Tài liệu kinh tế học

Kinh tế học và nền kinh tế

• Các định nghĩa khác nhau về kinh tế học:

– Kinh tế học là khoa học về sự lựa chọn

– Kinh tế học nghiên cứu các hoạt động sản

xuất và trao đổi của con người

– Kinh tế học phân tích các động thái trong nền

kinh tế nói chung như: xu hướng giá cả, sản

lượng đầu ra, thất nghiệp.

pdf172 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tài liệu kinh tế học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ao)  Các hãng hàng không quốc tế khác nhau có thể thay thế cho nhau (co giãn cao) KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 104  Tỷ trọng thu nhập chi tiêu cho hàng hoá - tỷ trọng thu nhập chi cho hàng hoá càng cao thì cầu hàng hoá ñó càng co giãn  Cái gim giấy tờ chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong ngân sách tiêu dùng nên rất ít co giãn  Nhà ở, xe cộ chiếm tỷ trọng rất lớn trong ngân sách gia ñình nên rất co giãn KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 105  Ở nhiều nước ñang phát triển, nước có thu nhập thấp, lương thực thực phẩm chiếm tỷ trọng rất lớn trong ngân sách tiêu dùng của gia ñình. Co giãn của cầu ñối với lương thực thực phẩm là khá cao. KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 106  Sự thay ñổi giá nhất thời hay thường xuyên  Nếu giá thay ñổi (giảm) nhất thời, người ta sẽ ñổ xô ñến mua.  Các siêu thị giảm giá vào dịp 2-9 hàng năm, làm cho nhiều người ñến mua những hàng giảm giá, làm cho cầu rất co giãn KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 107  Co giãn trong dài hạn so với ngắn hạn  Co giãn trong dài hạn thường lớn hơn so với ngắn hạn  Vì trong dài hạn người ta có thời ñủ thời gian ñể thay ñổi hành vi tiêu dùng  Ngắn hạn là khoảng thời gian trước khi người ta kịp thay ñổi hành vi tiêu dùng KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 108  Hãy vẽ ñường cầu trong ngắn hạn và trong dài hạn? KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 109 Các loại co giãn khác?  Co giãn theo thu nhập  Co giãn chéo  v.v... KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 110 Hệ số co giãn 0,2Xăng dầu 0,3Cà phê 0,4Thuốc lá 0,9Giày 1,2TV 1,1Giáo dục tư nhân 1,2 – 1,5Xe hơi 2,2Cá tươi 2,4Vận chuyển hàng không, ñường dài Nguồn: H.S. Houthaker & L.D. Taylor, Cầu tiêu dùng ởMỹ, 1929 - 1970 KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 111 Ghi nhớ:  Cách tính hệ số co giãn  Quan hệ co giãn và doanh thu  Ceteris paribus rất quan trọng  ðịnh nghĩa về co giãn và các yếu tố ảnh hưởng ñến sự co giãn KILOBOOK.com 3/3/07 Trần Văn Hoà HCE 112 Bài tập chương 2  Xem ..\Baitap\btchuong2.doc KILOBOOK.com CHƯƠNG 4 LÝ THUYẾT LỢI ÍCH KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 2  Hành vi của người tiêu dùng tối ña hoá lợi ích?  Giải thích ñường cầu có ñộ dốc âm  Nguyên tắc lựa chọn tiêu dùng tối ưu KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 3 I. Lý thuyết về lợi ích Lợi ích có thể ño lường ñược Ba giả thiết cơ bản: 1. Thị hiếu là hoàn chỉnh 2. Thị hiếu có tính bắc cầu 3. Người tiêu dùng thích nhiều hàng hoá hơn là ít KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 4 Giả thiết 1- thị hiếu là hoàn chỉnh  Có nghĩa là người tiêu dùng có thể so sánh và xếp hạng tất cả các giỏ hàng hoá.  Ví dụ, nếu có 2 giỏ hàng hoá A và B, người tiêu dùng có thể thích A hơn B hoặc thích B hơn A hoặc bàng quan (thờ ơ) ñối với 2 giỏ hàng hoá trên. KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 5 Giả thiết 2 - thị hiếu có tính bắc cầu  Nghĩa là nếu người tiêu dùng thích A hơn B, và thích B hơn C thì sẽ thích A hơn C KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 6 Giả thiết 3 - thích nhiều hơn ít  Nếu bỏ qua chi phí thì người tiêu dùng luôn luôn muốn có nhiều hàng hoá hơn là có ít KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 7 1.1. Thế nào là lợi ích? Lợi ích (U) là sự hài lòng, sự thoả mãn do tiêu dùng hàng hoá hay dịch vụ Tổng lợi ích (TU) là tổng thể sự hài lòng do tiêu dùng các hàng hoá hay dịch vụ Lợi ích cận biên (MU) phản ảnh mức ñộ hài lòng do tiêu dùng một ñơn vị sản phẩm cuối cùng mang lại KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 8 Lợi ích cận biên (MU) phản ảnh mức ñộ hài lòng do tiêu dùng một ñơn vị sản phẩm cuối cùng mang lại Q TU MU ∆ ∆ = KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 9 0 (6 - 6 = 0)64 -1(5 - 6 = -1)55 1(6 – 5 = 1)63 2 (5 – 3 = 2)52 3 (3 – 0)/(1-0) = 3) 31 -00 MUTUQ Tổng lợi ích và lợi ích cận biên KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 10 1.2. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần  Lợi ích cận biên của một hàng hoá có xu hướng giảm khi lượng hàng hoá ñó ñược tiêu dùng nhiều hơn trong một thời gian nhất ñịnh. KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 11 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 Q TU Tổng lợi ích (TU) Lợi ích cận biên (MU) Lợi ích cận biên có xu hướng giảm dần -1 0 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 Q MU ðường lợi ích cận biên là ñường cầu KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 12 1.3. Tối ña hoá lợi ích của người tiêu dùng  Mục tiêu của người tiêu dùng là tối ña hoá lợi ích (ñạt ñược sự thoả mãn tối ña)  Sự lựa chọn bị ràng buộc bởi các yếu tố: – Sở thích (yếu tố chủ quan) – Ngân sách và giá hàng hoá (khách quan)  Làm thế nào ñể lựa chọn? KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 13 Tối ña hoá lợi ích ñạt ñược khi ngân sách ñược phân bổ sao cho lợi ích cận biên trên mỗi ñồng chi tiêu ñều bằng nhau ñối với mọi hàng hoá Nguyên tắc lựa chọn tối ưu KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 14 Z Z C C P MU ... P MUMU === F F P Giải thích nguyên tắc lựa chọn tối ưu! KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 15 • Nếu một NTD thu ñược ñộ thoả dụng (lợi ích) cao hơn từ việc chi thêm 1 ñồng cho thực phẩm thay vì quần áo thì người này có thể tăng ñộ thoả dụng của mình bằng cách chi tiêu nhiều hơn cho thực phẩm. Vì lợi ích cận biên của mỗi ñồng bổ sung chi cho thực phẩm cao hơn so với mỗi ñồng bổ sung chi cho quần áo, nên người này sẽ chuyển ngân sách của mình cho thực phẩm thay vì mua quần áo. Cuối cùng, lợi ích cận biên của thực phẩm sẽ giảm (QL lợi ích cận biên giảm) và lợi ích cận biên của quần áo sẽ tăng lên. Chỉ khi NTD này ñạt ñược lợi ích cận biên trên mỗi ñồng chi tiêu như nhau ñối với mọi hàng hoá, thì khi ñó mới ñạt ñược lợi ích lớn nhất. KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 16 35126 34225 31254 26253 19232 10151 000 Chơi ñiện tử (TUE) Uống trà (TUT) Số ñơn vị hàng hoá (Q) KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 17  Giới hạn ngân sách Chọn uống bao nhiêu cốc trà ñá và/hoặc chơi bao nhiêu lần ñiện tử ñể ñạt tổng lợi ích lớn nhất??? M = 1.500 ñồng PT = 500 ñ/cốc PE = 250 ñ/lần KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 18 500ñ ñầu tiên nếu uống trà 1 cốc TU = 15 nếu chơi ðT 2 lần TU = 19 500ñ thứ hai nếu uống trà 1 cốc TU = 15 nếu chơi ðT 2 lần TU = 12 500ñ cuối cùng nếu uống trà 1 cốc TU = 8 nếu chơi ðT 2 lần TU = 12 TU = 19 + 15 + 12 = 46 M = 4x250 + 1x500 = 1500ñ KL: Người này sẽ chọn 4 lần chơi ñiện tử và uống 1 cốc trà ñá sẽ ñạt ñược lợi ích lớn nhất là 46 ñv lợi ích KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 19 -0.020 -0.006 0.000 0.004 0.016 0.030 - MUT/PT 1 3 5 7 9 10 - MUE 0.004 0.012 0.020 0.028 0.036 0.040 - MUE/PE 35 34 31 26 19 10 0 TU E -10 -3 0 2 8 15 - MUT 126 225 254 253 232 151 00 TUTQ KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 20  Nếu ngân sách tăng lên 3000ñ, giá 2 hàng hoá không ñổi  Lựa chọn tập hợp tiêu dùng nào tối ưu?  Tổng lợi ích tối ña là bao nhiêu? KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 21 -0.020 -0.006 0.000 0.004 0.016 0.030 - MUT/PT 1 3 5 7 9 10 - MUE 0.004 0.012 0.020 0.028 0.036 0.040 - MUE/PE 35 34 31 26 19 10 0 TU E -10 -3 0 2 8 15 - MUT 126 225 254 253 232 151 00 TUTQ KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 22  Chọn 6 lần chơi ñiện tử và uống 3 cốc trà ñá  TU = 35 + 25 = 60 KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 23 II. ðường bàng quan  Có thể biểu diễn thị hiếu người tiêu dùng bằng các ñường bàng quan  ðường bàng quan là ñường biểu diễn những kết hợp lựa chọn các giỏ hàng hoá khác nhau và ñem ñến một lợi ích như nhau cho người tiêu dùng KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 24 Giỏ các hàng hoá 4010H 2010G 4030E 2040D 5010B 3020A ðơn vị quần áo ðơn vị thực phẩm Giỏ hàng hoá KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 25 Mô tả sở thích người tiêu dùng 30 50 20 40 20 40 0 10 20 30 40 50 60 0 10 20 30 40 50 Lương thực Q u ầ n á o I II III IV Các giỏ hàng hoá ở vùng II ñược ưa thích hơn vùng IV. Trong khi lựa chọn các giỏ hàng hoá ở vùng I và vùng III, người tiêu dùng sẽ bàng quan, chọn tập hợp nào cũng ñược. II IV KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 26 Mô tả sở thích người tiêu dùng 0 10 20 30 40 50 60 0 10 20 30 40 50 Lương thực Q u ầ n á o A D B ðường bàng quan Người tiêu dùng có thể bàng quan với các giỏ hàng hoá (B, A, D), vì chúng ñưa ñến cho người này một sự hài lòng (lợi ích) như nhau. KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 27 Bản ñồ các ñường bàng quan 0 10 20 30 40 50 60 0 10 20 30 40 50 KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 28 Tính chất của ñường bàng quan 1. ðường bàng quan có ñộ dốc âm Người tiêu dùng thích nhiều hơn ít, nên muốn ñược thêm nhiều hàng hoá này phải hy sinh một ít hàng hoá khác. 2. ðường bàng quan ở cách xa gốc toạ ñộ thì càng ñược ưa thích hơn những ñường gần gốc toạ ñộ. 3. Các ñường bàng quan không cắt nhau. KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 29 Hàng hoá X H à n g h o á Y Người tiêu dùng A H à n g h o á Y Hàng hoá X Người tiêu dùng B KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 30 Hàng hoá X H à n g h o á Y Người tiêu dùng C H à n g h o á Y Hàng hoá X Người tiêu dùng D KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 31 1 3 2 o Y X A B Các ñường bàng quan không cắt nhau?! KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 32 Tỷ lệ thay thế biên (MRS)  Tỷ lệ thay thế biên của hàng hoá X ñối với hàng hoá Y là lượng hàng hoá Y mà một người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ ñể mua thêm một ñơn vị hàng hoá X, mà vẫn giữ nguyên mức ñộ hài lòng (lợi ích) như cũ X Y MRS ∆ ∆ = KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 33  Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là ñộ dốc của ñường bàng quan Y Y2 Y1 X1 X2 X ðường bàng quan 12 12 XX YY MRS − − = KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 34 Hàng hoá thay thế hoàn hảo và bổ sung hoàn hảo Giày phảiNước chanh Nước cam Giày trái KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 35 III. ðường giới hạn ngân sách  Giả sử một người tiêu dùng có ngân sách M = 80 $ ñể mua 2 hàng hoá: Thực phẩm (F) và Quần áo (C) KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 36 80080G 801060E 802040D 803020B 80400A Ngân sáchQuần áo (C)Thực phẩm (F) Giỏ hàng hoá KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 37 ðường giới hạn ngân sách 0 10 20 30 40 50 0 20 40 60 80 100 F (Số ñơn vị TP) C ( S ố ñ ơ n v ị Q A ) ðộ dốc ñường ngân sách = Giá hàng hoá trên trục hoành chia cho giá hàng hoá trên trục tung C F P P F C −=−= − = ∆ ∆ 2 1 20 10 KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 38  Phương trình của ñường ngân sách: M = PF.F + PC.C F P P P M C C F C −= KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 39 Thay ñổi thu nhập ðường giới hạn ngân sách 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 F (Số ñơn vị TP) C ( S ố ñ ơ n v ị Q A ) Tác ñộng của thay ñổi thu nhập ñến ñường ngân sách KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 40 Thay ñổi giá cả ðường giới hạn ngân sách 0 10 20 30 40 50 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 F (Số ñơn vị TP) C ( S ố ñ ơ n v ị Q A ) Tác ñộng của thay ñổi giá cả hàng hoá ñến ñường ngân sách KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 41 IV. Sự lựa chọn của người tiêu dùng Lựa chọn của người tiêu dùng 0 10 20 30 40 50 60 0 10 20 30 40 50 60 70 80 F (Số ñơn vị TP) C ( S ố ñ ơ n v ị q u ầ n á o ) MRS = PF/PC C C F F P MU P MU = KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 42 C C F F C F C F C F C F FC FF CC P MU P MU P P MU MU MU MU RSM MU MU F C FMUCMU FMUU F U MU CMUU C U MU F C MRS =⇔=⇔ =⇔= ∆ ∆ ∆×=∆×⇔ ∆×=∆⇔ ∆ ∆ = ∆×=∆⇔ ∆ ∆ = ∆ ∆ = ðã c/m! KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 43 Thay ñổi thu nhập ðường tiêu dùng - thu nhập 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 X YTác ñộng của thay ñổi thu nhập ñến sự lựa chọn tiêu dùng tối ưu Y và X là hai hàng hoá gì? KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 44 Thay ñổi thu nhập ðường tiêu dùng - thu nhập 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 X Y Tác ñộng của thay ñổi thu nhập ñến sự lựa chọn tiêu dùng tối ưu Y và X là hai hàng hoá gì? KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 45 Thay ñổi giá cả ðường giá cả - tiêu dùng 0 10 20 30 40 50 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 F (Số ñơn vị TP) C ( S ố ñ ơ n v ị Q A )Tác ñộng của thay ñổi giá cả hàng hoá ñến sự lựa chọn tiêu dùng tối ưu KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 46 Suy ra ñường cầu ðường giá cả - tiêu dùng 0 10 20 30 40 50 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 F (Số ñơn vị TP) C ( S ố ñ ơ n v ị Q A ) Từ ñường giá cả-tiêu dùng có thể suy ra ñược ñường cầu của hàng hoá F PF QF 1 0,5 D KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 47 V. Hiệu ứng thu nhập và hiệu ứng thay thế F 1 E -Hiãûu æïng thay thãú, tæång æïng våïi chuyãøn tæì A sang D EF 2 - Hiãûu æïng thu nháûp, tæång æïng våïi chuyãøn tæì D sang B A D B U2U1 F1 E F2 C F TS R KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 48  Hiệu ứng thay thế là sự thay ñổi tiêu dùng một hàng hoá do có sự thay ñổi giá cả của hàng hoá ñó, với ñộ thoả dụng không thay ñổi  Hiệu ứng thu nhập là sự thay ñổi tiêu dùng do sức mua tăng lên, trong ñiều kiện giá hàng hoá không ñổi. KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 49 VI. Thặng dư tiêu dùng CS Thặng dư tiêu dùng 7 14 20 D S Thặng dư tiêu dùng là diện tích nằm phía dưới ñường cầu và nằm trên ñường giá KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 50 Nghịch lý giữa nước và kim cương Giá thấp nhưng thặng dư tiêu dùng lớn Giá cao nhưng thặng dư tiêu dùng nhỏ Kim cương Nước KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 51 Tóm tắt chương 4  Thị hiếu/sở thích của người tiêu dùng  Lợi ích, tổng lợi ích, lợi ích cận biên  ðường bàng quan  Tỷ lệ thay thế biên (MRS)  ðường giới hạn ngân sách (ñường ngân sách)  ðường tiêu dùng - thu nhập, giá cả-tiêu dùng  Lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng  Hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập  Thặng dư tiêu dùng (CS) KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 52 Bài tập chương 4 ..\Baitap\chg3BT.doc Bài tập chương 3 trong 101 Bài tập Vi mô chọn lọc KILOBOOK.com 03/2008 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 53 ðọc thêm 1. R. S. Pindyck, D.L. Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, NXB Thống kê, Hà Nội 1999 2. D. Begg, Kinh tế học (tập 1), NXB Giáo dục, Hà Nội 1992 3. Mansfield Edwin, Microeconomics - Theory and application, W.W.Norton&Company, Inc, New York KILOBOOK.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbg_kinh_te_vi_mo_5307.pdf