Bài giảng Hô hấp ký - Lê Thị Kim Chi

Hô hấp ký là gì?

Chỉ định

Chống chỉ định

Áp dụng

Quy trình đo, các dữ liệu ghi nhận được

Tiếp cận phân tích hô hấp ký

Bài tập áp dụng

 

 

 

pptx101 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hô hấp ký - Lê Thị Kim Chi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÔ HẤP KÝBS: Lê Thị Kim ChiTỔNG QUÁT VỀ CNHHKết quả CNHH gồm 3 phần Hô hấp kýThể tích phổiĐo khả năng khuếch tán phổiHô Hấp KýPhế Thân kýNội DungHô hấp ký là gì?Chỉ địnhChống chỉ địnhÁp dụngQuy trình đo, các dữ liệu ghi nhận đượcTiếp cận phân tích hô hấp kýBài tập áp dụngHÔ HẤP KÝ Là phương pháp đánh giá chức năng phổi bằng cách đo thể tích khí bệnh nhân thải ra ngoài sau hít vào tối đaNội DungHô hấp ký là gì?Chỉ địnhÁp dụngChống chỉ địnhQuy trình đo, các dữ liệu ghi nhận đượcTiếp cận phân tích hô hấp kýBài tập áp dụngChỉ ĐịnhATS; 2005Chỉ ĐịnhChẩn đoánĐánh giá triệu chứng, dấu hiệu hoặc các bất thường xét nghiệm khácĐánh giá ảnh hưởng của bệnh lên chức năng phổiTầm soát bệnh nhân có nguy cơ bị bệnh phổiĐánh giá tiền phẫuTiên lượngĐánh giá tình trạng sức khỏe trước chương trình thể lựcTheo dõiĐánh giá mất chức năng/ tàn phếY tế cộng đồngATS; 2005Chỉ ĐịnhChẩn đoánTheo dõiCan thiệp điều trịKhi tiếp xúc với chất gây tổn thương phổiTác dụng phụ của thuốc lên phổiĐánh giá mất chức năng/ tàn phế1 phần của chương trình phục hồi chức năng hô hấpy tế cộng đồngCác nghiên cứu, khảo sátATS; 2005Nội DungHô hấp ký là gì?Chỉ địnhÁp dụngChống chỉ địnhQuy trình đo, các dữ liệu ghi nhận đượcTiếp cận phân tích hô hấp kýBài tập áp dụngứng dụng hô hấp kýXác định tắc nghẽn đường dẫn khíChẩn đoán COPDĐánh giá độ nặng COPD Giúp chẩn đoán phân biện Hen và COPD, tùy tình huốngPhát hiện bệnh COPD ở người tiếp xúc YTNC: thuốc láTheo dõi diễn tiến bệnh HEN, COPD Đánh giá đáp ứng với điều trị Đánh giá tiền phẫuNội DungHô hấp ký là gì?Chỉ địnhÁp dụngChống chỉ địnhQuy trình đo, các dữ liệu ghi nhận đượcTiếp cận phân tích hô hấp kýBài tập áp dụngChống Chỉ ĐịnhNhồi máu cơ tim mới hay đau thắt ngực (1 tháng)Phình động mạch chủ ngực, bụng, mm nãoThuyên tắc phổiTràn khí màng phổiMới phẫu thuật mắt, ngực, bụngHo ra máu chưa rõ nguyên nhânBệnh cấp tính ảnh hưởng quá trình làm test: nôn, tiêu chảyTăng huyết áp chưa kiểm soátNội DungHô hấp ký là gì?Chỉ địnhÁp dụngChống chỉ địnhQuy trình đo, các dữ liệu ghi nhận đượcTiếp cận phân tích hô hấp kýBài tập áp dụngTÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝChuẩn bị máyChuẩn bị bệnh nhânChuẩn bị bệnh nhânNhập tên tuổi, chiều cao, cân nặng vào máyBn thổi: kẹp mũiSau 3 lần đạt chuẩn, xịt thuốc dãn phế quản, đo lạiTÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝChuẩn bị máyĐịnh chuẩn mỗi ngàyChuẩn bị bệnh nhânChuẩn bị bệnh nhânHút thuốc /1h (-)Uống rượu/ 4h (-)Mặc quần áo quá chật (-)Vận động mạnh /30' (-)Ăn quá no/2h (-)Sử dụng các thuốc dãn phế quản (-)Nhập tên tuổi, chiều cao, cân nặng vào máyBn thổi: kẹp mũiSau 3 lần đạt chuẩn, xịt thuốc dãn phế quản, đo lạiTÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝChuẩn bị máyĐịnh chuẩn mỗi ngàyChuẩn bị bệnh nhânChuẩn bị bệnh nhânNhập tên tuổi, chiều cao, cân nặng vào máyBn thổi: kẹp mũiHít vào sâuThở ra nhanh mạnh, kéo dài hết sứcSau 3 lần đạt chuẩn, xịt thuốc dãn phế quản, đo lạiĐo dung tích sống chậmDung tích sống gắng sứcThông khí tự ý tối đoMVVIVCTLCRVICFRCERVMVV Giảng đồ Lưu lượng theo thể tíchMVVThể tích theo thời gianHÔ HẤP KÝNội DungHô hấp ký là gì?Chỉ địnhÁp dụngChống chỉ địnhQuy trình đo, các dữ liệu ghi nhận đượcTiếp cận phân tích hô hấp kýBài tập áp dụngTIẾP CẬN HÔ HẤP KÝPhân tích giãn đồ: Chất lượng giãn đồ: Chấp nhận được Lặp lại đượcHình ảnh giãn đồ “gợi ý”Phân tích trị số: Phân tích kết quả kết hợp lâm sàng:ATS 2005Tiêu chuẩn chấp nhận được Khởi đầu tốt: Thể tích ngoại suy 6s (> 10 tuổi); > 3s ( 1 s Không có các lỗi kỹ thuật khác:Ho trong giây đầu tiên khi thở ra, Đóng nắp thanh môn, Gắng sức không liên tục, Kết thúc thở ra sớm, Hở khí qua miệng, Ống ngậm bị tắc khi đang thở ra.Tiêu chuẩn lập lại được (sau khi đạt tiêu chuẩn chấp nhận được)Sai biệt giữa hai FVC lớn nhất ≤ 150 mlSai biệt giữa hai FEV1 lớn nhất ≤ 150 mlGIÃN ĐỒ CÓ CHẤT LƯỢNG KHÔNG ? Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.1. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒMatthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: khởi đầu không tốtGiãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: khởi đầu không tốtGIÃN ĐỒ CÓ KHỞI ĐẦU TỐT KHÔNG ? Tiêu chuẩn chấp nhận được Khởi đầu tốt: Thể tích ngoại suy 6s (> 10 tuổi); > 3s ( 1 s Không có các lỗi kỹ thuật khác:Ho trong giây đầu tiên khi thở ra, Đóng nắp thanh môn, Gắng sức không liên tục, Kết thúc thở ra sớm, Hở khí qua miệng, Ống ngậm bị tắc khi đang thở ra.Tiêu chuẩn lập lại được (sau khi đạt tiêu chuẩn chấp nhận được)Sai biệt giữa hai FVC lớn nhất ≤ 150 mlSai biệt giữa hai FEV1 lớn nhất ≤ 150 mlGIÃN ĐỒ CÓ CHẤT LƯỢNG KHÔNG ? Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒMatthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: kết thúc không tốtGIÃN ĐỒ CÓ KẾT THÚC TỐT KHÔNG ? A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ - GIÃN ĐỒ CÓ KẾT THÚC TỐT ? Tiêu chuẩn chấp nhận được Khởi đầu tốt: Thể tích ngoại suy 6s (> 10 tuổi); > 3s ( 1 s Không có các lỗi kỹ thuật khác:Ho trong giây đầu tiên khi thở ra, Đóng nắp thanh môn, Gắng sức không liên tục, Kết thúc thở ra sớm, Hở khí qua miệng, Ống ngậm bị tắc khi đang thở ra.Tiêu chuẩn lập lại được (sau khi đạt tiêu chuẩn chấp nhận được)Sai biệt giữa hai FVC lớn nhất ≤ 150 mlSai biệt giữa hai FEV1 lớn nhất ≤ 150 mlGIÃN ĐỒ CÓ CHẤT LƯỢNG KHÔNG ? Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.1. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒMatthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-1136. CÓ HO, ĐẶC BIỆT TRONG GIÂY ĐẦU TIÊN KHÔNG ? A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒMatthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-1136. CÓ ĐÓNG NẮP THANH MÔN KHÔNG ? A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-1136. CÓ GẮNG SỨC KHÔNG LIÊN TỤC – KẾT THÚC SỚM ?A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒMatthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-1136. CÓ HỞ KHÍ QUA MIỆNG KHÔNG ? A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒMatthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: Ống ngậm bị tắc do răng giảGiãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: Ống ngậm bị tắc do lưỡi chènỐNG NGẬM CÓ BỊ TẮC KHÔNG ? Tiêu chuẩn chấp nhận được Khởi đầu tốt: Thể tích ngoại suy 6s (> 10 tuổi); > 3s ( 1 s Không có các lỗi kỹ thuật khác:Ho trong giây đầu tiên khi thở ra, Đóng nắp thanh môn, Gắng sức không liên tục, Kết thúc thở ra sớm, Hở khí qua miệng, Ống ngậm bị tắc khi đang thở ra.Tiêu chuẩn lập lại được (sau khi đạt tiêu chuẩn chấp nhận được)Sai biệt giữa hai FVC lớn nhất ≤ 150 mlSai biệt giữa hai FEV1 lớn nhất ≤ 150 mlGIÃN ĐỒ CÓ CHẤT LƯỢNG KHÔNG ? Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.SAU 3 LẦN THỔI2 GIÁ TRỊ FVC LỚN NHẤT KHÔNG KHÁC NHAU 150ML2 GIÁ TRỊ FEV1 LỚN NHẤT KHÔNG KHÁC NHAU 150MLTHỔI MAX 8 LẦNCHỌN FVC, FEV1 LỚN NHẤT THỎA TC CHẤP NHẬN VÀ LẶP LẠITÍNH LẶP LẠIVolume, litersTime, secondsTIÊU CHUẨN CỦA ATS 2005TÍNH LẶP LẠI1. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒGiãn đồ thể tích – thời gian không lập lại đượcGiãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận đượcATS. Standardisation of Spirometry. AJRCCM 1995; Vol 152; 1107-1136. GIÃN ĐỒ CÓ LẬP LẠI ĐƯỢC KHÔNG ? Lưu trữ và diễn giải Đo FVC Thoả tiêu chuẩn chấp nhận được?Đạt được 3 lần thổi chấp nhận được?Thoả tiêu chuẩn lặp lại giữa các lần thổi?Xác định FVC và FEV1 lớn nhất Chọn lần thổi có tổng của FVC + FEV1 lớn nhất, để quyết định những chỉ số khác, ngoại trừ PEF (dùng giá trị lớn nhất)CÓCÓCóNONONOTIẾP CẬN HÔ HẤP KÝPhân tích giãn đồ: Chất lượng giãn đồ: Chấp nhận được Lặp lại đượcHình ảnh giãn đồ “gợi ý”Phân tích trị số: So sánh với trị số tham khảo trong dân sốSo sánh với trị số của chính bệnh nhân “nếu có”So sánh với trị số “kỳ vọng” của bệnh lý Phân tích kết quả kết hợp lâm sàng:ATS 2005MỘT SỐ ĐƯỜNG CONG BỆNH LÝTẮC NGHẼNBÌNH THƯỜNGTẮC NGHẼNBỆNH PHỔI HẠN CHẾBP HẠN CHẾ2. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒTắc nghẽn thay đổi đường hô hấp trên trong lồng ngựcM.R. Miller, J. Hankinson, V. Brusasco. Standardisation of spirometry. ERJ 2005; 26: 319–338. GIÃN ĐỒ CÓ “GỢI Ý” BỆNH GÌ KHÔNG ? Tắc nghẽn thay đổi đường hô hấp trên ngoài lồng ngựcTắc nghẽn cố định đường hô hấp trênTIẾP CẬN HÔ HẤP KÝPhân tích giãn đồ: Chất lượng giãn đồ: Chấp nhận được Lặp lại đượcHình ảnh giãn đồ “gợi ý”Phân tích trị số: Phân tích kết quả kết hợp lâm sàng:ATS 2005HÔ HẤP KÝ BÌNH THƯỜNG?Giá trị tuyệt đối FVC, FEV1, FEV1/FVCSo với giá trị tiên đoán FEV1: > 80% GTTĐ FVC: > 80% GTTĐ FEV1/FVC: ≥ 0.72. PHÂN TÍCHNHẬN XÉT KẾT QUẢ NHANH FEV1/FVC Giảm (70TRUNG BÌNH60-69TB-NẶNG50-59NẶNG35-49RẤT NẶNG70TRUNG BÌNH60-69TB-NẶNG50-59NẶNG35-49RẤT NẶNG Chẩn đoán hen?TH2TH3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxho_hap_ky_cls_he_chi_9952.pptx
Tài liệu liên quan