BÀI 7 
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 1 
 Giáo viên: TS. Nguyễn Văn Hiệu 
 Email: 
[email protected] 
Nội dung 
7.1. Giới thiệu 
7.2. Ma trận kề 
7.3. Ma trận trọng số 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh - cạnh 
7.5. Danh sách cung 
7.6. Danh sách kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 2 
7.1. Giới thiệu 
 Máy tính không thể 
biểu diễn đồ thị dưới 
dạng hình vẽ thông 
thường. 
 Để lưu trữ đồ thị và 
thực hiện các thuật 
toán khác nhau với 
đồ thị. 
Tiêu chuẩn để biểu 
diễn đồ thị 
 Cấu trúc dữ liệu phải 
đơn giản, 
 Cấu trúc dữ liệu phù 
hợp với ứng dụng, 
 Cấu trúc dữ liêu dễ 
biểu diễn, 
 Cấu trúc dữ liệu dễ 
cài đặt. 
7.2. Ma trận kề 
Khái niệm 
 Xét đơn đồ thị G = (V, E). 
 Ma trận kề A={aij} của G : 
aij = 
1, 𝑛ế𝑢 ( vi, vj ) ∈ E)
0, 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 ℎợ𝑝𝑡𝑟á𝑖 𝑙ạ𝑖
Tính chất 
 Đồ thi vô hướng 
 Có tính chất đổi xứng 
 Tổng số phân tử trên một 
dòng hoặc một cột bằng số 
bậc của đỉnh tương ứng. 
 Đồ thị có hướng 
 Tổng các phần từ trên dòng i 
bằng số bậc ra của đỉnh i. 
 Tổng các phần từ trên cột i 
bằng số bậc vào của đỉnh i. 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 4 
7.2. Ma trận kề 
Hãy biểu diễn đồ thị bên 
phải bằng ma trận kề và 
kiểm tra các tính chất. 
Sẽ sắp xếp theo: 
a,b,c,d,e,f. 
 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 5 
c 
b 
f d 
a 
e 
{vi,vj} 
hàng cột 
7.2. Ma trận kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 6 
a b c d e f 
a 0 1 0 0 1 1 
b 
c 
d 
e 
f 
Từ 
Đến 
a 
b 
c 
d 
f 
e 
7.2. Ma trận kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 7 
a b c d e f 
a 0 1 0 0 1 1 
b 1 0 1 0 0 1 
c 
d 
e 
f 
Từ 
Đến 
a 
b 
c 
d 
f 
e 
7.2. Ma trận kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 8 
a b c d e f 
a 0 1 0 0 1 1 
b 1 0 1 0 0 1 
c 0 1 0 1 0 1 
d 
e 
f 
Từ 
Đến 
a 
b 
c 
d 
f 
e 
7.2. Ma trận kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 9 
a b c d e f 
a 0 1 0 0 1 1 
b 1 0 1 0 0 1 
c 0 1 0 1 0 1 
d 
e 
f 
Từ 
Đến 
a 
b 
c 
d 
f 
e 
7.2. Ma trận kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 10 
a b c d e f 
a 0 1 0 0 1 1 
b 1 0 1 0 0 1 
c 0 1 0 1 0 1 
d 0 0 1 0 1 1 
e 1 0 0 1 0 1 
f 1 1 1 1 1 0 
Từ 
Đến 
a 
b 
c 
d 
f 
e 
Nội dung 
7.1. Giới thiệu 
7.2. Ma trận kề 
7.3. Ma trận trọng số 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh - cạnh 
7.5. Danh sách cung 
7.6. Danh sách kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 11 
7.3. Ma trận trọng số 
 Quan tâm từ đỉnh vi đến vj 
có tồn tại đường đi trực tiếp 
hay không? Nếu có thì mất 
bao lâu? 
 Xét đồ thị G 
Mỗi ( vi, vj ) ∈ 𝐸 gán một 
giá trị cij 
C ={C[i,j]: ∀i,j∈ 𝑉}- Ma 
trận trọng số 
 C[i,j]= 
cij 𝑛ế𝑢 (vi, vj) ∈ 𝐸
ʘ trái lại. 
ʘ có thể 0 hoặc ∞ 
 Xây dựng ma trận trọng số 
của đồ thị bên dươi 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 12 
a 
b 
c 
d 
f 
e 
5 
4 
1 
3 
2 
4 
4 
3 
4 
1 
Nội dung 
7.1. Giới thiệu 
7.2. Ma trận kề 
7.3. Ma trận trọng số 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh - cạnh 
7.5. Danh sách cung 
7.6. Danh sách kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 13 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh- cạnh 
G = (V,E) - vô hương 
 V={v1,,vn} 
 E={e1,,em} 
 Ma trận A={A[i,j]}
𝑚
𝑛 là ma 
trận liên thuộc đỉnh cạnh 
 A[i,j]= 1: vi là đỉnh đầu của ej 
0: vi không là đỉnh đầu của ej
G = (V,E)- có hướng 
 V={v1,,vn} 
 E={e1,,em}. 
 Ma trận A={A[i,j]}
𝑚
𝑛 là ma 
trận liên thuộc đỉnh cung 
 A[i,j]= 
1: vi là đỉnh đầu của ej 
−1: vi là đỉnh cuối của ej
0: ngược lại 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 14 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh- cạnh 
Tính chất 
 G = (V,E) - vô hướng 
 Số lượng các phần tử khác 
không trên một dòng chính 
là bậc của đỉnh tương ứng 
với dòng đó. 
Tính chất 
 G = (V,E)- có hướng 
 Số lượng các phần tử 1 trên 
dòng chính là bán bậc ra của 
đỉnh tương ứng với dòng đó. 
 Số lượng các phần tử -1 trên 
dòng chính là bán bậc vào 
của đỉnh tương ứng với 
dòng đó. 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 15 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh- cạnh 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 16 
1 1 0 1 1 0 0 0
2 1 1 0 0 1 0 1
3 0 1 0 0 0 0 0
4 0 0 1 0 1 1 0
5 0 0 0 1 0 1 1
6 0 0 0 0 0 0 0
 
 
 
 
  
 
 
 
 
A
e1 e2 
e3 
e4 
e5 
e6 
e7 
1 2 3 4 5 6 7e e e e e e e
4 
1 
2 
3 
6 
5 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh- cạnh 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 17 
1 1 1 0 0 0
2 0 0 0 1 1
3 1 0 1 0 0
4 0 1 1 1 1
A
 
 
 
 
 
  
e4 
e5 1 2 3 4 5e e e e e
e1 
e2 
e3 
3 
1 
4 
2 
Nội dung 
7.1. Giới thiệu 
7.2. Ma trận kề 
7.3. Ma trận trọng số 
7.4. Ma trận liên thuộc đỉnh - cạnh 
7.5. Danh sách cung 
7.6. Danh sách kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 18 
7.5. Danh sách cung 
 Đồ thị có hướng G = (V, E) 
 |E| < 6|E| 
 Danh sách cung của G sẽ bao 
gồm hai mảng 1 chiều có kích 
thước |E|: 
Mảng Đầu sẽ lưu các đỉnh 
đầu của các cung 
 Mảng Cuối sẽ lưu đỉnh 
cuối của các cung 
– số lần xuất hiện của một đỉnh trên mảng 
Đầuu, chính là bán bậc ra của đỉnh đó. 
– số lần xuất hiện của một đỉnh trên mảng 
Cuoi, chính là bán bậc vào của đỉnh đó 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 19 
Đầu Cuối 
1 3 
4 1 
3 4 
2 4 
4 2 
e4 
e5 
e1 
e2 
e3 
3 
1 
4 
2 
7.5. Danh sách cung 
 Đồ thị G = có n 
đỉnh. 
 Đồ thị G có thể được 
biểu diễn bằng n danh 
sách liên kết. 
 Mỗi danh sách liên kết 
thứ i sẽ biểu diễn các 
đỉnh kề với đỉnh vi 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 20 
3 NULL 
4 NULL 
4 NULL 
1 NULL 2 
1 
2 
3 
4 
3 
1 
4 
2 
7.6. Danh sách kề 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 21 
2 NULL 
1 NULL 
2 NULL 
1 NULL 2 
1 
2 
3 
4 
1 
NULL 
5 
6 
4 5 
3 4 5 
5 
2 NULL 4 
4 
1 
2 
3 
6 
5 
Bài tập 
• Lập trình nhập đồ thị với các cấu trúc dữ 
liệu đã mô tả. 
• Lập trình cho phép chuyển đổi từ cấu trúc 
dữ liệu biểu diễn đồ thị dưới dạng ma trận 
kề sang danh sách kề và ngược lại 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 22 
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 23 
Ma trận kề Adjacent Matrix 
Ma trận liên thuộc Incident Matrix 
Danh sách cạnh Edge List 
Danh sách kề Adjacent List 
Đẳng cấu Isomorphism 
THAT’S ALL; THANK YOU 
What NEXT? 
CÂY & CÂY KHUNG