I.HÀNH CHÁNH
 Họ và tên: Nguyễn thị X, 23 tuổi
 Nghề nghiệp: Làm ruộng
 Địa chỉ: Thôn 9. Xã Yên Sơn, Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An
 Nhập viện lúc 14g45 ngày 09/04/2010
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1588 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Sản phụ khoa - Bệnh án minh họa bệnh án chuyển dạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SẢN PHỤ KHOA - BỆNH ÁN MINH HỌA 
BỆNH ÁN CHUYỂN DẠ 
I.HÀNH CHÁNH 
 Họ và tên: Nguyễn thị X, 23 tuổi 
 Nghề nghiệp: Làm ruộng 
 Địa chỉ: Thôn 9. Xã Yên Sơn, Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An 
 Nhập viện lúc 14g45 ngày 09/04/2010 
II.LÝ DO NHẬ P VIỆN: thai 40 tuần (theo kinh cuối) + đau bụng ưới 
III.TIỀN SỬ: 
1.Gia đình: Không ai mắc bệnh tiểu đường, tim mạch, ung thư, i truyền... 
2. Bản thân: Chưa ghi nhận bệnh lý nội hoặc ngoại khoa 
3.Phụ khoa: 
 Bắt đầu thấy kinh năm 15 tuổi. 
 Chu kz kinh 28 ngày, đều. 
 Số ngày hành kinh: 3-4 ngày 
 Lượng vừa 
 Màu đỏ sậm 
 Không mắc bệnh phụ khoa 
4.Kế hoạch hóa gia đình: không áp ụng 
5.Sản khoa: 
 Kinh cuối: 02/07/2009, dự kiến sinh ngày 09/04/2010 
 Lấy chồng năm 22 tuổi 
 Tiền thai: con so 
IV.BỆNH SỬ: 
 Sản phụ mang thai 40 tuần( theo kinh cuối). 
 Trong quá trình mang thai sản phụ có khám thai định kz tại trạm y tế, tiêm 
phòng uốn ván 2 lần vào tháng thứ 4 và 5 của thai kz. 
 Diễn tiến thai kz bình thường, tăng 10kg trong suốt thai kz. 
 Cách lúc nhập viện 3 giờ sản phụ đau trằn bụng ưới từng cơn, đau ngày 
càng tăng, chưa xử trí gì đến BVĐK Đô Lương nhập viện. 
V.KHÁM LÂM SÀNG:LÚC 7g30 10/04/2010 
1.Khám toàn thân 
 Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt 
 Chiều cao 1m60, cân nặng 57kg, BMI = 22.4 , vóc áng cân đối 
 Dấu hiệu sinh tồn : Mạch: 76l/p Nhiệt độ: 37oC 
Huyết áp: 110/60mmHg Nhịp thở: 20l/p 
 Niêm mạc hồng 
 Không phù, không xuất huyết ưới da 
 Phản xạ gân xương, gân gối đều 2 bên 
 Tuyến giáp không to, hạch không to 
2.Khám tim: 
 T1, T2 rõ, nhịp đều, tần số 80l/p 
 Không có tiếng thổi bệnh lý 
3.Khám phổi: 
 Lồng ngực cân đối, i động đều theo nhịp thở 
 Rì rào phế nang rõ 2 bên 
4.Khám bụng và chuyên khoa: 
 Tử cung hình trứng, trục dọc 
 BCTC:32cm, VB: 90cm, ULTLT: 2900g 
 Leopold: 
o 1-Mông ở đáy tử cung 
o 2-Bên phải: tứ chi, bên trái: lưng 
o 3-Đầu ở hạ vị 
o 4-2 bàn tay hướng ra ngoài 
 Kết luận: Ngôi đầu, thế trái, đã lọt 
 Cơn co: 0’30’’ – 4’ 10’’ 
0’28’’ – 5’00 
 Tim thai: nghe được 1 ổ ¼ ưới rốn trái, 140l/p, đều, rõ 
5.Khám khung chậu ngoài: bình thường 
6.Khám âm hộ, tầng sinh môn: 
 Âm hộ không viêm 
 Tần sinh môn chắc 
7.Khám âm đạo 
 Âm đạo trơn láng 
 Cổ tử cung: Ngả trước, Mềm. Xóa 50% - Mở 2cm 
 Ối còn, đầu ối phồng 
 Ngôi đầu, cao 
 Độ lọt -2 
Chỉ số Bishop 6 điểm 
8.Khám tiểu khung 
 Eo trên 
o Sờ không chạm mỏm nhô 
o Sờ không quá ½ gờ vô danh 
 Eo giữa:2 gai hông tù 
 Eo ưới: góc vòm vệ tù, đường kính lưỡng ụ ngồi 11cm 
Kết luận: khung chậu bình thường về mặt lâm sàng 
8.Các cơ quan khác: chưa phát hiện bệnh lý. 
VI.TÓM TẮ T BỆNH ÁN: 
Sản phụ 23 tuổi. Con so, vào viện vì thai 40 tuần + đau bụng ưới. 
Qua khám lâm sàng thấy: 
 Tổng trạng khá 
 Sinh hiệu ổn định 
 Khung chậu bình thường về mặt lâm sàng 
 Ước lượng trọng lượng thai 2900g 
 2 cơn co tử cung trong 10p: 0’30’’ – 4’ 10’’ 
 0’28’’ – 5’00’ 
 Cổ tử cung ngã trước, mềm, xóa 50%, mở 2cm, ngồi đầu, ối phồng 
 Độ lọt -2 
 Bishop 6đ 
 Tim thai:được 1 ổ ¼ ưới rốn trái, 140l/p, đều, rõ 
VII.CHẨ N ĐOÁN: 
Con so, thai 40 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ giai đoạn tiềm thời, ối còn. 
 VIII.TIÊN LƯỢ NG: 
Theo dõi sinh đường âm đạo (chưa ghi nhận yếu tố bất lợi, Bishop 6đ tiên lượng 
sinh thuận lợi). 
Mẹ: 
 Thể trạng khá 
 Không mắc bệnh mạn tính 
 Khung chậu bình thường về mặt lâm sàng 
 Cơn co tử cung phù hợp với giai đoạn chuyển dạ 
 Cổ tử cung mềm, ngả trước. 
 Xóa mở cổ tử cung ở giai đoạn tiềm thời 
Thai: 
 Trọng lượng không to 
 Tim thai bình thường 
 Ối chưa vỡ 
 Ngôi đầu 
 IX. HƯ Ớ NG XỬ TRÍ: 
1/Xét nghiệm thường qui: 
 CTM, Nhóm máu. 
 HbsAg, HIV,HCV,VDRL 
 TQ,TCK,Fibrinogen,tỉ lệ Prothombin 
 TPTNT 
 Monitoring. 
2/Theo dõi 
 Sinh hiệu, nước tiểu 4 giờ 
 Cơn co, tim thai, cổ tử cung 
Theo dõi Giai đoạn tiềm thời Giai đoạn hoạt động 
Cơn co tử cung 1 giờ/ lần 15-30phuút/lần 
Tim thai 30phút/lần 15phút/lần 
Xóa mở cổ tử cung 4 giờ/lần Tùy thuộc cơn co 
 Tình trạng ối 
 Ngôi thai 
 Kiểu thế 
 Độ lọt. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 benh_an_1.pdf benh_an_1.pdf