Trắc nghiệm Vật Lý 2
Phần Tĩnh Điện
Lê Quang Nguyên
www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen
[email protected]
Câu 1
Các ñường sức ñiện trường luôn luôn hướng:
(a) tới các ñiện tích dương.
(b) ra xa các ñiện tích âm.
(c) từ nơi có ñiện thế thấp ñến nơi có ñiện thế
cao.
(d) từ nơi có ñiện thế cao ñến nơi có ñiện thế
thấp.
Trả lời câu 1
• Ta có liên hệ giữa ñiện 
trường và ñiện thế:
• gradV luôn hướng theo 
chiều tăng của ñiện thế V.
• Do ñó ñiện trường hướng 
theo chiều giảm ñiện thế.
• Câu trả lời ñúng là (d).
gradVE −=
E
gradV
V = kq/r
q
V1
V2 < V1
Câu 2
Cường ñộ ñiện trường do một ñiện tích ñiểm 
gây ra ở một vị trí cách nó 2 m là 400 V/m. 
Cường ñộ ñiện trường tại một vị trí cách nó 4 
m là:
(a) 200 V/m.
(b) 100 V/m.
(c) 800 V/m.
(d) 400 V/m.
Trả lời câu 2
• Điện trường do một ñiện tích ñiểm q tạo ra ở
khoảng cách r (trong chân không) là:
• Điện trường tỷ lệ nghịch với r2, nên khi r tăng 
2 lần, thì ñiện trường giảm 4 lần.
• Điện trường ở vị trí ñầu là 400 V/m, do ñó ở vị
trí sau là 100 V/m.
• Câu trả lời ñúng là (b).
2
r
qkE =
Câu 3
Các ñường sức ñiện trường do hệ ñiện tích 
ñứng yên gây ra là những ñường:
(a) xuất phát từ ñiện tích âm, tận cùng ở ñiện 
tích dương.
(b) khép kín.
(c) không khép kín.
(d) giao nhau.
Trả lời câu 3
• Lưu số của ñiện trường tĩnh theo một ñường 
cong kín luôn luôn bằng không:
• Do ñó ñường sức của ñiện trường tĩnh không 
bao giờ khép kín.
• Chúng phải có nơi xuất phát (ñiện tích dương) 
và nơi tận cùng (ñiện tích âm).
• Câu trả lời ñúng là (c).
0.
)(
=∫
C
rdE 
Câu 4
Trên hình vẽ mô tả các 
ñường sức của một ñiện 
trường. Điện trường tại A 
là EA, tại B là EB. So 
sánh cho ta:
(a) EA = EB
(b) EA > EB
(c) EA < EB
(d) Một kết quả khác.
A
B
Trả lời câu 4
• Mật ñộ ñường sức không 
ñổi (không có chỗ dày 
hay thưa hơn) nên ñiện 
trường có ñộ lớn không 
ñổi.
• Vậy: EA = EB.
• Câu trả lời ñúng là (a).
A
B
Câu 5
Trường lực tĩnh ñiện là một trường lực thế vì:
(a) Lực tĩnh ñiện có phương nằm trên ñường 
nối hai ñiện tích ñiểm.
(b) Lực tĩnh ñiện tỷ lệ nghịch với bình phương 
khoảng cách giữa hai ñiện tích ñiểm.
(c) Lực tĩnh ñiện tỷ lệ thuận với tích ñộ lớn hai 
ñiện tích ñiểm.
(d) Công của lực tĩnh ñiện theo một ñường 
cong kín thì bằng không.
Trả lời câu 5
• Công của lực tĩnh ñiện không phụ thuộc ñường 
ñi, chỉ phụ thuộc vị trí ñầu và vị trí cuối.
• Điều ñó cũng có nghĩa là công theo một ñường 
cong kín bất kỳ thì bằng không.
• Lực có tính chất trên ñược gọi là lực thế.
• Câu trả lời ñúng là (d).
NM
N
M
MN UUrdEqW −== ∫
.0
0.0 == ∫
M
M
MM rdEqW
Câu 6
Cường ñộ ñiện trường do một dây thẳng, dài 
vô hạn, tích ñiện ñều với mật ñộ λ gây ra tại 
ñiểm M cách dây một khoảng r bằng:
(a) (b)
(c) (d) 
02εε
λ
=E
02piεε
λ
=E
r
E
02piεε
λ
=
02piεε
λ rE =
Trả lời câu 6
• Điện trường do dây thẳng, dài vô hạn, tích ñiện 
ñều với mật ñộ λ tạo ra ở khoảng cách r trong 
chân không là:
• Trong một môi trường có hằng số ñiện môi ε, 
ñiện trường giảm ñi ε lần:
• Câu trả lời ñúng là (c).
r
E
02piε
λ
=
r
E
02piεε
λ
=
Trả lời câu 6 (tt)
Mặt ñẳng thế
Đường sức Nhìn từ trên xuống
Câu 7
Cường ñộ ñiện trường tạo bởi một bản phẳng, 
rộng vô hạn, tích ñiện ñều với mật ñộ σ là:
(a) (b)
(c) (d)
σ=E
2
σ
=E
0εε
σ
=E
02εε
σ
=E
Trả lời câu 7
• Điện trường do một bản phẳng, rộng vô hạn, 
tích ñiện ñều với mật ñộ σ tạo ra trong chân 
không là:
• Trong một môi trường có hằng số ñiện môi ε, 
ñiện trường giảm ñi ε lần:
• Câu trả lời ñúng là (d).
02ε
σ
=E
02εε
σ
=E
Trả lời câu 7 (tt)
E
M ặ t ñ ẳ n g 
t h ế
B ả n t í c h ñ
i ệ n
Nhìn từ trên xuống
Câu 8
Một ñĩa tròn bán kính R tích ñiện ñều với mật 
ñộ ñiện tích mặt σ. Cường ñộ ñiện trường tại 
một ñiểm M nằm trên trục của ñĩa, cách tâm 
ñĩa một khoảng x << R bằng:
(a) (b)
(c) (d)
02εε
σ
=E
0εε
σ
=E
+
−= 22
0
11
2 Rx
E
εε
σ
+
−= 22
0 1
11
xR
E
εε
σ
Trả lời câu 8
• Tại vị trí M có x << R thì
quan sát viên thấy ñĩa 
dường như rộng vô hạn.
• Do ñó ñiện trường tại M 
là:
• Câu trả lời ñúng là (a).
02εε
σ
=E
Câu 9
(a) (b)
(c) (d) Kết quả khác.
00
2
,
ε
σ
ε
σ
== BA EE
00
,
2
ε
σ
ε
σ
== BA EE
00
2
,
3
ε
σ
ε
σ
== BA EE
Hai mặt phẳng song song 
rộng vô hạn tích ñiện ñều 
với mật ñộ σ > 0 và σ’ = 
−3σ. Cường ñộ ñiện 
trường tại hai vị trí A và B 
là:
A
B
σ σ’
Trả lời câu 9
• Điện trường tại A:
• Điện trường tại B:
• Câu trả lời ñúng là (b).
A
B
σ σ’ = −3σ
000
2
2
3
2 ε
σ
ε
σ
ε
σ
=+=AE
000 2
3
2 ε
σ
ε
σ
ε
σ
=−=AE
Câu 10
Một ñoạn dây AB tích ñiện ñều với mật ñộ λ > 
0 ñược uốn thành một cung tròn tâm O, bán 
kính R, góc mở là AÔB = 60°. Cường ñộ ñiện 
trường tại tâm O là:
(a) (b)
(c) (d) Kết quả khác.
R
E
02piε
λ
=
R
E λ9109×=
R
E
04
3
piε
λ
=
Trả lời câu 10
• Điện trường do một phần 
nhỏ ds tạo ra ở tâm O:
• Điện trường toàn phần có 
phương ở trên trục ñối 
xứng Ox của cung tròn:
2R
dskdE λ=
∫∫ == αcosdEdEE x
ds
dE
R
xα
∫= α
λ
cos2R
dskE
O
A
B
Trả lời câu 10 (tt)
• Biết rằng ds = Rdα và góc α thay ñổi từ −30° 
ñến 30°:
• Câu trả lời ñúng là (b).
∫∫
°
°−
==
30
30
22 coscos αα
λ
α
λ d
R
Rk
R
dskE
( )[ ]
R
k
R
kE λλ =°−−°= 30sin30sin
Câu 11
Một sợi dây mảnh tích ñiện ñều ñược uốn 
thành nửa ñường tròn tâm O. Lực do dây tác 
ñộng lên ñiện tích ñiểm q ñặt tại tâm O là 2 
(N). Nếu cắt bỏ ñi một nửa sợi dây thì lực tác 
dụng lên q sẽ là:
(a) (b) 1 (N)
(c) (d) 
( )N2
)(
2
1 N )(
2
1 N
Trả lời câu 11
• Điện trường tạo bởi một 
dây hình cung tròn có 
phương nằm trên trục 
ñối xứng của cung tròn. 
Lực tĩnh ñiện cũng vậy.
• Do ñó lực F’ do mỗi 1/2 
ñoạn dây tác ñộng hợp 
với phương ngang 45°.
• Suy ra:
• Câu trả lời ñúng là (a).
F’
45°
F
2222 ===′ FF
Câu 12
Một ñoạn dây tích ñiện ñều với mật ñộ λ > 0 
ñược uốn thành ba cạnh của một hình vuông 
ABCD có cạnh a. Cường ñộ ñiện trường tại 
tâm hình vuông là:
(a) (b)
(c) (d)
a
E
02piε
λ
=
a
E
04
2
piε
λ
=
a
E
02
2
piε
λ
=
a
E
04piε
λ
=
Trả lời câu 12
• Do tính chất ñối xứng, 
ñiện truờng do mỗi ñoạn 
dây tạo ra ở M có 
phương vuông góc với 
ñoạn dây ñó.
• Hai ñoạn dây ở hai bên 
tâm M tạo hai ñiện 
trường bù trừ lẫn nhau.
• Điện trường toàn phần 
chỉ do ñoạn dây còn lại 
ñóng góp.
M
E
Trả lời câu 12 (tt)
• Điện trường do một ñoạn 
dây dx tạo ra ở tâm M có 
ñộ lớn:
• Do tính chất ñối xứng, 
ñiện trường toàn phần có 
phương nằm trên trục 
ngang Oy:
a/2
r
x
dE
M
2
r
dxkdE λ=
∫∫ == αcosdEdEE y
α
∫= αλ cos2r
dxkE
y
Trả lời câu 12 (hết)
a/2
r
x
dE
α
α
α
dadx 2cos2
=
ααα d
ar
dx
cos
2
cos2 =
∫
°
°−
=
45
45
cos
2
αα
λ d
a
kE
a
E
02
2
piε
λ
=
Câu trả lời ñúng là (c).
cosα = a/2r
x = atanα/2
y
a/2 -45°
Câu 13
Một mặt trụ bán kính R ñược ñặt trong một 
ñiện trường ñều E. Trục của hình trụ song song 
với ñiện trường. Thông lượng của ñiện trường 
gửi qua mặt trụ là:
(a) Ф = EπR2 (b) Ф = −EπR2
(c) Ф = 0 (d) Kết quả khác.
Trả lời câu 13
• Đường sức ñiện trường 
song song với mặt bên 
nên ñiện thông qua mặt 
bên bằng không.
• Điện thông qua mặt trụ
= số ñường sức ñi ra ñáy 
bên phải – số ñường sức 
vào ñáy bên trái = 0.
• Câu trả lời ñúng là (c).
E
Câu 14
Một khối lập phương ñược ñặt 
sao cho một ñỉnh của nó trùng 
với gốc tọa ñộ, còn mặt ñáy thì
nằm trong mặt phẳng xy như 
hình vẽ. Một ñiện tích Q > 0 
ñược ñặt trên trục y, ở bên phải 
khối lập phương. Gọi Ф là ñiện 
thông hướng ra ngoài mặt ñáy. 
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
(a) Ф > 0
(b) Ф < 0
(c) Ф = 0
(d) Không có phát biểu ñúng.
Q
x
z
y
Trả lời câu 14
• Trong mặt phẳng xy, 
ñường sức ñiện trường 
song song với mặt ñáy.
• Do ñó ñiện thông do Q 
gửi qua mặt ñáy bằng 
không.
• Câu trả lời ñúng là (c).
Q
x
z
y
y
x
E
Câu 15
Một ñiện tích ñiểm q nằm sát 
ở tâm của ñáy trong một hình 
nón tròn xoay có bán kính 
ñáy bằng chiều cao. Điện 
thông gửi qua mặt bên của 
hình nón bằng:
(a) Ф = q/3ε0
(b) Ф = q/2ε0
(c) Ф = q/ε0
(d) Ф = 0
R
R
Trả lời câu 15
• Hình nón nội tiếp trong 
một mặt cầu bán kính R.
• Theo ñịnh luật Gauss 
ñiện thông qua mặt cầu 
là: Ф = q/ε0.
• Điện thông qua mặt bên 
hình nón bằng ñiện 
thông qua một nửa mặt 
cầu = q/2ε0.
• Câu trả lời ñúng là (b).
E
Câu 16
Một mặt cầu tâm O, bán kính R, nằm trong 
ñiện trường
với r là vectơ vị trí vẽ từ gốc O, ρ là một hằng 
số dương. Điện tích chứa trong mặt cầu bằng:
(a) (b)
(c) (d)
r
rE
02εε
ρ
=
22 Rq piρ−= 22 Rq piρ=
3
3
4 Rq piρ= 2
2
1 Rq piρ=
Trả lời câu 16
• Định luật Gauss trong ñiện 
môi cho ta ñiện thông qua 
mặt cầu: Ф = q/εε0.
• Suy ra ñiện tích trong mặt 
cầu: q = εε0Ф.
• Điện trường có tính ñối 
xứng cầu nên:
• Câu trả lời ñúng là (b).
E
2
0
2
0
2 214
2
4)( RRRRE piρ
εε
pi
εε
ρ
pi ⋅=⋅=⋅=Φ
22 Rq piρ=⇒
Câu 17
Một không gian mang ñiện với mật ñộ ñiện 
khối ρ = ρ0/r, ρ0 là một hằng số, r là khoảng 
cách tính từ gốc tọa ñộ. Biểu thức của ñiện 
trường theo vị trí r có dạng:
(a) (b)
(b) (d) Kết quả khác.
r
rE
⋅=
0
0
2ε
ρ
r
rE
⋅=
0
02
ε
ρ
r
rE
⋅=
0
0
3ε
ρ
Trả lời câu 17
• Phân bố ñiện tích có tính ñối 
xứng cầu nên ñiện trường 
cũng vậy.
• Điện thông qua mặt cầu (S) 
tâm O, bán kính r là:
• Q là ñiện tích toàn phần trong 
mặt cầu (S).
• Suy ra hình chiếu của ñiện 
trường trên phương r:
0
2 /4 εpi QrEr =⋅=Φ
2
04 r
QEr piε=
E
(S)
r
Trả lời câu 17 (tt)
• Để tìm Q ta chia thể tích 
trong (S) thành các lớp 
cầu.
• Mỗi lớp có thể tích:
• và có ñiện tích:
• Suy ra Q:
r’
dr’
rdrdV ′′= 24pi
( ) ( )rdr
r
rdrdQ ′′
′
=′′=
202 44 piρpiρ
2
0
0
0 24 rrdrQ
r
piρpiρ =′′= ∫
r
(S)
Trả lời câu 17 (hết)
Suy ra:
• Câu trả lời ñúng là (a).
r
rEEr
⋅=⇒=
0
0
0
0
22 ε
ρ
ε
ρ
E
(S)
r
2
0
2
0
2
0 4
2
4 r
r
r
QEr piε
piρ
piε
==
Câu 18
Một dây dẫn mảnh, tích ñiện ñều với mật ñộ 
ñiện dài λ, ñược uốn thành một nửa vòng tròn 
tâm O, bán kính R. Biểu thức nào sau ñây cho 
biết thế năng của một ñiện tích ñiểm q0 ñặt ở
tâm O:
(a) (b) 
(c) (d) 
0
0
2ε
λqU =
R
qU
0
0
4ε
λ
=
0
0
4ε
λqU =
R
qU
0
0
2ε
λ
=
Trả lời câu 18
• Thế năng tĩnh ñiện của q0:
• V là ñiện thế do dây tích 
ñiện tạo ra ở O:
• Câu trả lời ñúng là (c). 
VqU 0=
∫∫∫ === dqR
k
R
dqkdVV
dq
q0
R
O
0
0
4ε
λqU =⇒
dV = k dq/R
( )
00 44
1
ε
λ
piλ
piε
== R
R
V
Câu 19
Điện thế của một ñiện trường có dạng V = 
−a/r, với a là một hằng số dương, r là khoảng 
cách từ gốc O. Khi ñó ñiện trường:
(a) nằm trên phương r và hướng về O.
(b) nằm trên phương r và hướng ra ngoài O.
(c) Vuông góc với phương r.
(d) có hướng tùy thuộc giá trị của a.
Trả lời câu 19
• Vì V = −a/r nên các mặt 
ñẳng thế là những mặt 
cầu tâm O, và ñiện thế 
tăng khi ra xa gốc O.
• Điện trường vuông góc 
với mặt ñẳng thế, do ñó
có phương trên r.
• Điện trường hướng theo 
chiều ñiện thế giảm, do 
ñó hướng về gốc O.
• Câu trả lời ñúng là (a).
E
gradV
V = -a/r
O
V1
V2 > V1
Câu 20
Một ñiện trường có ñiện thế xác ñịnh trong 
không gian theo biểu thức V = 3xy2 – z. Vectơ 
ñiện trường là:
(a)
(b)
(c)
(d)
0=E
−= 1,6,3 2 xyyE
−−= 1,6,3 2 xyyE
 ++−+−= 13,6,3 22 xyzxyzyE
Trả lời câu 20
23y
x
VEx −=∂
∂
−=
xy
y
VEy 6−=∂
∂
−=
1=∂
∂
−=
z
VEz
Câu trả lời ñúng là (c).
E = − gradV
Câu 21
Tam giác vuông ABC có
chiều dài các cạnh AB = 0,3 
m, BC = 0,4 m và AC = 0,5 
m, ñược ñặt trong một ñiện 
trường ñều, cường ñộ E = 104 
V/m, ñường sức song song 
với cạnh AB như hình vẽ. 
Hiệu ñiện thế UAC bằng:
(a) 5000 V (b) -5000 V
(c) 7000 V (d) 3000 V
A B
C
E
Trả lời câu 21
• Cạnh BC nằm trên một mặt 
ñẳng thế nên có cùng ñiện 
thế, vậy UAC = UAB.
• Chọn ñường tích phân là 
ñoạn AB, ta có:
• Câu trả lời ñúng là (d).
A B
C
E
∫ ⋅=−=
B
A
BAAB rdEVVU
)(3000)(3,0)/(10. 4 VmmVABEU AB =×==
Câu 22
Điện thế do một nửa mặt cầu bán kính R, tích 
ñiện ñều với mật ñộ σ, ñặt trong chân không 
gây ra tại tâm bằng:
(a) (b)
(c) (d)
02ε
σ
=V
0ε
σRV =
02ε
σRV =
04ε
σRV =
Trả lời câu 22
• Mọi phần tử dq ñều 
cách ñều tâm O nên:
• Câu trả lời ñúng là (c).
R R
dq dq
q
R
k
R
dqkV == ∫
0
2
0 2
2
4
1
ε
σ
piσ
piε
RR
R
V =⋅=
dV = k dq/R
Câu 23
Điện tích ñiểm q = 4 × 10-9 C chuyển ñộng 
trong một trường tĩnh ñiện. Khi ñi qua hai vị
trí A và B ñiện tích q có ñộng năng lần lượt là
6 × 10-7 J và 10,8 × 10-7 J. Nếu ñiện thế tại A 
là VA = 200 V thì ñiện thế tại B là:
(a) VB = 18 V (b) VB = 70 V
(c) VB = 80 V (d) VB = 800 V
Trả lời câu 23
v
VA
E
VB
vA
vB
Cơ năng bảo toàn:
UA + KA = UB +KB
qVA +KA = qVB + KB
VB = VA + (KA – KB)/q
VB = 80 V Câu trả lời ñúng là (c).
Câu 24
Trong một vùng không gian, ñiện thế tại mọi 
vị trí ñều như nhau. Điều này có nghĩa là trong 
vùng ñó:
(a) ñiện thế bằng không.
(b) ñiện trường bằng không.
(c) ñiện trường là hữu hạn và ñều.
(d) gradient ñiện thế là một hằng số khác 
không.
Trả lời câu 24
• Hệ thức giữa ñiện thế và ñiện trường:
• Điện thế bằng hằng số, nên:
• Câu trả lời ñúng là (b).
gradVE −=
( ) 0 =−= constgradE
Câu 25
Một ñiện tích ñiểm q nằm ở
tâm O của hai ñường tròn 
ñồng tâm như hình vẽ, với OB 
= 2 OC. Công của lực ñiện 
trường do q gây ra khi dịch 
chuyển ñiện tích ñiểm q0 từ B 
ñến C và từ C ñến D là WBC
vàWCD. Ta có:
(a) WBC = −WCD
(b) WBC = WCD
(c) WBC = 3WCD
(d) WBC = − 3WCD
qB C D
Trả lời câu 25
• Ta có:
• V là ñiện thế do q gây ra.
• B và D có cùng ñiện thế vì
ở trên cùng một mặt ñẳng 
thế. Vậy:
• Câu trả lời ñúng là (a).
( )CBCBBC VVqUUW −=−= 0
( )DCDCCD VVqUUW −=−= 0
qB C D
( ) BCBCCD WVVqW −=−= 0
Mặt ñẳng thế là
mặt cầu tâm O
Oq0 q0
Câu 26
Ba ñiện tích ñiểm q ñược ñặt tại ba ñỉnh của 
một hình vuông cạnh a. Năng lượng tĩnh ñiện 
của hệ ñiện tích bằng:
(a) (b)
(c) (d)
( )24+=
a
qkUe ( )242
2
+=
a
qkUe
( )24
2
+=
a
qkUe ( )24
2
+=
a
qkUe
Trả lời câu 26
a
a a(2)½
a
qkU
2
1 =
a
qkU
2
2 =
2
2
3
a
qkU =
( )24
22
12
22
+=
 +=
a
qk
a
qkUe
Câu trả lời ñúng là (b).
Câu 27
Điện trường
có mặt ñẳng thế là:
(a) Mặt nón tròn xoay.
(b) Mặt trụ tròn xoay.
(c) Mặt cầu.
(d) Mặt phẳng.
consta
yx
jyix
aE =
+
+
= 22
Trả lời câu 27
• Điện trường có phương 
vuông góc với trục z.
• Trong mỗi mặt phẳng 
vuông góc với trục z, 
ñường sức ñiện trường là
những ñường xuyên tâm.
• Mặt ñẳng thế vuông góc 
với ñiện trường, là các mặt 
trụ tròn xoay.
• Câu trả lời ñúng là (b).
z
E
O
r
E
jyix  +
Câu 28
Mặt ñẳng thế không có tính chất nào sau ñây:
(a) các mặt ñẳng thế không bao giờ cắt nhau.
(b) công của lực ñiện trường khi dịch chuyển 
ñiện tích trên một mặt ñẳng thế bằng không.
(c) ñiện thông ñi qua một mặt ñẳng thế luôn 
luôn bảo toàn.
(d) ñiện trường vuông góc với mặt ñẳng thế.
Trả lời câu 28
• Chúng ta ñã biết:
• Công của lực ñiện trường khi dịch chuyển ñiện 
tích trên một mặt ñẳng thế bằng không (b).
• Điện trường vuông góc với mặt ñẳng thế (d).
• Ngoài ra, các mặt ñẳng thế không bao giờ cắt 
nhau (a). Vì nếu có hai mặt cắt nhau, thì trên 
ñường cắt có tới hai giá trị ñiện thế khác nhau.
• Mặt ñẳng thế có tính chất (a), (b) và (d), nhưng 
không có tính chất (c).
• Vậy câu trả lời ñúng là (c).
Câu 29
Một lưỡng cực ñiện có momen lưỡng cực p = 
qd ñược ñặt trong chân không. Vectơ cường 
ñộ ñiện trường do lưỡng cực gây ra tại ñiểm M 
nằm trên ñường trung trực của lưỡng cực và
cách trục một ñoạn r >> d là:
(a) (b)
(c) (d)
3
r
pkE
−= 3
r
pkE
=
32r
pkE
= 32r
pkE
−=
Trả lời câu 29
• Điện trường của lưỡng cực ñiện :
• Ở trên ñường trung trực θ = ±90°, E có ñộ lớn:
• và hướng ngược chiều vectơ momen lưỡng cực, vậy:
• Câu trả lời ñúng là (a).
θ23 cos31+=
r
pkE
3
r
pkE =
3
r
pkE
−=
Trả lời câu 29 (tt)
p E
Câu 30
Gọi EA là cường ñộ ñiện trường ở khoảng cách 
r trên trục của lưỡng cực ñiện, và EB là cường 
ñộ ñiện trường ở khoảng cách r trên ñường 
trung trực của lưỡng cực ñiện. So sánh ta có:
(a) EA/EB = 1,5
(b) EA/EB = 3
(c) EA/EB = 2,5
(d) EA/EB = 2
Trả lời câu 30
• Điện trường của lưỡng cực ñiện :
• Ở trên ñường trung trực θ = ±90°:
• Ở trên trục θ = 0 hay 180°:
• Câu trả lời ñúng là (d).
θ23 cos31+=
r
pkE
3
r
pkEB =
32
r
pkEA =