U nang tÙy: hoàn cảnh phát hiữn
ĐĐ Lâm sàng dạng
ĐĐ Khậi sÍ th y
ĐĐ Phát hiữn khậi nang
Si™u âm
CLVT
              
                                            
                                
            
 
            
                 27 trang
27 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tìm hiểu U nang tùy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U nang tụy
Ts. Nguyễn Duy Huề
U nang tụy: hoàn cảnh phát hiện
Đ Lâm sàng dạng
Đ Khối sờ thấy
Đ Phát hiện khối nang
 Siêu âm
 CLVT
Đại cương
  U nang tuyến
  U nang tuyến nhỏ thanh dịch
  U nang tuyến và ung thư nang tuyến dịch nhầy
  TIPMP (Tumeurs Intracanalaires Papillaires
Mucineuses du Pancréas
ống tụy
  Các u nang khác
  U bạch mạch dạng nang
  U nhú dạng nang
  Nang bẩm sinh
  Nang đơn độc
  Tụy đa nang
• Von Hippel Lindau
U nang tụy
(1)
):U nhú dịch nhầy trong
U dạn nang
  Ung thư tuyến (hoại tử)
  Di căn tụy
  U tụy nội tiết
  Giả u tụy
  Nang giả tụy
U nang tụy
Đại cương (1)
U nang tuyến thanh dịch
  Tổn thương nang
  Các nang nhỏ ở trung tâm, các nang lớn ở ngoại vi (2
3cm)
  Nhiều vách ngăn, trung tâm xơ hoá +/
  Dich trong nang là thanh dịch hoặc chảy máu
• KT thay đổi 3-4cm, có thể >10cm
  2nữ/1nam
  Tổn thương lành tính (2trường hợp ác tính hoá trong y
văn)
U nang tụy
-
- vôi
Siêu âm
  Khối không đều, chủ
yếu tăng âm, +/- vôi
hoá trung tâm
  Nang lơn hơn ở ngoại
vi
U nang tuyến nhỏ thanh dịch
U < 2cm siêu âm nọi soi
có giá trị
CLVT
  Khối giản tỷ trọng
  Hình tổ ong sau khi
tiêm CQ
  +/- vôi hoá trung tâm
U nang tuyến nhỏ thanh dịch
U nang tuyến nhỏ thanh dịch
U nang tuyến và ung thư
nang tuyến dịch nhầy
  Tổn thương nang
  1-2 nang với thành +/- dày
  Có nụ sùi và vách ngăn trong
nang
  +/- Vôi hoá ngoại vi
  KT thay đổi
  Vi trí: thân-đuôi tụy 70-95%
  8 nữ/1nam
  Tuổi trung bình 40-60
U nang tụy
  Tổn thương ác tính hoặc có khả nang ác
tính
  Di căn gan
  Thâm nhiễm sang tổ chức lân cận
U nang tụy
U nang tuyến và ung thư
nang tuyến dịch nhầy
  Nang đơn độc hoạc
một vài nang
  Nụ sùi và vách ngăn
trong nang
  +/- vôi hoá ngoại vi
Siêu âm
U nang tuyến và ung thư nang tuyến dịch nhầy
 Dấu hiệu giống
siêu âm
CLVT
U nang tuyến và ung thư nang tuyến dịch nhầy
ung thư nang tuyến dịch
nhầy dicăn gan
ung thư nang tuyến dịch nhầy
ung thư nang tuyến dịch nhầy
ung thư nang tuyến dịch nhầy
Độ tin cậy
SA 63 à 78 %
CLVT 82 à 93 %
Thanh dịch
Số lượng nang ³ 6
KT nang Ê 2 cm
Jonhson et al, Am J Roentgenol 1988; 151 : 1133
93 %
95 %
Dịch nhầy
< 6
> 2 cm
-
Tumeurs Intracanalaires Papillaires
Mucineuses du Pancrộas (TIPMP)
ô intra ductal papillary and mucinous tumors
ô ductectatic mucinous neoplasms
ô mucin producing tumor
ô mucin-hypersecreting carcinoma
Itai et al, Radiology 1986; 161 : 697
U nang tụy
U nhú dịch nhầy trong ống tụy
ằ,
ằ
ằ
ằ
-700
TIPMP
  Phát triển từ biểu mô nội ống tuyến chế tiết dịch nhầy
  Khối phát triển trong ống tuyến (ống chính hoặc ống thức cấp)
  Gi n ống tuyến khu trú phía thượng lưu
  Dịch nhầy chảy ra từ nhú tá tràng
  Vi trí thay đổi (móc tụy, thể lan toả)
• Tổn thương ác tính hoặc rất có khả n
U nang tụy
ăng ác tính
  Gi n ống tụy khu trú
(đầu tụy, móc tụy)
  Tăng sinh tổ chức
tăng âm trong ống tụy
gi n
SIÊU ÂM
U nhú dịch nhầy trong ống tụy
CLVT
U nhú dịch nhầy trong ống tụy
Gi n ống tụy khu trú
(đầu tụy, móc tụy)
Tăng sinh tổ chức,+/-
tăng tỷ trọng trong
ống tụy gi n
1.U tuyến thanh dịch/ u dịch nhầy
• Đặc điểm của SA/ CLVT/ CHT
• Siêu âm nội soi nếu KT < 2cm
• Chọc hút, mổ sinh thiết trong trường hợp nghi ngờ
ô U dịch nhầy thì cần phải phẫu thuật sớm
Kết luận
U nang tụy
ằ
( 1.)
2. TIPMP
• Gi n ống tuyến khu trú (h
 Gi n ống tụy lưng
 Phát triển trong lòng ống
Kết luận
U nang tụy
ình chùm nho)
( 2.)
3. Nghĩ đến một số khối u dạng nang
U thần kinh nội tiết, Mổc dù khối u lớn, t
máu, không thâm nhiễm lân cận và vùng, di c
tăng cấp máu
Ung thư tuyến, Nhất là u có KT trung b
nhiễm lân cân và vùng mạnh.
Di căn, nếu có ung thư nguyên phát (buồng trứng,
phổi.)
U nang tụy
Kết luận
ăng cấp
ăn gan
ình, thâm
( 3.)
4. ở người tre, nghĩ đến
U nang nhú, dù u có KT lớn, T
nhất, phụ nữ
lymphangiome kystique
Von Hippel Lindau, mucoviscidose, polykystose,
U nang tụy
Kết luận
ăng cấp mạch không đồng
( 4.)
5.Cần ghi nhớ chẩn đoán phân biệt u nang và nang
giả tụy
U nang tụy
Kết luận ( 5.)
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 ct_u_nang_tuy_0394.pdf ct_u_nang_tuy_0394.pdf