Thuyết trình
►Thuyết trình là cách truyền đạt các ý tưởng và các thông tin đến 1 nhóm khán giả
►Thuyết trình nhằm thông báo, giải thích, thuyết phục hay trình bày một quan điểm và sau đó là phần trả lời các câu hỏi của thính giả
►Thuyết trình là một diễn thuyết công phu nhằm báo cáo các kết quả hoạt động kinh doanh hay nghiên cứu khoa học đến một nhóm nhỏ thính giả quan tâm tại 1 hội nghị hay hội thảo
 Thuyết trình là việc trình bày và giải thích một nội dung nào đó cho một hay nhiều đối tượng nhất định. Nó cũng là quá trình truyền đạt thông tin, nhằm đạt được những mục tiêu của diễn giả, thường là: thấu hiểu, tạo dựng mối quan hệ và thúc đẩy thực hiện.
 
              
                                            
                                
            
 
            
                
100 trang | 
Chia sẻ: Kiên Trung | Ngày: 08/12/2023 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Phần: Chuẩn bị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ năng thuyết trình CHUẨN BỊ 
1 
Khái niệm về thuyết trình và kỹ n ă ng thuyết trình 
Thuyết trình 
►Thuyết trình là cách truyền đạt các ý tưởng và các thông tin đến 1 nhóm khán giả 
►Thuyết trình nhằm thông báo, giải thích, thuyết phục hay trình bày một quan điểm và sau đó là phần trả lời các câu hỏi của thính giả 
►Thuyết trình là một diễn thuyết công phu nhằm báo cáo các kết quả hoạt động kinh doanh hay nghiên cứu khoa học đến một nhóm nhỏ thính giả quan tâm tại 1 hội nghị hay hội thảo 
 Thuyết trình là việc trình bày và giải thích một nội dung nào đó cho một hay nhiều đối tượng nhất định. Nó cũng là quá trình truyền đạt thông tin, nhằm đạt được những mục tiêu của diễn giả, thường là: thấu hiểu, tạo dựng mối quan hệ và thúc đẩy thực hiện. 
Kỹ n ă ng thuyết trình 
► Kỹ năng thuyết trình: là việc trình bày và giải thích một nội dung nào đó thông qua việc rèn luyện, tích lũy kinh nghiệm đào tạo cho một hay nhiều đối tượng nhất định. Nó cũng là quá trình truyền tải thông tin, nhằm đạt được những mục tiêu của diễn giả, thường là: Thấu hiểu, tạo dựng mối qua hệ và thúc đẩy thực hiện hành động 
► Cùng với kỹ năng thuyết trình người ta đưa ra top 10 kỹ năng thiết yếu, cần thiết cho mỗi cá nhân: kỹ năng học, kỹ năng lãnh đạo bản thân, kỹ năng tư duy sáng tạo, kỹ năng tổ chức công việc, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng làm việc đồng đội, kỹ năng đàm phán 
Vai trò của thuyết trình 
Thuyết trình là công cụ giao tiếp hiệu quả 
Thuyết trình góp phần làm nên sự thành công của mỗi cá nhân; 
Thuyết trình có thể là một nghề tạo thu nhập. 
Phân loại thuyết trình 
Thuyết trình trong quản lý 
Thuyết trình trong giải trí 
Thuyết trình trong kinh doanh 
Thuyết trình trong cuộc sống 
Thuyết trình trong học tập, giảng dạy, nghiên cứu 
Thuyết trình và giao tiếp 
Quá trình giao tiếp 
►Giống nhau: 
Cùng mục đích chuyển tải thông điệp tới người nghe; 
Sử dụng kênh/hình thức thông tin bằng lời nói; 
Có sự tương tác theo thời gian thực; 
Điều chỉnh theo phản hồi của người nghe. 
►Khác nhau: 
Thuyết trình có cấu trúc chặt chẽ hơn; 
Thuyết trình yêu cầu ngôn ngữ chính thống hơn; 
Thuyết trình yêu cầu phương pháp trình bày khác hơn; 
Đặc điểm của một bài thuyết trình hiệu quả 
Phù hợp với đối tượng 
Có mục tiêu rõ ràng 
Có cấu trúc logic và nhất quán 
Sử dụng ngôn từ và phi ngôn ngữ phù hợp 
Phân bổ thời gian hợp lý 
Phon g cách thuyết trình 
Trang phục: mặc nổi bật một chút 
► Tiến lên bục thuyết trình một cách thật dứt khoát và mạnh mẽ 
► Tạo dáng vẻ ngoài đoàng hoàng, chững chạc và nghiêm túc 
► Luôn giữ tư thế thẳng lưng và tránh khoanh tay trước ngực 
► Luôn tỏ ra gần gũi thân thiện 
► Hãy tạo cho mình một phong cách riêng 
► Biết kết hợp ngôn ngữ cơ thể 
Cách truyền đạt thông tin 
Nói ngắn gọn, rõ ràng, đơn giản 
► Trình bày một cách dí dỏm, nghiêm túc nhưng vẫn hu hút 
► Kết thúc một phần cần nhắc lại những ý đã trình bày 
► Nói với tốc độ vừa phải, không sử dụng tiếng lóng và các ngôn ngữ không phù hợp 
► Không nên đi quá sâu vào các chi tiết rường rà, gây mất thời gian và loãng thông tin 
Chuẩn bị thuyết trình 
Xác định tình huống 
Phân tích thính giả và diễn giả 
Xác định mục tiêu 
Thu thập thông tin 
Tập luyện 
11 
Chuẩn bị thuyết trình 
Xác định tình huống 
Phân tích thính giả và diễn giả 
Xác định mục tiêu 
Thu thập thông tin 
Tập luyện 
12 
Giới hạn các vấn đề 
Cô lập và phân biệt gốc rễ vấn đề 
Chi tiết hoá bằng các thông số 
Đơn giản hoá tình huống 
Chia thành các phần có thể thực hiện 
13 
Đánh giá môi trường bên ngoài 
Thông tin thường xuyên cập nhật 
Những gì đang xảy ra trong lĩnh vực 
Những gì đang xảy ra ở lĩnh vực liên quan 
Sự ảnh hưởng ở phạm vi quốc gia, quốc tế 
14 
Đánh giá văn hoá tổ chức 
Phong cách giao tiếp trang trọng hay không 
Ăn mặc chuyên nghiệp hay không 
Giờ làm việc cứng nhắc hay linh động 
Cơ cấu ngang bằng hay cấp bậc 
Thái độ an toàn hay mạo hiểm 
15 
Chuẩn bị thuyết trình 
Xác định tình huống 
Phân tích thính giả và diễn giả 
Xác định mục tiêu 
Thu thập thông tin 
Tập luyện 
16 
Xác định thính giả 
Thính giả cơ sở 
Thính giả tiềm ẩn 
Người quyết định 
17 
Phân tích thính giả 
Thu thập thông tin về cá nhân, nghề nghiệp 
Xác định thái độ về: chủ đề, diễn giả,... 
Xác định lòng tin và giá trị 
Tìm hiểu mong muốn, quan tâm của thính giả 
Đánh giá sự thông minh và khả năng ngôn từ 
Xác định vãng lai, bất đắc dĩ hay tự nguyện 
18 
Phân tích diễn giả 
Động cơ, mục đích 
Cảm giác, sự chú tâm 
Sự gần gũi và hấp dẫn 
Sự tin tưởng của thính giả 
Địa vị, quyền lực 
19 
Ba thời điểm quan trọng 
Trước khi thuyết trình 
Giờ giải lao 
Sau khi thuyết trình 
20 
Chuẩn bị thuyết trình 
Xác định tình huống 
Phân tích thính giả và diễn giả 
Xác định mục tiêu 
Thu thập thông tin 
Tập luyện 
21 
22 
Chủ đề thuyết trình 
Mục đích tổng quát 
Mục tiêucụ thể 
Chọn chủ đề 
Thính giả muốn nghe 
Chủ đề mới mẻ 
Mình biết sâu 
23 
Xác định mục đích tổng quát 
Mục đích tổng quát: 
Thông tin 
Thuyết phục 
Giải trí 
24 
Xác định mục tiêu 
Mục tiêu cụ thể của bài trình bày 
Phụ thuộc vào mục đích 
Phụ thuộc vào các phân tích 
Phụ thuộc vào nhu cầu của diễn giả 
Đảm bảo yêu cầu SMART 
25 
26 
Thành 
công 
Mục 
tiêu 
Phương 
pháp 
= 
+ 
100% 
100% 
0% 
Phân tích cơ hội 
Ai sẽ truyền đạt thông điệp? 
Khi nào thì truyền đạt thông điệp? 
Truyền đạt thông điệp ở đâu ? 
Truyền đạt thông điệp như thế nào ? 
27 
Chuẩn bị thuyết trình 
Xác định tình huống 
Phân tích thính giả và diễn giả 
Xác định mục tiêu 
Thu thập thông tin 
Tập luyện 
28 
Thu thập thông tin 
Sách giáo khoa chính thống 
Tra cứu (thư viện) 
Phỏng vấn 
Điều tra 
Dự giờ 
Quan sát, lắng nghe... 
29 
KISS 
30 
Keep It Short & Simple 
Hãy nói đơn giản và ngắn gọn 
SOS 
31 
Significance Of Simplicities 
Giá trị của sự đơn giản 
Thẻ ghi ý 
Đề cương 
Lời giới thiệu 
Thành ngữ 
Lời kết 
Kích cỡ: 
 1/3 tờ A4 
32 
Kết luận 
Số liệu 
Trích dẫn 
Giới thiệu 
Đề cương 
Chuẩn bị thuyết trình 
Xác định tình huống 
Phân tích thính giả và diễn giả 
Xác định mục tiêu 
Thu thập thông tin 
Tập luyện 
33 
Tập luyện 
Tập một mình 
Tập trước nhóm nhỏ 
Mô phỏng 
34 
3 bí quyết thành công 
Thứ nhất : 
	 	 Tập 
Thứ nhì : 
	 	Tập 
Thứ ba : 
	 	 Tập 
35 
Chuẩn bị thuyết trình 
Xác định tình huống 
Phân tích thính giả và diễn giả 
Xác định mục tiêu 
Thu thập thông tin 
Tập luyện 
36 
Người thuyết trình 
Người viết kịch bản 
Đạo diễn 
Diễn viên 
Huấn luyện viên 
37 
Thuyết trình thành công 
Cá tính 
Độc đáo 
Sáng tạo 
38 
Kỹ năng thuyết trình  CẤU TRÚC 
39 
Cấu trúc bài thuyết trình 
Dàn bài cơ bản 
Cách thể hiện các phần chính 
40 
Cấu trúc bài thuyết trình 
Dàn bài cơ bản 
Cách thể hiện các phần chính 
41 
Cấu trúc bài thuyết trình 
42 
Mở bài 
Thân bài 
Kết luận 
Bài thuyết trình 
43 
Cấu trúc bài thuyết trình 
Dàn bài cơ bản 
Cách thể hiện các phần chính 
44 
Mở đầu 
Thu hút sự chú ý của thính giả 
Giới thiệu khái quát mục tiêu 
Giới thiệu lịch trình làm việc 
Chỉ ra các lợi ích bài thuyết trình 
45 
Các cách tạo sự chú ý 
Ví dụ, minh họa, mẩu chuyện 
Các câu/ tình huống gây sốc 
Số thống kê, câu hỏi, trích dẫn 
Cảm tưởng của bản thân 
Hài hước hoặc liên tưởng 
Kết hợp nhiều cách 
46 
Thân bài 
Lựa chọn nội dung quan trọng 
Chia thành các phần dễ tiếp thu 
Sắp xếp theo thứ tự lôgíc 
Lựa chọn thời gian cho từng nội dung 
47 
48 
nãi dµi 
nãi dai 
nãi d¹i 
KISS 
49 
Keep It Short & Simple 
Hãy nói đơn giản và ngắn gọn 
SOS 
50 
Significance Of Simplicities 
Giá trị của sự đơn giản 
Kết luận 
Thông báo trước khi kết thúc 
Tóm tắt điểm chính 
Thách thức và kêu gọi 
51 
Sự chú ý của người nghe 
52 
(§é chó ý) Cao 
ThÊp 
§Çu buæi 	 	Cuèi buæi 
(thêi gian) 
Cấu trúc bài thuyết trình 
Dàn bài cơ bản 
Cách thể hiện các phần chính 
53 
Quy tắc 3T 
T rình bày khái quát những gì sẽ trình bày 
T rình bày những gì cần trình bày 
T rình bày tóm tắt những gì đã trình bày 
54 
Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ 
55 
Thuyết trình thành công 
56 
Tiến bộ 
Cảm nhận 
Như thế nào 
Cái gì 
Người nói thể hiện 
Người nghe thay đổi 
Giao tiếp phi ngôn từ 
Khái niệm & đặc điểm 
Kỹ năng phi ngôn từ 
57 
Khái niệm phi ngôn từ 
Hữu thanh 
Vô thanh 
Phi ngôn từ 
Giọng nói (chất giọng, âm lượng, độ cao), tiếng thở dài, kêu la 
Điệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi 
Ngôn từ 
Từ nói 
Từ viết 
58 
Sức mạnh thông điệp 
59 
Ngôn từ hay phi ngôn từ? 
Ngôn từ (nội dung) 
Giọng nói (to - nhỏ, cao - thấp,) 
Hình ảnh (thính giả nhìn thấy ta ntn) 
Hiệu quả thuyết trình 
60 
93 : 7 = 13,285 
Chỉ số thông minh 
(Intelligence Quotient) 
61 
Trí tuệ xúc cảm 
(Emotional Intelligence) 
EI 
Trí tuệ Xã hội 
(Social Intelligence) 
SI 
PI 
Trí tuệ Thực dụng 
( Practical Intelligence) 
IQ 
AQ 
Trí tuệ vượt khó 
( Adversity Quotient) 
Đặc tính 
Luôn tồn tại 
Có giá trị thông tin cao 
Mang tính quan hệ 
Khó hiểu 
Chịu ảnh hưởng của văn hoá 
62 
Sự khác biệt 
Ngôn từ 
Phi ngôn từ 
Đơn kênh 
Đa kênh 
Không liên tục 
Liên tục 
Kiểm soát được 
Khó kiểm soát 
Rõ ràng 
Khó hiểu 
63 
Chức năng 
Nhắc lại 
Thay thế 
Bổ trợ 
Nhấn mạnh 
Điều tiết 
64 
Giao tiếp phi ngôn từ 
Khái niệm & đặc điểm 
Kỹ năng phi ngôn từ 
65 
Các loại phi ngôn từ 
Giọng nói 
Dáng điệu, cử chỉ 
Trang phục 
Mặt 
Mắt 
Tay 
Động chạm 
Chuyển động 
Mùi 
Khoảng cách 
66 
Giọng nói 
Âm lượng 
Phát âm 
Độ cao 
Chất lượng 
67 
Giọng nói 
Tốc độ 
Điểm dừng 
Nhấn mạnh 
Phân nhịp 
68 
Dáng điệu và cử chỉ 
Biểu tượng 
Minh hoạ 
Điều tiết 
Là con dao hai lưỡi 
69 
70 
Trang phục 
Địa vị xã hội, khả năng kinh tế 
Trình độ học vấn 
Chuẩn mực đạo đức 
71 
72 
73 
Mặt 
Thể hiện cảm xúc 
Biểu cảm (Tươi cười) 
74 
10 đặc tính của niềm vui 
Hài hước làm giảm căng thẳng 
Niềm vui cải thiện giao tiếp 
Niềm vui làm mâu thuẫn dễ được giải quyết 
Nụ cười giúp chúng ta lạc quan 
Cười mình là hình thức hài hước cao nhất 
75 
10 đặc tính của niềm vui 
Nụ cười có sức mạnh điều trị tự nhiên 
Nụ cười làm giảm gánh nặng 
Niềm vui đoàn kết mọi người 
Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt mỏi 
Niềm vui tạo ra năng lượng 
76 
Cơ sở của niềm vui 
Cười với thính giả nhưng không cười họ 
Hãy thư giãn chứ đừng tỏ ra nghiêm nghị 
Cười to tiếng 
Suy nghĩ với tinh thần hài hước 
Có thái độ vui đùa 
77 
Cơ sở của niềm vui 
Hoạch định để có một thời gian vui vẻ 
Hãy hồn nhiên 
Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực 
Biết ngạc nhiên 
78 
Mắt biểu lộ 
Yêu thương 
Tức giận 
Nghi ngờ 
Ngạc nhiên 
Ưu tư 
Bối rối 
Hạnh phúc 
Lẳng lơ 
79 
Mắt 
Nhìn = nhìn thấy ? 
Điều tiết 
Gây ảnh hưởng 
80 
Các kỹ xảo mắt 
Nhìn cá nhân, nhóm 
Dừng mỗi ý 
Nhìn vào trán 
Nhìn theo hình chữ M và W 
81 
Thu nhận thông tin 
82 
Tay 
Mắt phản xạ với tứ chi 
Trong khoảng cằm đến thắt lưng 
Trong ra, dưới lên 
Đổi tay tạo sự khác biệt 
83 
Tay: những lưu ý 
Không khoanh tay 
Không cho tay vào túi quần 
Không trỏ tay 
Không cầm bút, hay que chỉ 
84 
Động chạm 
Tăng bộc bạch 
Tăng chấp thuận 
Các kiểu : 
Xã giao 
Tình bạn 
Tình yêu 
85 
Di chuyển 
Lên & xuống 
Tốc độ 
Không đơn điệu 
7 bước kỳ diệu 
86 
Mùi 
Đối với nam 
Đối với nữ 
87 
Khoảng cách 
Thân thiện < 1m 
Riêng tư < 1.5m 
Xã giao < 4m 
Công cộng > 4m 
88 
Giao tiếp phi ngôn từ 
Khái niệm & đặc điểm 
Kỹ năng phi ngôn từ 
89 
Sức mạnh của thông điệp 
90 
Kỹ n ă ng nâng cao hiệu quả thuyết trình 
1. Kỹ n ă ng gây ấn t ượng 2. Kỹ năng thuyết phục 3. Kỹ n ă ng kiểm soát sự lo lắng4. Kỹ n ă ng trao đổi với ng ười nghe 5. Kỹ n ă ng sử dụng phi ngôn từ6. Kỹ n ă ng sử dụng các công cụ hiệu quả7. Kỹ n ăn g tổ chức công việc và quản lý thời gian8. Kỹ n ă ng kiểm soát đám đô ng    
Kỹ n ă ng gây ấn t ượng - Người thuyết trình- Mở đầu ấn tượng- Kết thúc ấn tượng 
Kỹ n ă ng thuyết phục  Chiếm được niềm tinTìm ra được các điểm tương đồngCấu trúc vấn đề tốtĐưa cả hai mặt của một vấn đềKích thích vào tính tư lợiNuôi d ưỡng cái tôiKích thích vào uy tín cá nhânTạo sự nhất tríLà duy nhất=> Nguyên tắc 4P 
Kỹ n ă ng kiểm soát sự lo lắng  - Chuẩn bị tốt- Tưởng tượng- Suy nghĩ tích cực- Luyện tập  
Kỹ năng trao đổi với người nghe   - Nắm bắt diễn biến người nghe - Xử lý và trả lời câu hỏi - Đặt câu hỏi cho khán giả - Lắng nghe và vận dụng kỹ năng nghe 
Kỹ năng sử dụng các công cụ hiệu quả  - Mục đích sử dụng công cụ hỗ trợ - Cảnh báo - Sắp xếp slide-Tốt - Sắp xếp slide-Tồi - Font chữ - Màu sắc - Bảng biểu  
Kỹ n ă ng sử dụng phi ngôn từ - Giao tiếp bằng mắt- Biểu lộ khuôn mặt- Giọng nói- Chuyển động và cử chỉ- Dáng điệu, tư thế, phong thái- Trang phục 
Kỹ năng điều khiển đám đông   2 quy tắc quản lý đám đông cần ghi nhớ và áp dụng trong kỹ năng thuyết trình:  - Đưa ra sự chỉ dẫn rõ ràng dựa trên sự nhạy cảm và tinh tế trong nắm bắt xúc cảm và tâm trạng của đám đông - Luôn tin tưởng ở bản thân mình 
Kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian  Cần tuân thủ Nguyên tắc 5S gồm:  -Sàng lọc. Loại bỏ những thứ không cần thiết;  - Sắp xếp. Sắp xếp công việc theo trình tự hợp lý, thuận tiện để ghi nhớ và thực hiện;  - Sạch sẽ. Dọn dẹp và trình bày sạch sẽ;  - Săn sóc. Luôn luôn đôn đốc và chăm sóc công việc; cập nhật những thông tin mới nhất phục vụ công việc; - Sẵn sàng. Luôn sẵn sàng bắt tay vào thực hiện công việc, dựa trên những kế hoạch đã được vạch sẵn.  
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_ky_nang_thuyet_trinh_phan_chuan_bi.ppt