Danh mục các sản phẩm phần mềm tự do
mã nguồn mở được yêu cầu sử dụng chính
thức để dạy học và sử dụng trong công tác
văn phòng của các cơ sở giáo dục
• Phần mềm văn phòng OpenOffice.Org
gồm 6 mô đun sau:
• a) Soạn thảo văn bản (Writer);
• b) Bảng tính điện tử (Calc);
• c) Trình chiếu (Impress);
• d) Cơ sở dữ liệu (Base);
34 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Sử dụng công cụ bài giảng elearning mã nguông mở open office, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Lâm Túc
Danh mục các sản phẩm phần mềm tự do
mã nguồn mở được yêu cầu sử dụng chính
thức để dạy học và sử dụng trong công tác
văn phòng của các cơ sở giáo dục
• Phần mềm văn phòng OpenOffice.Org
gồm 6 mô đun sau:
• a) Soạn thảo văn bản (Writer);
• b) Bảng tính điện tử (Calc);
• c) Trình chiếu (Impress);
• d) Cơ sở dữ liệu (Base);
• đ) Đồ hoạ (Draw);
• e) Soạn thảo công thức toán học (Math);
Download
OPENOFFICE.ORG
Kho phần mềm tự do mã nguồn mở giáo dục
được đặt tại:
www.edu.net.vn/media
Hình Ảnh: Word và Writer
Hình Ảnh: Excel và Calc
Hình Ảnh powerpiont_impress
1.1 Môi trường làm việc
Giao diện chính của OpenOffice.org Writer
1.2 Tạo một tệp mới:
• - Mở mục chọn File → New..
• hoặc
• - Nhấn nút New trên thanh
công cụ Standard
• hoặc
• - Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl +
N.
1.3 Lưu tệp văn bản:
• - Mở mục chọn File → Save ..
• hoặc
• - Nhấn nút Save trên thanh công
cụ Standard
• hoặc
• - Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S.
• - Lưu với tên khác: phím tắt ctrl +
Shift + S)
• (Phần mở rộng mặc định là ODT)
Lưu tập tin với định dạng Microsoft Word.
1.4 Mở tệp đã tồn tại trên đĩa:
• - Mở mục chọn File → Open.
• - Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O.
1.5 Thoát khỏi môi trường làm việc:
• - Mở mục chọn File → Exit
• hoặc
• - Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4.
2.1.1 Thao tác trên khối văn
bản
a. Sao chép
b. Di chuyển
2.1.2 Thiết lập Tab
• Mở bảng chọn Format →
Paragraph → Tabs.., hộp thoại
Tabs xuất hiện:
2.2.1 Định dạng đơn giản
• a. Chọn phông chữ
• Format → Character..
b. Chọn cỡ chữ
c. Chọn kiểu chữ
d. Chọn màu chữ
e. Chọn màu nền văn bản
f. Hộp thoại Characte
2.2.2 Định dạng đoạn văn bản
• Để mở tính năng định dạng đoạn
văn bản, mở mục chọn :
• Format → Paragraph
2.3 Thiết lập Bullets and Numbering
• Format → Bullets and Numbering, ..
2.4 Soạn thảo công thức toán
học
• Kích hoạt trình soạn thảo công
thức toán học bằng cách: mở mục
chọn Insert → Object → Formula
2.5 Chia văn bản thành nhiều cột
• Format → Columns, hộp thoại
Columns xuất hiện:
2.6 Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn
bản
• Mở mục chọn Format → Paragraph chọn
thẻ Drop Caps..
2.7 Tìm kiếm và thay thế văn bản
• Kích hoạt mục Edit → Find hoặc nhấn tổ
hợp phím tắt Ctrl + F, hộp thoại Find &
Replace xuất hiện:
2.8 Chèn ký tự đặc biệt
• Insert → Special Characters
3.1.1 Chèn bảng mới
• - Để chèn một bảng mới lên tài liệu, mở
mục chọn: Table → Insert → Table
• - Hộp thoại Insert Table xuất hiện:
3.1.2 Sửa cấu trúc bảng
• Table → Insert → Columns
• Table → Delete → Columns
• Table → Insert → Rows
• Table → Delete → Rows
3.1.3 Trộn ô
• Table → Merge Cell.
Thanh công cụ Table
3.2 Tính toán trên bảng
• Mở mục chọn Table → Formula, hoặc
ấn phím F2 hộp thoại Formula xuất hiện
•
3.4 Sắp xếp dữ liệu trên bảng
• Đặt điểm trỏ lên bảng bôi đen cột cần sắp
xếp rồi mở mục chọn Table → Sort.., hộp
thoại Sort xuất hiện:
4.2 Tạo chữ nghệ thuật
• Nhấp nút Fontwork Gallery trên thanh công cụ
Drawing, hộp thoại Fontwork Galleryxuất hiện:
4.3 Chèn ảnh từ một tệp tin
• Insert → Picture → From file
5.1 Tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
trang
• Mở mục chọn Insert → Header → Default,
con trỏ lập tức chuyển ngay vào phần tiêu
đề đầu (Header)
• Mở mục chọn Insert → Footer → Default,
con trỏ lập tức chuyển ngay vào phần tiêu
đề cuối (Footer)
5.2 Chèn số trang tự động
• Insert → Fields → Page number
• (Đánh số trang tại vị trí con trỏ)
Những điểm khác nhau giữa
WORD và WRITER
Phim Hướng Dẫn Cài Đặt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_open_office_9345.pdf