Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Chương 6 Kế Toán Hoạt động

sản xuất, cung ứng dịch vụ

I. Kế toán vật liệu, dụng cụ:

II. Kế toán hoạt động sản xuất, kinh doanh

pdf11 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 Kế Toán Hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ I. Kế toán vật liệu, dụng cụ: II. Kế toán hoạt động sản xuất, kinh doanh 1 I. Kế toán vật liệu, dụng cụ: 1. Kế toán vật liệu: a. Giá nhập kho NVL dùng cho hoạt động hành chính: - Giá nhập kho NVL = Giá ghi trên hoá đơn - Chi phí thu mua (vận chuyển, bốc xếp): hạch toán trực tiếp vào tk loại 6 b. Giá nhập kho NVL dùng cho hoạt động kinh doanh: - Hoạt động chịu thuế và PP khấu trừ - Hoạt động không chịu thuế hoặc PP trực tiếp 2 c. Giá thực tế xuất kho:  Bình quân gia quyền  Thực tế đích danh  Nhập trước xuất trước  Nhập sau xuất trước 3 d. Kế toán nhập kho, xuất dùng 111,112,331NVL: 152 661,631,241 Mua ngoài Xuất kho NVL sử dung 461,462 341 Cấp kinh phí Cấp cho cấp dưới 661,631 311 Sử dụng không Phát hiện thiếu hết 521 337 661 Thu chưa qua NS NVL đã quyết toán 4 2. Kế toán công cụ, dụng cụ  Lưu ý: - Sử dụng tk005 “Dụng cụ lâu bền đang sử dụng” - Theo dõi chi tiết tình hình sử dụng CCDC có thời gian sử dụng trên 1 năm 5 Kế toán nhập kho, sử dụng CCDC: 111,112,331 153 661,631,241 Mua ngoài Xuất kho NVL sử dung 461,462 341 Cấp kinh phí Cấp cho cấp dưới 661,631 311 Sử dụng không Phát hiện thiếu hết 521 337 661 Thu chưa qua NS NVL đã quyết toán 6 II. Kế toán hoạt động sản xuất, kinh doanh 1. Thu hoạt động sản xuất kinh doanh 2. Chi hoạt động sản xuất kinh doanh 7 Kế toán chi hoạt động SXKD: 152,153 631 152 Xuất NVL, CCDC NVL sử dụng không sử dụng hết nhập kho 334 155 Lương NLĐ Nhập kho SP 332 hoàn thành 531 BHXH, BHYT, KPCĐ Xuất tiêu dùng 214 không qua kho Chi phí khấu hao 531 TSCĐ 643 KC chi phí bán Phân bổ chi phí hàng, qlý trả trước 8 Kế toán thu hoạt động SXKD: 155 531 111,112,311 Xuất kho bán SP, Thu bán SP, HH HH 631 3331 Thuế Xuất bán không qua kho 631 111,112 KC chi phí bán Lãi tiền gửi hàng, quản lý 421 421 KC chênh lêch KC chênh lêch Thu>chi chi>thu 9 Ví dụ: Tại ĐVSN A ngoài hoạt động chính còn cung ứng dịch vụ có tình hình như1. sau:Chi phí giá vốn của cung ứng dịch vụ bao gồm: - Chi phí NVL là 250 - Chi phí tiền lương 1.200 - Chi phí khấu hao TSCĐ 500 2. Chi phí bán hàng: - Chi phí khấu hao TSCĐ 200 - Chi phí tiền lương 800 - Chi phí giao dịch, tiếp khách 500 10 Kế toán thuế GTGT của hoạt động SXKD (phương pháp khấu trừ) 3331 3113 Tổng Tổng số thuế số thuế GTGT GTGT bán ra đầu phát vào sinh được trong khấu kỳ trừ KC thuế GTGT được khấu trừ 11

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_6_ke_toan_ho.pdf