ĐẠI CƯƠNG VỀ
MÁY THỞ
(THÔNG KHÍ ÁP LỰC DƯƠNG)
ThS.BS. ĐẶNG THANH TUẤN
TK. HỒI SỨC NGOẠI - BV NHI ĐỒNG 1
Cái nào là máy thở ?
03/
[email protected]
Phân loại máy thở
Máy thở áp lực âm:
Phổi thép (iron lung)
Máy thở áp lực dương:
Hầu hết máy thở hiện tại
Máy thở áp lực vừa dương vừa âm
HFOV (high frequency oscillation ventilation)
03/
[email protected]
Đại cương về thông khí áp lực dương
Hô hấp = Thông khí + Trao đổi khí
Respiration = Ventilation + Oxygenation
Máy thở ECMO
(Ventilator) (Extra corporal
membrane oxygenation)
IPPV = Intermittent positive pressure ventilation
03/
[email protected]
Sự thông khí
= di chuyển khí vào / ra phổi trong 1 chu kỳ hô hấp
Muốn di chuyển khí ⇒ phải có sự chênh lệch áp lực.
Di chuyển: Nơi áp lực cao → nơi áp lực thấp
03/
[email protected]
Tự thở (thở bình thường):
Chênh lệch áp lực âm:
Patm = 0 > Palv > Pip
0
i = inspiration
e = expiration
p
t
Negative pressure gradient
(-)
ĐỊNH LUẬT: P.V = k
V ↑ ⇒ P ↓
03/
[email protected]
Thở máy (TKALD)
Chênh lệch áp lực dương:
Paw > Palv > Pip > Patm = 0
(+)
p
t0
i
e
Positive pressure gradient
0
03/
[email protected]
Giai đoạn thở ra: thụ động
0
V ↓⇒ P ↑
(+)
ĐỊNH LUẬT: P.V = k
03/
[email protected]
Đường thở nhân tạo
Thở máy xâm nhập: invasive
NKQ
Mở KQ
Thở máy không xâm nhập: non-invasive
Mask mũi miệng
Mask mũi
Binasal prong/cannula
03/
[email protected]
ẢNH HƯỞNG CỦA THỞ MÁY
TRÊN CÁC CƠ QUAN
Tác động của TKALD trên phổi
Barotrauma
Volutrauma
Ngộ độc
O2: FiO2 >
60% trong
> 48h
Xẹp phổi coạn sản PQ-phổi
tràn khí
màng phổi
– trung
thất: do
Ppeak
ARDS,
ROP
(↑ PaO2)
giảm
thông khí,
f đgng
đàm, làm
hm không
đi
sinh non,
PIP cao,
FiO2 cao
Biến chứng thở máy
03/
[email protected]
Tràn khí màng phổi coạn sản phế quản phổi
Tác động của TKALD trên V/Q
THAY ĐVI V/Q
THj Tk NHIÊN
NmM NGnA
03/
[email protected]
THoNG KHp qP
ckC DƯƠNG
NmM NGnA
Thông khí
Tưti máu
Tác động của TKALD trên tim
Tác động trên tim:
P đường thở cao ⇒ giảm cung lượng tim & hạ HA
(do cản trở máu TM ngoại biên về tim)
Tác động trên tim giảm nếu dùng mPaw thấp
Khi bắt buộc dùng mPaw cao ⇒ có thể cần truyền
dịch và thuốc vận mạch
03/
[email protected]
Giảm cung lượng tim
Thở máy
Áp lực dương trong lồng ngực
Hít vào: PIP
Thở ra: PEEP
Cản trở máu TM về tim
Giảm cung lượng tim
Sốc
03/
[email protected]
Các yếu tố ảnh hưởng lên mPaw
mPaw = K(PIP-PEEP)(I/I+E) + PEEP
PpeakP
cmH2O
PEEP
Pi
Ti
T
sec
03/
[email protected]
Tác động trên thận
↓ lưu lượng nưtc tiểu do ↓ tưti máu thận thf
phát do ↓ cung lượng tim
Có thể ↑ plasma ADH & ↓ atrial natriuretic peptide
Phù, cao HA và quá tải dịch do:
↓ lưu lượng nưtc tiểu
truyền dịch quá lố
giảm lượng nưtc mất không nhận biết đường hô
hấp do sử dụng bình làm hm
03/
[email protected]
Tác động trên đường tiêu hóa
Chưtng bụng do khí vào dạ dày, ruột:
Phòng ngừa VP hít ⇒ nằm đầu cao, sonde dạ dày giai
đoạn đầu, nuôi ăn qua sonde nhỏ gigt chậm
Stress ulcer & XHTH luôn gặp trong SHH nặng và
phải dự phòng thường quy:
? antacid / anti H2 / fc chế bơm proton / sucralfate)
↓ pH acid dịch vị ⇒ tăng nguy cơ VPBV
03/
[email protected]
Tác động trên thần kinh
↑ áp lực nội sg do mPaw cao:
Chấn thương nội sg, phù não:
hạn chế PIP và PEEP cao
Ti không quá dài và không cài pause
Tăng thông khí ⇒↓ PaCO2⇒ co mạch não ⇒ giảm áp
lực nội sg
03/
[email protected]
Tác động trên dinh dưỡng
Dinh dưỡng thiếu:
Teo cơ hô hấp
Tăng nguy cơ VPBV
Dinh dưỡng quá mfc:
Tăng chuyển hóa → tăng sinh CO2→ cần phải tăng
thông khí phút
03/
[email protected]
CÁC YẾU TỐ TẠI PHVI
ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỞ MÁY
RESISTANCE (Sức cản đường thở R)
n: đặc nh cia khí
l: chiều dài ống
r: bán kính ống
Poiseuille’s law
03/
[email protected]
RESISTANCE (Sức cản đường thở R)
Sfc cản đường thở R
Đường kính PQ ↓ ½ ⇒ Sfc cản ↑ 16 lần
Nguyên nhân ↑ R:
4
1
r
R ≈
Đặt NKQ
Ứ đgng đàm
Hen, VTPQ,
COPD
[email protected]
RESISTANCE (Sức cản đường thở R)
Sự giảm áp lực đường thở từ máy thở đến phế nang
do các trở kháng trên đường thở
R
VENTIcATOR
PRESSURE
CIRCUIT
ET tube AIRWAYS
Alveolar
Pressure
03/
[email protected]
R
R
R
R R
RESISTANCE (Sức cản đường thở R)
peak
plateau
peak
plateau
Flow
P - P
Resistance
plateaupeak
=
03/
[email protected]
COMPLIANCE (độ giãn nở C)
Nguyên nhân ↓ C:
RDS, ARDS, VP lan tỏa (siêu vi), ngạt nưtc
Xẹp phổi, TDMP, TKMP, chưtng bụng, TPPM
Lung springs
03/
[email protected]
COMPLIANCE (độ giãn nở C)
Volume
Compliance =
peak
PEEP - Pplateau
peak
plateau
plateau
PEEP
03/
[email protected]
R và C trên hệ hô hấp
R:C R R C
cUNG
CHEST
:C :C R:
R:C
CIRCUIT
ETT AIRWAY
RESISTANCE VÀ COMPcIANCE TRÊN ĐƯỜNG Ho HẤP
03/
[email protected]
Time constant (Hằng số thời gian)
Công thfc: τ = R x C
τ là thời gian di chuyển thụ động cia 63% thể
ch khí lưu thông
03/
[email protected]
Time constant (Hằng số thời gian)
Bệnh lý tắc nghẽn đường thở: R ↑
Vậy τ = R x C ⇒ τ ↑
Kéo dài Te để tránh bẫy khí
Bệnh lý tổn thương phế nang: C ↓
Vậy τ = R x C ⇒ τ ↓
Phổi xẹp nhanh ⇒ đặt PEEP tránh xẹp phổi
03/
[email protected]
PHÂN LOẠI BỆNH LÝ HÔ HẤP
R và C bình thường R tăng C giảm
Chấn thương sg não
Viêm não – MN
Ngộ độc thuốc ngi
Viêm tiểu PQ
Hen suyễn
Bệnh phổi tắc
B. màng trong
Viêm phổi virus
Ngạt nưtc
Wernidg - Hoffmann
Hội chfng G–Barre
Nhược cơ
nghẽn mãn tính Phù phổi cấp
ARDS
Ch.thương
ngực
03/
[email protected]