W. L. Gore & Associates Inc. có cấu 
trúc dựa trên các nhóm công tác, 
nhờ đócóthểtập trung hóa quyền 
lực và loại bỏnhững hệthống cấp 
bậc truyền thống. Là nhà sản xuất 
các sản phẩm vải, điện tử, tân 
dược, và các sản phẩm công 
nghiệp khác mang nhãn GoreTex, 
công ty này được cấu trúc theo các 
nhóm tựchịu trách nhiệm vềcác dự
án và quy trình công việc của mình.
              
                                            
                                
            
 
            
                 13 trang
13 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 1 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng Cấu trúc và thiết kế tổchức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1C H A P T E R
© 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.McGraw-Hill/Irwin
15
Cấu trúc và thiết 
kế tổ chức
2 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Cấu trúc của W.L. Gore & Associates’
W. L. Gore & Associates Inc. có cấu 
trúc dựa trên các nhóm công tác, 
nhờ đó có thể tập trung hóa quyền 
lực và loại bỏ những hệ thống cấp 
bậc truyền thống. Là nhà sản xuất 
các sản phẩm vải, điện tử, tân 
dược, và các sản phẩm công 
nghiệp khác mang nhãn GoreTex, 
công ty này được cấu trúc theo các 
nhóm tự chịu trách nhiệm về các dự
án và quy trình công việc của mình.
©W.L. Gore & Associates
23 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Phân công lao động
 Phân chia thành những 
công việc riêng biệt, giao 
cho những người khác 
nhau
 Có khả năng tăng cường 
hiệu suất công việc
 Cần thiết khi công ty phát 
triển và công việc trở nên 
ngày càng phức tạp
©W.L. Gore & Associates
4 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Các hình thức điều phối công việc
Giao tiếp/truyền thông không chính thức
Chia sẻ thông tinTận dụng nhiều phương tiện truyền thôngQuan trọng trong môi trường làm việc nhóm
Cấu trúc theo cấp bậc chính thức
Kiểm soát trực tiếpPhổ biến ở các hãng lớnVấn đề -- chi phí cao, chậm, ít phổ biến đối với các nhân viên 
trẻ tuổi
Tiêu chuẩn hóa
Các chỉ dẫn chính thứcMục tiêu/kết quả rõ ràngĐào tạo/kỹ năng
35 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Phối hợp công việc tại ORBIS
Trong các cuộc giải phẫu y học tại bệnh viện ORBIS Flying 
Eye Hospital, các chuyên gia y tế này phối hợp qua những 
kênh giao tiếp không chính thức. Tuy nhiên, phần lớn thời 
gian giải phẫu diễn ra mà không cần trao đổi nhiều vì các 
thành viên nhóm giải phẫu tương tác với nhau qua những 
thủ tục đã được chuẩn hóa.
©AP Photo/Ken Bilbert
6 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Các yếu tố của 
Cấu trúc Tổ chức
Phạm vi 
Kiểm soát
Tập trung hóa
Cơ cấu hóa 
phòng ban
Hình thức hóa
(chính thức hóa)
Các yếu tố cấu thành Cấu trúc tổ chức
47 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Phạm vi kiểm soát
Số lượng người trực tiếp báo cáo cho 
cấp trên trực tiếp
 Điều phối công việc qua việc kiểm soát 
trực tiếp
Phạm vi kiểm soát có thể được mở rộng 
khi:
 Sử dụng thêm các biện pháp điều phối 
khác
 Nhân viên làm các công việc đơn giản
 Kỹ năng của nhân viên được tiêu chuẩn 
hóa
 Công việc mang tính thường nhật đều 
đặn
Chuyển sang cấu trúc “phẳng” hơn
8 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Quyền quyết định chính thức thường do 
một số ít người (thường ở vị trí cao nhất) 
nắm giữ
Tập trung hóa
Quyền ra quyết định được trải đều hơn 
trong toàn bộ tổ chức
Phi tập trung hóa
Tập trung và Phi tập trung hóa
59 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Hình thức hóa
Nguyên nhân
 Khi công ty phát triển hơn, được điều chỉnh bằng 
luật lệ nhiều hơn
Khó khăn
 Giảm tính linh động của tổ chức
 Các luật lệ có thể làm giảm năng suất lao động
 Nhân viên xa lánh, thiếu quyền hành
 Luật lệ trở thành trọng tâm chú ý
10 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Cơ giới hóa
• Phạm vi KS hẹp
• Hình thức hóa mức độ cao
• Tập trung hóa ở mức độ cao
Linh động
• Phạm vi KS rộng
• Ít hình thức hóa
• Phi tập trung hóa
Cấu trúc cơ giới hóa và cấu trúc linh động
611 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Tác động của cấu trúc phòng ban 
1. Tạo ra các nhóm làm việc và cấu trúc 
kiểm soát
2. Tạo ra những nguồn lực, phương pháp đo 
lường kết quả, v.v. chung
3. Phối hợp trong công việc qua giao tiếp 
không chính thức
12 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Cấu trúc đơn giản tại Alaska Chip Co.
Công ty Alaska Chip là một 
công ty nhỏ điển hình với 
với cấu trúc tổ chức đơn 
giản. Công ty này có ít nhân 
viên, tổ chức thứ bậc ở mức 
hạn chế nhất, và việc ra 
quyết định tập trung bởi 
đồng sáng lập viên Ralph 
Carney (trong ảnh) và vợ.
©T.Bradner/Alaska Journal of Commerce
713 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Đặc điểm của Cấu trúc đơn giản
Giảm thiểu các cấp bậc–
nhân viên báo cáo trực tiếp 
cho chủ doanh nghiệp
 Các vai trò được định nghĩa 
một các linh động
 Phối hợp công việc qua giao 
tiếp bán chính thức
 Cấu trúc tập trung hóa – chủ
DN quyết định là chính
©T.Bradner/Alaska Journal of Commerce
14 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Tổ chức các nhân viên theo những khối 
chức năng hoặc nguồn lực cơ bản
(VD marketing, sản xuất-vận hành)
TGĐ
Tài chính Sản xuất Marketing
Cấu trúc theo chức năng
815 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Đánh giá các Cấu trúc chức năng
Lợi ích
 Hỗ trợ nhận diện các công việc chuyên nghiệp và định 
hướng sự nghiệp
 Cho phép chuyên môn hóa sâu hơn 
 Dễ quản lý hơn – có những vấn đề tương tự như nhau
 Tạo ra lợi thế về quy mô – nguồn lực có chung kỹ năng
Hạn chế
 Nhấn mạnh các mục tiêu đơn vị hơn là mục tiêu của cả tổ
chức
 Có nhiều xung đột tiêu cực hơn
 Khó điều phối hơn – đòi hỏi phải kiểm soát nhiều hơn
16 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Tổ chức nhân viên dựa theo sản phẩm 
đầu ra, theo khách hàng hoặc theo khu 
vực địa lý
Cấu trúc theo khu vực
TGĐ
Sản phẩm 
tiêu dùng
Sản phẩm
Chiếu sáng
Hệ thống
Y tế
917 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Đánh giá cấu trúc theo khu vực
Lợi ích 
 Cấu trúc theo từng khối– hỗ trợ tăng trưởng mở rộng
 Phối hợp công việc tốt hơn ở những thị trường bị
chia sẻ, hoặc hay thay đổi
Hạn chế
 Trùng lắp, sử dụng nguồn lực không hiệu quả
 Chuyên môn hóa bị rải khắp, tạo ra những cấu trúc 
kiến thức khổng lồ
18 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Chủ nhiệm 
Dự án C
Chủ nhiệm 
Dự án B
Chủ nhiệm 
Dự án A
Kỹ thuật Marketing Thiết kế
Cấu trúc ma trận (theo dự án)
TGĐ
Nhân viên ( ) được phân bổ tạm thời vào các nhóm dự án
Dưới những nhóm chuyên môn cố định
10
19 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Đánh giá Cấu trúc Ma trận
Lợi ích 
 Sử dụng nguồn lực và chuyên gia một cách có hiệu quả
 Hoàn thiện quá trình giao tiếp, tính linh động và sáng tạo
 Tập trung các chuyên gia theo khách hàng và sản phẩm
 Cho phép trao đổi chuyên môn giữa các nhóm
Hạn chế
 Đòi hỏi phối hợp sâu hơn trong nội bộ nhóm
 “Một cổ hai tròng”
 Xung đột nhiều hơn, sức ép và hoạt động chính trị trong tổ
chức nhiều hơn.
20 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Cơ cấu theo nhóm tại Flight Center
Flight Center có một cấu trúc 
“bộ lạc” đặc biệt, tổ chức nhân 
lực theo gia đình, làng xã, và
theo bộ lạc. Cấu trúc theo bộ
lạc này dường như áp dụng tốt 
trong những ngành đòi hỏi sự
chú ý cao độ vào các thị trường 
nội địa và sự thay đổi nhanh 
chóng trong một ngành năng 
động (du lịch).
AAP Image/Dave Hunt
11
21 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Đặc tính cấu trúc theo nhóm
Các nhóm tự quản
Các nhóm tổ chức theo quy 
trình công việc
Phạm vi kiểm soát rộng, ít 
tầng quản lý
Ít hình thức hóa
Thường thấy ở những cấu 
trúc khu vực hóa
AAP Image/Dave Hunt
22 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Hãng trung tâm
(Mỹ)
Công ty 
thiết kế
sản phẩm
(Pháp)
Công ty 
kinh doanh 
call-center 
(Ấn Độ)
Công ty
Quảng cáo
(Anh)
Công ty 
Sản xuát
(Malaysia)
Công ty kế
toán
(Mỹ)
Cấu trúc tổ chức mạng lưới
12
23 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Khả năng
Phân tích 
Cao
Khả năng 
Phân tích 
Thấp
Tính đa dạng 
Cao
Tính đa dạng
Thấp
Nghiên cứu 
Khoa học
Dây chuyền
Lắp ráp
Thương mại
Các dự án
Kỹ thuật
Các loại hình Công nghệ tổ chức
24 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Môi trường bên ngoài và cấu trúc
Biến động
• thay đổi với tốc độ nhanh
• sử dụng cấu trúc theo 
nhóm,cấu trúc hệ thống hay 
các hình thức linh động khác
Ổn định
• Điều kiệnổn định, có thể dự
báo trước các thay đổi
• sử dụng cấu trúc cơ giới 
hóa
Phức tạp
• Nhiều cấu thành (ví dụ các 
nhóm người có lợi ích liên 
quan)
• tập trung hóa
Đơn giản
• Ít các yếu tố môi trường bên 
ngoài
• ít nhu cầu tập trung hóa
13
25 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Đa dạng
• đa dạng về sản phẩm, 
khách hàng, khu vực
• Hình thức khu vực hóa kết 
hợp với sự đa dạng
Không thân thiện
• cạnh tranh, thiếu nguồn lực
• sử dụng cấu trúc linh động 
để dễ phản ứng
Tích hợp
• Sản phẩm, khách hàng hoặc 
phạm vi địa lý đồng nhất
• Sử dụng cấu trúc chức năng,
hoặc theo nhóm sản phẩm-địa 
lý (nếu ở phạm vi toàn cầu)
Dễ dàng
• nguồn lực dồi dào, nhu cầu 
sản phẩm cao
• ít khi cần cấu trúc linh động
Môi trường bên ngoài và cấu trúc (tiếp)
26 © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McShane/Von Glinow OB 3e
Chiến lược mang tính tổ chức
Cấu trúc theo sau Chiến lược 
Chiến lược đa dạng hóa
 Cung cấp những sản phẩm riêng có hoặc thu hút 
những khách hàng có nhu cầu cá biệt hóa
Chiến lược chi phí thấp
 Tối đa hóa năng suất lao động nhằm đưa ra mức 
giá cạnh tranh
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 6641_chuong_15_cau_truc_va_thi.pdf 6641_chuong_15_cau_truc_va_thi.pdf