Giáo án Tin học 11 - Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán

A. Mục đích và yêu cầu

B. Phương pháp và phương tiện

C. Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng

D. Củng cố bài học

E. Bài tập về nhà và câu hỏi

pdf28 trang | Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 2207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án Tin học 11 - Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN LỚP 11  Giáo viên : thầy TRẦN DOÃN VINH  Sinh viên : VŨ THỊ NHÂM  Lớp : K56A_CNTT_ĐHSPHN PHÉP TOÁN,BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN A. Mục đích và yêu cầu B. Phương pháp và phương tiện C. Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng D. Củng cố bài học E. Bài tập về nhà và câu hỏi A. Mục đích và yêu cầu a) Về kiến thức b) Về tư tưởng, tình cảm a. Về kiến thức  Học sinh cần nắm được những kiến thức về phép toán ,biểu thức số học,câu lệnh gán.  Biết cách sử dụng chúng để thiết kế các thuật toán. b.Về tư tưởng, tình cảm  Giúp cho học sinh thấy tiết học thú vị hơn. B. Phương pháp và phương tiện 1. Phương pháp 2. Phương tiện 1. Phương pháp  Kết hợp với các phương pháp như thuyết trình, vấn đáp.. 2. Phương tiện Sách giáo khoa tin học 11.  Vở lý thuyết tin học lớp 11  Sách tham khảo (nếu có) C. Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ và gợi động cơ III. Nội dung bài học I. Ổn định lớp  Yêu cầu lớp trưởng ổn định lớp và tiến hành điểm danh II. Kiểm tra bài cũ và gợi động cơ 1. Kiểm tra bài cũ 2. Gợi động cơ 1. Kiểm tra bài cũ  Sau khi học cách khai báo biến chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu các thao tác trên các biến đó như : phép toán ,biểu thức,câu lệnh . Để làm được điều này chúng ta sẽ vào bài hôm nay. 2. Gợi động cơ  Sau khi học cách khai báo biến chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu các thao tác trên các biến đó như : phép toán ,biểu thức,câu lệnh gán.  Để làm được điều này chúng ta sẽ vào bài hôm nay. III. Nội dung bài học 1. Phép toán 2. Biểu thức số học 3. Hàm số học chuẩn 4. Biểu thức quan hệ 5. Biểu thức logic 6. Câu lệnh gán 1. Phép toán  Bảng dưới đây là kí hiệu các phép toán trong toán học và trong Pascal: 1. Phép toán Phép toán Trong toán học Trong Pascal Các phép toán số học với số nguyên + (cộng), - (trừ), x (nhân), div (chia nguyên), mod (lấy phần dư) +, -, *, div, mod. Các phép toán số học với số thực + (cộng), - (trừ), x (nhân), : (chia) +, -, *, / Các phép toán quan hệ < (nhỏ hơn), ≤ (nhỏ hơn hoặc bằng), > (lớn hơn), ≥ (lớn hơn hoặc bằng), = (bằng),‡ (khác) , >=, =, Các phép toán logic ¬ (phủ định),v (hoặc),^ (và) Not, or,and 2. Biểu thức số học  Trong lập trình ,biểu thức số học là một hằng số hoặc các biến kiểu số và các hằng số liên kết với nhau bởi một số hữu hạn phép toán số học,các dấu ngoặc tròn tạo thành một biểu thức có dạng tương tự như cách viết trong toán học với những quy tắc sau : 2. Biểu thức số học  Chỉ dùng cặp ngoặc tròn để xác định trình tự thực hiện phép toán trong trường hợp cần thiết;  Viết lần lượt từ trái qua phải;  Không được bỏ qua dấu (*) trong tích.  Các phép toán được thực hiện theo thứ tự :  Thực hiện các phép toán trong ngoặc trước;  Trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải,theo thứ tự các phép toán (*),chia(/),chia nguyên(div),lấy phần dư(mod) thực hiện trước và các phép toán cộng(+),trừ(-) thực hiện sau. 3. Hàm số học chuẩn  Để lập trình dễ dàng,thuận tiện hơn các ngôn ngữ lập trình đều có thư viện chứa một số chương trình giá trị những hàm toán học thường dùng.Các chương trình như vậy được gọi là các hàm số học chuẩn.  -Mỗi hàm chuẩn có tên chuẩn riêng.  -Đối số của hàm là một hay nhiều biểu thức số học và được đặt trong cặp ngoặc tròn sau tên hàm.Bản thân hàm chuẩn cũng được coi là một biểu thức số học và nó có thể tham gia vào biểu thức số học như một toán hạng.  -Kết quả của hàm có thể là nguyên hoặc thực hay phụ thuộc vào kiểu của đối số 3. Hàm số học chuẩn Dưới đây là một số hàm chuẩn thường dùng: 3. Hàm số học chuẩn Hàm Biểu diễn toán học Biểu diễn trong Pascal Kiểu đối số Kiểu kết quả Bình phương x2 Sqr(x) Thực hoặc nguyên Theo kiểu của đối số Căn bậc hai √x Sqrt(x) Thực hoặc nguyên Theo kiểu của đối số Giá trị tuyệt đối ІxІ Abs(x) Thực hoặc nguyên Thực Logarit tựnhiên lnx Ln(x) Thực Thực Luỹ thừa của sốe ex Exp(x) Thực Thực Sin sinx Sin(x) Thực Thực Cos cosx Cos(x) Thực Thực 4. Biểu thức quan hệ  Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta một biểu thức quan hệ. Biểu thức quan hệ có dạng : Vi dụ : x<5 i+1>=2*j 4. Biểu thức quan hệ  Biểu thức quan hệ được thực hiện theo trình tự :  Tính giá trị các biểu thức.  Thực hiện phép toán quan hệ  Kết quả của biểu thức quan hệ là giá trị logic:true (đúng) hoặc false (sai).  Trong ví dụ trên,nếu x có giá trị 3 thi biểu thức x<5 có giá trị true.Nếu i có giá trị 2 và j có giá trị 3 thì biểu thức i+1>=2*j sẽ cho giá tri là false. 5.Biểu thức logic  Biểu thức logic đơn giản là biến logic hoặc hằng logic  Biểu thức logic là các biểu thức logic đơn giản,các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic. -Giá trị biểu thức logic là true hoặc false -Các biểu thức quan hệ thường được đặt trong cặp ngoặc tròn 5.Biểu thức logic  Phép toán not được viết trước biểu thức cần phủ định.ví dụ: Not(x<1) thể hiện phát biểu “x không nhỏ hơn 1” và điều nay tương đương với biểu thức quan hệ x>=1 Các phép toán and va or dùng để kết hợp nhiều biểu thức logic hoặc quan hệ thành một biểu thức dùng để diễn tả các điều kiện phức tạp.ví dụ: Để thể hiện điều kiện 5≤x≤11,trong Pascal cần phải tách thành phát biểu dưới dạng “5≤x và x≤11”: (5<=x) and (x<=11) 7.Câu lệnh gán  Đây là lệnh cơ bản nhất của các ngôn ngữ lập trình,  Trong Pascal câu lệnh gán có dạng : :=;  Trong trường hợp đơn giản,tên biến là tên của biến đơn.Kiểu của giá trị biểu thức phải phù hợp với kiểu của biến.  Chức năng của lệnh gán là đặt cho biến có tên ở vế trái dấu”:=” giá trị mới bằng giá trị của biểu thức ở vế phải. D. Củng cố bài học  Các em cần nắm vững một số định nghĩa cơ bản và cách biểu diễn chúng bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.  Lấy thêm những ví dụ ngoài các ví dụ trong SGK  Phân tích các ví dụ đó để thấy được nội dung bài học hôm nay E. Bài tập về nhà và câu hỏi  Đọc lại bài đã học  Xem trước bài mới

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_an_11_phep_toan_bieu_thuc_cau_lenh_gan_1265.pdf
Tài liệu liên quan