Bài 86
??
: Cho phương trình : cos4x = cos
2
3x + asin
2
x (*) 
a/ Giải phương trì nh khi a = 1 
0,
12
p ?? ?? ?? b/ Tìm a để (*) có nghiệm 
              
                                            
                                
            
 
            
                 23 trang
23 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương III: phương trình bậc hai với các hàm số lượng giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LƯỢNG GIÁC 
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 
 asin2 u++= bsinu c 0( a ≠ 0)
 acos2 u++= bcosu c 0() a ≠ 0
 atg2 u+== btgu c 0 ()a ≠ 0
 a cot g2 u++= b cot gu c 0() a≠ 0
Cách giải: 
Đặt : tsinu= hay tcosu= với t1≤ 
 π
 ttgu= (điều kiện uk≠ +π) 
 2
 tcotgu= (điều kiện uk≠ π ) 
Các phương trình trên thành: at2 + bt+= c 0 
Giải phương trình tìm được t, so với điều kiện để nhận nghiệm t. 
Từ đó giải phương trình lượng giác cơ bản tìm được u. 
Bài 56: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2002) 
Tìm các nghiệm trên (0, 2π) của phương trình 
 ⎛⎞cos 3x+ sin 3x
 5sinx⎜⎟+=3+ cos2x*() 
 ⎝⎠12sin2x+
 1
 Điều kiện: sin 2x ≠− 
 2
 Ta có: sin 3x+= cos 3x( 3sin x − 4 sin33 x) +( 4 cos x − 3cos x) 
 =−3cosx() − sinx + 4cos()33 x − sin x
 =−cos x sin x⎡⎤ −+ 3 4 cos22 x + cos x sin x + sin x 
 ()⎣⎦()
 =−()cos x sin x() 1 + 2sin 2x
 2
 Lúc đó: (*) ⇔+−=+5⎣⎦⎡⎤ sin x( cos x sin x) 3( 2cos x− 1) 
 ⎛⎞1
 ⎜⎟do sin 2x ≠− 
 ⎝⎠2
 ⇔−+2cos2 x 5cosx 2= 0 
 ⎡ 1
 cos x =
 ⇔ ⎢ 2 
 ⎢
 ⎣⎢cos x= 2() loại
 π 31
 ⇔=±+xk2 π (nhận do sin 2x = ±≠−) 
 3 22
 π 5π
 Do x0,2∈π( ) nên xx=∨= 
 33
Bài 57: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2005) 
Giải phương trình: cos22 3x.cos 2x−= cos x 0( *) 
 1cos6x++ 1cos2x
 Ta có: (*) ⇔ .cos2x −=0 
 22
 ⇔−cos6x.cos2x 1= 0 (**) 
 Cách 1: (**) ⇔−()4 cos3 2x 3cos2x cos2x − 1= 0 
 ⇔−−4 cos42 2x 3cos 2x 1= 0 
 ⎡cos2 2x= 1
 ⎢
 ⇔ 1 
 ⎢cos2 2x=− () vô nghiệm
 ⎣⎢ 4
 ⇔=sin 2x 0
 kπ 
 ⇔=π⇔=2x k x() k ∈ Z
 2
 1
 Cách 2: (**) ⇔+−()cos8x cos4x 1= 0 
 2
 ⇔+−=cos 8x cos 4x 2 0
 ⇔+−2cos2 4x cos4x 3= 0 
 ⎡cos 4x= 1
 ⇔ ⎢ 3
 ⎢cos 4x=− () loại
 ⎣ 2
 kπ
 ⇔=π⇔=4x k2 x() k ∈ Z 
 2
 Cách 3: phương trình lượng giác không mẫu mực: 
 ⎡cos 6x== cos 2x 1
 (**) ⇔ ⎢ 
 ⎣cos 6x==− cos 2x 1
 Cách 4: cos 8x+−=⇔+ cos 4x 2 0 cos 8x cos 4x= 2 
 ⇔ cos 8x== cos 4x 1 ⇔ cos 4x= 1 
Bài 58: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối D, năm 2005) 
 44 ⎛⎞⎛ππ ⎞3
Giải phương trình: cos x++− sin x cos⎜⎟⎜ x sin 3x −− ⎟=0 
 ⎝⎠⎝44 ⎠2
 Ta có: 
 (*) 
 222 2213⎡⎤⎛⎞π
 ⇔+()sin x cos x − 2sin x cos x +⎢⎥ sin⎜⎟ 4x −+− sin 2x= 0 
 22⎣⎦⎝⎠ 2
 11 3
 ⇔−1 sin2 2x +[] − cos 4x + sin 2x − = 0 
 22 2
 11 11
 ⇔−sin22 2x − 1 − 2sin 2x + sin 2x − = 0 
 22() 22
 ⇔+−sin2 2x sin 2x 2= 0 
 ⎡sin 2x= 1
 ⇔ ⎢ 
 ⎣sin 2x=− 2() loại
 π
 ⇔=+π∈2x k2 , k  
 2 
 π
 ⇔=+π∈xk,k 
 4
Bài 59: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2004) 
 Giải phương trình: 5sinx−= 2 3( 1 − sinx)( tg2 x *) 
 Điều kiện: cos x≠⇔ 0 sin x ≠± 1 
 sin2 x
 Khi đó: (*) ⇔−=−5sinx 2 3() 1 sinx 
 cos2 x
 sin2 x
 ⇔−=−5sinx 2 3() 1 sinx 
 1sinx− 2
 3sin2 x
 ⇔−=5sinx 2 
 1sinx+
 ⇔+−2sin2 x 3sinx 2= 0 
 ⎡ 1
 sin x=≠() nhận do sin x± 1
 ⇔ ⎢ 2 
 ⎢
 ⎣⎢sin x=− 2() vô nghiệm
 ππ5
 ⇔=+xk2x π∨= + k2k π() ∈Z 
 66
 11
Bài 60: Giải phương trình: 2sin 3x−= 2cos 3x +() * 
 sin x cos x
 Điều kiện: sin 2x≠ 0 
 11
 Lúc đó: (*) ⇔−=+2sin3x() cos3x 
 sin x cos x
 11
 ⇔+−+=+2⎡⎤ 3() sin x cos x 4 sin33 x cos x 
 ⎣⎦( ) sin x cos x
 sin x+ cos x
 ⇔+2() sin x cos x⎡⎤ 3 − 4 sin22 x − sin x cos x + cos x = 
 ⎣⎦( ) sin x cos x
 ⎡⎤1
 ⇔+()sinx cosx⎢⎥ −+ 2 8sinxcosx − =0 
 ⎣⎦sin x cos x
 ⎡⎤2
 ⇔+()sin x cos x⎢⎥ 4 sin 2x − − 2= 0 
 ⎣⎦sin 2x
 tgx=− 1
 ⎡sin x+= cos x 0 ⎡
 ⇔⎢ ⇔⎢ −1 ()nhận so với điều kiện
 4sin2 2x−−= 2sin2x 2 0 ⎢sin 2x=∨ 1 sin 2x =
 ⎣ ⎣ 2
 ππ π7 π
 ⇔x =− + k π∨ 2x = + k2 π∨ 2x =− + k2 π∨ 2x = + k2 π ,k ∈  
 42 6 6
 π ππ7
 ⇔xkxkxk,k =± +π∨ =− +π∨ = +π ∈  
 41212
 cos x( 2 sin x+− 3 2) 2 cos2 x − 1
Bài 61: Giải phương trình: = 1*() 
 1sin2x+
 π
 Điều kiện: sin 2x≠− 1 ⇔ x ≠− + m π 
 4
 Lúc đó: 
 (*) ⇔2sinxcosx + 3 2cosx − 2cos2 x −=+ 1 1 sin2x 
 ⇔−2cos2 x 3 2cosx + 2= 0 
 2
 ⇔=cos x hay cos x = 2() vô nghiệm 
 2
 ⎡ π
 xk2=+ π
 ⎢ 4
 ⇔ ⎢ 
 π
 ⎢xk=− +'2 π()loạidođiềukiện
 ⎣⎢ 4
 π
 ⇔=+xk2 π 
 4
Bài 62: Giải phương trình: 
 x3x x3x1
 cosx.cos .cos−= sinxsin sin() * 
 22 222
 111
 Ta có: (*) ⇔ cos x() cos 2x++ cos x sin x() cos 2x −= cos x 
 222
 ⇔++−=cos x.cos 2x cos2 x sin x cos 2x sin x cos x 1 
 ⇔+=−+cos 2x() cos x sin x 1 cos2 x sin x cos x 
 ⇔+=+cos 2x() cos x sin x sin x( sin x cos x) 
 ⇔+()cos x sin x( cos 2x −= sin x ) 0( * *) 
 ⇔+()cos x sin x() 1 − 2sin2 x − sin x= 0 
 ⎡cos x=− sin x
 ⇔ 
 ⎢ 2
 ⎣2sin x+−= sinx 1 0
 ⎡ π
 ⎡ xk=− + π
 ⎢ 4
 ⎢tgx=− 1 ⎢
 ⎢ ⎢ π
 ⇔=⎢sin x− 1 ⇔=−+πxk2() k∈Z 
 ⎢ 2
 ⎢ 1 ⎢
 ⎢sin x = ππ5
 ⎣ 2 ⎢xk2x=+ π∨= + k2 π
 ⎣⎢ 66
 ⎛⎞π
 Cách khác: (**) ⇔=−∨tgx 1 cos 2x = sin x = cos⎜⎟ − x 
 ⎝⎠2
Bài 63: Giải phương trình: 4 cos3 x+= 3 2 sin 2x 8cos x( *) 
 Ta có: (*) ⇔ 4 cos3 x+− 6 2 sin x cos x 8cos x= 0 
 ⇔+−cos x() 2cos2 x 3 2 sin x 4= 0 
 ⇔−+−cos x⎡⎤ 2 1 sin2 x 3 2 sin x 4= 0 
 ⎣⎦( )
 ⇔=∨cos x 0 2sin2 x − 3 2 sin x += 2 0 
 ⎡cos x= 0
 ⎢
 2
 ⇔=⎢sin x 
 ⎢ 2
 ⎢
 ⎣⎢sin x= 2() vô nghiệm
 ππ2
 ⇔=+π∨x k sin x = = sin 
 224
 ππ3 π
 ⇔=+π∨=+π∨=xkxk2x +π∈ k2k()Z 
 24 4
Bài 64: Giải phương trình: 
 ⎛⎞⎛⎞ππ
 cos⎜⎟⎜⎟ 2x++ cos 2x −+ 4 sin x =+ 2 2() 1 − sin x() * 
 ⎝⎠⎝⎠44
 π
 (*) ⇔+=2cos2x.cos 4 sin x 2+− 2() 1 sin x 
 4
 ⇔−21( 2sin2 x) ++( 4 2sinx) −−= 2 2 0
 ⇔−++=2 2 sin2 x() 4 2 sin x 2 0
 ⎡sin x= 2() loại
 2 ⎢
 ⇔−++2sin x() 2 2 1 sinx 2= 0 ⇔ 1 
 ⎢sin x =
 ⎣⎢ 2
 π5π
 ⇔=+xk2hayx π = + k2,k π∈  
 66
Bài 65: Giải phương trình : 3 cotg2 x+ 2 2 sin2 x=+( 2 3 2) cos x() * 
 Điều kiện: sin x≠⇔ 0 cos x ≠± 1 
 Chia hai vế (*) cho sin2 x ta được: 
 cos2 x cos x
 (*) ⇔+=+ và ≠ 
 32223242() sin x 0
 sin x sin x
 cos x
 Đặt t = ta được phương trình: 
 sin2 x
 3t2 −+()2 3 2 t + 2 2= 0
 2
 ⇔=t2t ∨=
 3
 2 cos x 2
 * Với t = ta có: = 
 3 sin2 x 3
 ⇔=−3cos x 2() 1 cos2 x
 ⇔+−=2cos2 x 3cosx 2 0 
 ⎡cos x=− 2() loại
 ⎢
 ⇔ 1
 ⎢cos x =≠( nhận do cos x ±1)
 ⎣⎢ 2
 π
 ⇔=±+xk2k π() ∈Z 
 3
 cos x
 * Với t2= ta có: = 2 
 sin2 x
 ⇔=−cos x 2() 1 cos2 x
 ⇔+−=2 cos2 x cos x 2 0
 ⎡cos x=− 2() loại
 ⎢ 
 ⇔ ⎢ 2
 ⎢cos x= () nhận do cos x≠± 1
 ⎣ 2
 π
 ⇔=±+xk2,k π∈ 
 4
 4sin22 2x+−− 6sin x 9 3cos2x
Bài 66: Giải phương trình: = 0*() 
 cos x
 Điều kiện: cos x≠ 0 
 Lúc đó: 
 (*) ⇔+−−4sin22 2x 6sin x 9 3cos2x= 0 
 ⇔−4() 1 cos2 2x +− 3() 1 cos 2x −− 9 3cos 2x = 0
 ⇔++=4cos2 2x 6cos2x 2 0 
 1
 ⇔=−∨=−cos2x 1 cos2x
 2
 1
 ⇔2cos22 x − 1 =− 1 ∨ 2cos x − 1 =− 
 2
 ⎡cos x= 0() loại dođiều kiện
 ⎢
 ⇔ ⎢ 1
 cos x=± () nhận do cos x≠ 0
 ⎣⎢ 2 
 ππ2
 ⇔=±+xk2x π∨=± +k2kZ π() ∈
 33
 12
Bài 67: Cho fx()=+sinx sin3x + sin5x 
 35
 Giải phương trình: f'() x= 0 
Ta có: f'() x= 0 
 ⇔+cos x cos 3x + 2cos5x = 0
 ⇔+++=()cos x cos5x( cos 3x cos5x ) 0
 ⇔+=2cos3xcos2x 2cos4xcosx 0
 ⇔−()()4 cos32 x 3cos x cos 2x + 2cos 2x − 1 cos x= 0
 ⇔−+−⎡⎤4 cos22 x 3 cos 2x 2 cos 2x 1 cos x= 0
 ⎣⎦()
 ⎡⎡⎤2() 1+− cos 2x 3 cos 2x + 2 cos2 2x −= 1 0
 ⇔ ⎢⎣⎦
 ⎣⎢cos x= 0
 ⎡4cos2 2x−−= cos2x 1 0
 ⇔ ⎢
 ⎣cos x= 0
 117±
 ⇔=cos 2x ∨=cos x 0
 8
 117+−117
 ⇔=cos2x =α∨=cos cos2x =β∨=cos cosx 0
 88 
 αβπ
 ⇔=±+π∨=±+π∨=+πxkxkxkkZ() ∈
 222
 17
Bài 68: Giải phương trình: sin88 x+= cos x cos 2 2x() * 
 16
 Ta có: 
 2
 sin88 x+= cos x() sin 44 x + cos x − 2sin 44 x cos x
 2 2
 ⎡⎤22 221 4
 =+−sin x cos x 2sin x cos x − sin 2x
 ⎣⎦⎢⎥() 8
 2 
 ⎛⎞1124
 =−⎜⎟1sin2x − sin2x
 ⎝⎠28
 1
 =−1sin2x24 + sin2x
 8
 Do đó: 
 ⎛⎞241 2
 ()*⇔− 16⎜⎟ 1 sin 2x + sin 2x =− 17() 1 sin 2x
 ⎝⎠8
 ⇔+−=2sin42 2x sin 2x 1 0
 2
 ⎡sin 2x=− 1() loại 
 ⎢ 11
 ⇔⇔1 ()1cos4x−=
 ⎢sin2 2x = 22
 ⎢⎣ 2
 π
 ⇔=⇔=+cos 4x 0 x() 2k 1 ,() k ∈ Z
 8
 5x x
Bài 69: Giải phương trình: sin = 5cos3 x.sin() * 
 22
 x
 Nhận xét thấy: cos=⇔=π+ 0 x k2 π⇔ cos x =− 1 
 2
 Thay vào (*) ta được: 
 ⎛⎞5π ⎛π⎞
 sin⎜⎟+π=− 5k 5.sin ⎜ +π k ⎟, không thỏa ∀k 
 ⎝⎠22 ⎝⎠
 x
 Do cos không là nghiệm của (*) nên: 
 2
 5x x x x x
 ()*⇔= sin .cos 5 cos2 x.sin cos và cos≠ 0 
 22 22 2
 15 x
 ⇔+=()sin 3x sin 2x cos3 x.sin x và cos≠ 0 
 22 2
 x
 ⇔−3sin x 4 sin33 x + 2sin x cos x = 5cos x.sin x và cos≠ 0 
 2
 ⎧ x
 ⎪cos≠ 0
 ⇔ ⎨ 2 
 ⎪ 23
 ⎩34sinx2cosx−+=∨ 5cosxsinx= 0
 ⎧ x
 cos≠ 0
 ⎪ 2
 ⇔ ⎨ 
 x
 ⎪5cos32 x−−+=∨ 4cos x 2cosx 1 0 sin= 0
 ⎩⎪ 2
 ⎧cos x≠− 1
 ⎪
 ⇔ ⎨ x 
 ()cos x− 1 5cos2 x+−=∨ cos x 1 0 sin = 0
 ⎩⎪ ()2
 ⎧cos x≠− 1
 ⎪
 ⎪⎡
 ⎪⎢cos x= 1
 ⎪⎢
 ⇔ ⎨⎢ −+121 
 cos x = =αcos
 ⎪⎢ 10
 ⎪⎢
 ⎪⎢ −−121
 ⎪ cos x = =βcos
 ⎩⎣⎢ 10
 ⇔=xk2hayx π =±α+ k2hayx π =±β+ k2,kZ π( ∈) 
Bài 70: Giải phương trình: sin 2x( cot gx+= tg2x) 4 cos2 x( *) 
Điều kiện: cos2x≠ 0 và sin x≠ 0⇔≠∧≠ cos 2x 0 cos 2x 1 
 cos x sin 2x
Ta có: cot gx+= tg2x + 
 sin x cos 2x
 cos2x cos x+ sin 2x sin x
 =
 sin x cos 2x 
 cos x
 =
 sin x cos 2x
 ⎛⎞cos x 2
Lúc đó: (*) ⇔=2sinx.cosx⎜⎟4cos x 
 ⎝⎠sin x cos 2x
 cos2 x
 ⇔=2cos2 x
 cos 2x
 ⇔+=()cos2x 1 2cos2x () cos2x + 1
 ⇔+=()cos 2x 1 0 hay 1 = 2 cos 2x
 1
 ⇔=−∨=cos 2x 1 cos 2x() nhận do cos 2x≠ 0 và cos 2x ≠ 1
 2
 π
 ⇔=π+π∨=±+π∈2x k2 2x k2 , k  
 3 
 ππ
 ⇔=+π∨=±+π∈xkx k,k 
 26
 6x 8x
Bài 71: Giải phương trình: 2cos2 += 1 3cos() * 
 55
 ⎛⎞⎛12x 2 4x ⎞
 Ta có : (*) ⇔ ⎜⎟⎜1++= cos 1 3 2 cos− 1⎟ 
 ⎝⎠⎝55⎠
 324x 4x⎛⎞ 4x
 ⇔ 2+−= 4cos 3cos 3⎜⎟ 2cos− 1 
 55⎝⎠ 5
 4
 Đặt t=≤ cos x() điều kiện t 1 
 5
 Ta có phương trình : 
 4t32−+= 3t 2 6t − 3
 ⇔4t32−−+=6t 3t 5 0
 ⇔−()t 1() 4t2 −−= 2t 5 0 
 121−+ 121
 ⇔=∨=t1t ∨= t() lọai
 44
 Vậy 
 4x 4x
 •=⇔=πcos 1 2k
 55
 5kπ
 ⇔=xk() ∈Z
 2
 4x 1− 21
 •=cos =α<α<πcos() với 0 2
 54
 4x
 ⇔=±α+πl 2 
 5
 55απl
 ⇔=±x,Z +()l ∈
 42
 3 ⎛⎞π
Bài 72 : Giải phương trình tg⎜⎟ x−=− tgx 1() * 
 ⎝⎠4
 π π
 Đặt tx=− ⇔= x + t 
 44
 3 ⎛⎞π+1tgt
 (*) thành : tg t=+−= tg⎜⎟ t 1 − 1 với cost ≠∧ 0 tgt≠ 1 
 ⎝⎠41tgt−
 2tgt
 ⇔=tg3 t 
 1tgt−
 ⇔−=tg34 t tg t 2tgt
 ⇔−+=tgt() tg32 t tg t 2 0
 ⇔tgt( tgt+−+= 1)() tg2 t 2tgt 2 0 
 ⇔=∨=−tgt 0 tgt 1() nhận so đie àu kiện
 π
 ⇔=π∨=−tk t +π∈ k,k¢
 4
 Vậy (*) 
 π
 ⇔=+πxkhayx =k,kπ∈¢ 
 4
 sin44 2x+ cos 2x
Bài 73 : Giải phương trình = cos4 4x (*) 
 ⎛⎞⎛⎞ππ
 tg⎜⎟⎜⎟−+ x tg x
 ⎝⎠⎝⎠44
 Điều kiện 
 ⎧⎧⎛⎞⎛⎞ππ ⎛ π ⎞
 ⎪⎪sin⎜⎟⎜⎟−−≠ x cos x 0 sin ⎜ −≠ 2x ⎟ 0
 ⎪⎝44 ⎠ ⎝ ⎠ ⎪⎝ 2 ⎠
 ⎨⎨⇔ 
 ⎪⎛ππ⎞⎛⎞⎪ ⎛π ⎞
 sin⎜++≠x⎟⎜⎟ cos x 0 sin ⎜ +≠ 2x ⎟ 0
 ⎩⎩⎪⎪⎝⎠⎝⎠44 ⎝ 2 ⎠
 ⇔≠⇔≠cos2x 0 sin 2x± 1 
 Do : 
 ⎛⎞⎛⎞ππ−+1 tgx 1 tgx
 tg⎜⎟⎜⎟−+= x tg x .= 1 
 ⎝⎠⎝⎠4 4 1+− tgx 1 tgx
 Khi cos2x≠ 0 thì : 
 ()*⇔+ sin44 2x cos 2x = cos 4 4x
 ⇔−12sin2xcos2x22= cos4x 4
 1
 ⇔−1sin4xcos4x24 =
 2
 1
 ⇔−11cos4xcos4x() −24 =
 2
 ⇔−−=2cos42 4x cos 4x 1 0
 ⎡cos2 4x= 1
 ⎢ 2
 ⇔⇔1 1sin4x−= 1
 ⎢cos2 4x=− () vô nghiệm
 ⎣⎢ 2
 ⇔=sin 4x 0
 ⇔=2sin2xcos2x 0
 ⇔=sin 2x 0() do cos2x ≠ 0
 π
 ⇔=π∈⇔=2x k ,k¢ x k ,k∈¢
 2 
 12
Bài 74 :Giải phương trình: 48 −−()1 + cot g2x cot gx = 0( *) 
 cos42 x sin x
 Điều kiện : sin 2x≠ 0 
 Ta có : 
 cos2x cos x
 1+= cot g2x cot gx 1+ .
 sin 2x sin x
 sin 2xsin x+ cos2x cosx
 = 
 sin xsin 2x
 cos x 1
 ==()do cosx ≠ 0
 2sin22 xcosx 2sin x
 11
 Lúc đó (*) ⇔ 48 −−=0 
 cos44 x sin x
 11sinxcos4+ 4x
 ⇔=48 + = 
 cos44 x sin x sin 44 x cos x
 ⇔48sinxcosx44=+ sinx 4 cosx 4
 ⇔=−3sin42 2x 1 2sin xcos2 x 
 1
 ⇔+−=3sin42 2x sin 2x 1 0
 2
 ⎡ 2
 sin2 x=− () lọai
 ⎢ 3
 ⇔ ⎢ 
 1
 ⎢sin2 x=≠() nhận do 0
 ⎣⎢ 2
 11
 ⇔−()1cos4x =
 22
 ⇔=cos 4x 0
 π 
 ⇔=+4x kπ
 2
 ππk
 ⇔=+xkZ() ∈
 84
Bài 75 : Giải phương trình 
 5
 sin8 x+= cos8 x 2() sin10 x + cos10 x + cos2x() * 
 4
 Ta có : (*) 
 5
 ⇔−()sin81 x 2sin0 x +−( cos 8 x 2 cos 10 x ) = cos2x 
 4
 5
 ⇔−−−+sin828 x()( 1 2sin x cos x 1 2 cos 2 x ) = cos2x
 4
 5
 ⇔−=sin88 x.cos2x cos x cos2x cos2x 
 4
 ⇔−=4 cos2x() sin88 x cos x 5cos2x
 ⇔cos2x= 0 hay 4() sin88 x−cos x= 5
 ⇔=cos2x 0 hay 4() sin4444 x − cos x() sin x + cos x = 5
 ⎛⎞1 2
 ⇔cos2x= 0 hay 4⎜⎟ 1 − sin 2x = 5
 ⎝⎠2
 ⇔=−cos2x 0 hay 2sin2 2x = 1(Vô nghiệm )
 π
 ⇔=+π∈2x k ,k ¢ 
 2
 ππk
 ⇔=+x,k ∈¢ 
 42
 Cách khác: Ta có 4sinx()88− cosx= 5 vô nghiệm 
 Vì ()sin88 x− cos x≤∀ 1, x nên 4sinx( 88− cosx) ≤<∀ 4 5, x 
Ghi chú : Khi gặp phương trình lượng giác dạng R(tgx, cotgx, sin2x, cos2x, tg2x) 
với R hàm hữu tỷ thì đặt t = tgx 
 2t 2t 1− t2
Lúc đó tg2x=== ,sin 2x ,cos2x 
 1t− 22 1t++ 1t2
Bài 76 : (Để thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2003) 
Giải phương trình 
 cos 2x 1
cot gx−= 1 +sin2 x − sin 2x() * 
 1tgx+ 2
 Điều kiện : sin 2x≠≠ 0 và tgx− 1 
 Đặt t = tgx thì (*) thành : 
 1t− 2
 2
 11t+ 2 11⎡⎤− t12t
 −=11. +⎢⎥ −22 − 
 t1t21t21t+++⎣⎦
 1t−− 1t 12t2 t
 ⇔= +.−()dot ≠−1
 t 1++t222 2 1 t 1t+
 2
 1t−−+ t2 2t1 (1− t)
 ⇔=22 =
 t1t1t++ 
 ⇔−()1t1t() +2 =−() 1tt2
 ⎡1t−= 0 ⎡t=≠ 1() nhận do t− 1
 ⇔⇔
 ⎢ 2 ⎢ 2
 ⎣1t+=−() 1tt ⎣⎢2t−+= t 1 0() vô nghiệm
 π
 Vậy (*) ⇔ tgx=⇔ 1 x = +π k() nhận do sin 2x=≠ 1 0 
 4
Bài 77 : Giải phương trình: sin 2x+= 2tgx 3( *) 
 Điều kiện : cos x≠ 0 
 Đặt t = tgx thì (*) thành : 
 2t
 +=2t 3 
 1t+ 2
 ⇔+2t() 2t − 3() 1 + t2 = 0
 ⇔−2t32 3t +−=4t 3 0
 ⇔(t−12t)()2 −+ t3 = 0 
 ⎡t1=
 ⇔ ⎢ 2
 ⎣2t−+ t 3 = 0() vô nghiệm
 π
 Vậy (*) ⇔=⇔=+π∈ tgx 1 x k() k Z
 4
Bài 78 : Giải phương trình 
 2
 cot gx−+ tgx 4 sin 2x = () * 
 sin 2x
 Điều kiện : sin 2x≠ 0 
 2t
 Đặt ttgxthì:sin2x== dosin2x0nênt0 ≠≠ 
 1t+ 2
 18t1t1+ 2
 (*) thành : −+tt = = + 
 t1+ t2 tt
 8t
 ⇔=2t
 1t+ 2
 4
 ⇔=1dot() ≠ 0
 1t+ 2
 ⇔ t2 =⇔=± 3 t 3() nhận do t≠ 0 
 ⎛⎞π
 Vậy (*) ⇔=± tgx tg ⎜⎟
 ⎝⎠3
 π
 ⇔=±+πxk,k ∈ 
 3
Bài 79 : Giải phương trình 
 ()1tgx1sin2x−+( ) =+ 1tgx*( ) 
 Điều kiện : cos x≠ 0 
 Đặt = tgx thì (*) thành : 
 ⎛2t ⎞
 ()1t1−+⎜⎟2 =+ 1t 
 ⎝⎠1t+
 ()t1+ 2
 ⇔()1t− =+ 1t
 1t+ 2
 ⎡t1=−
 ⎡t1=−
 ⇔⇔⎢ 
 ()1t−()1t+ ⎢ 22
 ⎢ = 1 ⎣1t− =+ 1t
 ⎣⎢ 1t+ 2
 ⇔=−∨=t1t0
 ⎡tgx=− 1 π
 Do đó (*) ⇔ ⎢ ⇔=x−+π k hay x =π∈ k , k   
 ⎣tgx= 0 4
Bài 80 : Cho phương trình cos 2x−+( 2m 1) cos x + m +=1 0( *) 
 3
 a/ Giải phương trình khi m = 
 2
 ⎛⎞π 3π
 b/ Tìm m để (*) có nghiệm trên ⎜⎟, 
 ⎝⎠22
 Ta có (*) 2cos2 x−+() 2m 1 cosx += m 0 
 ⎪⎧tcosx=≤()[ t] 1
 ⇔ 
 ⎨ 2
 ⎩⎪2t−++=() 2m 1 t m 0
 ⎧tcosx=≤()[ t] 1
 ⎪
 ⇔ ⎨ 1 
 ⎪ttm=∨=
 ⎩ 2
 3
 a/ Khi m= , phương trình thành 
 2
 13
 cosx=∨ cosx =()loại
 22
 π
 ⇔=±+xk2kZ π() ∈
 3
 ⎛⎞ππ3
 b/ Khi x∈=⎜⎟ , thì cos x t∈ [− 1, 0) 
 ⎝⎠22
 1
 Do t=∉−[] 1, 0 nên
 2
 ⎛ππ3 ⎞
 ()* có nghiệm trên⎜⎟ , ⇔∈−m⎣⎡ 1, 0)
 ⎝⎠22
Bài 81 : Cho phương trình 
 ()cos x+−= 1( cos 2x m cos x) m sin2 x( *) 
 a/ Giải (*) khi m= -2 
 ⎡ 2π⎤
 b/ Tìm m sao cho (*) có đúng hai nghiệm trên 0, 
 ⎣⎢ 3 ⎦⎥
 Ta có (*)⇔+( cos x 1)( 2cos22 x −− 1 m cos x) =− m( 1 cos x)
 2
 ⇔ ()cos x+−−−−= 1⎡⎤⎣⎦ 2cos x 1 m cos x m() 1 cos x 0 
 ⇔(cos x +1)( 2cos2 x − 1 −=m) 0
 a/ Khi m = -2 thì (*) thành : 
 ()cos x++= 1( 2 cos2 x 1) 0
 ⇔ cosx = -1
 ⇔=π+xk2kZ π() ∈ 
 ⎡⎤21π ⎡ ⎤
 b/ Khix∈= 0, thìcosx t∈− ,1
 ⎣⎦⎢⎥32 ⎣⎢ ⎦⎥
 ⎡ 1 ⎤
 Nhận xét rằng với mỗi t trên − ,1 ta chỉ tìm được duy nhất một x trên 
 ⎣⎢ 2 ⎦⎥
 ⎡⎤2π
 0, 
 ⎣⎦⎢⎥3
 ⎡⎤1
 Yêu cầu bài toán ⇔−−=2t2 1 m 0 có đúng hai nghiệm trên − ,1 
 ⎣⎦⎢⎥2
 Xét y2t=−2 1Pvàymd() =( ) 
 Ta có y’ = 4t 
 ⎡ 2π⎤
 Vậy (*) có đúng hai nghiệm trên 0, 
 ⎣⎢ 3 ⎦⎥
 ⎡ 1 ⎤
 ⇔ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt trên − ,1 
 ⎣⎢ 2 ⎦⎥
 1
 ⇔ −<1m ≤ 
 2
 2
Bài 82 : Cho phương trình ()1atg−2x−++= 13a 01() 
 cos x
 1
 a/ Giải (1) khi a = 
 2
 ⎛⎞π
 b/ Tìm a để (1) có nhiều hơn một nghiệm trên ⎜⎟0, 
 ⎝⎠2
 π
 Điều kiện : cos x ≠0 ⇔≠x +π k 
 2
 ()11asinx2cosx13acosx0⇔− ( ) 22 − ++( ) =
 ⇔−()1a1cosx() −22 − 2cosx ++() 13acosx = 0
 ⇔−+−=4a cos2 x 2cos x 1 a 0 
 ⇔−−−=a4cosx()2 1() 2cosx 1 0
 ⇔−()()2cosx 1⎣⎦⎡⎤ a 2cosx +−= 1 1 0
 1 ⎛⎞1
 a/ Khi a = thì (1) thành : ()2cosx− 1⎜⎟ cosx−= 0 
 2 ⎝⎠2
 1 π
 ⇔==cos x cos() nhận do cos x≠ 0
 23 
 π
 ⇔=±+xk2kZ π() ∈
 3
 ⎛⎞π
 b/ Khi x0,∈ ⎜⎟ thì cos x =∈t( 0,1) 
 ⎝⎠2
 ⎡ 1
 cos x== t ∈() 0,1
 Ta có : (1) ⇔ ⎢ 2 
 ⎢
 ⎣⎢2a cos x=− 1 a() 2
 ⎧
 ⎪a0≠
 ⎪
 ⎧⎫11a⎪ −
 Yêu cầu bài toán ⇔ (2) có nghiệm trên ()0,1 \ ⎨⎬⇔ ⎨0<< 1 
 ⎩⎭22⎪ a
 ⎪1a− 1
 ≠
 ⎩⎪ 2a 2
 ⎧a0≠ ⎧
 ⎪
 1a− ⎪0<a1< ⎧1
 ⎪ > 0 ⎪ < a1<
 ⎪⎪⎪2a 1 ⎪3
 ⇔⇔⎨⎨⎨a0a⇔ 
 13a− 3 1
 ⎪⎪⎪< 0 a ≠
 ⎪⎪2a 1 ⎩⎪ 2
 ⎪⎪a ≠
 ⎩21()−≠ a 2a ⎩ 2
 1
 Cách khác : dặt u = , điều kiện u ≥1; pt thành 
 cos x
 ()1a−(u22−−++=⇔−−+= 1)2u13a 0( 1au) 2u4a 0 
 ⇔−(u 2)[(1 − a)u − 2a] = 0 
Bài 83 : Cho phương trình : cos4x+= 6sin x cos x m( 1) 
 a/ Giải (1) khi m = 1 
 ⎡ π⎤
 b/ Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt trên 0, 
 ⎣⎢ 4⎦⎥
 Ta có : (1) ⇔ 1−+ 2 sin2 2x 3sin 2x= m 
 ⎪⎧tsin2xt1=≤( )
 ⇔ 
 ⎨ 2
 ⎩⎪2t−+−= 3t m 1 0() 2
 a/ Khi m = 1 thì (1) thành 
 ⎧tsin2xt1=≤( )
 ⎪⎪⎧tsin2xt1=≤()
 ⇔
 ⎨⎨2 3
 ⎩⎪2t−= 3t 0 ⎪t0t=∨=() loại
 ⎩ 2 
 kπ
 ⇔=⇔=sin 2x 0 x
 2
 ⎡⎤π
 b/ Khi x0,∈= thìsin2xt0,1∈[] 
 ⎣⎦⎢⎥4
 Nhận thấy rằng mỗi t tìm được trên [0,1] ta chỉ tìm được duy nhất một 
 ⎡⎤π
 x0,∈ 
 ⎣⎦⎢⎥4
 Ta có : (2) ⇔ −++=2t2 3t 1 m 
 Xét y2t3t1trên0,1=−2 + + [ ] 
 Thì y'=− 4t + 3 
 Yêu cầu bài toán ⇔ (d) y = m cắt tại hai điểm phân biệt trên [0,1] 
 17
 ⇔≤2m < 
 8
 Cách khác :đặt f(x)=−+− 2t2 3t m 1. Vì a = 2 > 0, nên ta có 
 ⎧Δ=17− 8m > 0
 ⎪ f()0= m−≥10
 ⎪ 17
 Yêu cầu bài toán ⇔ ⎨ fm()12= −≥0⇔≤2m < 
 ⎪ 8
 S 3
 ⎪ 01≤=≤
 ⎩⎪ 24
Bài 84 : Cho phương trình 
 4 cos552 x.sin x−=+ 4 sin x cos x sin 4x m( 1) 
a/ Biết rằng x =π là nghiệm của (1). Hãy giải (1) trong trường hợp đó. 
 π
b/ Cho biết x =− là một nghiệm của (1). Hãy tìm tất cả nghiệm của (1) thỏa 
 8
 x3x242−+<0 
 (1)⇔− 4 sin x cos x() cos44 x sin x =sin 24x+ m
 ⇔−+=+2sin 2x cos2222 x sin x cos x sin x sin 2 4x m
 ()() 
 ⇔=+2sin 2x.cos2x sin2 4x m
 ⇔−+=sin2 4x sin 4x m 0 ()1
 a/ x =π là nghiệm của (1) ⇒π−π+sin2 4 sin 4 m = 0 
 ⇒=m0 
 Lúc đó (1) ⇔ sin 4x() 1−= sin 4x 0 
 ⇔=∨=sin 4x 0 sin 4x 1
 π
 ⇔=π∨=+π4x k 4x k2 
 2
 kkπππ
 ⇔=xx ∨= + () kZ∈
 482
 ⎧⎪tx=≥2 0 ⎧tx= 2 ≥ 0
 b/ x3x2042−+<⇔ ⇔ 
 ⎨⎨2
 ⎩⎪t3t20−+< ⎩1t2<<
 ⇔<1x2 < 2 ⇔ 1 < x< 2
 ⇔−2x <<−∨<< 11x 2*()
 ππ⎛⎞
 xthìsin4xsin=− =⎜⎟ − =− 1 
 82⎝⎠
 π
 x=− là nghiệm của() 1⇒ 1 + 1 + m = 0
 8 
 ⇒=−m2
 Lúc đó (1) thành : sin2 4x− sin 4x−= 2 0 
 ⎪⎧tsin4xvớit1=≤( )
 ⇔ ⎨
 2
 ⎩⎪tt20−− =
 ⎪⎧tsin4xvớit1=≤()
 ⇔ ⎨
 ⎩⎪t1t2loại=− ∨ = ()
 ⇔=−sin 4x 1
 π
 ⇔=−+π4x k2 
 2
 ππk
 ⇔=−+x
 82
 Kết hợp với điều kiện (*) suy ra k = 1 
 π ππ3
 Vậy (1) có nghiệm x =− + = thỏa x3x242− +<0 
 82 8
Bài 85 : Tìm a để hai phương trình sau tương đương 
 2cos x.cos2x =1+ cos 2x + cos 3x ()1
 4 cos2 x−= cos3x a cos x +−+()( 4 a 1 cos2x )( 2)
 Ta có : (1) ⇔+=++ cos 3x cos x 1 cos 2x cos 3x
 ⇔=+cos x 1() 2cos2 x − 1
 ⇔−cos x() 1 2cos x = 0 
 1
 ⇔=∨=cos x 0 cos x
 2
 Ta có : (2) ⇔− 4 cos23 x( 4 cos x −= 3 cos x) a cos x+−() 4 a 2 cos2 x
 ⇔4 cos3 x +−()4 2a cos2 x () a −= 3 cos x 0 
 ⎡cos x = 0
 ⇔ ⎢ 2
 ⎣⎢4cosx22acosxa30+() − +−=
 ⎛⎞1
 ⇔=cosx 0 hay⎜⎟ cosx −[] 2cosx +−= 3 a 0 
 ⎝⎠2
 1a− 3
 ⇔=∨=∨=cos x 0 cos x cos x 
 22
 Vậy yêu cầu bài toán 
 ⎡a3−
 = 0
 ⎢ 2
 ⎢ ⎡a3=
 a3− 1
 ⇔=⎢ ⇔=⎢a4 
 ⎢ 22 ⎢
 ⎢a1a5
 ⎢a3−− a3 ⎣
 ⎢ 
 ⎣⎢ 22
Bài 86 : Cho phương trình : cos4x = cos23x + asin2x (*) 
a/ Giải phương trì nh khi a = 1 
 ⎛⎞π
b/ Tìm a để (*) có nghiệm trên ⎜⎟0, 
 ⎝⎠12
 1a
 Ta có : ()*⇔=+ cos4x() 1 cos6x +−() 1 cos2x 
 22
 ⇔2( 2cos232x−=+−+− 1) 1 4 cos 2x 3cos 2x a() 1 cos 2x
 ⎧
 ⎪tcos2x=≤() t1 
 ⇔ ⎨
 22t23−=+ 1 14t −+ 3ta1t −
 ⎩⎪ () ()
 ⎪⎧tcos2x=≤() t1
 ⇔
 ⎨ 32
 ⎩⎪−+4t 4t +−= 3t 3 a() 1 − t
 ⎧
 ⎪1cos2x=≤() t 1
 ⇔ ⎨
 t1−− 4t2 += 3 a1t − **
 ⎩⎪()()()()
 a/ Khi a = 1 thì (*) thành : 
 ⎧
 ⎪⎪tcos2xt1=≤() ⎧tcos2x= () t1≤
 ⎨⎨⇔ 
 t1−−+= 4t2 4 0 t1=±
 ⎩⎪()()⎩⎪
 ⇔=±⇔cos 2x 1 cos2 2x = 1
 kπ 
 ⇔=⇔=π⇔=sin 2x 0 2x k x ,() k ∈ Z
 2
 ⎛⎞ππ⎛⎞ ⎛⎞3
 b/ Ta có : x0,∈⇔⎜⎟ 2x∈⎜⎟0,.Vậycos2xt=∈⎜⎟ ,1 
 ⎝⎠12 ⎝⎠6 ⎝⎠2
 Vậy (**) ⇔(t-1)()−+=− 4t2 3 a() 1 t
 ⇔−=4t2 3 a() do t ≠ 1
 2 ⎛⎞3
 Xét y=−4t 3() P trên⎜⎟ ,1 
 ⎝⎠2
 ⎛⎞3
 ⇒=>∀∈y' 8t 0 t⎜⎟ ,1 
 ⎝⎠2
 ⎛⎞π ⎛⎞3
 Do đ o ù (*) có nghiệm trên ⎜⎟0,⇔=() d : y a cắt () P trên⎜⎟ ,1 
 ⎝⎠22⎝⎠
 ⎛⎞3
 ⇔<yay⎜⎟ <()1
 ⎝⎠2 
 ⇔0a1<<
 BÀI TẬP 
1. Giải ca ùc phương trình sau : 
 a/ sin4x = tgx 
 44⎛⎞ππ4 ⎛⎞9
 b/ sin x+++−= sin x⎜⎟ x sin ⎜⎟ x 
 ⎝⎠448 ⎝⎠
 c/ tgx+= cot gx 4 
 sin x() 3 2−−− 2 cos x 2sin2 x 1
 d/ = 1 
 1sin2x−
 e/ 4 cos4 x+= 3 2 sin 2x 8cos x 
 11 2
 f/ += 
 cos x sin 2x sin 4x
 ⎛⎞π
 g/ sin 2x+− 2 sin⎜⎟ x= 1 
 ⎝⎠4
 ⎛⎞⎛⎞π π
 h/ 2() 2sinx−= 1 4() sinx −− 1 cos⎜⎟⎜⎟ 2x + − sin 2x + 
 ⎝⎠⎝⎠44
 4x
 k/ cos= cos2 x 
 3
 x
 l/ tg .cos x+= sin 2x 0 
 2
 m/ 13tgx+= 2sin2x 
 n/ cot gx=+ tgx 2tg2x 
 3x 4x
 p/ 2cos2 += 1 3cos 
 55
 q/ 3cos4x− 2cos2 3x= 1 
 3x
 r/ 2cos2 += 1 3cos2x 
 2
 x
 s/ cos x+= tg 1 
 2
 t/ 3tg2x−= 4tg3x tg2 3x.tg2x 
 3
 u/ cos x.cos 4x++ cos2x.cos 3x cos2 4x = 
 2
 3
 v/ cos22 x+++= cos 2x cos 2 3x cos 2 4x 
 2
 w/ sin 4x= tgx 
 13
 x/ cos66 x+= sin x cos 2 2x 
 8
 ⎛3ππx1⎞ ⎛ 3x ⎞
 y/ sin ⎜⎟−=sin ⎜ + ⎟ 
 ⎝⎠10 2 2 ⎝ 10 2 ⎠
2. sin66 x+= cos x a sin 2x ( 1 ) 
 a/ Giải phương trình khi a = 1. 
 1
 b/ Tìm a để (1) có nghiệm (ĐS : a ≥ ) 
 4
3. Cho phương trình 
 cos66 x+ sin x
 = 2mtg2x() 1 
 cos22 x− sin x
 1
 a/ Giải phương trình khi m = 
 8
 1
 b/ Tìm m sao cho (1) có nghiệm (ĐS : m ≥ ) 
 8
4. Tìm m để phương trình 
 sin 4x=≠ mtgx có nghiệm x kπ 
 ⎛⎞1
 ⎜⎟ĐS :−< m < 4 
 ⎝⎠2
5. Tìm m để phương trình : 
 cos3x−+ cos2x m cos x −= 1 0 
 ⎛⎞π
 có đúng 7 nghiệm trên ⎜⎟− ,2π (ĐS :1< m< 3) 
 ⎝⎠2
6. Tìm m để phương trình : 
 4( sin44 x+ cos x)−+ 4( sin66 x cos x) − sin 24x = m có nghiệm 
 ⎛⎞1
 ⎜ĐS :− ≤≤ m 1⎟ 
 ⎝8 ⎠
7. Cho phương trình : 
 6sin22 x−= sin x m cos 2 2x (1) 
 a/ Giải phương trình khi m = 3 
 b/ Tìm m để (1) có nghiệm (ĐS :m≥ 0) 
8. Tìm m để phương trình : 
 m (2m+ 1)
 sin42 x++ cos 4x sin 4x − sin x= 0 
 44
 ⎛⎞π π
 có hai nghiệm phân biệt trên ⎜⎟, 
 ⎝⎠42
 ⎛⎞1
 ⎜⎟ĐS :2 5−< 4 m < 
 ⎝⎠2
9. Tìm m để phương trình : 
 sin66 x+= cos x m() sin 44 x + cos x có nghiệm 
 ⎛⎞1
 ⎜⎟ĐS :≤≤ m 1 
 ⎝⎠2
10. Cho phương trình : 
 cos 4x=+ cos22 3x a sin x 
 ⎛⎞π
 Tìm a để phương trình có nghiệm x0,∈ ⎜⎟ 
 ⎝⎠2
 (ĐS :0< a< 1) 
 Th.S Phạm Hồng Danh 
 TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Luonggiac-Chuong3.pdf Luonggiac-Chuong3.pdf