Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc

Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc

kỹ năng giao tiếp

 4.1. KN sử dụng NN GT

4.2. KN thuyết trình

4.3. KN trò chuyện

4.4. KN GT qua điện thoại

pdf11 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1 Nghệ thuật giao tiếp GV Đặng Trang Viễn Ngọc 2 Biên soạn: Ths ĐẶNG TRANG VIỄN NGỌC  Nguyên Trưởng Bộ Môn NN - Khoa Kinh tế ĐHQG-HCM  Trưởng Khoa Việt Nam học – CĐKT-CN Đồng Nai  Tổng Giám đốc - CT Cổ phần Du lịch và Giáo dục Lũy Tre – TPHCM ĐT: 091 805 7000 Email: ngoceo04@yahoo.com.vn GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3 Thuật ngữ viết tắt HĐGT KNGT ĐSXH NC PT MQH NN TP TS TX KTX TTr hoạt động giao tiếp kỹ năng giao tiếp đời sống xã hội nghiên cứu phát triển mối quan hệ ngôn ngữ trang phục trang sức thường xuyên không thường xuyên thuyết trình GT KN KH KhN MĐ VT ĐS XH TT YT ND QT giao tiếp kỹ năng khách hàng khái niệm mục đích vai trò đời sống xã hội thông tin yếu tố nội dung quà tặng Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 2 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 4 Chương 2: Ấn tượng ban đầu và yếu tố ảnh hưởng Chương I: Khái quát về hoạt động giao tiếp Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng Chương 7: Hoạt động tiếp xúc và chiêu đãi Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - 31 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 5 Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu 4.4. KN GT qua điện thoại 4.3. KN trò chuyện 4.2. KN thuyết trình 4.1. KN sử dụng NN GT kỹ năng giao tiếp Slide 4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 6 4.1. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ giao tiếp KN sử dụng NN GT 4.1.1. Ngôn ngữ viết 4.1.2. Ngôn ngữ nói 4.1.3. Ngôn ngữ biểu cảm Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 7 4.1.1. Ngôn ngữ viết chủ đề thống nhất, ngôn từ khúc chiết văn phong nghiêm ngặt trong sáng rõ ràng minh bạch làm chứng cứ sử dụng ít nhất trong 3 NN quan trọng Ngôn ngữ viết GV Đặng Trang Viễn Ngọc 8 4.1.2. Ngôn ngữ nói NN nói 4.1.2.1. Ngữ âm 4.1.2.2. Ngôn từ 4.1.2.3. Một số loại câu điển hình trong NN nói GV Đặng Trang Viễn Ngọc 9 4.1.2.1. Ngữ âm Nhịp điệu khoan # nhặt Ngữ điệu: bổng # trầm Giai điệu phù hợp Âm điệu phong phú: mềm#cứng Ngữ âm Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 10 4.1.2.2. Ngôn từ dùng từ trang trọng dùng từ thân mật tránh từ mạnh hạn chế từ không dùng từ đẹp nhã, dung dị Ngôn từ GV Đặng Trang Viễn Ngọc 11 4.1.2.3. Một số loại câu điển hình trong NN nói Thứ 6 các bạn sẽ thi hết môn “Nghệ thuật giao tiếp”!C hiển ngôn hàm ngôn mệnh đề cơ giới tình thái Hướng hành động sang người nghe Câu Anh nên quan tâm đến con hơn! Giá mà tôi giúp được anh! Tôi rất ghét những người nói chuyện riêng trong lớp Tôi cho rằng nói chuyện riêng trong lớp không ổn đâu! GV Đặng Trang Viễn Ngọc 12 4.1.3. Ngôn ngữ biểu cảm NN biểu cảm 4.1.3.1. Đôi môi và cặp mắt 4.1.3.2. Đầu, chân tay và dáng vẻ bên ngoài Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 5 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 13 4.1.3.1. Đôi môi và cặp mắt nhận biết tính cách cảm xúc, tâm hồn NN sinh động nhất, giá trị nhất SD nhiều nhất đôi môi cặp mắt GV Đặng Trang Viễn Ngọc 14 4.1.3.2. Đầu, chân tay và dáng vẻ bên ngoài tư thế dáng vẻ hành vi cử chỉ đầu chân-tay dáng vẻ hỗn xược đẹp gian trá vi phạm khúm núm đoan trang chững chạc nghênh ngang GV Đặng Trang Viễn Ngọc 15 4.2. Kỹ năng thuyết trình KN thuyết trình 4.2.1. Chuẩn bị thuyết trình 4.2.2. Thực hiện thuyết trình 4.2.3. Kết thúc bài thuyết trình Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 6 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 16 4.2.1. Chuẩn bị thuyết trình Chuẩn bị thuyết trình 4.2.1.1 Tìm hiểu đối tượng 4.2.1.2. Chuẩn bị nội dung 4.2.1.3. Chuẩn bị tư tưởng tâm lý 4.2.1.4. Chuẩn bị môi trường hỗ trợ Không chuẩn bị là chuẩn bị cho thất bại GV Đặng Trang Viễn Ngọc 17 4.2.1.1. Tìm hiểu đối tượng thuyết trình lứa tuổi giới tính nhu cầu trình độ khả năng tìm hiểu đối tượng đầy đủ - hạn chế cao – thấp có - không già - trẻ GV Đặng Trang Viễn Ngọc 18 4.2.1.2. Chuẩn bị nội dung thời lượng ví dụ minh họa cô cụ hỗ trợ nội dung chính mục đích nội dung Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 7 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 19 4.2.1.3. Chuẩn bị tư tưởng tâm lý bình tĩnh tự tin trang phục phù hợp đầu tư thời gian thích hợp tài liệu tư liệu (hành trang) tư tưởng tâm lý GV Đặng Trang Viễn Ngọc 20 4.2.1.4. Chuẩn bị môi trường hỗ trợ không gian ánh sáng trang thiết bị cơ sở vật chất người giúp việc Môi trường GV Đặng Trang Viễn Ngọc 21 4.2.2. Thực hiện thuyết trình Thực hiện thuyết trình 4.2.2.1. Tạo ấn tượng ban đầu 4.2.2.2. Đồng cảm giao hòa tạo sự chú ý cho người nghe 4.2.2.3. Sử dụng NN và thiết bị hỗ trợ NN mic công cụ khác Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 8 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 22 4.2.3. Kết thúc bài thuyết trình Kết thúc Bài thuyết trình 4.2.3.1. tóm tắt những ý chính của BTT 4.2.3.2. nhận TT phản hồi 4.2.3.3. những điều có cánh: hy vọng nảy nở phát triển 4.2.3.4. cảm ơn sự có mặt và chú ý lắng nghe 4.2.3.5. chào tạm biệt hẹn gặp lại trong chuyên đề tiếp theo Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu 4.4. KN GT qua điện thoại 4.3. KN trò chuyện 4.2. KN thuyết trình 4.1. KN sử dụng NN GT kỹ năng giao tiếp Cảm ơn đã chú ý lắng nghe! Hết chương 4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 23 10 điều cần nhớ 1. Nắm rõ nguyên tắc thuyết trình 2. Tính thời gian hợp lý 3. Nội dung phù hợp 4. Làm bài thuyết trình thêm hấp dẫn 5. Lập dàn ý 6. Luyện nói thật to 7. Dẹp bỏ sự run sợ 8. Sôi nổi và nồng nhiệt 9. Nghĩ về tất cả câu hỏi có thể bị hỏi 10. Tôn trọng người nghe GV Đặng Trang Viễn Ngọc 24 08 năng lực cần rèn luyện 1. Tim nhiệt tình 2. Óc thông minh 3. Mắt tinh 4. Tai thính 5. Chân năng động 6. Tay mở rộng 7. Miệng nở nụ cười 8. Người đầy công cụ Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 9 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 25 03 bí quyết thuyết trình thành công 1. Lập dàn ý chi tiết 2. Chuẩn bị dụng cụ và tập SD 3. Thực tập và SD PT hỗ trợ GV Đặng Trang Viễn Ngọc 26 4.3. Kỹ năng trò chuyện KN trò chuyện 4.3.1. Mở đầu câu chuyện 4.3.2. Diễn biến cuộc trò chuyện 4.3.3. Kết thúc câu chuyện và chia tay GV Đặng Trang Viễn Ngọc 27 4.3.2. Diễn biến cuộc trò chuyện Diễn biến trò chuyện 4.3.2.1. Chủ động dẫn dắt câu chuyện 4.3.2.2. Lắng nghe và đối đáp 4.3.2.3 đối đáp khi trò chuyện Lắng nghe người nói chuyện Đối đáp khi trò chuyện Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 10 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 28 Slide 5 4.3.3. Kết thúc câu chuyện và chia tay Kết thúc câu chuyện và chia tay 4.3.3.1. Chọn thời điểm kết thúc cuộc trò chuyện 4.3.3.2. Nói lời chia tay GV Đặng Trang Viễn Ngọc 29 4.4. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại KNGT qua điện thoại 4.4.1. Đặc thù GT qua điện thoại 4.4.2. KNGT - ứng xử qua điện thoại 4.4.3. KN SD điện thoại 4.4.4. Một số PT TTLL thông dụng GV Đặng Trang Viễn Ngọc 30 4.4.4. Một số phương tiện TTLL thông dụng Slide 5 PT TTLL Kỹ năng Giao tiếp - C4 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 11 GV Đặng Trang Viễn Ngọc 31 Cảm ơn đã chú ý lắng nghe! Hẹn gặp lại trong chuyên đề 5! Hết chương 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ky_nang_giao_tiep_chuong_4_mot_so_ky_nang_giao_tie.pdf
Tài liệu liên quan