2. Cả ba phương pháp trên (tốt nhất là phương pháp 2) được áp dụng để giải bài toán 
tổng quát:
2 2 22 2
a x dx
x adx ln x x a x a C; ln x x a C.
22 xa
+ = + + + + + =+ ++
+
 
3. Với tích phân bấtđịnh sau tốt nhất là sử dụng phương pháp 1: 
2 2 2 k1
dx
, với k Z.
(a x)
+
Œ
+
 
4. Với tích phân bấtđịnh: ( x a)( x b)dx ++ 
ta có thể thực hiện như sau:
              
                                            
                                
            
 
            
                 15 trang
15 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1816 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Trần Sĩ Tùng - Tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 ππ
Ví dụ 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tgxtg−+xtgx 
 33
 Giải: 
 ππ
 sinx.sin−+x.sinx
Ta có: f(x)= 33(1) 
 ππ
 cosx.cos−+x.cosx
 33
Sử dụng các phép biến đổi tích thành tổng, ta được: 
 πππ12
 sinx.sin−x.sin+x=−sinxcos2xcos 
 3323
 πππ12
 cosx.cos−x.cos+x=+coscoscos2x 
 3323
 11111
 =−cosx+cos2x.cosx=−cosx+(cos3x+=cosx)cos3x. 
 42444
Suy ra: f(x) = tg3x 
 11sin3x1d(cos3x)1
Khi đó: F(x)=tg3xdx=dx=−=−+lncos3xC. 
 4∫4∫∫cos3x12cos3x12
2.2. Sử dụng phép hạ bậc: 
 Ở đây chúng ta nhớ lại các công thức sau: 
 1− cos2x 3sinx− sin3x
 a/ sinx2 = c/ sinx3 = 
 2 4
 1+ cosx 3cosx+ cos3x
 b/ cosx2 = d/ cosx3 = 
 2 4
 được sử dụng trong các phép hạ bậc mang tính cục bộ, còn hằng đẳng thức: 
 sin22x+=cosx1. 
 được sử dungï trong các phép hạ bacä mang tính toàn cucï cho các bieuå thưcù , ví du ï như: 
 11
 sin4x+cos4x=(sin2x+cos2x)2−2sin2x.cos22x=1−sin2x=1−−(1cos 4x)
 24
 13
 =+cos4x
 44
 3
 sin6x+cos6x=(sin2x+cos2x)3−3sin2x+cos22x)=−1sin2x
 4 
 335
 =1−(1−cos4x)=+cos4x.
 888
Ví dụ 13: (HVQHQT_98): Tìm họ nguyên hàm của hàm số : 
 a/ f(x)= sin3 x.sin3x 
 b/ f(x)=+sin33x.cos3xcosx.sin3x. 
 Giải: 
 Trang 61 
Tích phân Trần Sĩ Tùng 
a/ Biến đổi f(x) về dạng: 
 3sinx−sinx31
 f(x)=.sin3x=−sin3x.sinxsin23x. 
 444
 311
 =(cos2x−cos4x)x−(1−cos6x)=(3cos2x−3cos4x+−cos6x1) . 
 888
 1
 Khi đó: F(x)=(3cos2x−3cos4x+−cos6x1)dx 
 8∫
 1331
 =sin2x−+sin4xsin6x−+xC. 
 8246
b/ Biến đổi f(x) về dạng: 
 3sinx−+sin3xcos3x3cosx
 f(x)=+.cos3x.sin3x 
 44
 33
 =(cos3x.sinx+=sin3x.cosx)sin4x. 
 44
 33
 Khi đó: F(x)=sin4xdx=−+cos4xC. 
 4∫ 16
2.3. Sử dụng các phép biến đổi lượng giác khác nhau 
 Ở đây ngoài việc vận dụng một cách linh hoạt các công thức biến đổi lượng giác các 
 em học sinh còn cần thiết biết các định hướng trong phép biến đổi. 
Ví dụ 14: (ĐHNT TP.HCM_99): Tìm họ nguyên hàm của hàm số : 
 sinx−cosx cos2x
 a/ f(x);= b/ f(x).= 
 sinx+cosx sinx+cosx
 Giải: 
 sinx−+cosxd(sinxcosx)
a/ Ta có: F(x)==−=−ln(sinx++cosx)C 
 ∫∫sinx++cosxsinxcosx
 cos2xcos22x−sinx
b/ Ta có: F(x)==dxdx 
 ∫∫sinx++cosxsinxcosx
 =∫(cosx−sinx)dx=sinx++cosxC. 
 sin3x.sin4x
Ví dụ 15: (ĐHNT HN_97): Tính tích phân bất định: I.= 
 ∫tgx+cotg2x
 Giải: 
Biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân về dạng: 
 sin3x.sin4xsin3x.sin4x1
 ==sin4x.sin3x.sin2x=−(cosxcos7x)sin2x 
 tgx+cotg2x2cosx
 cosx.sin2x
 Trang 62 
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 11
 =(sin2x.cosx−cos7x.sin2x)=(sin3x+sinx−+sin9xsin5x). 
 24
 1
 Khi đó: I=(sinx++−sin3xsin5xsin9x)dx 
 4 ∫
 1111
 =−(cosx+cos3xcos5x−+cos9x)C. 
 4359
Tổng quát: Cách tính phân dạng: ∫sinmnx.cosxdx với m, n là những số nguyên được 
 tính nhờ các phép biến đổi hoặc dùng công tức hạ bậc. 
3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN 
Bài toán 3: Tính tích phân các hàm lượng giác bằng phương pháp đổi biến 
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Tính tích phân bất định sau: I= ∫ R(sinx,cosx)dx trong đó R là hàm hữu tỉ. 
Ta lựa chọn một trong các hướng sau: 
– Hướng 1: Nếu R(−sinx,cosx)=−R(sinx,cosx) 
 thì sử dụng phép đổi biến tương ứng là t = cosx 
– Hướng 2: Nếu R(sinx,−cosx)=−R(sinx,cosx) 
 thì sử dụng phép đổi biến tương ứng là t = sinx 
– Hướng 3: Nếu R(−sinx,−cosx)=−R(sinx,cosx) 
 thì sử dụng phép đổi biến tương ứng là t = tgx 
 (đôi khi có thể là t = cotgx). 
 Do đó với các tích phân dạng: 
 1. I=∈∫ tgnxdx,vớinZ được xác định nhờ phép đổi biến t = tgx. 
 2. I=∈∫ cotgnxdx,vớinZ được xác định nhờ phép đổi biến t = cotgx. 
– Hướng 4: Mọi trường hợp đều có thể đưa về tích phân các hàm hữu tỉ bằng phép đổi 
 x
 biến t= tg. 
 2
 cosx+ sinx.cosx
Ví dụ 16: (ĐHNT Tp.HCM_97): Tính tích phân bất định: I= dx. 
 ∫ 2+ sinx
 Giải: 
 (1+ sinx)cosx
Biến đổi I về dạng: I = 
 ∫ 2+ sinx
Đặt t = sinx 
 (1++sinx)cosx1t
Suy ra: dt==cosxdx&dxdt 
 2++sinx2t
 Trang 63 
Tích phân Trần Sĩ Tùng 
 1+t1
Khi đó: I=dt=1−dt=t−ln|2+t|+C=−sinxln|2++sinx|C 
 ∫∫2++t2t
Nhận xét: Trong bài toán trên sở dĩ ta định hướng được phép biến đổi như vậy là bởi 
 nhận xét rằng: R(sinx, –cosx) = –R(sinx, cosx) do đó sử dụng phép đổi biến 
 tương ứng là t = sinx. 
 dx
Ví dụ 17: (ĐHTCKT HN_96): Tính tích phân bất định: I.=∫ 
 4sin35x.cosx
 Giải: 
 dxdx
Biến đổi I về dạng: I==∫ 
 44tg3x.cos8xcos23xtgx
Đặt: t = tgx 
 dxdxdt
Suy ra: dt&==2 
 cosx cos2x4tg3xt43
 dt
Khi đó: ∫=44 t+C=+44 tgxC. 
 43t
 11
Chú ý: Như chúng ta đã thấy trong vấn đề 8 là = điều này rất quan trọng, khởi 
 t2 |t|
 khi đó ta phải xét hai trường hợp t > 0 và t < 0. 
 sinxdx
Ví dụ 18: Tính tích phân bất định: I=∫ 
 cosxsin2 x1+
 Giải: 
 dt
Đặt t = cosx ⇒ dt = –sinxdx do đó: I=−∫ 
 t2t−2
Ta cần xét hai trường hợp t > 0 và t < 0. Cụ thể: 
• Với t > 0, ta được: 
 1
 d
 dt 12212+−2t2
 I==t =ln+−1+C=+lnC. 
 ∫∫2222tt22 t
 t2−−11
 tt22
• Với x < 0, ta được: 
 1
 d
 dt 122
 I==−t=−ln+−+1C
 ∫∫ 2
 2222tt
 t22−−11 
 tt
 12+2−t2212++1sinx
 =−ln+C=+lnC.
 22tcosx
 Tóm lại ta được: 
 Trang 64 
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 12+2−t2212++1sinx
 I=ln+C=+lnC. 
 22tcosx
4. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 
Bài toán 3: Xác định nguyên hàm các hàm lượng giác bằng phương pháp tích phân 
 từng phần. 
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Chúng ta đã được biết trong vấn đề: Xác định nguyên hàm bằng phương pháp tích phân 
từng phần, đối với các dạng nguyên hàm: 
Dạng 1: Tính: ∫∫P(x)sinααxdxhoặcP(x)cosxdx với P là một đa thức thuộc R[x] và 
 α∈R.* 
 u==P(x)uP(x)
 Khi đó ta đặt: hoặc 
 dv=sinαxdxdv=αcosxdx
Dạng 2: Tính: ∫∫eaxcos(bx)(hoặceax sin(bx)vớia,b0≠ 
 u==cos(bx)usin(dx)
 Khi đó ta đặt: axhoặc ax 
 dv==edxdvedx
 x
Ví dụ 19: Tính tích phân bất định: I= dx 
 ∫cosx2
 Giải: 
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, bằng cách đặt: 
 ux=
  du=dx
 dx ⇒ 
 dv =v=tgx
 cosx2
 sinxd(cosx)
Khi đó: I=x.tgx−tgxdx=x.tgx−dx=x.tgx+=x.tgx++ln|cosx|C. 
 ∫∫∫cosxcosx
 cos2 xdx
Ví dụ 20: Tính tích phân bất định: I.= 
 ∫ sinx3
 Giải: 
 cosx.d(sinx)
Biến đổi I về dạng: I.= 
 ∫ sinx3
 u=cosxdu=−sinxdx
 
Đặt: d(sinx)1⇒ 
 dvv==−
 sin32xsinx
 cosxdxcosxxcosxx
Khi đó: I=−−=−−dlntg=−−+lntgC. 
 sin2x∫∫sinxsin22x22sinx
 Trang 65 
Tích phân Trần Sĩ Tùng 
 BÀI TẬP 
Bài 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: 
 1 1
 a/ f(x) = b/ f(x) = 
 π 2+−sinxcosx
 cosxcosx+
 4
 cosx2 sinx
 c/ f(x)= d/ f(x)= e/ f(x)= sinx.sin2x.cos5x 
 sinx+ 3cosx 1+ sin2x
 π
 f/ f(x)=(sin4x++cos4x)(sin6xcos6x) g/ f(x)=sinx−+.(2sin2x) 
 4
 1xπ
 ĐS: a/ −2ln1−+tgxC; b/ −cotg++C; 
 2 28
 1ππ1x 1x1π
 c/ sinx++lntg++C; d/ lntg+++C; 
 26826 22 282(sinx+cosx)
 1111 13
 e/ sin2x+sin4x−+sin8xC; f/ (33x+7sin4x++sin8x)C; 
 4248 648
 11πππ
 g/ −4cosx−+sinx+−sin3x−+C. 
 24434
Bài 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: 
 sinx3
 a/ f(x) = (ĐHSP II Hà Nội _1999) 
 3sin4x−−sin6x3sin2x
 b/ I= ∫ cos5x.tgxdx K= ∫ cos3x.tgxdx (ĐHNT Tp.HCM– A_2000) 
 1 x cotgx
 c/ f(x)= d/ f(x)= e/ f(x) = 
 sin2x− 2sinx sinx2 1+ sinx
 ππ 2
 f/ f(x)=tgx++.cotgx g/ f(x)=+(x2)sin2x 
 36
 1sin3x1−
 ĐS: a/ −+lnC; 
 48sin3x1+
 1
 b/ I=2sinx−2sin3x++sin5xC; K=−cos3x++2cosxC; 
 3
 12cosx1−
 c/ ++lnC; d/ −xcotgx++lnsinxC; 
 81−−cosxcosx1
 π
 cosx−
 sinx 1 3
 e/ ln+ C; f/ x++lnC; 
 1+ sinx 3 π
 cosx+
 3
 113
 g/ −x2 cos2x+xsin2x−+cos2xC. 
 224
 Trang 66 
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 Vấn đề 9: NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ VÔ TỈ 
 Để xác định nguyên hàm của các hàm số vô tỉ ta cần linh hoạt lựa chọn một trong 
các phương pháp cơ bản sau: 
 1. Phương pháp đổi biến. 
 2. Phương pháp tích phân từng phần. 
 3. Sử dụng các phép biến đổi. 
 Hai công thức thường sử dụng: 
 xdx
 1. ∫ =x2 ±+aC 
 xa2 ±
 dx
 2. ∫ =+lnxx2 ±+aC. 
 xa2 ±
1. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN 
Bài toán 1: Xác định nguyên hàm các hàm số vô tỉ bằng phương pháp đổi biến 
 axb+
Dạng 1: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và n có dạng: 
 cxd+
 axxb+
 I=Rx,n dxvớiad−≠bc0. 
 ∫cxd+
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Ta thực hiện theo các bước sau: 
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến: 
 ax+bax+−bbdtn
 Đặt: t=n ⇒txn =⇔= 
 cx++dcxd ctan −
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I= ∫S(t)dt. 
 a+−xax
Chú ý: Với hai dạng đặc biệt: I==Rx,dxhoặcIRx,dx chúng ta 
 ∫∫a−+xax
 đã biết với phép đổi biến: x = acos2t. 
 ax+
Trường hợp đặc biệt, với I= dx , ta có thể xác định bằng cách: 
 ∫ ax−
 ax+
Vì có nghĩa khi −a≤x0,dođó(a+x)2 =+ax. 
 ax−
 x++xaxdxxdx
Khi đó: I=dx=dxa=+ 
 ∫∫∫∫22
 ax−a2−−x2ax22 ax−
 Trang 67 
Tích phân Trần Sĩ Tùng 
 dx
Trong đó: ∫ được xác định bằng phép đổi biến x = asint. 
 ab22+
 xdx
 ∫ =−aa22−+xC. 
 ax22−
 dx
Ví dụ 1: Tính tích phân bất định: I = ∫ 
 3 x+1[3 x++1)2 1]
 Giải: 
 2
 3 3 2 dx3tdt3tdt
Đặt: t=x+1⇒t=+x1. Suy ra: 3tdt=dx& ==22 
 3x+1[3(x++1)21] t(t++1)t1
 3tdt3d(t)2
Khi đó: I===ln(t22+1)+C=ln[3(x+1)++1]C. 
 ∫∫t22++12 t1
 dx
Ví dụ 2: Tính tích phân bất định: I = 
 ∫ 2x2x1+
 Giải: 
 dxtdtdt
Đặt: t=2x+1⇒t2 =+2x1. Suy ra: 2tdt=2dx& == 
 2x2x1+ (t22−−1)tt1
 dt1t−112x+−11
Khi đó: I==ln+C=+lnC. 
 ∫t12 − 2t+122x11++
 xdx
Ví dụ 3: Tính tích phân bất định: I = ∫ 
 3 xx2 − 4
 Giải: 
 112
Ta nhận xét: x=x24,3 x2 ==x3 và4 xx, từ đó 12 là bội số chung nhỏ nhất của các 
mẫu số, do đó đặt x = t12 
 17144
 11xdx12tdt12tdtt94
Suy ra: dx=12tdt&=83=55=12t++tdt 
 3xx2− 4t−tt−−1t1
 4105
 945ttt1
Khi đó: I=12t+t+dt=12++ln|t−+1|C. 
 ∫t15−1055
 dx
Dạng 2: Tính tích phân bất định I = 
 ∫ (x++a)(xb)
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Ta xét hai trường hợp: 
 x+>a0
• Trường hợp 1: Với  
 x+>b0
 Trang 68 
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 Đặt: t=x+a++xb 
 x+<a0
• Trường hợp 2: Với  
 x+<b0
 Đặt: t=−(x+a)+−+(xb) 
 dx
Ví dụ 4: Tính tích phân bất định: I = ∫ 
 x2 −+5x6
 Giải: 
 dx
Biến đổi I về dạng: I = 
 ∫ (x−−2)(x3)
Ta xét hai trường hợp: 
 x−>20
• Với  ⇔>x3. Đặt: t=x−2+−x3 
 x−>30
 11(x−2+−x3)dxdx2dt
 suy ra : dt=+dx =⇔= 
 2x−22x−32(x−2)(x+3)(x−−2)(x3) t
 dt
 Khi đó: I=2=2ln|t|+C=2ln|x−2+x++3|C 
 ∫ t
 x−<20
• Với  ⇔<x2. Đặt: t=x−2+−3x 
 x−<30
 11[2−x+−3x]dxdx2dt
 suy ra : dt=+dx =⇔=− 
 22−x23−x2(x−2)(x−3)(x−−2)(x3) t
 dt
 Khi đó: I=−2=−2ln|t|+C=−2ln|2−x+3−+x|C 
 ∫ t
Dạng 3: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và ax22− có dạng: 
 I=∫ R(x,a22−x)dx,vớiad−≠bc0. 
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Ta thực hiện theo các bước sau: 
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến: 
  ππ
 x=|a|sintvớit−≤≤
  22(hoặccóthểt=x+−a22x) 
 
 x=|a|costvới0t≤≤π
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I= ∫S(sint,cost)dt. 
 Trang 69 
Tích phân Trần Sĩ Tùng 
 x3dx
Ví dụ 5: Tính tích phân bất định: I.= ∫ 
 1x− 2
 Giải: 
 ππ
• Cách 1: Đặt: x=sint,t−<< 
 22
 x33dxsint.cosdt1
 Suy ra: dx=costdt&==sin3tdt=−(3sintsin3t)dt 
 1x−2cost4
 131
 Khi đó: I=(3sint−sin3t)dt=tgt+C=−cost++cos3tC 
 4∫ 412
 3131132
 =−cost+(4cost−3cosxt)+C=cost−cost+C=cost−+1costC 
 41233
 111
 =(1−sin2t)−1+C=(1−x2)−11−x2+C=−(x22+2)1−+xC 
 333
Chú ý: Trong cách giải trên sở dĩ ta có: 
 ππ  cos2t= cost
 −⇒ 
 22 22
 cost=1−sint=−1x
• Cách 2: Đặt t=1−x2⇒x22=−1t 
 x3dxx2.xdxx22.xdx(1−−t)(tdt)
 Suy ra: 2xdx=2tdt&====−(t21)dt 
 1−−−x2221x1x t
 111
 Khi đó: I=(t2−1)dt=t3−t+C=(t2−3)t+C=−(x22+2)1−+xC 
 ∫ 333
Dạng 4: Xác định nguyên hàm các hàm số hữu tỉ đối với x và ax22+ có dạng: 
 I=∫ R(x,a22+x)dx,vớiad−≠bc0. 
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Ta thực hiện theo các bước sau: 
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến: 
  ππ
 x=|a|tgtvớit−<<
  22(hoặccóthểt=x++a22x) 
 
 x=|a|cotgtvới0t<<π
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I= ∫S(sint,cost)dt. 
Ví dụ 6: Tính tích phân bất định: I=+∫ 1x2 dx. 
 Giải: 
 Trang 70 
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 ππ dtdt
• Cách 1: Đặt: x=tgt,−<<t. Suy ra: dx=&1+=x2 dx. 
 22 cos23tcost
 dtcostdtcostdt
 Khi đó: I === 
 ∫cos3t∫∫cos4t(1−sin22t)
 costdtdu
 Đặt: u = sint. Suy ra: du==costdt& 
 (1−sin2t)2(u+−1)22(u1)
 du1u+12u
 Khi đó: I==lnC−+ 
 ∫22
 (u+−1)(u1) 4u−1(u+−1)(u1)
 1sint+12sint
 =lnC−+
 4sint−1(sint+−1)(sint1)
 xx
 +12
 122
 =lnC1++x−+1x
 4xxx
 −1+−11
 222 
 1x+1++x1x
 1x++1x2
 =ln+2x1++xC2
 2
 4x−+1x
 11
 =(2ln|x+1+x2|+2x1+x2)+C=(ln|x+1+x22|+x1++x)C.
 42
 t12 −
• Cách 2: Đặt: t=x+1+x2⇒t−x=1+x2⇒(t−x)22=1+xx⇒= 
 2t
 t22−+1t1
 ⇒1+xt2=−= 
 2t2t
 xx+1++x22t22t1
 Suy ra: dt=1+dx=dx=dx⇔=dxdt 
  222
 1x+21++xt12t
 2222
 2 t+1t++11(t1)121
 1+xdx=.dt=dt=t++ dt 
 2t2t24tt334t
 1211112
 Khi đó: I=t++dt=t+2ln|t|C−+ 
 4∫tt32422t
 121122
 =t−+4ln|t|+C=4x1+x+4lnx+1++xC
 88t2
  
 1
 =(lnx+1+x22+x1++x)C.
 2
• Cách 3: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần 
  xdx
 =u=+x12 du
 Đặt : ⇒ x12 + 
 dv=dx 
 vx=
 Trang 71 
Tích phân Trần Sĩ Tùng 
 x2dx
 Khi đó: I=xx12 +−∫ 
 x12 +
 x22dx[(x+−1)1]dxdx
 Với J===x2+−1dx 
 ∫2∫∫∫
 x1+ x22++1x1
 =I−lnx+x2++1C(2) 
 Thay (2) vào (1) ta được: 
 I=xx2+1−(I−aln)x+x2+1+C⇔2I=xx22+1+lnx+x++1C 
 x1
 ⇔I=x22+1+lnx+x++1C. 
 22
Chú ý: 
1. Trong cách giải thứ nhất sở dĩ ta có: 
 1x
 1+x2==costvàsint 
 cost 1x+2
  cos2 t= cost
 ππ 
 là bởi: −⇒ x 
 22 sint==tgt.cost
  1x+2
2. Cả ba phương pháp trên (tốt nhất là phương pháp 2) được áp dụng để giải bài toán 
 tổng quát: 
 axdx
 ∫∫x2+adx=lnx+x2+a+x22+a+C;=+lnxx++aC. 
 22xa2+
3. Với tích phân bất định sau tốt nhất là sử dụng phương pháp 1: 
 dx
 ∫ ,vớik∈ Z. 
 (a2+ x)22k1+
4. Với tích phân bất định: ∫ (x++a)(xb)dx ta có thể thực hiện như sau: 
 a+−b(ba)2
 Đặt: t=x+&A=− 
 24
 suy ra: dt=dx&(x+a)(x+b)dx=+t2 Adt 
 At
 Khi đó: I=t2+Adt=lnt+t22+A+t++AC 
 ∫ 22
 (b−a)2 a+b2x++ab
 =lnx++(x+a)(x−b)+(x+a)(x++b)C. 
 824
Dạng 5: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và xa22− có dạng: 
 I=∫ R(x,x22−a)dx,vớiad−≠bc0. 
 Trang 72 
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Ta thực hiện theo các bước sau: 
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến: 
 |a| ππ
 x=vớit∈−;\{0}
 sint22 22
  (hoặccóthểt=−xa) 
 |a| π
 x=vớit∈π[0;]\{}.
  cost2
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I=∫S(sint,cost)dt. 
 xdx
Ví dụ 7: Tính tích phân bất định: I=∫ 
 2x22−1+−3x1
 Giải: 
• Cách 1: Đặt: t=x2−1⇒t22=−x1 
 xdxxdxtdt
 Suy ra: 2tdt=2xdx& ==2 
 2x2−1+3x2−12(x22−1)+3(x−+11 2t++3t1
 tdt
 Khi đó: I= 
 ∫2t2 ++3t1
 ttab(a+2b)t++ab
 Ta có: ==+= 
 2t2 ++3t1 (2t+1)(t+1)2t+1t+1(2t++1)(t1)
 a+2b=1a1=−
 Đồng nhất đẳng thức, ta được: ⇔ 
 a+b==0b1
 t11
 Khi đó: =−+. 
 2t2 ++3t1 2t++1t1
 1111(t+1)2
 Do dó: I=∫−+dt=−ln|2t+1|+ln|t+1|+C=+lnC 
 2t+1)t++122|2t1|
 1(x22−+11)
 = ln 
 2 2x2−+11
• Cách 2: Vì điều kiện |x| > 1, ta xét hai trường hợp: 
– Với x > 1: 
 1 π sintdt
 Đặt: x=∈,t[0;). Suy ra: dx,= 
 cost2 cost2
 1sint
 .dt 22
 xdx2(1++tgt)tgt.dt(1tgt)tgt.dt
 =costcost == 
 222 22
 2x−1+−3x1 −+13tgt 2(1+tgt)1−+3tgt2tgt++3tgt1
 cost2
 Trang 73 
Tích phân Trần Sĩ Tùng 
 (1+ tg2t)tgt.dt
 Khi đó: I.= 
 ∫ 2tg2t++3tgt1
 dt(1+ tg2t)tgt.dtu.du
 Đặt: u = tgt. Suy ra: du==(1+=tg2t)dt& 
 cos2t2tg22t+3tgt+12u++3u1
 1111(u+1) 2
 Khi đó: I=−+dt=−ln2u+1+lnu+1+C=+lnC 
 ∫2u+1u++122|2u1|
 1(tgt+1)21(x22−+11)
 =ln+C=+lnC. 
 22tgt+122x2−+11
– Với x < –1 (tự làm) 
Dạng 6: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và ax2 ++bxc có dạng: 
 I=∫ R(x,ax2 +bx+c)dx,vớiad−≠bc0 
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau: 
• Cách 1: Đưa I về các dạng nguyên hàm cơ bản đã biết. 
 Ta xét các trường hợp sau: 
 Ÿ Trường hợp 1: Nếu a > 0 và ∆ < 0. 
 2
 2 ∆+2axb
 – Bước 1: Ta có: ax+bx+c1=−+ 
 4a −∆
 2axb+
 – Bước 2: Thực hiện phép đổi biến: t = 
 −∆
 – Bước 3: Bài toán được chuyển về: I=+∫S(t,1t2 )dt 
 Ÿ Trường hợp 2: Nếu a 0. 
 2
 2 ∆+2axb
 – Bước 1: Ta có: ax+bx+c1=−− 
 4a ∆
 2axb+
 – Bước 2: Thực hiện phép đổi biến: t = 
 ∆
 – Bước 3: Bài toán được chuyển về: I=−∫S(t,1t2 )dt 
 Ÿ Trường hợp 3: Nếu a > 0 và ∆ > 0. 
 2
 2 ∆+2axb
 – Bước 1: Ta có: ax+bx+c1=− 
 4a ∆
 2axb+
 – Bước 2: Thực hiện phép đổi biến: t = 
 ∆
 Trang 74 
Trần Sĩ Tùng Tích phân 
 – Bước 3: Bài toán được chuyển về: I=−∫ S(t,t2 1)dt 
• Cách 2: Sử dụng phép thế Euler: 
 Ta xét các trường hợp sau: 
 1. Nếu a > 0, đặt ax2 +bx+c=t−+xahoặctxa. 
 2. Nếu c > 0, đặt ax2 +bx+c=tx+−choặctxc. 
 3. Nếu tam thức ax2 ++bxc có biệt số ∆ > 0 thì 
 2 2
 ax+bx+c=a(x−−x12)(xx). Khi đó đặt: ax+bx+c=−t(xx1). 
Ví dụ 8: Tính tích phân bất định: I=∫ x2 ++2x2dx. 
 Giải: 
• Cách 1: Sử dụng phép đổi biến: t=x+1⇒=dtdx. 
 Khi đó: I=+∫ t2 1dt. 
 Tích phân trên chúng ta đã biết cách xác định trong ví dụ 6. 
• Cách 2: Sử dụng phép đổi biến: 
 t22−2(t++2t2)dt
 x2+2x+2=t−x⇒x22+2x+2=(t−x)⇔x=⇒=dx 
 2(t+1) 2(t+1)2
 t2−2(t24+2t++2)dt1(t4)dt
 Khi đó: I=x2+2x+2dx=t−=.. 
 ∫∫∫23
 2(t+1)42(t++1)(t1)
 Sử dụng đồng nhất thức: 
 t4+4=[(t+1)−1]4+4=(t+1)432−4(t+1)+6(t+1)−4(t++1)5. 
 1641t42
 Do đó: I=[t+1−4+−]dt[=−3t+6ln|t+1|++]C 
 4∫t++1(t+1)2 42t1
 1(x22+2x++2x)
 =[−3(x2+2x+2++x)
 42 
 4
 +6lnx2+2x+2+x+1++]C.
 x2+2x+2++x1
 dx
Dạng 7: Tính tích phân bất định I = ∫ 
 (λx+µ)ax2 ++bxc
 PHƯƠNG PHÁP CHUNG 
Ta thực hiện theo các bước sau: 
 1
– Bước 1: Thực hiện phép đổi biến: t = 
 λx +µ
 dt
– Bước 2: Bài toán được chuyển về: I =∫ 
 αtt2 +β+γ
Chú ý: Phương pháp trên có thể được áp dụng cho dạng tổng quát hơn là: 
 Trang 75 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tich_phan_pho_thong_trung_hoc_05_4998.pdf tich_phan_pho_thong_trung_hoc_05_4998.pdf