Bài giảng Kế toán - Báo cáo tài chính - Trần Thị Huyên

Báo cáo tài chính?

 Là báo cáo được lập theo chuẩn mực và chế độ kế

toán hiện hành

 Phản ánh tình hình tài chính của DN về:

 Tài sản

 Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu

 Doanh thu, thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh (lãi lỗ)

 Tình hình biến động của dòng tiền

pdf23 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 25/05/2022 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán - Báo cáo tài chính - Trần Thị Huyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 KẾ TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Giảng viên: Trần Thị Huyên Điện thoại: 0938 539 198 Email: tran11.edu@gmail.com 2 A. Tổng quan về BCTC B. Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống BCTC C. Phương pháp lập và trình bày BCTC NGHIÊN CỨU VÀ HỌC TẬP NỘI DUNG 23  Báo cáo tài chính?  Là báo cáo được lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành  Phản ánh tình hình tài chính của DN về:  Tài sản  Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu  Doanh thu, thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh (lãi lỗ)  Tình hình biến động của dòng tiền BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG QUAN VỀ 4  Phân loại báo cáo tài chính (BCTC) BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG QUAN VỀ Theo nội dung phản ánh - Báo cáo tài sản, nguồn vốn - Báo cáo DT, CP, LN - Báo cáo nghĩa vụ với NSNN - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Bản thuyết minh BCTC Theo thời gian lập - BCTC năm - BCTC giữa niên độ (Đầy đủ và Tóm tắt) 35  Yêu cầu lập và trình bày BCTC  Tất cả các loại hình doanh nghiệp đều phải lập và trình bày BCTC  Phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán  Thông tin trong các BCTC phải được trình bày trung thực, hợp lý BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG QUAN VỀ CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Principles Hoạt động liên tục Cơ sở dồn tích Giá gốc Phù hợp Thận trọng Nhất quán Trọng yếu 47  Thời hạn nộp BCTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG QUAN VỀ STT Loại hình hoạt động SXKD Sau kỳ kế toán (ngày) Quý Năm 1 Doanh nghiệp Nhà nước - Dạng thường - Dạng tổng công ty, tập đoàn ≤ 20 ≤ 45 ≤ 30 ≤ 90 2 Doanh nghiệp khác - DN tư nhân, Công ty hợp danh - Các đối tượng còn lại x x ≤ 30 ≤ 90 8  Nơi nhận BCTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG QUAN VỀ Doanh nghiệp Kỳ kế toán Nơi nhận báo cáo tài chính CQ Tài chính CQ Thuế CQ Thống kê CQ ĐKKD DN cấp trên Nhà nước Quý, Năm      Vốn đầu tư NN Năm      Khác Năm     59 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH MỐI QUAN HỆ GIỮA Bảng CĐKT Báo cáo Kết quả HĐKD Báo cáo LCTT Bản TM BCTC HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH BCTC năm BCTC quý - Đầy đủ - Tóm tắt Thông thường Tổng hợp 10 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH MỐI QUAN HỆ GIỮA Bảng cân đối kế toán Tài sản Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả + = Báo cáo KQHĐKD Báo cáo LCTT Thuyết minh BCTC Tiền và tương đương tiền LN chưa phân phốiTất cả Luca Pacioli 611  Bảng cân đối kế toán (CĐKT)?  Là một BCTC phản ánh tổng quát giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 12  Bảng cân đối kế toán (CĐKT)?  Các chỉ tiêu trên Bảng CĐKT được trình bày theo thứ tự giảm dần của tính thanh khoản  Được mã hóa để dễ kiểm tra, đối chiếu BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 713  Ưu điểm:  Giúp người sử dụng có được cái nhìn cơ bản nhất về thông tin tài chính của DN  Nhược điểm:  Không thể phản ánh đầy đủ giá trị thực tài sản của DN  Chưa trình bày hết tiềm lực của DN như: nhân lực, thương hiệu, uy tín, CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ƯU NHƯỢC 14  Được tổ chức dưới dạng bảng cân đối số dư gồm phần TS và phần NV  Kiểu 1 bên: Trên là tài sản, dưới là nguồn vốn  Kiểu 2 bên: Trái là tài sản, phải là nguồn vốn CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN KẾT CẤU 815 Kết cấu kiểu 1 bên (báo cáo) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày tháng năm TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN ......... ......... ......... ......... ......... B. TÀI SẢN DÀI HẠN ......... ......... ......... ......... ......... TỔNG CỘNG TÀI SẢN NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ ......... ......... ......... ......... ......... B. VỐN CHỦ SỞ HỮU ......... ......... ......... ......... ......... TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 16 Kết cấu kiểu 2 bên (tài khoản) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày tháng năm TÀI SẢN Số cuối kỳ NGUỒN VỐN Số cuối kỳ 1 3 4 5 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN A. NỢ PHẢI TRẢ ......... ......... ......... B. TÀI SẢN DÀI HẠN B. VỐN CHỦ SỞ HỮU ......... ......... ......... ......... TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG 917  Tuân thủ các nguyên tắc chung về BCTC  Riêng TS và NPT phải tuân thủ thêm các nguyên tắc sau: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGUYÊN TẮC CHU KỲ KINH DOANH Thời hạn thu hồi hay thanh toán Tài sản, nợ phải trả Ngắn hạn Dài hạn Trong vòng 1 năm dương lịch ≤ 12 tháng > 12 tháng x x Dài hơn 1 năm dương lịch ≤ 1 chu kỳ kinh doanh > 1 chu kỳ kinh doanh x x 18  Phần Tài sản: Số Dư Nợ các tài khoản loại 1, 2 là cơ sở để ghi vào các chỉ tiêu tương ứng  Phần Nguồn vốn: Số Dư Có của các tài khoản loại 3, 4 là cơ sở để ghi vào các chỉ tiêu tương ứng LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN PHƯƠNG PHÁP 10 19  Ghi âm các chỉ tiêu tương ứng  Các tài khoản TS có số dư CÓ: 214, 229  Các tài khoản NV có số dư NỢ: 4112, 419, 421  Các chỉ tiêu thanh toán: Phải dựa vào chi tiết số dư Nợ, số dư Có để ghi cho phù hợp KHI LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN LƯU Ý 20  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?  Là 1 BCTC phản ánh tình hình doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cho một năm kế toán nhất định  Báo cáo kết quả HĐKD giải thích chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối năm nay trên Bảng CĐKT BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD 11 21 TÍNH KẾT QUẢ HĐ KINH DOANH MÔ HÌNH Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp + 22 TÍNH KẾT QUẢ HĐ KINH DOANH MÔ HÌNH Lợi nhuận từ hoạt động khác Thu nhập khác Chi phí khác= Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận từ hoạt động khác 12 23 TÍNH KẾT QUẢ HĐ KINH DOANH MÔ HÌNH TỔNG DOANH THU Các khoản giảm trừ DOANH THU THUẦN Giá vốn hàng bán LỢI NHUẬN GỘP LỢI NHUẬN GỘP Doanh thu HĐ tài chính Chi phí tài chính CPBH, CP quản lý DN LN THUẦN TỪ HĐKD 24 CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 + Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu = Doanh thu thuần về bán hàng, dịch vụ - Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộp về bán hàng, dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính, bán hàng, quản lý = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Thu nhập khác - Chi phí khác = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm: 13 25  Căn cứ vào thời điểm phát sinh để ghi nhận các giao dịch và sự kiện kinh tế  Chi phí được ghi nhận phải tương ứng với phần doanh thu tạo ra  Tuân thủ những nguyên tắc chung về việc lập và trình bày BCTC LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD NGUYÊN TẮC 26  Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ 111, 112, 113, 131 / Có 511  Các khoản giảm trừ doanh thu Nợ 511 / Có 333, 521  Giá vốn hàng bán Nợ 911 / Có 632 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD PHƯƠNG PHÁP 14 27  Doanh thu hoạt động tài chính Nợ 515 / Có 911  Chi phí tài chính, bán hàng, quản lý Nợ 911 / Có 635, 641, 642  Chi phí lãi vay:  Căn cứ vào phần lãi vay đã tính vào chi phí tài chính để ghi nhận LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD PHƯƠNG PHÁP 28  Thu nhập khác Nợ 711 / Có 911  Chi phí khác Nợ 911 / Có 811  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Nợ 911 / Có 8211, 8212 hoặc Nợ 8212 / Có 911  ghi dưới dạng số âm LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD PHƯƠNG PHÁP 15 29  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (LCTT)?  Là 1 BCTC phản ánh về việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh theo các hoạt động khác nhau trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giải thích chỉ tiêu tiền và tương đương tiền trên Bảng CĐKT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 30  Trách nhiệm lập  Tất cả các đơn vị thuộc mọi loại hình DN đều bắt buộc phải thực hiện lập và trình bày BC LCTT  Thời hạn nộp  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phải nộp cùng kỳ báo cáo với các BCTC khác (quý, năm) LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ QUI ĐỊNH 16 31  Báo cáo LCTT chủ yếu trình bày sự lưu chuyển các dòng tiền vào, ra trong quá trình SXKD của DN  Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ được tính toán thông qua dòng tiền từ 3 hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính CỦA BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ NỘI DUNG 32 Chỉ tiêu Mã số Kỳ này 1 2 3 I. Lưu chuyển tiên tệ từ hoạt động kinh doanh ...... Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính ...... Lưu chuyền tiền thuần từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ Mẫu biểu 17 33 TÍNH TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ CÔNG THỨC Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ = Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT + Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC Tiền và tương đương tiền cuối kỳ = Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ + Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp của thay đổi tỷ Ảnh hưởng giá quy đổi + 34 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Tiền thu từ bán hàng, dịch vụ, và DT khác Tiền chi cho hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD -= Tiền thu khác từ HĐKD + Tiền chi khác từ HĐKD - Tiền chi cho hoạt động kinh doanh Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ Tiền chi trả cho người lao động += Tiền chi trả lãi vay + Tiền chi nộp thuế TNDN + 18 35 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP  Khoản phải thu, HTK, CP trả trước:  SD cuối kỳ > SD đầu kỳ thì ghi số âm, ngược lại ghi số dương  Khoản phải trả:  SD cuối kỳ > SD đầu kỳ thì ghi số dương, ngược lại thì ghi số âm Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động Tăng, giảm một số chỉ tiêu như: khoản phải thu, hàng tồn kho, khoản phải trả, và chi phí trả trước Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD += Tiền lãi vay đã trả - - Tiền thuế TNDN đã nộp +Tiền thu khác từ HĐKD - Tiền chi khác từ HĐKD 36 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Khoản dự phòng trích lập Khoản khấu hao TSCĐ Lãi lỗ CL tỷ giá hối đoái chưa thực hiện Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư Khoản chi phí lãi vay Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế LN từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động = Lưu ý: Lãi ghi dương, lỗ ghi âm + Các khoản điều chỉnh LNKT trước thuế 19 37 - Báo cáo kết quả doanh - Bảng cân đối kinh kế toán - Thuyết minh báo cáo tài chính - Bảng tính khấu hao - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước - Bảng phải thu, phải trả, hàng tồn kho, chi phí trả trước, lãi/lỗ đầu tư... CƠ SỞ DỮ LIỆU PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 38 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT PHƯƠNG PHÁP Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT (Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài hạn khác) Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS dài hạn khác (Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ khác) Tiền thu lãi cổ tức và lợi nhuận được chia Tiền thu hồi góp vốn vào đơn vị khác (Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác) Tiền thu cho vay, bán lại các công cụ nợ 20 39 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC PHƯƠNG PHÁP Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC (Tiền chi trả vốn góp cho CSH, mua lại cổ phiếu doanh nghiệp phát hành) (Tiền chi trả nợ thuê tài chính) Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được (Tiền chi trả nợ gốc vay) (Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho CSH) + + + + + 40  Bản thuyết minh BCTC?  Là báo cáo dùng để giải thích chi tiết về các chỉ tiêu trình bày trên các BCTC  Ngoài ra, Bản thuyết minh BCTC còn được sử dụng để trình bày các thông tin khác nếu điều đó cần thiết cho việc giải thích các chỉ tiêu trên các BCTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢN THUYẾT MINH 21 41  Phải nêu rõ các cơ sở thực hiện lập và trình bày các BCTC  Phải trình bày một cách có hệ thống về các chỉ tiêu trên các BCTC  Phải bổ sung thông tin cho những chỉ tiêu được trình bày trên các BCTC LẬP BẢN THUYẾT MINH BCTC NGUYÊN TẮC 42  Đặc điểm hoạt động  Hình thức sở hữu vốn:  Quốc doanh, ngoài quốc doanh (Cổ phần, TNHH, Tư nhân,)  Lĩnh vực hoạt động:  Sản xuất, thương mại, dịch vụ, xây dựng,  Ngành nghề kinh doanh:  Kim khí điện máy, Xây dựng công trình, BẢN THUYẾT MINH BCTC NỘI DUNG 22 43  Kỳ kế toán năm và đơn vị tiền tệ  Dựa vào chu kỳ kinh doanh để biết kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày // kết thúc vào ngày //  Ở Việt Nam thông thường kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12  Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong quá trình ghi chép kế toán:  VND BẢN THUYẾT MINH BCTC NỘI DUNG 44  Chuẩn mực và chế độ kế toán  Chế độ kế toán áp dụng được ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC hay TT 133/2016/TT-BTC  Áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam khi lập BCTC hay chuẩn mực kế toán khác  Hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký Sổ Cái, Chứng từ ghi sổ, BẢN THUYẾT MINH BCTC NỘI DUNG 23 45  Chính sách kế toán  Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền  Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư  Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính  Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay  Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả  Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu  Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí BẢN THUYẾT MINH BCTC NỘI DUNG 46  Thông tin bổ sung cho các BCTC  Việc cung cấp thông tin bổ sung cho các BCTC sẽ được trình bày theo dạng chi tiết số dư đầu năm và cuối năm cho từng khoản phát sinh  Điểm đặc biệt lưu ý với người lập BCTC  Những chỉ tiêu nào nếu không có thông tin số liệu thì không trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu BẢN THUYẾT MINH BCTC NỘI DUNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_bao_cao_tai_chinh_tran_thi_huyen.pdf