• Định nghĩa
• Nguyên nhân
• Đánh giá lâm sàng
• Điều trị
• Phòng ngừa
• E coli
              
                                            
                                
            
 
            
                 39 trang
39 trang | 
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tiêu chảy cấp hội chứng lỵ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiêu chảy cấp 
Hội chứng Lỵ 
BS Vũ Thùy Dương 
Khoa Tiêu Hoá 
Bệnh viện Nhi Đồng 1 
Percentage of deaths among children < 5 
attributable to diarrhoea, 2015 
• Source: WHO and Maternal and Child Epidemiology Estimation 
Group (MCEE) provisional estimates 2015 
• Định nghĩa 
• Nguyên nhân 
• Đánh giá lâm sàng 
• Điều trị 
• Phòng ngừa 
• E coli 
Định nghĩa 
• Tiêu chảy: tiêu phân lỏng hoặc phân nước ít 
nhất 3 lần trong 24 giờ 
• Phân loại tiêu chảy 
– Tiêu chảy cấp 
– Hội chứng lỵ, tiêu đàm máu 
– Tiêu chảy kéo dài 
– Tiêu chảy xâm lấn, viêm ruột, nhiễm trùng tiêu 
hoá, tiêu chảy nhiễm trùng, 
Định nghĩa 
• Tiêu đàm máu: những đợt tiêu chảy có phân 
lỏng hoặc phân nước có máu nhìn thấy 
được. 
• Lỵ: cùng nghĩa với tiêu đàm máu. Mặc dù Lỵ 
thường được mô tả như 1 hội chứng gồm 
tiêu đàm máu kèm sốt, đau bụng, mót rặn. 
– Shigella (Lỵ trực trùng) 
– Entamoeba histolytica (Lỵ amip) 
Guidelines for the control of shigellosis, WHO 
Nguyên nhân 
• Nhiễm 
– Virus: rotavirus, norovirus, adenovirus 
– Vi trùng: Salmonella, Shigella, Campylobacter, E. coli 
– Ký sinh trùng: E. histolitica, Crystosporidium, Giardia 
giardia 
• Nhiễm trùng toàn thân: Cúm, sởi, sốt xuất huyết, 
HIV, sốt rét, viêm phổi, NTT, VMN, NTH 
• Cấp cứu bụng ngoại khoa 
– Lồng ruột 
– Viêm ruột thừa 
LOẠI NHIỄM TRÙNG 
I II III 
Cơ chế Không viêm (độc tố ruột, bám 
dính, xâm lấn nông) 
Viêm (xâm lấn, độc tố 
tế bào) 
Xuyên 
Vị trí tổn 
thương 
Đoạn gần ruột non Đại tràng Đoạn xa ruột non 
Triệu 
chứng 
Tiêu chảy phân nước Hội chứng Lỵ Sốt cao, viêm ruột 
Soi phân Không thấy bạch cầu Bạch cầu đa nhân Bạch cầu đơn nhân 
Nguyên 
nhân 
Vibrio cholerae 
Escherichia coli (ETEC,LT,ST) 
Clostridium perfringens 
Bacillus cereus 
Staphylococcus aureus 
Giardia lamblia 
Rotavirus 
Norwalk-like viruses 
Cryptosporidium parvum 
E. coli (EPEC, EAEC) 
Microsporidia 
Cyclospora cayetanensis 
Shigella 
E. coli (EIEC, EHEC) 
Salmonella enteridis 
Vibrio 
parahaemolyticus 
Clostridium difficile 
Campylobacter jejuni 
Entamoeba histolytica* 
Salmonella typhi 
Yersinia enterocolitica 
Campylobacter fetus 
Mandel GL, Bennett JE, Dolin R, editors: Principles 
and practices of infectious diseases, ed 7, 
Philadelphia, 2010, Churchill Livingstone. 
Viêm hậu môn – trực tràng 
Gonococcal (Neisseria gonorrhoeae) 
Herpetic (herpes simplex virus) 
Chlamydial (Chlamydia trachomatis) 
Syphilitic (Treponema pallidum) 
Hội chứng 
Viêm ruột hoại tử 
Viêm đại tràng giả mạc 
Thương hàn 
Viêm ruột mạn tính Viêm ruột do E coli gây bệnh, E coli bám dính 
Lao ruột 
Viêm ruột do nấm 
Viêm ruột do ký sinh trùng 
NN không Nhiễm trùng Viêm loét đại tràng vô căn 
Bệnh Crohn 
Viêm ruột do phóng xạ 
Thiếu máu ruột 
Viêm ruột dị ứng 
Nguyên nhân 
From Mandel GL, Bennett JE, Dolin R, 
editors: Principles and practices of 
infectious diseases, ed 7, Philadelphia, 
2010, Churchill Livingstone. 
Đánh giá lâm sàng 
• Phân loại bệnh tiêu chảy 
• Tình trạng mất nước 
• Tình trạng dinh dưỡng 
• Tình trạng bệnh kèm theo 
Phân loại bệnh tiêu chảy 
Phân loại bệnh tiêu chảy 
uptodate 
IMCI 
cdc.gov 
Tình trạng mất nước 
• Thóp trũng ? 
• Khóc có nước mắt ? 
• Tụt huyết áp ? 
• Xét nghiệm máu và nước tiểu ? 
Tình trạng dinh dưỡng 
• Trẻ SDD và tiêu chảy 
– Quá tải dịch và suy tim khi bù dịch 
– Nhiễm trùng nặng 
– Vòng luẩn quẩn: tiêu chảy  SDD 
Tình trạng bệnh kèm theo 
• Sốt 
• Hô hấp 
• Bụng 
• Thần kinh trung ương 
– Tri giác 
– Co giật 
Xét nghiệm CLS 
• Không cần xét nghiệm, trừ khi nghi ngờ tình 
trạng khác 
• ĐH, ĐGĐ 
• Soi phân tìm tả 
• Soi phân: HC, BC, KST (amip, giun sán) 
• Cấy phân 
Điều trị 
• Bù nước, điện giải 
• Hướng dẫn dinh dưỡng 
• Kháng sinh 
• Điều trị bệnh kèm theo 
Source: WHO/UNICEF Joint Statement: Clinical management of acute diarrhoea, 2004 
Điều trị: Bù nước điện giải 
Phác đồ A 
Phác đồ B: 75mL/kg/4 giờ, uống/IV 
Phác đồ C: LR, NS 
Dinh Dưỡng 
• Tiếp tục cho trẻ ăn 
• Bú mẹ 
• Ăn mỗi 3 giờ 
• Trẻ mất nước: ưu tiên bù nước 
• Ăn ngay sau khi bù nước 
• 6 bữa/ ngày, +1 bữa khi hết tiêu chảy 
• SDD, béo phì 
• Zinc 
– Lợi ích 
– Liều dùng 
– Cách dùng 
– Các chế phẩm 
Kháng sinh 
• Tiêu chảy cấp 
– NTH 
– Tả 
• Tiêu đàm máu, viêm ruột 
• Hội chứng Lỵ 
– Lỵ trực trùng 
– Lỵ amip: Metronidazole: 30-50mg/kg/ngày, chia 3 
lần/ ngày, uống trong 7-10 ngày 
Centers for Disease Control and Prevention. 
Kháng sinh 
Kháng sinh khi nghi ngờ nhiễm Shigella ở nước đang phát triển 
Kháng sinh Đường dùng Liều 
Ciprofloxacin Uống 15mg/kg/ x 2 lần/ngày x 3 ngày 
Azithromycin Uống N1: 15mg/kg 
N2-5: 10mg/kg 
Ceftriaxone IM/IV 50-100mg/kg/ngày 
Pivmecillinam Uống 80mg/kg/ngày 
Phòng ngừa 
• Rửa tay 
• Vệ sinh 
• Vaccine 
Integrated Global Action Plan for the Prevention 
and Control of Pneumonia and Diarrhoea (GAPPD) 
Figure Contribution of mobile genetic elements to the evolution of pathogenic E. coli.E. colivirulence factors can be encoded by several mobile genetic elements, 
including transposons (Tn) (for example, heat stable enterotoxin (ST) of ETEC), plasmids (for example, heat-labile enterotoxin (LT) of ETEC and invasion factors of EIEC), 
bacteriophage (for example, Shiga toxin of EHEC) and pathogenicity islands (PAIs) — for example, the locus of enterocyte effacement (LEE) of EPEC/EHEC and PAIs I and II 
of UPEC. Commensal E. colican also undergo deletions resulting in ‘black holes’, point mutations or other DNA rearrangements that can contribute to virulence. These 
additions, deletions and other genetic changes can give rise to pathogenic E. coliforms capable of causing diarrhoea (EPEC, EHEC, EAEC DAEC), dysentery 
(EIEC), haemolytic uremic syndrome (EHEC), urinary tract infections (UPEC) and meningitis (MNEC). HUS, haemolytic uremic yndrome; UTI, urinary tract infection. (Kaper, 
J. B., J. P. Nataro, and H. L. Mobley (2004), "Pathogenic Escherichia 
coli", Nature reviews. Microbiology, 2 (2), pp. 123–140) 
EPEC: infantile diarrhea 
EHEC (STEC; VTEC): 
Hemorrhagic colitis, HUS 
ETEC: watery diarrhea 
EAEC: persistence 
diarrhea in children and 
patients with HIV 
EIEC: Dysentery 
DAEC: Diffusely 
adherence E.coli, 
asymptomatic in 
children 
Pathogenic schema of diarrhoeagenic E. coli. 
Kaper, J. B., J. P. Nataro, and H. L. Mobley (2004), "Pathogenic Escherichia 
coli", Nature reviews. Microbiology, 2 (2), pp. 123–140 
Enterotoxigenic Escherichia coli: 
watery diarrhea 
Enteropathogenic Escherichia coli: 
Infantile diarrhea 
Enterohemorrhagic Escherichia coli 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiuchycphcl_170630095207_8497.pdf tiuchycphcl_170630095207_8497.pdf