 400 B. . 150 C. . 100 D. . 200 
Bài giải: 
L,R0 R C 
A 
B 
 L 
B A 
N M R r 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
16 
+)Khi khóa K đóng mạch chỉ còn lại hai phần tử là R Và C. Do đó : 
)(200
2
2200 V
I
UZ ABAB  
Với CAB ZRZ 22  Hay : CZR 22200  Suy ra : 00.40022  CZR (1) 
Mặt khác do U và i lệch pha nhau 
3
 nên : 3)
3
( 
R
Ztg C Suy ra: 
)(100
3
3100
3
 C
ZR 
+) Khi khóa K mở mạch đầy đủ các phần tử như hình vẽ : nên ta có : 
)(500
24,0
2200
'
' V
I
UZ ABAB  và : 500)()(' 220  CLAB ZZRRZ (4) 
Lúc này U và i cùng pha nhau nên xảy ra hiện tượng cộng hưởng )5(CL ZZ  . Thay 
(5) vào (4) suy ra: 5000  RR . Hay: )(4001005005000  RR 
Bài 30: Cho mạch xoay chiều như hình vẽ: )(8,31 FC  , f=50(Hz); Biết AEU lệch 
pha BEU . một góc 1350 và i cùng pha với ABU . Tính giá trị của R? 
A. )(50 R B. )(250 R C. )(100 R D. )(200 R 
Bài giải: 
 theo giả thiết U và i cùng pha nên trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng: 
)(100
10.8,31.100
11
6  C
ZZ CL . Mặt khác đoạn EB chứa tụ C nên 
090
2
EB 
Suy ra : 0135 EBAE  Hay : 
0000 4590135135  EBAE  ; Vậy 
)(1001450  LLAE ZRtgR
Ztg 
Bài 31: Cho đoạn mạch như hình vẽ : f=50(Hz); 955,0L (H) thì MBU trễ pha 900 
so với ABU và MNU trễ pha 135
0 so với ABU . Tính điện trở R? 
A. 150( ) B. 120( ) C. 100( ) D. 280 ( ) 
Bài giải: )(43,312995,0.100  LZ L 
Do MBU trễ pha 900 so với ABU 
Nên ta có : 
AB
MB tg
tg
1
 
A 
B 
C R,L 
E 
A B M N 
L C R 
TRÇN QUANG THANH -®h vinh-2011 
17 
Hay : )(1 2 CLC
CLCL
C ZZZR
ZZ
R
R
ZZR
Z
 (1) 
Mặt khác MNU trễ pha 135
0 so với ABU nên 
00000 4590135135135  MNABABMN  ( Do đoạn MN chỉ chứa C nên 
090
2
MN ) 
Vậy : )2(1450 RZZtg
R
ZZtg CLCLAB 
 Thay(2) vào(1) ta có: 
)(50
2
100
2
 LCCCL
ZZZZZ Thay giá tri này vào (2) thì: 
)(5050100  CL ZZR 
Bài32: Cho đoạn mạch như hình vẽ: )(10.1 4 FC 
; )(
2
1 HL
 ; 
))(.100cos(100 VtU AB  
.Hiệu điện thế AMU trễ pha 6
 so với dòng điện qua mạch và dòng điện qua mạch trễ 
pha
3
 so với MBU . Tính giá trị của r và R là? 
A. )(100);(25  Rr B. )(3100);(
3
320
 Rr 
C. )(3100);(325  Rr D. )(3100);(
3
350