b) Lọc dữ liệu
- Chọn ô trong vùng cần lọc.
- Data -> Filter -> AutoFilter
Hiển thị lại dữ liệu
- Data -> Filter -> Show All
Thoát khỏi chế độ lọc
- Data -> Filter -> AutoFilter.
4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (5)
- Chọn ô trong vùng dữ liệu
- Nháy nút Chart Wizard.
- Nháy Next liên tiếp.
- Nháy Finish khi Next mờ đi.
112 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương trình bảng tính là gì, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai cỏch là sử dụng Cửa sổ dũng lệnh và sử dụng bảng chọn.
Expand (x+1)*(x-1)
HS: nờu cỏch để thực hiện
Cú hai cỏch là sử dụng Cửa sổ dũng lệnh và sử dụng bảng chọn.
Solve 3*x+1=0 x
4. Củng cố:
Nờu chức năng của cỏc lệnh và cỏch sử dụng cỏc lệnh sau:
Lệnh Simplify
Lệnh Expand
Lệnh Solve
5. Hướng dẫn về nhà:
Học lại cỏc thao tỏc đó học trong buổi học này.
Đọc trước phần d, 6 của bài.
Ngày soạn: 04/03/2014
Ngày dạy: 06/03/2014
Tuần 27 Tiết 52
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
I. Mục tiờu
Biết rừ cỏch khởi động và thoỏt khỏi phần mềm Toolkit Math.
Biết rừ hơn cỏch sử dụng phần mềm để hỗ trợ giải cỏc bài tập tớnh toỏn và vẽ đồ thị toỏn học.
Kỹ năng:
Biết sử dụng chương trỡnh thành thạo
Linh hoạt trong việc ứng dụng phần mềm để tỡm cỏc kiến thức cho mụn toỏn học.
II. Phương phỏp giảng dạy
Làm mẫu , đàm thoại, phõn tớch, tổng hợp.
III. Chuẩn bị của GV, HS
- GV: Giỏo ỏn thực hành, tài liệu phỏt tay, phũng mỏy mỏy tớnh cú cài toolkit math.
- HS: Sỏch giỏo khoa, vở ghi.
IV. Tiến trỡnh lờn lớp
1. Tổ chức lớp
- Sĩ số lớp
- Vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung
GV: Giới thiệu mục đớch bài thực hành và kiến thức liờn quan
HS: Chỳ ý lắng nghe
GV: gợi nhớ cho học sinh cỏc kiến thức đó học.
Học sinh nhớ lại kiến thức cũ, trả lời cỏc cõu hỏi giỏo viờn đưa ra
Giỏo viờn trỡnh bày mẫu cỏc thao tỏc theo tuần tự như trờn.
GV: Phõn cụng vị trớ thực hành theo nhúm
HS: Ngồi thực hành theo nhúm
GV: Giao bài tập sỏch giỏo khoa cho học sinh
HS: Nhận bài tập, đọc đề bài đưa ra cỏc cõu hỏi (nếu cần).
GV: Quan sỏt, đụn đốc, nhắc nhở, hướng dẫn học sinh làm bài.
HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của giỏo viờn.
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu
+ Cỏch khởi động chương trỡnh Toolkit math.
+ Cỏch nhập dữ liệu
+ Thao tỏc làm việc với cỏc hàm tớnh toỏn
- Học sinh quan sỏt cỏc bước giỏo viờn làm mẫu, ghi nhớ.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyờn
+ Bài 1 (trang 118 sỏch giỏo khoa):
4. Củng cố.
- Thao tỏc nhập lệnh.
- Cỏch xem kết quả, cỏch lấy hàm tớnh toỏn từ bảng chọn.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Luyện tập với cỏc hàm tớnh toỏn.
Ngày soạn: 11/03/2014
Ngày dạy: 13/03/2014
Tuần 28 Tiết 53
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
I. Mục tiờu
- Biết rừ cỏch khởi động và thoỏt khỏi phần mềm Toolkit Math.
- Biết rừ hơn cỏch sử dụng phần mềm để hỗ trợ giải cỏc bài tập tớnh toỏn và vẽ đồ thị toỏn học.
- Biết sử dụng chương trỡnh thành thạo
- Linh hoạt trong việc ứng dụng phần mềm để tỡm cỏc kiến thức cho mụn toỏn học.
II. Phương phỏp giảng dạy
Lấy vớ dụ cụ thể, đàm thoại, phõn tớch, tổng hợp, thực hành, quan sỏt, nhận xột, đỏnh giỏ.
III. Chuẩn bị của GV, HS
- GV: Giỏo ỏn thực hành, tài liệu tham khảo, phũng mỏy tớnh cú cài đặt toolkit math.
- HS: Sỏch giỏo khoa, vở ghi.
IV. Tiến trỡnh lờn lớp
1. Tổ chức lớp
- Sĩ số lớp
- Vệ sinh lớp
2. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung
GV: Giao bài tập cho học sinh
HS: Nhận bài tập, đọc đề bài đưa ra cỏc cõu hỏi (nếu cần).
GV: Tiếp tục hướng dẫn học sinh làm bài
HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của giỏo viờn.
GV: Tổng kết, đỏnh giỏ buổi thực hành
HS: Chỳ ý lắng nghe, rỳt kinh nghiệm.
GV: Nhắc hs vệ sinh phũng mỏy
HS: Làm theo chỉ dẫn của giỏo viờn.
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thường xuyờn (tiếp)
+ Bài tập 1 b-c (Trang 118 SGK):
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn kết thỳc
4. Củng cố.
Thao tỏc nhập, kiểm tra cỏc hàm.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Rốn luyện thao tỏc làm việc với chương trỡnh
Ngày soạn: 11/03/2014
Ngày dạy: 13/03/2014
Tuần 28 Tiết 54
TRèNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Biết được ớch lợi của việc tạo biểu đồ, cỏc dạng biểu đồ và cỏch tạo biểu đồ trờn chương trỡnh bảng tớnh Excel.
2. Kỹ năng: Vận dụng sự hiểu biết đú vào thực hiện trờn mỏy một cỏch chớnh xỏc và nhanh chúng.
3. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh kiờn trỡ ham học hỏi hiểu biết.
B. PHƯƠNG PHÁP
- Giới thiệu, hướng dẫn, minh hoạ
- Đặt cõu hỏi cho HS trả lời và đưa ra nhận xột
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
1. Giỏo viờn: SGK, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: SGK, Đọc bài trước.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I. Ổn định lớp (1 Phỳt)
- Kiểm tra sĩ số: Tổng số: … vắng: … Phộp: ...
-Ổn định trật tự, tạo khụng khớ thoải mỏi để vào tết học.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phỳt)
Sắp xếp dữ liệu là gỡ? Trỡnh bày cỏc bước sắp xếp dữ liệu?
Lọc dữ liệu là gỡ? Trỡnh bày cỏc bước lọc dữ liệu?
III. NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Đặt vấn đề (1 phỳt)
Để dữ liệu thể hiện một cỏch trực quan và dễ quan sỏt hụm nay cụ hướng dẫn cỏc em tỡm hiều một cỏch trỡnh bày dữ liệu mới. Cỏc em tỡm hiểu vào bài 9.
2. Triển khai bài (36 Phỳt)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ (5p)
Gv: Hướng dẫn hs quan sỏt vớ dụ sgk để biết sự cần thiết phải biểu diễn dữ liệu trong bảng thành biểu đồ.
Gv : Vậy biểu đồ là gỡ?
Hs : Chỳ ý lắng nghe, ghi nhận
Hs : Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Biểu đồ là cỏch minh hoạ dữ liệu trực quan, giỳp em dễ so sỏnh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoỏn xu thế tăng hay giảm của số liệu.
Hoạt động 2: 2. Một số dạng biểu đồ(10p)
Gv : Theo em biết thỡ cú những dạng biểu đồ nào?
Gv : Vậy với chương trỡnh bảng tớnh cú thể tạo được những dạng biểu đồ nào?
HS : Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Biểu đồ hỡnh trũn, biểu đồ hỡnh cột, biểu đồ đường gấp khỳc,…
Hs : Quỏn sỏt sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Với chương trỡnh bảng tớnh cú thể tạo cỏc biểu đồ cú hỡnh dạng khỏc nhau để biểu diễn dữ liệu.
Một số dạng biểu đồ phổ biến
- Biểu đồ hỡnh cột: Rất thớch hợp để so sỏnh dữ liệu cú trong nhiều cột.
- Biểu đồ đường gấp khỳc: Dựng để so sỏnh dữ liệu và dự đoỏn xu thế tăng hay giảm của dliệu.
- Biểu đồ hỡnh trũn: thớch hợp để mụ tả tỷ lệ của giỏ trị dliệu so với tổng thể.
Hoạt động 3: 3.Tạo biểu đồ(20p)
Gv : Để tạo biểu đồ em thực hiện những bước nào?
Gv : Để chọn dạng biểu đồ ta làm thế nào?
Gv : Hướng dẫn hs quan sỏt hỡnh 103, 104 sgk và cho nhận xột về 2 dạng biểu đồ.
Gv : Để xỏc định miền dữ liệu em làm thế nào?
Gv : Trỡnh bày vớ dụ để hs hiểu hơn về việc xỏc định miền dữ liệu.
Hs : Quan sỏt sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
* Chọn một ụ trong miền cú dữ liệu cần tạo biểu đồ.
* Nhỏy nỳt Chart Wizard trờn thanh cụng cụ -> Hộp thoại Chart Wizard (Chart Type) xuất hiện.
* Thực hiện cỏc lựa chọn để tạo biểu đồ. Sau khi lựa chọn xong từng bước em nhỏy nỳt next để tiếp tục.
a. Chọn dạng biểu đồ.
Hs: Quan sỏt sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Trờn hộp thoại Chart Type em thực hiện:
- Tại Chart Type em chọn nhúm biểu đồ
- Tại Chart Sub-Type em chọn dạng biểu đồ trong nhúm.
- Nhỏy vào nỳt Next để chuyển sang Bước 2.
Hs: Quan sỏt, suy nghĩ, thảo luận -> nhận xột
b. Xỏc định miền dữ liệu
HS: Quan sỏt sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời
Trờn hộp thoại Chart Source Data em thực hiện
- Tại Data Range em kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần.
- Tại Series in em chọn dóy dữ liệu cần minh hoạ theo cột hoặc theo hàng.
Nếu chọn Rows: dóy dl minh hoạ theo hàng
Nếu chọn Columsn: dóy dl minh hoạ theo cột
- Nhỏy vào nỳt Next để chuyển sang Bước 3.
HS: Chỳ ý quan sỏt, lắng nghe.
Vớ dụ: sgk.
IV. CỦNG CỐ VÀ RA NHIỆM VỤ VỀ NHÀ (2 phỳt)
- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học.
- Yờu cầu học sinh trả lời cỏc cõu hỏi 1 - 3 sgk.
- Yờu cầu học sinh về nhà học lý thuyết, trả lời cỏc cõu hỏi 1-3 sgk vào vở bài tập.
Đọc nội dung phần cũn lại -> tiết sau học.
Ngày soạn: 18/03/2014
Ngày dạy: 20/03/2014
Tuần 29 Tiết 55
TRèNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (TT)
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức
- Biết cỏch tạo biểu đồ và thực hiện một số thao tỏc chỉnh sửa bểu đồ trờn chương trỡnh bảng tớnh Excel.
2. Kỹ năng: Vận dụng sự hiểu biết đú vào thực hiện trờn mỏy một cỏch chớnh xỏc và nhanh chúng.
3. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh kiờn trỡ ham học hỏi hiểu biết.
B. PHƯƠNG PHÁP
- Giới thiệu, hướng dẫn, minh hoạ
- Đặt cõu hỏi cho HS trả lời và đưa ra nhận xột
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
1. Giỏo viờn: SGK, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: SGK, Đọc bài trước.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I. Ổn định lớp (1 Phỳt)
- Kiểm tra sĩ số: Tổng số: … vắng: … Phộp: ...
-Ổn định trật tự, tạo khụng khớ thoải mỏi để vào tết học.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phỳt)
Hóy cho biết mục đớch của việc tạo biểu đồ? Hóy nờu một số dạng biểu đồ thường dựng nhất?
Trỡnh bày cỏc bước tạo biểu đồ? Để chọn dạng biểu đồ ta làm thế nào?
III. NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Đặt vấn đề (1 phỳt)
Tiết học trước cỏc em đó được tỡm hiểu mục đớch và một số dạng biểu đồ, để tạo được một biểu đồ hoàn chỉnh trong tiết học này cụ cựng cỏc em tỡm hiểu tiếp nội dung của bài 9.
2. Triển khai bài (36 Phỳt)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 3.Tạo biểu đồ (tiếp) (20p)
Gv:Để lựa chọn cỏc thụng tin giải thớch biểu đồ em làm thế nào?
Gv: Trỡnh bày lưu ý về cỏc trang cũn lại để hs biết.
Gv: Để chọn vị trớ đặt biểu đồ em làm thế nào?
Gv: Yờu cầu hs đọc lưu ý và giải thớch để hs hiểu.
b. Cỏc thụng tin giải thớch biểu đồ.
Hs: Quan sỏt sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Trờn trang Title của hộp thoại Chart Options em thực hiện:
- Tại ụ Chart Title: cho tiờu đề biểu đồ
- Tại Category (X) axis: Cho chỳ giải trục ngang.
- Tại Category (Y) axis: Cho chỳ giải trục đứng.
- Nhỏy nỳt Next để chuyển sang bước 4.
HS: Lắng nghe, ghi nhận
Lưu ý: Với cỏc trang khỏc cỏc lựa chọn cũng tương tự.
* Trang Axes: hiển thị hay ẩn cỏc trục
* Trang Gridlines: hiển thị hay ẩn cỏc đường lưới.
* Trang Legend: Hiển thị hay ẩn chỳ thớch, chọn vị trớ cho chỳ thớch.
d. Vị trớ đặt biểu đồ
Hs: Quan sỏt sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Trờn hộp thoại Chart Location em thực hiện:
- Chọn As new sheet để lưu biểu đồ trờn trang tớnh mới.
- Chọn As object in để tạo biểu đồ trờn trang tớnh chứa dữ liệu.
- Nhỏy Finish để kết thỳc.
Lưu ý:
- Trờn cỏc hộp thoại cú vựng minh hoạ biểu đồ, xem minh hoạ để biết thụng tin đưa vào cú hợp lý khụng.
- Tại mỗi bước nếu em nhỏy nỳt Finish khi chưa ở bước cuối cựng thỡ biểu đồ cũng được tạo. Khi đú cỏc nội dung hay tớnh chất bị bỏ qua sẽ được đặt theo ngầm định.
- Trờn từng hộp thoại em cú thể nhỏy nỳt Back để quay lại bước trước đú.
Hoạt động 2: 4. Chỉnh sửa biểu đồ (15p)
Gv: Để thay đổi vị trớ của biểu đồ em làm thế nào?
Gv: Để thay đổi dạng biểu đồ em làm thế nào?
Gv: Để xoỏ biểu đồ em làm thế nào?
Gv: Để sao chộp biểu đồ vào văn bản Word em làm thế nào?
a. Thay đổi vị trớ của biểu đồ
Hs: suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Để thay đổi vị trớ của biểu đồ em nhỏy chuột lờn biểu đồ và kộo thả chuột đến vị trớ mới.
b. Thay đổi dạng biểu đồ.
Hs: suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
- Nhỏy chuột chọn biểu đồ -> thanh cụng cụ Chart (biểu đồ) xuất hiện.
- Nhỏy vào mủi tờn để mở bảng chọn cỏc dạng biểu đồ.
- Chọn kiểu biểu đồ thớch hợp.
c. Xoỏ biểu đồ
Hs: suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Để xoỏ biểu đồ em chọn biểu đồ -> nhấn phớm Delete trờn bàn phớm.
d. Sao chộp biểu đồ vào văn bản Word.
- Nhỏy chuột lờn biểu đồ và chọn lệnh Copy.
- Mở văn bản Word và chọn lệnh Paste.
IV. CỦNG CỐ VÀ RA NHIỆM VỤ VỀ NHÀ (2 phỳt)
- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học.
- Yờu cầu học sinh trả lời cỏc cõu hỏi 4, 5 sgk.
- Yờu cầu học sinh về nhà học lý thuyết, trả lời cỏc cõu hỏi 4, 5 sgk vào vở bài tập.
- Đọc nội dung bài thực hành 9 (Tạo biểu đồ để minh hoạ) -> tiết sau thực hành.
Ngày soạn: 18/03/2014
Ngày dạy: 20/03/2014
Tuần 29 Tiết 56 - 57
TH: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Biết nhập cụng thức và hàm vào ụ tớnh, thực hiện được cỏc thao tỏc tạo biểu đồ đơn giản.
2. Kỹ năng: Thao tỏc thực hiện nhanh chúng, chớnh xỏc.
3. Thỏi độ: Rốn luyện kỹ năng làm việc với mỏy tớnh một cỏch linh hoạt, sỏng tạo.
B. PHƯƠNG PHÁP
- Giới thiệu, hướng dẫn, minh hoạ bằng cỏch thực hiện trờn mỏy.
- Đặt cõu hỏi cho HS trả lời và đưa ra nhận xột
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
1. Giỏo viờn: SGK, tài liệu tham khảo, mỏy tớnh đó cài sẵn chương trỡnh bảng tớnh Excel.
2. Học sinh: SGK, Đọc bài trước.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I. Ổn định lớp (1 Phỳt)
- Kiểm tra sĩ số: Tổng số: … vắng: … Phộp: ...
-Ổn định trật tự, tạo khụng khớ thoải mỏi để vào tết học.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phỳt)
1. Trỡnh bày cỏc bước tạo biểu đồ?
2. Nờu cỏc bước thay đổi vị trớ của biểu đồ, sao chộp biểu đồ vào văn bản Word?
III. NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Đặt vấn đề (1 phỳt)
Để cỏc em cú thể trỡnh bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ, tiết học này cụ sẽ hướng dẫn cỏc em tỡm hiểu thao tỏc và cựng thực hiện thao tỏc đú.
2. Triển khai bài (36 Phỳt)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 1. Mục đớch yờu cầu (5p)
Gv: Trỡnh bày mục đớch yờu cầu của bài thực hành để hs biết -> thực hành đạt mục đớch yờu cầu đú.
Hs: Chỳ ý lắng nghe, ghi nhận:
- Biết nhập cụng thức và hàm vào ụ tớnh
- Thực hiện được cỏc thao tỏc tạo biểu đồ đơn giản.
Hoạt động 2: 2. Nội dung (15 p)
Gv: Để khởi động Excel ta làm thế nào?
Gv: Để nhập dữ liệu vào trang tớnh như hỡnh 113 em làm thế nào?
Gv: Để tớnh số liệu vào cột tổng cộng em làm thế nào?
Gv: Để tạo biểu đồ trờn cơ sở dliệu của khối A4:D9 em làm thế nào.
Gv: Làm thế nào để cú trang tớnh như hỡnh 114 từ trang tớnh hỡnh 113?
Gv: Để tạo biểu đồ của khối A4:C9 em làm thế nào?
Bài tập 1: Lập trang tớnh và tạo biểu đồ
a. Khởi động chương trỡnh bảng tớnh Excel và nhập dữ liệu vào trang tớnh như hỡnh 113.
Hs: Suy nghĩ, nhắc lại
- Nhập dữ liệu
Hs: Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Tại ụ D5 em gừ vào cụng thức =sum(B5:D5), di chuyển con trỏ chuột xuống gúc dưới bờn phải ụ D5 cho tới khi xuất hiện dấu cộng màu đen thỡ kộo thả chuột xuống ụ D9
- Định dạng
+ ụ A2 chọn chữ in hoa, đậm và màu chữ tớm
+ Khối A4:D4 cú kiểu chữ đậm và màu chữ xanh, căn giữa.
+ Khối A5: A9 cú phụng chữ in hoa, màu chữu tớm và kiểu chữ in nghiờng, căn giữa.
+ Khối B6:D9 được căn giữa ụ tớnh.
b. Tạo Biểu đồ cột trờn cơ sở dữ liệu của khối A4:D9.
Hs: Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
- Chọn một ụ trong miền cú dữ liệu cần tạo biểu đồ (chẳng hạn ụ B6).
- Nhỏy chuột vào nỳt lệnh Chart Wizard trờn thanh cụng cụ.
- Nhỏy nỳt Next liờn tiếp -> nhỏy nỳt Finish
c. Thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết để cú trang tớnh như hỡnh 114.
Hs: Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời:
Nhỏy chuột chọn cột B -> vào bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
d. Tạo biểu đồ cột trờn cơ sở dữ liệu của khối A4:C9.
- Chọn một ụ trong miền cú dữ liệu cần tạo biểu đồ (chẳng hạn ụ B6).
- Nhỏy chuột vào nỳt lệnh Chart Wizard trờn thanh cụng cụ.
- Nhỏy nỳt Next liờn tiếp -> nhỏy nỳt Finish
Hoạt động 3: Thực hành (20p)
Gv: Chia nhúm và yờu cầu hs thực hành theo nội dung đề ra, chổ nào học sinh chưa hiểu -> giỏo viờn hướng dẫn lại.
Hs: Chỳ ý thực hành theo nụi dung giỏo viờn đề ra, nếu cũn vấn đề nào chưa hiểu yờu cầu giỏo viờn hướng dẫn lại.
IV. CỦNG CỐ VÀ RA NHIỆM VỤ VỀ NHÀ (2 phỳt)
- GV Hệ thống lại những nội dug lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học.
- Nhận xột chung về giờ thực hành, động viờn khớch lệ những học sinh thực hành tốt đồng thời cũng nhắc nhở một số học sinh thực hành cũn yếu -> khắc phục.
- Dặn dũ học sinh về nhà ụn lại những kiến thức cũ.
- Đọc bài tập 2, 3 -> cú cỏch thực hiện -> tiết sau học.
- Thực hành thờm (nếu cú mỏy).
Ngày soạn: 25/03/2014
Ngày dạy: 27/03/2014
Tuần 30 Tiết 58
HỌC VẼ HèNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA
1. Mục tiờu:
a. Về kiến thức:
- Học sinh biết và phõn biệt được cỏc thành phần chớnh trờn màn hỡnh.
- Biết cỏch khởi động.
- Biết cỏc cụng cụ và điều khiển hỡnh.
- Biết cỏch mở, ghi tệp, thoỏt khỏi phần mềm.
- Vẽ được hỡnh.
b. Về kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo thao tỏc trờn.
c. Về thỏi độ:
- Hỡnh thành thỏi độ nghiờm tỳc, chỳ ý trong giờ học.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV
– Giỏo ỏn, Sgk, mỏy chiếu, phũng mỏy
b. Chuẩn bị của HS
– Sỏch giỏo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
3. Tiến trỡnh dạy học
a. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ thực hành
ã Đặt vấn đề:
Trong bài học hụm nay chỳng ta sẽ đi học một nội dung mới: Học vẽ hỡnh với Geogebra
b. Giảng nội dung bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
GV: Phần mềm Geoebra cho phộp thiết kế cỏc hỡnh để học hỡnh học trong chương trỡnh mụn Toỏn ở phổ thụng…
GV: Tương tự như cỏc phần mềm khỏc em hóy thử nờu cỏch khởi động với phần mềm Geogebra?
- Sau khi khởi động phần mền thỡ màn hỡnh làm việc chớnh gồm những thành phần gỡ?
GV: Treo bảng phụ giới thiệu cỏc thành phần chớnh của phần mềm Geogebra.
GV: Giới thiệu cỏc cụng cụ vẽ và điều khiển hỡnh cú trong phần mềm.
? Để chọn một cụng cụ ta làm ntn?
GV: Chỳng ta đó biết, với Word cú phần mở rộng là .doc, Excel là .xls cũn với Geogebra là .ggb.
? Cỏch mở và lưu với tệp Geogebra?
GV: Để thoỏt khỏi phần mềm ta làm ntn?
GV: Treo bảng phụ hướng dẫn HS cỏch vẽ tam giỏc ABC.
GV: Yờu cầu HS khởi động phần mềm Geo và từng HS thực hiện thao tỏc vẽ tam giỏc trờn mỏy tớnh.
? Để thực hiện thao tỏc di chuyển ta sử dụng nỳt lệnh nào?
GV: Yờu cầu HS thực hiện di chuyển cỏc điểm A, B, C.
GV: Yờu cầu HS lưu lại cỏc tệp hỡnh đó vẽ.
GV: Yờu cầu HS mở lại cỏc tệp đó lưu.
? Để thoỏt khởi phần mềm ta làm ntn?
GV: Yờu cầu HS thoỏt khỏi phần mềm Geo.
HS: Chỳ ý lắng nghe.
HS: Suy nghĩ trả lời. (Nhỏy đỳp chuột vào biểu tượng của phần mềm).
HS: Quan sỏt và trả lời.
HS: Ghi chộp.
HS : Quan sỏt và ghi chộp.
HS : Trả lời.
HS : Ghi chộp.
HS: Suy nghĩ trả lời.
HS : Suy nghĩ trả lời.
HS : Chỳ ý quan sỏt và nghe giảng.
HS: Thực hành vẽ theu yờu cầu của GV.
HS: Suy nghĩ trả lời.
HS: Thực hiện di chuyển điểm.
HS: Thực hiện lưu tệp.
HS: Thực hiện mở tệp đó cú.
HS: Trả lời và tiến hành thao tỏc thoỏt khỏi phần mềm.
1. Giới thiệu phần mềm (5’)
2. Làm quen với phần mềm (20’)
a) Khởi động
- Nhỏy đỳp chuột biểu tượng của Geogebra.
b) Giới thiệu màn hỡnh
- Thanh bảng chọn.
- Thanh cụng cụ.
- Khu vực trung tõm.
c) Cỏc cụng cụ vẽ và điều khiển màn hỡnh
d) Mở và ghi tệp vẽ hỡnh
- Mở tệp: File -> Open. Chọn tệp cần mở -> Open.
- Ghi tệp: File -> Save. Gừ tờn ở ụ File name -> Save.
e) Thoỏt khỏi phần mềm
File -> Exit.
3. Vẽ hỡnh đầu tiờn: Tam giỏc ABC (16’)
a) Lưu tệp
b) Mở tệp
c) Thoỏt khỏi phần mềm
c. Củng cố luyện tập (3’)
- Giỏo viờn kiểm tra việc thực hành vẽ ta giỏc của từng mỏy, sửa lỗi và nhận xột ý thức thực hành, kết quả của mỗi mỏy.
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)
- Hướng dẫn HS đọc tiếp cỏc phần cũn lại bài học vẽ hỡnh học động với Geogebra.
Ngày soạn: 01/04/2014
Ngày dạy: 03/04/2014
Tuần 31 Tiết 59
HỌC VẼ HèNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA
1. Mục tiờu:
a. Về kiến thức:
- Học sinh bước đầu hiểu được cỏc đối tượng hỡnh học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chỳng.
- Học sinh biết và hiểu cỏc ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh hoạ hỡnh học trong chương trỡnh mụn Toỏn.
- Củng cố lại cỏc cỏch vẽ cỏc hỡnh cơ bản. Tạo được giao điểm 3 đường cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường phõn giỏc...
b. Về kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo tất cả cỏc thao tỏc với Geogebra.
c. Về thỏi độ:
- Hỡnh thành thỏi độ học tập nghiờm tỳc, hăng say học hỏi. Thờm yờu thớch mụn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV
– Giỏo ỏn, Sgk, mỏy chiếu, phũng mỏy
b. Chuẩn bị của HS
– Sỏch giỏo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
3. Tiến trỡnh dạy học
a. Kiểm tra bài cũ:
? Em hóy nờu cỏch khởi động phần mềm và cỏc thành phần chớnh của màn hỡnh làm việc với phần mềm Geogebra.
ĐA: - Nhỏy đỳp chuột trờn biểu tượng của phần mềm.
- Thanh bảng chọn.
- Thanh cụng cụ.
- Khu vực trung tõm.
ã Đặt vấn đề:
Tiết học ngày hụm nay chỳng ta sẽ tiếp tục học vẽ hỡnh với Geogebra
b. Giảng nội dung bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
GV: Em hóy kể tờn cỏc quan hệ giữa cỏc đối tượng hỡnh học đó học trong mụm toỏn Hỡnh.
GV: Treo bảng phụ giới thiệu một số quan hệ và cỏch thiết lập trong phần mềm.
GV: Giới thiệu cỏc lệnh thường dựng trong Geogebra.
GV: Giới thiệu thao tỏc di chuyển nhón của đối tượng.
GV: Giới thiệu thao tỏc làm ẩn 1 đối tượng hỡnh.
GV: Giới thiệu thao tỏc làm ẩn/hiện nhón 1 đối tượng hỡnh.
GV: Giới thiệu thao tỏc xoỏ 1 đối tượng hỡnh.
GV: Giới thiệu thao tỏc đổi tờn, nhón đối tượng hỡnh.
GV: Giới thiệu thao tỏc phúng to, thu nhỏ đối tượng hỡnh.
GV: Giới thiệu thao tỏc di chuyển đối tượng hỡnh.
GV: Yờu cầu học sinh lần lượt làm lại tất cả cỏc thau tỏc đó học.
HS: Suy nghĩ trả lời.
HS: Quan sỏt, chỳ ý lắng nghe và ghi chộp.
HS: Chỳ ý lắng nghe và ghi chộp.
HS: Chỳ ý quan sỏt.
HS: Chỳ ý quan sỏt.
HS: Chỳ ý quan sỏt.
HS: Quan sỏt và ghi chộp.
HS: Quan sỏt và ghi chộp.
HS: Quan sỏt và ghi chộp.
HS: Thực hiện lại cỏc thao tỏc.
4. Quan hệ giữa cỏc đối tượng hỡnh học (15’)
(HS nghiờn cứu thờm SGK)
5. Một số lệnh hay dựng (20’)
a) Dịch chuyển nhón của đối tượng
- Dựng cụng cụ chọn và thực hiện thao tỏc kộo thả chuột xung quanh đối tượng đến vị trớ mới.
b) Làm ẩn một đối tượng hỡnh học
- Nhỏy chuột phải lờn đối tượng và chọn Show Object.
c) Làm ẩn/hiện nhón của đối tượng
- Nhỏy chuột phải lờn đối tượng và chọn Show label.
d) Xoỏ một đối tượng
C1 : Nhỏy chọn đối tượng và nhấn phớm Delete.
C2: Nhỏy chuột phải lờn đối tượng và chọn Delete.
e) Thay đổi tờn, nhón của đối tượng
- Nhỏy chuột phải lờn đối tượng và chọn Rename. Gừ tờn mới -> Apply.
g) Phúng to, thu nhỏ cỏc đối tượng trờn màn hỡnh
- Nhỏy chuột phải lờn đối tượng và chọn Room.
h) Di chuyển toàn bộ cỏc đối tượng hỡnh học trờn màn hỡnh
- Giữ Ctrl + Chuột trỏi và thao tỏc kộo thả chuột.
c. Củng cố luyện tập (3’)
- Giỏo viờn nhắc lại tất cả cỏc thao tỏc với phần mềm Geogebra.
- Nhận xột giờ học, ý thức làm bài và kết quả bài làm của HS.
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)
- Hướng dẫn HS về nhà học bài và thực hiện cỏc thao tỏc đó học để tiết sau TH
Ngày soạn: 01/04/2014
Ngày dạy: 03/04/2014
Tuần 31 Tiết 60
HỌC VẼ HèNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA
1. Mục tiờu:
a. Về kiến thức:
- Học sinh biết và phân biệt được các thành phần chính trên màn hình.
- Biết cách khởi động.
- Biết các công cụ và điều khiển hình.
- Biết cách mở, ghi tệp, thoát khỏi phần mềm.
- Vẽ được hình.
b. Về kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo thao tác trên.
c. Về thỏi độ:
- Hình thành thái độ nghiêm túc, chú ý trong giờ học.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV
– Giỏo ỏn, Sgk, mỏy chiếu, phũng mỏy
b. Chuẩn bị của HS
– Sỏch giỏo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
3. Tiến trỡnh dạy học
a. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ thực hành
ã Đặt vấn đề:
Tiết học ngày hụm nay chỳng ta sẽ tiếp tục thực hành: thực hiện tớnh toỏn trờn trang tớnh
b. Giảng nội dung bài mới (40’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
GV: HD HS thực hành nội dung phần lớ thuyết đó học trong tiết 62.
HS: Thực hành theo yờu cầu của Gv và nội dung trong SGK.
Khởi động
- Nháy đúp chuột biểu tượng của Geogebra.
Màn hình làm việc
- Thanh bảng chọn.
- Thanh công cụ.
- Khu vực trung tâm.
Các công cụ vẽ và điều khiển màn hình
Mở và ghi tệp vẽ hình
- Mở tệp: File -> Open. Chọn tệp cần mở -> Open.
- Ghi tệp: File -> Save. Gõ tên ở ô File name -> Save.
Thoát khỏi phần mềm
File -> Exit.
c. Củng cố luyện tập (4’)
GV kiểm tra bài thực hành của một số học sinh và cho điểm miệng.
- Nhận xột, đỏnh giỏ giờ thực hành.
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)
- ễn lại bài thực hành.
- Giờ sau thực hành tiếp
Ngày soạn: 08/04/2014
Ngày dạy: 10/04/2014
Tuần 32 Tiết 61
HỌC VẼ HèNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA
1. Mục tiờu:
a. Về kiến thức:
- Củng cố lại các cách vẽ các hình cơ bản. Tạo được giao điểm 3 đường cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường phân giác...
b. Về kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo thao tác trên.
c. Về thỏi độ:
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV
– Giỏo ỏn, Sgk, mỏy chiếu, phũng mỏy
b. Chuẩn bị của HS
– Sỏch giỏo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
3. Tiến trỡnh dạy học
a. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ thực hành
ã Đặt vấn đề:
Tiết học ngày hụm nay chỳng ta sẽ tiếp tục thực hành: thực hiện tớnh toỏn trờn trang tớnh
b. Giảng nội dung bài mới (40’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
GV: HD HS thực hành nội dung phần lớ thuyết đó học trong tiết 63.
HS: Thực hành theo yờu cầu của Gv và nội dung trong SGK.
Khởi động
- Nháy đúp chuột biểu tượng của Geogebra.
Mở tệp đó lưu trong tiết thực hành trước:
Dịch chuyển nhãn của đối tượng
- Dùng công cụ chọn và thực hiện thao tác kéo thả chuột xung quanh đối tượng đến vị trí mới.
Làm ẩn một đối tượng hình học
- Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show Object.
Làm ẩn/hiện nhãn của đối tượng
- Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show label.
Xoá một đối tượng
C1 : Nháy chọn đối tượng và nhấn phím Delete.
C2: Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Delete.
Thay đổi tên, nhãn của đối tượng
- Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Rename. Gõ tên mới -> Apply.
Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình
- Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Room.
Di chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình
- Giữ Ctrl + Chuột trái và thao tác kéo thả chuột.
- Ghi tệp: File -> Save. Gõ tên ở ô File name -> Save.
Thoát khỏi phần mềm
File -> Exit.
c. Củng cố luyện tập (4’)
- GV kiể
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_tin_7_4091.doc