2. Nội dung và nguyên tắc hạch toán:
- Nguồn kinh phí hoạt động được theo dõi chi tiết theo
nguồn hình thành
- Phải theo dõi trên sổ chi tiết nguồn kinh phí hoạt
động theo chương, loại, khoản, nhóm, mục, tiểu
mục qui định trong mục lục ngân sách để theo dõi
việc tiếp nhận và sử dụng theo nguồn hình thành
- Không được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động
trong các trường hợp sau:
+ Các khoản thu phí, lệ phí được để lại sử dụng cho
hoạt động đơn vị nhưng chưa có chứng từ ghi thu
ghi chi
+ Các khoản viện trợ phí dự án đã nhận nhưng
chưa có chứng từ ghi thu ghi chi
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 23 trang
23 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 2: Kế toán nguồn kinh phí hoạt động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
 CHƯƠNG
 KT NGUỒN KINH PHÍ
 NGUỒN QUYẾT TOÁN 
 TIẾP NHẬN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
 HÌNH THÀNH NGUỒN KINH PHÍ
 1
I. NGUỒN KINH PHÍ TRONG ĐƠN VỊ HCSN: 
1. Nguồn kinh phí:
 Ngân sách TK46121
 cấp
 Phí, lệ phí TK511 TK46121
 Thu hđộng, TK531 TK421
 dvụ
 TK461212
Nguồn viện trợ:
 TK521
 Phi dự án
 TK461
 Viện trợ
 dự án TK462
 3
I. NGUỒN KINH PHÍ TRONG ĐƠN VỊ HCSN: 
2. Nội dung và nguyên tắc hạch toán:
- Nguồn kinh phí hoạt động được theo dõi chi tiết theo 
 nguồn hình thành
- Phải theo dõi trên sổ chi tiết nguồn kinh phí hoạt 
 động theo chương, loại, khoản, nhóm, mục, tiểu 
 mục qui định trong mục lục ngân sách để theo dõi 
 việc tiếp nhận và sử dụng theo nguồn hình thành
- Không được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động 
 trong các trường hợp sau:
 + Các khoản thu phí, lệ phí được để lại sử dụng cho 
 hoạt động đơn vị nhưng chưa có chứng từ ghi thu 
 ghi chi
 + Các khoản viện trợ phí dự án đã nhận nhưng 
 chưa có chứng từ ghi thu ghi chi 4
2. Nội dung và nguyên tắc hạch toán: (tt)
- Cuối kỳ, đơn vị phải làm thủ tục quyết toán tình 
 hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí hoạt 
 động với cơ quan chủ quản và cơ quan tài 
 chính theo chế độ tài chính qui định. 
- Đến 31/12 kế toán tiến hành chuyển nguồn kinh 
 phí hoạt động năm nay sang nguồn kinh phí 
 hoạt động năm trước
 5
 III. Kế toán tiếp nhận, sử dụng và quyết toán 
 nguồn kinh phí: 
1. Hạch toán chi tiết: - Sổ chi tiết:
- Chứng từ gốc: + Sổ theo dõi dự toán
+ Dự toán năm được duyệt + Sổ theo dõi nguồn kinh 
+ Giấy rút dự toán ngân phí
 sách kiêm lĩnh tiền mặt + Sổ tổng hợp sử dung 
+ Giấy rút dự toán ngân nguồn kinh phí
 sách kiêm chuyển + Sổ theo dõi tạm ứng kinh 
 khoản phí của Kho bạc 
+ Giấy đề nghị thanh toán 
 tạm ứng 
 6
 2. Hạch toán tổng hợp: 
 2.1 Tài khoản sử dụng:
TK461 “Nguồn kinh phí hoạt động”
• Bên nợ:
 - Số kinh phí hoạt động nộp lại NSNN hoặc 
 nộp cho cấp trên
 - Kết chuyển số chi hoạt động đã được phê 
 duyệt quyết toán
 - Kết chuyển số kinh phí hoạt động đã cấp 
 trong kỳ cho các đơn vị cấp dưới
 - Kết chuyển số kinh phí hoạt động thường 
 xuyên cón lại sang tk421
 7
 2.1 Tài khoản sử dụng:
Bên có:
- Nhận kinh phí từ ngân sách cấp
- Kết chuyển kinh phí đã nhận tạm ứng thành 
 nguồn kinh phí hoạt động
- Số kinh phí nhận được do hội viên nộp hội phí, 
 đóng góp
• Số dư bên có:
- Số kinh phí được cấp trước cho năm sau
- Nguồn kinh phí hoạt động hiện còn hoặc đã chi 
 nhưng chưa quyết toán 
 8
 2.1 Tài khoản sử dụng:
TK461 có 3 tk cấp 2:
- Tk4611 năm trước
- Tk4612 năm nay
- Tk4613 năm sau 
• Đến ngày 31/12 kinh phí sử dụng trong năm 
 chưa được quyết toán, kế toán tiến hành 
 chuyển nguồn kinh phí từ tk cấp 2 “tk4612 năm 
 nay” sang “tk4611 năm trước” để chờ quyết 
 toán
• Nếu trong kỳ nhận được kinh phí cấp trước cho 
 năm sau thì sang 1/1 kế toán chuyển từ “tk4613 
 năm sau” sang “tk4612 năm nay” 
 9
 2.1 Tài khoản sử dụng:
b. tk661 “Chi hoạt động” – phản ánh tình hình sử 
 dụng và quyết toán nguồn kinh phí hoạt động
Bên nợ:
- Chi hoạt động thực tế phát sinh
-Tổng hợp chi hoạt động của các đơn vị cấp dưới
- Trích lập quỹ cơ quan từ chênh lệch thu > chi
Bên có:
- Kết chuyển chi hoạt động vào nguồn kinh phí 
 khi có báo cáo quyết toán được duyệt
- Các khoản được phép ghi giảm chi hoặc chi sai 
 không được phê duyệt quyết toán 10
 2.2 Các trường hợp hạch toán:
a. Tình hình tiếp nhận nguồn kinh phí:
1. Khi nhận được quyết định của cơ quan có 
 thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động:
 Nợ tk008
- Khi rút dự toán ra sử dụng, căn cứ vào giấy 
 rút dự toán ghi:
 Có tk008
- Đồng thời ghi
 Nợ tk111, 112, 152, 153, 211, 213, 241, 531, 
 661
 Có tk461
 11
2. Trường hợp dự toán chi chưa được duyệt, Khi 
 đơn vị được kho bạc tạm ứng, ghi:
 Nợ tk111, 152, 153, 331, 661
 Có tk336
- Khi nhận được quyết định giao dự toán, ghi:
 Nợ tk008
- Thanh toán tạm ứng với kho bạc:
 Nợ tk336
 Có tk461
 12
 461 111, 112
 (1)
 336 111, 112
 (3) (2)
Diễn giải:
 (1) Rút DTNS bằng tiền hoặc hiện vật (bút toán đồng thời 008)
 (2) Rút tạm ứng kinh phí (DTNS chưa được duyệt)
 (3) Chuyển tạm ứng sang thanh toán khoản tạm ứng (DNNS được duyệt)
 13
3. Các khoản thu bổ sung nguồn kinh phí hoạt 
 động:
 Nợ tk511
 Có tk461
4. Bổ sung từ chênh lệch thu > chi:
 Nợ tk421
 Có tk461 
 14
b. Hạch toán tình hình sử dụng nguồn kinh phí:
1. Xuất nguyên vật liệu, CCDC cho chi hoạt động, 
 ghi:
 Nợ tk661
 Có tk152, 153
2. Tiền lương phải trả cho công nhân viên:
 Nợ tk661
 Có tk334
3. Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi 
 hoạt động
 Nợ tk661
 Có tk332
 15
b. Hạch toán tình hình sử dụng nguồn kinh phí:
4. Các khoản chi dịch vụ mua ngoài:
 Nợ tk661
 Có tk111, 112, 331
5. Chi mua TSCĐ:
 Nợ tk661
 Có tk466
Đồng thời ghi:
 Nợ tk211
 Có tk461, 111, 112
 16
b. Hạch toán tình hình sử dụng nguồn kinh phí:
6. Chi trực tiếp bằng nguồn kinh phí:
 Nợ tk661
 Có tk461
Đồng thời ghi có tk008
7. Phân bổ chi phí trả trước vào chi hoạt động
 Nợ tk661
 Có tk643
 17
Sơ đồ hạch toán:
 152,153 661
 334
 Lưu ý: Thuế GTGT 
 đầu vào liên quan 
 332 đến chi phí phục 
 vụ cho hoạt động 
 hành chính -> có 
 hạch toán riêng?
 111,112
 643
 18
c. Hạch toán tình hình quyết toán nguồn kinh phí:
 461 661
 Nguồn Tổng 
 kinh phí số kinh 
 của phí đơn 
 đơn vị vị đã 
 phát sử 
 sinh dụng 
 trong trong 
 năm năm
 Số chi thực tế được duyệt 19
c. Hạch toán tình hình quyết toán nguồn kinh phí:
 - Đến ngày 31/12 kinh phí sử dụng trong năm 
 chưa được quyết toán, kế toán tiến hành 
 chuyển nguồn kinh phí từ tk cấp 2 “tk4612 năm 
 nay” sang “tk4611 năm trước” để chờ quyết 
 toán
 - Nếu trong kỳ nhận được kinh phí cấp trước 
 cho năm sau thì sang 1/1 kế toán chuyển từ 
 “tk4613 năm sau” sang “tk4612 năm nay” 
 20
c. Hạch toán tình hình quyết toán nguồn kinh phí:
- Kế toán chuyển số dư TK cấp 2 “năm nay” 
 sang “năm trước”
- Trong thời gian chỉnh lý quyết toán, đvị tiến 
 hành xác định kết quả tài chính và tiến hành 
 phân phối kết quả này theo qui chế chi tiêu 
 nội bộ hoặc theo chế độ qui định của TT03, 
 TT71
- Đơn vị nộp báo cáo quyết toán gửi cơ quan 
 cấp trên và sau đó được duyệt, kế toán ghi:
 Nợ tk 461 (46111) số chi thực tế được duyệt
 Nợ tk311 (3118) số chi không được duyệt
 Có tk661 (66111) 
 21
c. Hạch toán tình hình quyết toán nguồn kinh phí:
- Đối với kinh phí hoạt động không thường 
 xuyên, nếu đơn vị sử dụng không hết phải nộp 
 trả lại. Khi chuyển tiền nộp, kế toán ghi:
 Nợ 461 (46112) số tiền chi không hết
 có 111, 112
- Đến 31/12 kế toán tiến hành kiểm kê hàng tồn 
 kho, CCDC để xác định hàng tồn kho có nguồn 
 gốc từ ngân sách và nhà nước qui định số tồn 
 kho vật tư này được hạch toán vào chi hoạt 
 động của năm báo cáo, kế toán sd tk337 (3371) 
 để hạch toán:
 22
+ Căn cứ vào biên bản kiểm kê vật liệu, dụng cụ 
 tồn kho, kế toán ghi:
 Nợ 661
 Có 337 (3371)
+ Sang năm sau khi xuất kho vật liệu sử dụng, kế 
 toán ghi:
 Nợ 337 (3371) Trị giá vật liệu, dcụ xuất dùng
 Có 152, 153
 23
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_2_ke_toan_nguo.pdf bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_2_ke_toan_nguo.pdf