Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 2: Những vấn đề chung về cho vay

Khái quát hoạt động cho vay của NHTM

Cho vay lμ một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho khách

hμng một khoản tiền để sử dụng vμo mục đích vμ thời gian nhất

định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoμn trả cả gốc vμ lãi.

Phân loại cho vay của NHTM:

• Thời hạn cho vay

• Đối t−ợng cho vay

• Mục đích sử dụng vốn

• Hình thức bảo đảm tiền vay

• Ph−ơng pháp hoμn trả

 

pdf59 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 2: Những vấn đề chung về cho vay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/24/2009 Ch−ơng 2 12/24/2009 Văn bản • QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN ngμy 31/12/2001 “quy chế cho vay của TCTD đối với khách hμng” • QĐ số 127/2005/QĐ-NHNN, ngμy 03/2/2005 “sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN” • QĐ 783/2005/QĐ-NHNN ngμy 31/5/2005 v/v sửa đổi bổ sung khoản 6 điều 1 của QĐ 127 • CV 966/NHNN-CSTT ngμy 10/9/2002 “h−ớng dẫn về thấu chi TKTT mở tại các TC cung ứng DVTT” • QĐ 493/2005/QĐ-NHNN, ngμy 22/4/2005 “Quy định về phân loại nợ, trích lập vμ sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của TCTD” 12/24/2009 Khái quát hoạt động cho vay của NHTM Cho vay lμ một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho khách hμng một khoản tiền để sử dụng vμo mục đích vμ thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoμn trả cả gốc vμ lãi. Phân loại cho vay của NHTM: • Thời hạn cho vay • Đối t−ợng cho vay • Mục đích sử dụng vốn • Hình thức bảo đảm tiền vay • Ph−ơng pháp hoμn trả • Quy mô khoản vay • Ngμnh kinh tế • Loại hình doanh nghiệp • Vùng địa lý • Chất l−ợng các khoản vay Các loại cho vay (Cho Vay DN) Cho vay ngắn hạn Cho vay trung dμi hạn Cho vay CV ứng vốn CV trên tμi sản Chiết khấu GTCG Bao thanh toán Cho vay hợp vốn CV theo dự án đầu t− 12/24/2009 Nội dung 1. Nguyên tắc cho vay 2. Điều kiện vay vốn 3. Thời hạn cho vay 4. Ph−ơng pháp cho vay 5. Lãi suất vμ phí suất tín dụng 6. Bảo đảm tiền vay 7. Hợp đồng tín dụng vμ hợp đồng bảo đảm tiền vay 12/24/2009 1. Nguyên tắc cho vay Tầm quan trọng: • Lμ cơ sở để đ−a ra các quy định trong suốt quá trình CV • Lμ cơ sở đ−a ra các quyết định xử lý khi quá trình cho vay nảy sinh các vấn đề. Các nguyên tắc: 1) Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 2) Hoμn trả nợ gốc vμ lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 12/24/2009 2. Điều kiện vay vốn (1). Có đủ năng lực pháp lý (2). Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp (3). Có khả năng tμi chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết (4). Có DAĐT/ph−ơng án sxkd, dịch vụ khả thi vμ có hiệu quả; DAĐT/ph−ơng án phục vụ đời sống khả thi vμ phù hợp với các quy định pháp luật (5). Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ vμ h−ớng dẫn của NHNN VN 12/24/2009 (1) Có đủ năng lực pháp lý Nội dung: • Pháp nhân phải có năng lực pháp luật dân sự; • Cá nhân, chủ DN t− nhân, đại điện của HGĐ, đại diện của tổ hợp tác vμ thμnh viên hợp danh của công ty hợp danh phải có năng lực pháp luật vμ năng lực hμnh vi dân sự. ý nghĩa: Trả lời câu hỏi: • Ng−ời vay có phải chịu trách nhiệm trả nợ theo quy định pháp luật hay không? • Ngân hμng sẽ đòi nợ ai khi đến hạn? 12/24/2009 (2) Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp Nội dung: • KH không đ−ợc vay vốn để sử dụng cho các mục đích mμ pháp luật cấm. • Phù hợp với giấy phép (đăng ký) kinh doanh ý nghĩa: • Lμ điều kiện chuyển tiếp để xét ph−ơng án/dự án kinh doanh có hiệu quả hay không. • Lμ căn cứ để ngân hμng kiểm soát trong suốt quá trình cho vay... 12/24/2009 (3) Có khả năng tμi chính đảm bảo trả nợ • Có vốn tự có tham gia vμo dự án, ph−ơng án sản xuất kinh doanh dịch vụ vμ đời sống (theo đánh giá của từng NH) • Kinh doanh có hiệu quả. Đối với khách hμng vay phục vụ nhu cầu đời sống phải có nguồn thu ổn định để trả nợ NH • Cam kết mua bảo hiểm đối với tμi sản lμ đối t−ợng vay vốn (tμi sản hình thμnh sau khi vay) nếu pháp luật quy định hoặc theo yêu cầu của NH cho vay. • Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn v−ợt quá thời gian quy định của NH 12/24/2009 (4) Có dađt, ph−ơng án sxkd dịch vụ khả thi có hiệu quả Nội dung: • Vay kinh doanh: khả thi, có hiệu quả • Vay tiêu dùng: khả thi phù hợp với các quy định của pháp luật ý nghĩa: • Lμ căn cứ đánh giá tính thực tiễn, hợp lý của nhu cầu vay • Lμ căn cứ đánh giá nguồn trả nợ (vay kinh doanh) 12/24/2009 (5) Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay Nội dung: theo quy định trong NĐ 178 vμ NĐ 85 ý nghĩa: • Nâng cao trách nhiệm của khách hμng trong việc sử dụng vốn vay. • Tạo ra nguồn trả nợ thứ hai (bảo đảm bằng tμi sản hoặc bảo lãnh) • Tạo động lực nâng cao uy tín tín dụng vμ hiệu quả kinh doanh (tín chấp) 12/24/2009 3. Thời hạn cho vay ‰ Định nghĩa: Thời hạn cho vay lμ khoảng thời gian đ−ợc tính từ khi khách hμng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm trả hết nợ gốc vμ lãi tiền vay đã đ−ợc thoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng vμ khách hμng. Thời hạn cho vay = Thời gian ân hạn + Thời gian trả nợ 12/24/2009 1.3. Thời hạn cho vay Bắt đầu rút vốn Ân hạn Tg trả nợ Thi công, xây dựng Hoạt động Kỳ trả nợ Trả hết nợ • Thời gian ân hạn: lμ khoảng thời gian tính từ ngμy KH nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến tr−ớc ngμy bắt đầu của của kỳ hạn trả nợ đầu tiên. • Thời gian trả nợ: lμ khoảng thời gian đ−ợc tính từ ngμy bắt đầu của kỳ trả nợ đầu tiên cho đến khi trả hết nợ cho NH. • Kỳ hạn nợ lμ những khoảng thời gian nằm trong thời hạn cho vay mμ cuối mỗi khoảng thời gian đó KH phải hoμn trả 1 phần hoặc toμn bộ số nợ cho NH 12/24/2009 1.3. Thời hạn cho vay ‰ Căn cứ xác định: • Đặc điểm vμ chu kỳ hoạt động kinh doanh của KH vμ đối t−ợng vay vốn • Khả năng trả nợ của khách hμng vay vốn • Thời gian hoμn vốn đầu t− của dự án đầu t− • Khả năng cân đối nguồn vốn của NH: về thời hạn... • Các yếu tố khác: Yếu tố kỹ thuật trong thực hiện dự án vay vốn; Chính sách cho vay, trình độ CBTD 12/24/2009 Chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp NVL- SX- Thμnh phẩm Luồng tiền vμo (NH thu nợ) Luồng tiền ra (NH cho vay) Giai đoạn mua hμng Giai đoạn dự trữ Giai đoạn bán hμng Trả ngay Mua chịu Trả tiền Thu ngay Bán chịu Thu tiền 12/24/2009 Chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp Mua hμng Bán hμng Thu tiền bán hμng Giai đoạn thu tiền 60 ngμy Chu kỳ ngân quỹ 120 ngμy Trả tiền mua hμng Giai đoạn dự trữ 90 ngμy Giai đoạn trả tiền 30 ngμy 12/24/2009 Nguồn trả nợ vay = Khấu hao TSCĐ + 1 phần lợi nhuận sau thuế + Nguồn trả nợ khác Nguồn trả nợ 1 nămMức trả nợ bình quân 1 kỳ = Số kỳ hạn nợ trong năm Khả năng trả nợ của khách hμng Tổng số nợ Số kỳ hạn nợ = Mức trả nợ bình quân 1 kỳ 12/24/2009 Thời gian hoμn vốn đầu t− của dự án  Thời hạn cho vay không v−ợt quá thời gian hoμn vốn đầu t− của dự án Vốn đầu t−Thời gian hoμn vốn đầu t− dự án = Khấu hao + Lợi nhuận 12/24/2009 Khả năng cân đối nguồn vốn của NH Nguyên tắc sử dụng vốn: • Vốn huy động NH chỉ đ−ợc phép sử dụng để cho vay ngắn hạn • Muốn cho vay TDH phải sử dụng nguồn vốn huy động TDH Thực tế: các NH đ−ợc phép sử dụng 1 phần vốn huy động ngắn hạn để cho vay trung vμ dμi hạn  Nguồn vốn cho vay trung vμ dμi hạn gồm: • Vốn huy động trung vμ dμi hạn • 1 phần nguồn vốn huy động ngắn hạn • Phần còn lại của vốn tự có sau khi đã đ−ợc sử dụng để đầu t− TSCĐ vμ đầu t− th−ơng mại khác 12/24/2009 4. Ph−ơng pháp cho vay 4.1. Cho vay từng lần 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng 4.3. Cho vay thấu chi 4.4. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng 4.6. Các ph−ơng thức cho vay khác: Cho vay trả góp, Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hμnh vμ sử dụng thẻ ... 12/24/2009 4.1. Cho vay từng lần. ‰ Định nghĩa: Cho vay từng lần lμ ph−ơng thức cho vay mμ mỗi lần vay vốn khách hμng vμ NH đều phải lμm thủ tục vay vốn cần thiết vμ ký hợp đồng tín dụng ‰ Tr−ờng hợp áp dụng: • Khách hμng có nhu cầu vay vốn không th−ờng xuyên, • NH yêu cầu áp dụng để giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay chặt chẽ hơn. 12/24/2009 4.1. Cho vay từng lần. ‰ Cấp vốn vay: • Mỗi hợp đồng tín dụng có thể phát tiền vay 1 hoặc nhiều lần phù hợp với tiến độ vμ yêu cầu sử dụng vốn của khách hμng • Tổng số tiền cho vay không đ−ợc v−ợt quá số tiền đã ký trong hợp đồng tín dụng ‰ Thu nợ: Theo lịch trả nợ đã đ−ợc thoả thuận trong HĐTD 12/24/2009 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ‰ Định nghĩa: • NH vμ khách hμng xác định vμ thoả thuận một hạn mức tín dụng, duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. • HMTD lμ mức d− nợ vay tối đa đ−ợc duy trì trong một thời hạn nhất định mμ NH vμ KH đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 12/24/2009 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ‰ Tr−ờng hợp áp dụng: • Khách hμng có nhu cầu vay vốn - trả nợ th−ờng xuyên • Có uy tín với ngân hμng. • Khách hμng có đặc điểm sản xuất kinh doanh, luân chuyển vốn không phù hợp với ph−ơng thức cho vay từng lần 12/24/2009 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ‰ Cấp vốn: • KH đ−ợc sử dụng một HMTD trong thời hạn nhất định • Kế hoạch rút vốn không đ−ợc ghi trong hợp đồng • KH rút tiền vay theo nhu cầu thực tế, trong phạm vi hạn mức tín dụng còn lại ‰ Thu nợ: • Lịch trả nợ đ−ợc thoả thuận vμo thời điểm rút tiền vay • Việc điều chỉnh vμ xử lý nợ nh− vay từng lần. 12/24/2009 4.3. Cho vay thấu chi • NH thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho KH chi v−ợt số d− có trên tμi khoản vãng lai, tới một hạn mức nhất định trong thời hạn quy định. • Giới hạn chi tiêu của KH: Số d− Có thực tế trên TKTG (TK vãng lai) + hạn mức thấu chi • Tiền vay đ−ợc rút trực tiếp từ TKTG (chỉ khi nμo trên TK khách hμng xuất hiện d− nợ, khoản tiền đó mới lμ tiền vay) • Lãi tiền vay phải trả đ−ợc tính theo số d− nợ thực tế trên tμi khoản • Khách hμng có thể hoμn trả số tiền vay vμo bất kỳ lúc nμo bằng việc gửi tiền vμo tμi khoản 12/24/2009 4.5. Cho vay theo HMTD dự phòng • Ngân hμng cam kết đảm bảo sẵn sμng cho khách hμng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định, trong một thời hạn nhất định. • Khách hμng phải trả phí cam kết cho ngân hμng trên cơ sở hạn mức tín dụng đ−ợc sử dụng. 12/24/2009 5. Lãi suất vμ phí suất tín dụng. 5.1. Lãi suất cho vay a. Các yếu tố cấu thμnh lãi suất cho vay b. Các loại lãi suất c. Các ph−ơng pháp xác định lãi suất d. Ph−ơng pháp tính lãi 5.2. Phí suất tín dụng 12/24/2009 a. Các yếu tố cấu thμnh lãi suất cho vay • Chi phí huy động vốn: vốn tiền gửi, vốn vay • Chi phí hoạt động: tiền l−ơng, chi phí văn phòng, chi phí đμo tạo, chi phí hoạt động khác • Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng • Chi phí thanh khoản: chi phí vốn đảm bảo thanh khoản cho hệ thống NH • Chi phí vốn chủ sở hữu: mức lợi nhuận Nh kỳ vọng thu đ−ợc trên vốn chủ sở hữu 12/24/2009 b. Các loại lãi suất ‰ Lãi suất cho vay trong hạn: • Đ−ợc thoả thuận vμ ghi rõ trong hợp đồng tín dụng • NH có thể áp dụng lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi khi cho vay ‰ Lãi suất cho vay quá hạn: áp dụng trong tr−ờng hợp khoản vay bị chuyển sang NQH Lãi suất cho vay trong hạn < Lãi suất cho vay quá hạn ≤ 150% lãi suất cho vay trong hạn 12/24/2009 c. Ph−ơng pháp xác định lãi suất cho vay i. Ph−ơng pháp định giá tổng hợp chi phí ii. Ph−ơng pháp định giá theo lãi suất cơ sở iii. Ph−ơng pháp định giá chi phí – lợi ích 12/24/2009 i. Định giá tổng hợp chi phí Giá cho vay đ−ợc xác định dựa trên việc tổng hợp tất cả các chi phí liên quan đến khoản cho vay vμ mức lợi nhuận ngân hμng mong muốn. Chi phí vốn cho vay = Chi phí huy động vốn + Chi phí hoạt động + Chi phí dự phòng rủi ro + Chi phí thanh khoản Lãi suất cho vay = Chi phí vốn cho vay + Mức lợi nhuận kỳ vọng 12/24/2009 i. Định giá tổng hợp chi phí Ưu điểm: „ Đảm bảo cho NH bù đắp đ−ợc rủi ro vμ có lãi trong từng dịch vụ đ−ợc cung cấp Hạn chế: „ Việc xác định chính xác chi phí hoạt động cho từng dịch vụ NH rất khó khăn „ Ch−a tính đến yếu tố cạnh tranh trên thị tr−ờng tín dụng 12/24/2009 ii. Định giá theo lãi suất cơ sở Lãi suất cơ sở (Lãi suất tham chiếu, Lãi suất cơ bản): • Lμ mức lãi suất áp dụng trên các khoản cho vay ngắn hạn đối với khách hμng có chất l−ợng tín dụng cao nhất. Lãi suất cho vay = Lãi suất cơ sở + Phần bù rủi ro tín dụng + Phần bù rủi ro kỳ hạn = Lãi suất cơ sở + Chi phí tăng thêm • Lμ lãi suất thị tr−ờng: Libor, Sibor, Vnibor Lãi suất cho vay = Lãi suất cơ sở + Phần bù rủi ro vμ lợi nhuận 12/24/2009 iii. Định giá theo chi phí – lợi ích Lãi suất cho vay đ−ợc xác định sao cho NH có thể bù đắp đ−ợc toμn bộ chi phí, rủi ro có liên quan vμ đảm bảo có lãi.  Các b−ớc định giá gồm: 1. Dự tính tổng thu từ lãi vμ các phí khác có liên quan đến khoản vay 2. Dự tính tổng chi phí mμ NH phải thực hiện liên quan đến khoản vay của khách hμng: chi phí huy động vốn, chi phí quản lý 3. Dự tính lợi nhuận thu đ−ợc từ khoản vay 12/24/2009 iii. Định giá theo chi phí – lợi ích Tổng thu nhập - Tổng chi phí Giá trị cho vay ròng Tỷ lệ thu nhập của NH = • Nếu tỷ lệ thu nhập đ−ợc tính toán lμ tích cực thì NH có thể thực hiện cho vay theo lãi suất dự tính • Nếu tỷ lệ thu nhập lμ tiêu cực thì yêu cầu vay vốn có thể bị từ chối hoặc NH phải xem xét để tăng lãi suất hoặc tăng phí 12/24/2009 d. Ph−ơng pháp tính lãi Tiền lãi D− nợ thực tế Thời gian d− nợ Lãi suất cho vay = ì ì Tiền lãi Nợ gốc phải trả Thời gian SD tiền vay Lãi suất cho vay = ì ì • Tính lãi theo d− nợ thực tế • Tính lãi theo nợ gốc phải trả 12/24/2009 b. Ph−ơng pháp tính lãi • Tính lãi theo d− nợ bình quân: lãi th−ờng đ−ợc tính theo định kỳ hμng tháng Thời gian tính vμ trả lãi: • Trả tr−ớc vμo thời gian giải ngân • Trả sau theo định kỳ hoặc theo kỳ trả gốc Tiền lãi D− nợ bq trong 1 kỳ (tháng) Lãi suất cho vay 1 kỳ (tháng) = ì 12/24/2009 5.2. Phí suất tín dụng Định nghĩa: Lμ tỷ lệ phần trăm giữa chi phí thực tế mμ ng−ời đi vay phải trả so với số tín dụng thực tế đ−ợc sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Phí suất tín dụng 100%= Tổng chi phí thực tế Tổng số tiền vay thực tế sử dụng Thời gian CV trung bình ì ì Thời gian cho vay trung bình = Tổng d− nợ thực tế Tổng số tiền vay 12/24/2009 5.2. Phí suất tín dụng • Tổng chi phí = Lãi tiền vay + Phí – Lãi tiền gửi (nếu có) • Phí bao gồm: thủ tục phí, phí cam kết, phí dμn xếp, phí trả nợ tr−ớc hạn • Tổng số tiền vay thực tế sử dụng = số tiền cho vay – số tiền NH thu ngay – tiền gửi (nếu có) 12/24/2009 5.2. Phí suất tín dụng Ví dụ: Tính phí suất khoản tín dụng 100.000 USD với các điều kiện: • Tiền vay cấp 1 lần, 7 tháng sau khi cấp trả 70.000 USD, 5 tháng sau khi trả lần đầu trả nốt 30.000 USD • Lãi suất cho vay 6%/năm • Hoa hồng phí trả cho ng−ời môi giới lμ 0,2% số tiền vay • Thủ tục phí lμ 0,1% số tiền vay. • Ngân hμng thu ngay tiền lãi. 5.2. Phí suất tín dụng • Thời gian cho vay trung bình: = (100.000 ì 7 + 30.000 ì 5)/100.000 = 8,5 (tháng) • Tổng chi phí thực tế: Lãi tiền vay: 100.000 ì 8,5 ì 6%/12 = 4.250 Thủ tục phí: 100.000 ì 0,1% = 100 Tổng chi phí thực tế: 4.250 + 100 = 4.350 • Tổng số TV thực tế sử dụng: 100.000 - 4.250 = 95.750 • Phí suất TD = 4.350/(95.750 ì 8,5) ì 100% = 0,53%/tháng = 6,41%/năm +100.000 -70.000 -30.0007 tháng 5 tháng DN: 100.000 30.000 12/24/2009 6. Bảo đảm tiền vay Văn bản pháp luật • NĐ 178/1999/NĐ-CP ngμy 29/12/1999 về BĐTV của các TCTD • NĐ 85/2002/NĐ-CP ngμy 25/10/2002 về sửa đổi bổ sung NĐ178 • TT 07/2003/TT-NHNN ngμy 19/5/2003 h−ớng dẫn thực hiện một số quy định về BĐTV theo NĐ178 vμ 85 12/24/2009 6. Bảo đảm tiền vay Định nghĩa: Bảo đảm tiền vay lμ việc TCTD áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế vμ pháp lý để thu hồi đ−ợc khoản nợ đã cho KH vay. Các biện pháp: 6.1. Bảo đảm bằng tμi sản 6.2. Bảo đảm không bằng tμi sản 12/24/2009 6.1. Bảo đảm bằng tμi sản 1) Cầm cố, thế chấp bằng tμi sản của khách hμng vay 2) Bảo lãnh bằng tμi sản của bên thứ ba 3) Bảo đảm bằng tμi sản hình thμnh từ vốn vay 12/24/2009 1) Cầm cố, thế chấp ‰Định nghĩa • Cầm cố tμi sản lμ việc bên vay giao tμi sản lμ động sản thuộc sở hữu của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ. • Thế chấp tμi sản lμ bên vay dùng tμi sản lμ bất động sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với bên cho vay. 12/24/2009 Tμi sản cầm cố Máy móc Tbị, p.tiện vận tải, NNVL, hμng hóa, kim loại quý Quyền với phần vốn góp trong DN Ngoại tệ bằng tiền mặt; Tiền trên TKTG bằng VND vμ ngoại tệ Quyền khai thác tμi nguyên thiên nhiên Trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu, sổ tiết kiệm, th−ơng phiếu Tμu biển, máy bay đ−ợc cầm cố theo quy định của pháp luật Quyền tác giả; Quyền SH công nghiệp; Quyền đòi nợ TS lμ động sản hình thμnh trong t−ơng lai Các tμi sản khác theo quy định của pháp luật. 12/24/2009 Tμi sản thế chấp Tμi sản khác theo quy định Tμi sản lμ BĐS hình thμnh Trong t−ơng lai Tμu biển, máy bay đ−ợc TC theo quy định Giá trị quyền sử dụng đất Nhμ ở, công trình XD gắn liền với đất Tμi sản thế chấp 12/24/2009 Tμi sản thế chấp „ Tr−ờng hợp thế chấp toμn bộ tμi sản có vật phụ, thì vật phụ đó cũng thuộc tμi sản thế chấp. Trong th−ờng hợp thế chấp một phần tμi sản có vật phụ, thì vật phụ chỉ thuộc tμi sản thế chấp, nếu các bên có thoả thuận. „ Hoa lợi, lợi tức vμ các quyền phát sinh từ tμi sản thế chấp cũng thuộc tμi sản thế chấp, nếu các bên có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định; tr−ờng hợp tμi sản thế chấp đ−ợc bảo hiểm thì khoản tiền bảo hiểm cũng thuộc tμi sản thế chấp. 12/24/2009 Điều kiện của tμi sản bảo đảm ‰ Điều kiện của tμi sản đảm bảo: • Tμi sản phải thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý của khách hμng vay, bên bảo lãnh. • Tμi sản đ−ợc phép giao dịch. • Tμi sản không có tranh chấp. • Tμi sản mμ pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì KH vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm TS trong thời hạn bảo đảm tiền vay. 12/24/2009 Phạm vi bảo đảm tiền vay của tμi sản Một TS bảo đảm đ−ợc dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ trả nợ tại một hoặc nhiều TCTD. TH bảo đảm cho các nghĩa vụ trả nợ tại nhiều TCTD phải có đủ điều kiện: 1. Các giao dịch bảo đảm liên quan đến TS nμy đã đ−ợc đăng ký tại cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm (thứ tự −u tiên) 2. Các TCTD cùng nhận một TS bảo đảm phải thoả thuận bằng văn bản cử đại diện giữ bản chính giấy tờ liên quan đến TS bảo đảm, việc xử lý TS bảo đảm để thu hồi nợ 3. Giá trị TSBĐ xác định tại thời điểm ký HĐ bảo đảm phải lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ trả nợ đ−ợc bảo đảm, trừ tr−ờng hợp pháp luật có quy định khác. 12/24/2009 2) Bảo lãnh bằng tμi sản của bên thứ ba ‰ Định nghĩa: Bảo lãnh bằng TS của bên thứ ba (bên bảo lãnh) lμ việc bên bảo lãnh cam kết với TCTD về việc sử dụng TS thuộc quyền quản lý, sử dụng của mình để thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho khách hμng vay, nếu KH vay thực hiện không đúng nghĩa vụ trả nợ. ‰ Nội dung: TCTD vμ bên bảo lãnh thoả thuận về việc áp dụng hay không áp dụng các biện pháp cầm cố, thế chấp để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh Việc cần cố, thế chấp TS để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh nh− biện pháp tr−ớc. 12/24/2009 2) Bảo lãnh bằng tμi sản của bên thứ ba ‰ Điều kiện của bên bảo lãnh: • Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hμnh vi dân sự theo quy định của pháp luật • Có tμi sản đủ điều kiện theo quy định để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh 12/24/2009 3) Bảo đảm bằng TS hình thμnh từ vốn vay ‰ Điều kiện đối với khách hμng vay: • Có khả năng tμi chính để thực hiện nghĩa vụ trả nợ • Có DADT, pa sxkddv (phục vụ đời sống) khả thi vμ có hiệu quả (phù hợp với quy định của pháp luật) • Có mức vốn tự có tham gia vμo DA/pa sxkddv, đời sống vμ giá trị TSBĐ tiền vay bằng các biện pháp CC,TC tối thiểu bằng 15% VĐT của dự án/ph−ơng án 12/24/2009 3) Bảo đảm bằng TS hình thμnh từ vốn vay ‰ Điều kiện đối với tμi sản: • TS phải xác định đ−ợc quyền sở hữu hoặc quyền quản lý sử dụng; xác định đ−ợc giá trị, số l−ợng vμ đ−ợc phép giao dịch. Ngoμi ra đối với tμi sản lμ vật t− hμng hoá, TCTD phải có khả năng quản lý giám sát TS bảo đảm. • Đối với TS pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì KH phải cam kết mua bảo hiểm trong suốt thời hạn vay vốn khi TS hình thμnh đ−a vμo sử dụng. 12/24/2009 2.4.2. Cho vay không có đảm bảo bằng TS 1) Tổ chức tín dụng lựa chọn cho vay không có đảm bảo bằng tμi sản (tín chấp). 2) TCTD Nhμ n−ớc cho vay không có đảm bảo bằng tμi sản theo chỉ định của Chính phủ. • NH chịu trách nhiệm đánh giá khả năng trả nợ • Tổn thất do khách quan đ−ợc Chính phủ xử lý. 3) Bảo lãnh bằng tín chấp của tổ chức đoμn thể chính trị - xã hội cho các cá nhân, hộ gia đình nghèo vay vốn. 12/24/2009 Cho vay tín chấp Điều kiện của khách hμng: • Sử dụng vốn vay có hiệu quả, trả nợ đúng hạn trong quan hệ tín dụng với các TCTD • Có DAĐT/p.án sx, kd, dv (phục vụ đời sống) khả thi, có hiệu quả (phù hợp với quy định của pháp luật) • Có khả năng tμi chính để thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho ngân hμng • Cam kết thực hiện biện pháp đảm bảo bằng tμi sản nếu vi phạm HĐTD; cam kết trả nợ tr−ớc hạn nếu không thực hiện cam kết trên. 12/24/2009 2.6. HĐTD vμ hợp đồng bảo đảm tiền vay Tính chất pháp lý: • HĐ bảo đảm tiền vay lμ một nội dung của HĐTD vμ lμ điều kiện để HĐTD có hiệu lực • HĐ bảo đảm tiền vay bị vô hiệu không ảnh h−ởng tới tính hiệu lực của hợp đồng tín dụng Nội dung hợp đồng: Mục đích sử dụng tiền vay, hình thức vay, số tiền vay, lãi suất, thời hạn vay, hình thức bảo đảm, giá trị tμi sản bảo đảm, ph−ơng thức trả nợ vμ các cam kết khác đ−ợc các bên thoả thuận (xem phụ lục)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_tai_chinh_tien_te_chuong_2_nhung_van_de.pdf