I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (7 điểm) 
Câu I. (2 điểm) Cho hàm số
3 2
3 2 y x x = − + ( ) C
1. Khảo sát và vẽ đồthịhàm số ( ) C
2. Tìm tất cảcác giá trịcủa k đểtrên đồthịhàm số ( ) C tồn tại đúng hai tiếp tuyến có cùng hệsố
góc k đồng thời đường thẳng đi qua hai tiếp điểm cắt các trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A và 
B sao cho 5 AB ≥
              
                                            
                                
            
 
            
                 38 trang
38 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi thử đại học năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
   
17
4 2
152
C CC C
C C
x yx y
x y
   
      
Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I là nghiệm của hệ: 
   
   
2 2
2 2
5 2 20 7 1
6 03 4 20
x y x x
y yx y
         
   
      
- Với  7; 6I   , ta có:    2 22 5 7 6 20C CIC x y      
 Kết hợp với 1C Cx y  ta được phương trình vô nghiệm 
 Kết hợp với 15C Cx y   ta được    11; 4 , 5; 10C C    (loại) 
- Với  1;0I  , ta có:    2 22 5 1 0 20C CIC x y      
 Kết hợp với 1C Cx y  ta được  3;4C  (loại),  3; 2C  (nhận) 
 Kết hợp với 15C Cx y   ta được phương trình vô nghiệm 
Vậy  3; 2C  
Câu VI.a 
2. Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt phẳng  P đi qua  1;1;1M  , song song với 
đường thẳng 
1 3:
2 2 1
x y z 
   và cách đường thẳng  một khoảng bằng 2. 
Chọn điểm ( 1;3;0)N  thuộc đường thẳng  . Rồi gọi vecto pháp tuyến của mặt phẳng là: ( , , )n a b c . 
Ta có: 2 2 0 2( )a b c c a b       . 
Khi đó phương trình mặt phẳng là: ( 1) ( 1) 2( )( 1) 0a x b y a b z       . 
Áp dụng cống thức khoảng cách ta có: 
2 2 2
| 4 2 |( ; ( )) 2
4( )
b ad N P
a b a b
 
  
. 
Bình phương lên rồi rút gọn ta được: 2(2 ) 0 2 0a b a b     . 
Chọn: 1; 2a b   , suy ra: 2c  . 
Vậy phương trình mặt phẳng là: 2 2 1 0x y z    . 
Câu VII.a Tìm các số phức 1 2,z z . Biết 1
2
1 1 2z i
z
   và 2
1
1 1 3
2 2
z i
z
   . 
Ta có:  1 2 1 2
2 1 1 2
1 1 1 3 1 3 11 2
2 2 2 2
z z i i z z i
z z z z
                 
    
Đặt 1 2z z z . Ta có phương trình 
2 3 1 1 0
2 2
z i z     
 
2 2 1 2
1 2
1
3 1 8 6 1 3 1 34 1 12 2 4 2 2
2 2
z z i
i i ii
z z i
 
                         
- Với 1 2 1z z i  ta suy ra 
2 2
1
1
2 1 2
2 1 3 1
2 2
i i
z z i
i z ii
z
    
 
    
- Với 1 2
1 1
2 2
z z i  ta suy ra 2 2
1
1
3 1
2 2 1 2 1 1
2 2
3 1
1 32 2
2 2
i
i
z z i
z ii
i
z
 
     
 
     
Vậy 2
1 1
z i
z i
 
 
 hoặc 2
1
1 1
2 2
z i
z i
  
 
. 
Câu VI.b 
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 25 . Trọng tâm G nằm trên 
đường thẳng ( ) :3 6 10 0x y    . Biết    6; 2 , 2;4A B  , tìm tọa độ điểmC . 
Ta có:    2 22 6 4 2 10AB       
1 25
3 3GAB ABC
S S   
 1 , .
2GAB
S d G AB AB     
  2 5,
3
GABSd G AB
AB
     
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm  2;4B  có 
   8;6 3;4AB ABa AB n    
  
     : 3 2 4 4 0AB x y     hay 3 4 10 0x y   
Phương trình tham số đường thẳng  
4 2
: 1
3
x t
y t
 
 
 
Ta có:   14 2 ;
3
G G t t      
 
 
 
2 2
1 13 4 2 4 10
35 5 2,
73 33 4
6
t t t
d G AB
t
               
  
- Với 1 55;
2 6
t G     
 
. Gọi I là trung điểm của  2;1AB I . 
Ta có: 1 13 9; 11;
2 2
IC IG C         
   
 
- Với 7 5 5;
6 3 6
t G      
 
. Ta có: 11 93 1; 1;
2 2
IC IG C           
   
 
 Vậy 111;
2
C   
 
 hoặc 91;
2
C   
 
. 
Câu VI.b 
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm 
 1; 1; 2M    , cắt đường thẳng d có phương trình 2 1 1:
1 2 1
x y zd    
 
 và cắt mặt cầu 
       2 2 2: 1 2 1 25S x y z      tại hai điểm ,A B sao cho 8AB  . 
Đường thẳng d đi qua  2;1;1N có  1; 2;1da   
Mặt cầu  S có tâm  1;2;1I  và bán kính 5R  
 2 ;1 2 ;1P d P t t t     
Ta có  
,
, 3
MI MP
d I
MP
 
   
 
 
Từ đó ta tìm được 
1 2
: 1 2
2
x t
y t
z t
  
   
   
 hoặc 
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
  
   
   
Câu VII.b Cho các số phức 1 2,z z thỏa mãn 1 2 2z z z  và 1 2 13z z z  ,  1 2, 0z z  . Tính 
 
4
4 4
1 2
1 2
1 1A z z
z z
 
   
 
. 
Ta có: 
1
2
1 1
2 2
1 1
1 3
z
z
z z
z z
 
  
Đặt 1
2
z x yi
z
    , ta có: 
 
   
2 2
2 2 2 2
1
1 11 1 2
31 3 1 3
2
xx y
x y x y y
 
        
   
          
- Với 1 2
2 1
1 3 1 3 1 1 3,
2 2 2 2 2 2
z zx y i i
z z
          
4 44 4 4 4
1 2
2 1
3 3 3 31 1 3 cos sin 3 cos sin
2 2 2 2 6 6 6 6
z zA i i i i
z z
                                                           
 2 2 2 29 cos sin 9 cos sin 9
3 3 3 3
i i               
   
- Với 1 3,
2 2
x y   , tương tự ta cũng có 9A   
Vậy 9A   
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 CỦA BOXMATH.VN 
Môn: Toán 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 3 1y x mx    mC 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 1m  
 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  mC có hai điểm cực trị ,A B sao cho 
diện tích tam giác IAB bằng 4 2 , trong đó  1;1I . 
Ta có 23 3y x m   
20y x m    
Để có hai điểm cực trị thì 0m  
 Tọa độ hai điểm cực trị ( ; 2 1); ( ;2 1)A m m m B m m m    
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị 1 2y mx  
3 2 34 ( 2( ) 6 ) 4 16AB m m m m m m     
: 2 1 0d y mx   
2
| 2 |( , )
4 1
md I d
m
3
2
1 | 2 |4 16 4 2
2 4 1
ABI
mS m m
m
  
2 24 (2 ) 128 m(2 ) 32 2m m m m      
Vậy 2.m  
Câu II 
1. Giải phương trình: 2
1 sin 3 2cos 2
sin 1 cos cos
x x
x x x
 
Điều kiện ,
2
kx k Z  
Phương trình tương đương với: 
 
     
    
 
2
2
2 1sin 3 2cos 1 cos
cos sin
2 1 cossin 3
cos sin
2 2sin 3 sin
cos sin
2sin 3 cos sin cos sin cos
sin cos
2sin cos cos 2 sin 2 1 sin cos
sin cos
4sin cos cos 2 sin 2 1
sin 2
x x x
x x
xx
x x
x x
x x
x x x x x x
x x
x x x x x x
x x
x x x x
x
     
 
  
   
     
     
     
 
2
0
tan 1
4
cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 4 0 (*)
x x k
x x x x
    
    
Ta có:  
21 15* cos 2 sin 2 sin 2 0
2 4
x x x      
 
Vì  22 21 1cos 2 sin 2 cos 2 sin 24 4x x x x   ; 
21sin 2 0
2
x    
 
 nên vế trái phương trình trên nhỏ hơn 
0 nên  phương trình (*) vô nghiệm. 
 Vậy phương trình có nghiệm 
4
x k   . 
Câu II 
2. Giải phương trình:     26 5 1 6 2 1 4 1 4 3x x x x x x         
Đặt 1, 1a x b x    , thì 2 2 2 (1)a b  
Phương trình trở thành : 
2 2 2 2
2 211 7(4 2 ) 4
2 2
a b a ba a b b ab     
3 2 2 3 2 28 11 4 8 7a a b ab b a ab b       
2 2 2( )( 7 4 ) ( )( 7 )a b a a b b a b a b       
2 27 4 7 0 (2)a ab b a b      
Lấy (2) 2(1) ta được : 2 23 (7 1) 2 7 4 0a b a b b      
Gải phương trình này ta có : 2 1a b  hoặc 3 4a b  
-Với 2 1a b  thu được 4 (5 7)
9
x   
-Với 3 4a b  thu đươc 5
4
x  
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: 4 (5 7)
9
x   hoặc 5
4
x  . 
Câu III Tính tích phân: 
 
2 4
2
2
4
cos 2 sin 2 cos
sin cos
x x x x xI dx
x x x
 
. 
 
 
 
 
 
2 2 2 4
2
2 2 2 2 4 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2
2
4
2
4
2
4
2 cos 2 sin cos cos
sin cos
2 cos sin cos cos 2 sin cos sin cos
sin cos
2 cos cos 2 cos 2 sin cos sin cos
sin cos
2 cos 2 cos si
x x x x x x xI dx
x x x
x x x x x x x x x x x dx
x x x
x x x x x x x x x x
dx
x x x
x x x x
  
    
   
  
 
 
 
 
  
 
2
4
2 2
2
2
2 2
4
2
2
2
2
4
4
n cos
sin cos
2 cos 2 cos
sin cos
2 cos 2 1 cos 2
42 sin cos
x x
dx
x x x
x x x
dx dx
x x x
x x x
dx
x x x
 
 
 
 
 
 
Đặt 
 
   
2
2
2 cos 2 4 sin cos
1 cos 2 1;
2 sin cos2 sin cos
u x x du x x x dx
xdv dx v
x x xx x x
    
  
Vậy 
   
2 2
2
2
4
4
2 cos 2 2
2 sin cos
1
4 4 4 2
x xI
x x
dx
x
  
 
       
  . 
Câu IV Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và  060BAD  . Gọi ,M N lần 
lượt là trung điểm của ,AB AD tương ứng, hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD là giao điểm P 
của ,CM BN . Biết góc tạo bởi SB và mặt phẳng  ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối chóp .S CDNP 
và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,SD CM theo .a 
- Tính thể tích 
0
2
2 2 2
0
2
2
2 2
0
2
3 7,
2 2
21sin
sin120 sin 14
tan 60 33
25 33 3
sin 90 sin 1 9 521
14
1 1 11 3( ) ( ) ( ) ( ) . ( )
2 2 40
1 11.
3 CDNP
MCB
a aNB CM CN
MC MB
SP x xSP x BP PC BC BP a
xxaPC BP aa x x
S NDCP S NDCB S BPC NB ND BC BP BC a dvdt
V SP S
  
  
        
      
     
  3
3 ( ).
200
a dvtt
- Tính khoảng cách 
Trong  ABCD qua D kẻ đường thẳng / /d CM 
Từ P kẻ PK vuông góc với d cắt d tại K . 
Trong mặt phẳng  SPK kẻ PH vuông góc với SK tại H 
Mặt phẳng  SPK vuông góc với CM và d PH vuông góc với CM 
Vậy PH là khoảng cách cần tìm. 
  
2 2
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
3 3 3
105 3
3 3 13
10 4 5
2 . cos .
2 7
5
( ) 4 91cos
2 . 91
5 273 21sin 1 cos sin
91 7
1 1 1 3 46
46
aPB NP NB PB a
aPD PN ND a a
DPC KDP
DC DP PC PD PC
PC PB BC a
DC DP PC
DP PC
KP PD a
PH a
SP KP PH
  
    
 
      
 
 
  
  
 
  
     
   
Câu V Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 4 3
5 5
b a c b   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
12( ) 12( ) 25( )a b b c c aP
c a b
  
   . 
Từ giả thuyết, ta có : 
1 0
5
b c a b    ; 8 0
5
a b c b    
- Xét trường hợp 0c a b   
           
12( ) 12( ) 25( ) 49
2 2 2 2 2
12( ) 12( ) 25( ) 49
2b c
P b c a c a b a b c
c
a c a b c a b
a b
b c a c a b a b c
a b bc a b c c a
     
    
      
     
   
     
Đặt  , , 0
x b c a
y c a b x y z
z a b c
  
   
   
Với 3 5 3 5 4 4 4 4 4
5
za b c a b c a b c b c a z x
x
               hay 1
4
x
z
 
Với 4 18 10 10 9 9 9 9
5 9
xb c a b c a b c a a b c x z
z
               
Ta có: 
1 1
1
12 12
1
25 49 25 4912
2 2 21y z xx y
P x y z
y z z x
x y z
 
 
         
 
 
  
  
2424 25 49 25 4
1 1
9
2 2
1 1
x x
z z
x
z
z x
x z
  
  
 
 (Do 4 1z
x
  ) 
Xét hàm số 2
24 25 49( )
1 21
tf t
t t
  
 với xt
z
 , 1 1
3 2
t  . 
 Ta có  
    
   
2
22 2
3 1 3 8 15 8
' 0
1 1
t t t t
f t
t t
   
 
 
 1 1;
3 2
t     
Hàm số  f t nghịch biến trên 1 1;
3 2
 
  
. Do đó   1 7 7
2 2
f t f P      
 
- Xét trường hợp 0c a b   
Ta có: 3
5
a b c
c a b
  
  
12( ) 1212 15 27b c bP
a a
        
Mà 3 5
5 3
b a c a b a     . Do đó 27 20 7P      
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 7 . 
Dấu “=” xảy ra khi 
2 22 3 3
54 3 5 54
3
a cy x b c ay xz
z x b c a b cz x
     
     
      
. 
Câu VI.a 
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có    1;1 , 2; 2B C  . Đường tròn tâm  2;1I đi 
qua ,B C cắt các cạnh ,AB AC lần lượt tại ,M N tương ứng sao cho MA MB và 2NC NA . Tìm tọa 
độ đỉnh .A 
Gọi tọa độ điểm A là  0 0;A x y . 
Suy ra: 0 0 0 0
1 1 2 2 2 2
; , ;
2 2 3 3
x y x yM N         
   
Phương trình đường tròn  C có tâm I qua ,B C :    2 22 1 9x y    
Ta có:  
   
   
2 2
0 0
2 2
0 0
5 1 36
,
2 4 2 5 81
x y
M N C
x y
    
  
   
Giải hệ trên ta tìm được 7 3 11 14 6 11;
5 5
A
  
  
 
 hoặc 7 3 11 14 6 11;
5 5
A
  
  
 
. 
2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm      1;1;0 , 2;2; 1 , 0; 1;2A B C  và đường thẳng 
1 2 3:
2 1 1
x y zd     . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho biểu thức 2 2 2MA MB MC  đạt giá trị 
nhỏ nhất. 
(1 2 ;2 ; 3 )M d M t t t      
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2
4 ( 1) ( 3) (2 1) ( 2) (2 1) ( 3) ( 5)
6 12 20
6( 1) 26 26
MA MB MC
t t t t t t t t t
t t
t
 
               
  
    
Vậy 2 2 2MA MB MC  nhỏ nhất khi 1t  và khi đó (3;3; 2)M  . 
Câu VII.a Giải phương trình sau trên tập số phức:  23 23 3 0z z i z z    . 
Ta có phương trình đã cho tương đương với: 3 2 23 . 3 0 ( )( 3 ) 0z z z iz iz z i z z        
Với: 0z i z i     
Với: 2 3 0z z  . Ta gọi: , ( , )z a bi a b R   
Khi đó ta có: 
2 2
2 2 3 03 (2 3 ) 0
2 3 0
a b a
a b a ab b i
ab b
   
      
 
Từ đây dễ dàng suy ra: 3 3 3 3 3 30; 3; ;
2 2 2 2
z z z i z i       . 
Câu VI.b 
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2( ) : 4 16E x y  và đường thẳng : 3 4 20 0x y    . Tìm 
điểm M thuộc ( )E sao cho khoảng cách từ M đến  là lớn nhất, nhỏ nhất. 
Lấy  ( , )M a b E , ta có: 2 24 16a b  
Ta có:     22 2 2 2 2 21 116 4 3 2 4 3 4
13 13
a b a b a b       
20 4 13 20 4 13( ,
4 13 3 4 4 13
4 13 20 3 4 20 4 13 20
20 4 13 3 4 20 20 4 13
3 4 2020 4 13 20 4 13
5 5 5
)
5 5
a b
a b
a b
M
b
d
a
    
       
      
 
 
  
 
  
- Ta thấy 20 4 13( , )
5
d M   khi và chỉ khi 
2 24 16 12
2 3
43 2
33 4 4 13
a b
a
a b
b
a b
       
  
   
    
- Tương tự với 20 4 13( , )
5
d M   , ta tìm được 
12
3
4
3
a
b
 
 
Từ đó suy ra 2 điểm M thoả mãn GTLN và GTNN là: 12 4;
3 3
 
 
 
 và 12 4;
3 3
 
 
 
 
. 
2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm      1; 2;1 , 2;1;2 , 0; 3;2A B C  và mặt phẳng 
  : 2 2 1 0P x y z    . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( )P sao cho biểu thức 2 2 2MA MB MC  đạt giá trị 
nhỏ nhất. 
Đầu tiên gọi điểm I có toạ độ ( , , )I a b c thoả mãn: 0IA IB IC  
  
 Ta dễ dàng tìm được điểm 4 5(1; ; )
3 3
I  
Khi đó ta có ngay điểm M chính là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( )P . 
Ta viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng ( )P là: 
1
4 2
3
5 2
3
x t
y t
z t
  
  
 
Từ đây tìm ra điểm 1 1;0;
3 3
M   
 
Câu VII.b Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: 
   
2
2
2 2
2 4 2 1
x y m
x y xy x m
  
   
       
   
   
 
  
2 2
2 2
2 2
2 2 3 2 2
22
2 2
2 2 2 2
2 4 2 2 4 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 22 2
2 2
x y m x y m
y x y m x m y x y m x m
x y m x y m
y x x y x m x x y x xy m
x x x y mx y m
x x y x x y m x x x y m
     
 
           
      
  
        
       
  
        
Đặt 2 2 1;u x x v x y      . Ta có: 
 
 
2
22 2 2 2 2 2 0
2 1
u v m uu m u m u mu m m
uv m u
 
        
 
Khảo sát hàm số  
2
2 2
uf u
u
với 0u  , ta tìm được 0m  hoặc 2.m  
DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 
ĐỀ SỐ: 14 
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 180 phút 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3
2
xy
x
 ( )H 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )H của hàm số đã cho. 
 2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng 2y x m  luôn cắt đồ thị ( )H tại hai điểm phân 
biệt A và B . Gọi 1 2,d d là các tiếp tuyến với ( )H tại A và B . Tìm m để  2;1I cách đều 1 2,d d . 
Câu II (2 điểm) 
1. Giải phương trình:   
   
cos sin 2sin 2 1 4cos 2
3
cos sin 2sin 2 1 2
x x x x
x x x
  
  
. 
2. Giải hệ phương trình: 
   
 
2 2 2
2 2
,
2 2 1
x y x
x y
x y xy x y xy y x y
    
       
 
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 
 2 2
1
2 ln ln 4
ln 1
e x x x
I dx
x
 
 . 
Câu IV (1 điểm) Cho lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng .a Gọi ,M N 
lần lượt là trung điểm của ,DC AD . Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABCD trùng với 
giao điểm của AM và BN . Góc giữa hai mặt phẳng ( ' ')ADD A và ( )ABCD bằng 060 . Tính thể tích 
khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng , 'BN B C theo .a 
Câu V (1 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 3a b c   . Chứng minh rằng: 
2 2 23 3 .ab bc ca a b b c c a abc       
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần 
1.Theo chương trình Chuẩn 
Câu VI.a (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn    2 2( ) : 3 4 4C x y    và hai điểm 
   4;1 , 8;3B C . Tìm tọa độ điểm A nằm trên đường tròn ( )C sao cho tam giác ABC vuông tại .A 
2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm 1 1;0;
2 2
A  
 
, vuông 
góc với mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0P x y z    và tiếp xúc với mặt cầu      2 2 2( ) : 1 1 2 1.S x y z      
Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z sao cho | (3 4 ) | 5z i   và biểu thức 2 2| 2 | | |P z z i    đạt giá 
trị lớn nhất. 
2. Theo chương trình Nâng cao 
Câu VI.b (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm    5;4 , 1;6A B và tiếp 
xúc với đường thẳng : 3 3 0.d x y   
2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( ) đi  2;1;2B , đồng thời cắt và vuông góc với 
đường thẳng 1
2 4:
1 1 4
x y zd   
. Đường thẳng 2d cắt ( ) tại M , đi qua  2;2;0N và tiếp xúc với 
mặt cầu 2 2 2( ) : 4S x y z   . Tìm tọa độ điểm .M 
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 1 3
2
1
3
l( 3 og () log 2 ) 1.2 1x x x     
---------- Hết ---------- 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 dan_va_de_so_9_14_boxmath_4168.pdf dan_va_de_so_9_14_boxmath_4168.pdf