Đại cương về glycosid

Glycosid bao gồm:

 1. Glycosid trợ tim

 2. Anthraquinon (Anthraglycosid = Anthranoid)

 3. Mono và diglycosid

 4. Saponin (saponosid)

 5. Flavonoid (flavonosid)

 6. Coumarin

 7. Tanin (tanoid)

 8. Glycosid cyanogenic

 

ppt153 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đại cương về glycosid, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng hoa vàng đến vàng nâu có những đốm nâu đậmHoa nhiều lôngNguồn gốc: Đông nam ÂuTrồng ở Hà lan, Ecuador và MỹBộ phận dùngLá, hàng ngàn tấn/nămD. lanata*Digitalis lanata Ehrh.* THÀNH PHẦN HÓA HỌC digitoxigenin**gitoxigenin (16 –OH)digoxigenin** (12 –OH)diginatigenin (12, 16 –OH)gitaloxigenin (16 –OOCH)lanatosid Alanatosid B lanatosid C lanatosid D lanatosid E Mạch đường : – digt – digt – Ac-digt – glc Saponin, anthraglycosid, flavonoid Glycosid tim 0.5 – 1 % glycosid trợ tim, với 5 genin :- Gluc: Ac (digitoxin, gitoxin, digoxin, diginatin, gitaloxin)(Lanatosidase=digilanidase) - glucose[Ca(OH)2; K2CO3/MeOH]: - Ac- Gluc; - Ac: Digitoxin, gitoxin, digoxin, diginatin, gitaloxin- Ac (lanatosid A, B, C, D, E)=Deacetyl lanatosid (A, B, C, D, E)*TÁC DỤNG DƯỢC LÝ- Độc tính : gấp 4 lần lá D. purpurea- Tác dụng : nhanh hơn digitoxin (digitalin) làm chậm nhịp tim kém hơn digitalin lợi tiểu rõ hơn- Thải trừ : nhanh hơn digitalin ít tích lũy hơn digitalin Công dụng: chiết digoxin, digitoxin, lanatosid C, lanatosid toàn phần (digilanid) kết tinh, bao gồm lanatosid A, B, C với tỷ lệ (46:17:37)%.*Strophanthus spp. ApocynaceaeStrophanthus gratus Baill. Strophanthus kombe Oliv. Strophanthus hispidus DC. Strophanthus divaricatus Hook. Sừng dê hoa vàngStrophanthus caudatus Kurtz. Sừng dê hoa đỏCác loài Strophanthus*Strophanthus aambeStrophanthus alterniflorusStrophanthus amboensisStrophanthus annamensisStrophanthus arboreusStrophanthus arnoldianusStrophanthus aurantiacusStrophanthus barteriStrophanthus bequaertiiStrophanthus boivinniStrophanthus brevicaudatusStrophanthus bullenianusStrophanthus capensisStrophanthus caudatus (tropical Asia)Strophanthus chinensis (southern China, Vietnam)Strophanthus congoensisStrophanthus courmontii Strophanthus thalloneStrophanthus vanderijstiiStrophanthus cumingiiStrophanthus dichotomusStrophanthus divaricatus (southern China; { Vietnam)Strophanthus eminii (east Africa; poison: e-strophanthin)Strophanthus glabraStrophanthus gratus (tropical west Africa; poison: ouabain, g-strophanthin)Strophanthus hispidus (Togo, Cameroon)Strophanthus laurifolinusStrophanthus kombe (east Africa; poison: k-strophanthin)Strophanthus nicholsoniStrophanthus petersianus (tropical Africa)Strophanthus preussii (tropical west Africa)Strophanthus sarmentosus (tropical Africa)Strophanthus scandens (Mallacca)Strophanthus speciosus (South Africa) Strophanthus welwitschii* S. gratus * S. gratus *Strophanthus kombe Oliv.*S. kombe*Strophanthus kombe Oliv.Details of record no: 21711*Strophanthus kombe Oliv.*S. hispidus*Hoạt chất : Glycosid trợ tim / nhân hạt Strophanthus gratus G - strophanthinStrophanthus kombe K - strophanthinStrophanthus hispidus H - strophanthin THÀNH PHẦN HÓA HỌC *191411531G-strophanthin = Ouabain= (Ouabagenin) + Rhamnose***(3 – 7% trong hạt) S. gratusOuabain: Không tan trong CHCl3, ether, tan trong cồn, nước nóng, ít tan /nước lạnh. Hardy và Galois phân lập G- strophanthin 1877 Trước đó Arnaut đã phân lập/ Acocanthera ouabaio.*Strophanthus kombe(aglycon)OHOHCHOOOStrophanthidinK-Strophanthosid α = CymarinK-Strophanthosid bK-Strophanthosid g3cymglcglcOK-strophanthin (5 -8%), hữu truyền: - K-strophanthin α (chủ yếu)- K-strophanthin β- K-strophanthin γTan/EtOH, nước nóng.Ko tan/ether, CHCl3*S. hispidusH- strophanthin = cymarin = strophanthidin + D-cymCymarol = strophanthidol + D-cym Periplocymarin = Periplogenin + D-cymperiplogeninperiplocymarin*Định tính phân biệt1. Với thuốc thử Xanthydrol, Keller-Kiliani - ouabain: âm tính - strophanthin: dương tính2. Với acid sulfuric - strophanthin  xanh lá đậm - ouabain  hồng  đỏ thắm3. Với acid phosphoric - strophanthin  huỳnh quang vàng - ouabain  huỳnh quang vàng cam4. Với (SbCl3 + CHCl3) - strophanthin  xanh lá đậm - ouabain  nâu đỏ5. Năng suất quay cực: - strophanthin: quay phải - Ouabain: quay trái*Chuyển hóa của ouabain - Gần như không hấp thu qua đường tiêu hóa - Qua chu kỳ gan mật rất ít (# 5%) - Không bị chuyển hóa ở gan - IV : rất mau có tác dụng - thải trừ: qua nước tiểu (37%, nguyên dạng) qua phân (25%, đã chuyển hóa)* Tác dụng Tác dụng lên tim theo quy tắc 3RChủ yếu làm tăng co bóp cơ timTác dụng chậm nhịp tim kém hơn digitalinhấp thu đường ruột kém hơn nhiều so với digitalinkhi tiêm: mau có tác dụng, mau chuyển hóa (hết tác dụng)độc gấp 2 K-strophantinđộc gấp 10 digitalinOuabain :K-strophanthin : dùng như Ouabain (ít độc hơn Ouabain)Độ độc: K-strophanthin α<K-strophanthin β<K-strophanthin *Công dụngChủ yếu sử dụng S. gratusS. kombeOuabainK-strophanthinS. hispidus ít dùng1 số loài Strophanthus khác đôi khi cũng được dùng*Strophanthus divaricatusSừng dê hoa vàngS. divaricatus9-16% glycosid tim / hạtDivaricosid = D-strophanthin* = Sarmentogenin** + oleandrose Tác dụng tương tự như và = 2/3 K-strophanthin→ Divazid (DĐ. Trung Quốc 1963)-**Sarmentogenin = 3,14 (β-OH), 12(α-OH)-* D-strophanthin là hỗn hợp 3 chất do Viện DL chiết và đặt tên*S. divaricatus*S. caudatusSừng dê hoa đỏ = Sừng trâu (Strophanthus caudatus)*S. caudatus*Nerium oleander L., Nerium odorum Soland., Họ ApocynaceaeTRÚC ĐÀO*****Trúc đào1. Mô tả thực vật Cây có nhựa mủ trong - Lá vòng 3, gân phụ song songHoa: tràng đơn / kép, hồng đỏ, hồng, trắng. Quả: 2 đại Hạt : chùm lông xám*2. Vi họcPhòng ẩn khổng**THÀNH PHẦN HÓA HỌCLá chứa 0,5 % glycosid trợ tim (17 chất khác nhau)Các glycosid chínhOleandrin (0.08 – 0,15 %)Desacetyl oleandrin Neriantin (+++)Adynerin (+)thiếu –OH / C14 Oleandrin = Neriolin = Oleandrosid = folinerin *Oleandrin = Neriolin Neriantin AdynerinDesacetyl oleandrin OOAcOleandroseOHL5OOHOleandroseOHL5OGlucoseOHODiginoseOL5L5*THÀNH PHẦN HÓA HỌC KHÁC – CHIẾT XUẤT Trong dịch chiết nước, ngoài glycosid trợ tim còn có: - Polysaccharid ProteinChiết xuất: - Chiết bằng EtOH 25%, loại tạp bằng Pb(CH3COO)2, loại Pb(CH3COO)2 thừa bằng Na2SO4. Cô, để lạnh được glycosid tim thô. Kết tinh lại trong cồn 70%. - Chiết xuất lỏng siêu tới hạn: Chiết với CO2 lỏng siêu tới hạn ở 280 bar, 500C có 5% EtOH thu được oleandrin (0,91%)*TÁC DỤNG – CÔNG DỤNGLàm chậm nhịp tim, kéo dài kỳ tâm trương Hẹp van 2 lá Oleandrin: 40.000 ĐVE, 3600 – 4.000 ĐVM; Desacethyloleandrin: 6.000 ĐVE Oleandrin có tác dụng nhanh, 20 – 30’ đến vài giờThải trừ nhanh, ít tích lũy / cơ thểDễ đổi thuốc (ngày sau) AnvirzenTM: chế phẩm là dịch chiết lá trúc đào có chứa 5 polysaccharid, 5 protein và 2 glycosid tim, làm tăng khả năng miễn dịch và có hoạt tính cao trên nhiều dòng tế bào ung thư người. Oleandrin cũng có tác dụng chống tăng sản tế bào ung thư tụy người.* Urgenea maritima L. = Scilla maritima, LiliaceaeMô tả thực vật:Thân hành lớn (2 kg hay hơn)Hoa trắngPhân bố:Cây của vùng Địa trung hảiBộ phận dùng: Hành, thu hái vào mùa hèHành biển hoa trắng*****Thành phần hoá họcGlycosid tim nhóm bufadienlolidScilaren ACác glycosid tim khác2/3 glycosid totalPenicillium enzymStrophantobiase*Tác dụng dược lýĐiều trị suy timHấp thu nhanhTác dụng nhanhÍt tích luỹĐộ độc đường tiêm (IV) chỉ = 2 lần đường uống.Tác dụng lợi tiểu rõProscilaridin còn có thể là tác nhân chống ung thư mạnh, IC50 = 6 – 7,6 nM*Thông thiên (Thevetia peruviana L. Apocynaceae)**Thông thiên Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum. ApocynaceaeBộ phân dùng: hạtThành phần hoá học chính:Thevetin = thevetin A + thevetin B (1:1)Thevetin A: Canogenin + thevetose + gluc + glucThevetin B: Digitoxigenin + thevetose + gluc + glucDễ tan trong nước, hấp thu nhanh, thải trừ nhanhÍt độc hơn ouabain và digitalin*Đay qủa dàiCorchorus olitorius L.TiliaceaeĐay qủa trònCorchorus capsularis L.Tiliaceae*Đay qủa dàiCorchorus olitorius L.TiliaceaeOlitorisid = strophanthidin + boivinose + glucoseErymosid = strophanthidin + digitoxose + glucose Corchorosid A=Digitoxigenin+ boivinose+glucoseTác dụng giống như k-strophanthin, không tích luỹĐiều chế acetyl strophanthidin **CHẾ PHẨMHoạt chấtBiệt dược (Labo)uốngtiêmDược liệu DigitoxinDigitaline Nativelle(Nativelle)++D.p + D.lDigitoxin hỗn hợp Cardinatine Nativelle(Nativelle)+D.p + D.lAcetyl digitoxinAcylanide(Sandoz)+D.p + D.lGitaloxinCristaloxine(Pharmuka)+D.p + D.lDigoxinDigoxine Nativelle(Nativelle)++D. lanataDesacetyl lanatosid C (Deslanoside)Cédilanide(Sandoz)+D. lanataStrophanthin GOuabaine Arnaud(Nativelle)+S. gratusProscillaridinTalusin(Biosédra)+C. maritima*

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptcardiacglycosid_14_3_2013_5524 (1).ppt
Tài liệu liên quan