1. Mở đầu
Nội dung Chương 2
1 Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên.
2 Quy luật phân phối xá
 suất 
của biến ngẫu
nhiên.
3 Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 87 trang
87 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán - Chương 2: Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
) =
n∏
i=1
E(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 86 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
. Bản 
hất và ý nghĩa 
ủa kì vọng toán
d. ứng dng thự
 tế 
ủa kì vọng toán
Trong kinh tế, kì vọng toán là một tiêu 
huẩn ra
quyết định trong tình huống 
ần lựa 
họn giữa
nhiều 
hiến lượ
 khá
 nhau.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 87 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
. Bản 
hất và ý nghĩa 
ủa kì vọng toán
d. ứng dng thự
 tế 
ủa kì vọng toán
Trong kinh tế, kì vọng toán là một tiêu 
huẩn ra
quyết định trong tình huống 
ần lựa 
họn giữa
nhiều 
hiến lượ
 khá
 nhau.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 87 / 293
Thí d 2.15. Một người làm việ
 đượ
 lựa 
họn một
trong hai phương án thanh toán sau:
Phương án 1: Nhận tiền 
ông 1 triệu.
Phương án 2: Nếu hoàn tất 
ả 
ông việ
 thì đượ
 3
triệu; nếu không 
hỉ đượ
 100 ngàn
a) Biết khả năng để hoàn tất 
ông việ
 là 50%. Nếu
quan tâm đến kì vọng số tiền nhận đượ
 thì nên
họn phương án nào.
b) Người này quan tâm tới kì vọng số tiền nhận đượ
và đã 
họn phương án 2. Người này đã đánh giá khả
năng hoàn tất 
ông việ
 như thế nào?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 88 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.2. Trung vị
Trung vị, kí hiệu m
d
, là giá trị nằm ở 
hính giữa tập
hợp 
á
 giá trị 
ó thể 
ó 
ủa biến ngẫu nhiên.
4.3. Mốt
Mốt, kí hiệu m
0
, là giá trị 
ủa biến ngẫu nhiên
tương ứng với:
+ Xá
 suất lớn nhất nếu là biến ngẫu nhiên rời rạ
,
+ Cự
 đại 
ủa hàm mật độ xá
 suất nếu là biến
ngẫu nhiên liên t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 89 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.2. Trung vị
Trung vị, kí hiệu m
d
, là giá trị nằm ở 
hính giữa tập
hợp 
á
 giá trị 
ó thể 
ó 
ủa biến ngẫu nhiên.
4.3. Mốt
Mốt, kí hiệu m
0
, là giá trị 
ủa biến ngẫu nhiên
tương ứng với:
+ Xá
 suất lớn nhất nếu là biến ngẫu nhiên rời rạ
,
+ Cự
 đại 
ủa hàm mật độ xá
 suất nếu là biến
ngẫu nhiên liên t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 89 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.4. Phương sai
a. Định nghĩa. Phương sai 
ủa biến ngẫu nhiên X,
kí hiệu là V(X), là kì vọng toán 
ủa bình phương sai
lệ
h 
ủa biến ngẫu nhiên so với kì vọng toán 
ủa
nó.
V(X) = E[X− E(X)]2
Biến đổi:
V(X) = E[X− E(X)]2 = E[X2 − 2X.E(X) + (E(X))2]
= E(X2)− 2E(X).E(X) + [E(X)]2
= E(X2)− [E(X)]2
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 90 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.4. Phương sai
a. Định nghĩa. Phương sai 
ủa biến ngẫu nhiên X,
kí hiệu là V(X), là kì vọng toán 
ủa bình phương sai
lệ
h 
ủa biến ngẫu nhiên so với kì vọng toán 
ủa
nó.
V(X) = E[X− E(X)]2
Biến đổi:
V(X) = E[X− E(X)]2 = E[X2 − 2X.E(X) + (E(X))2]
= E(X2)− 2E(X).E(X) + [E(X)]2
= E(X2)− [E(X)]2
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 90 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
 thì
V(X) =
n∑
i=1
x
2
i
p
i
− [E(X)]2
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
 thì
V(X) =
+∞∫
−∞
x
2
f(x)dx− [E(X)]2
Chú ý: Từ 
ông thứ
 tính phương sai ta 
ó
+ V(X) > 0 vối mọi biến ngẫu nhiên X.
+ Đơn vị 
ủa phương sai là bình phương đơn vị 
ủa
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 91 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
 thì
V(X) =
n∑
i=1
x
2
i
p
i
− [E(X)]2
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
 thì
V(X) =
+∞∫
−∞
x
2
f(x)dx− [E(X)]2
Chú ý: Từ 
ông thứ
 tính phương sai ta 
ó
+ V(X) > 0 vối mọi biến ngẫu nhiên X.
+ Đơn vị 
ủa phương sai là bình phương đơn vị 
ủa
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 91 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
Thí d 2.16. Tìm phương sai 
ủa BNN X 
ó bảng
phân phối xá
 suất :
X 1 3 4
p 0,1 0,5 0,4
Thí d 2.17. Tìm phương sai 
ủa BNN liên t
 X 
ó
hàm mật độ xá
 suất:
f(x) =
{
2x với x ∈ (0, 1)
0 với x /∈ (0, 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 92 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
Thí d 2.16. Tìm phương sai 
ủa BNN X 
ó bảng
phân phối xá
 suất :
X 1 3 4
p 0,1 0,5 0,4
Thí d 2.17. Tìm phương sai 
ủa BNN liên t
 X 
ó
hàm mật độ xá
 suất:
f(x) =
{
2x với x ∈ (0, 1)
0 với x /∈ (0, 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 92 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
b. Cá
 tính 
hất 
ủa phương sai
Tính 
hất 1. V(C) = 0 với C là hằng số.
Tính 
hất 2. V(C.X) = C2V(X) với C là hằng số.
Tính 
hất 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X+ Y) = V(X) + V(Y)
Hệ quả 1. Với X
1
,X
2
, ...,X
n
là 
á
 BNN độ
 lập thì
V(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
V(X
i
)
Hệ quả 2. V(C+ X) = V(X).
Hệ quả 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X− Y) = V(X) + V(Y)
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 93 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
b. Cá
 tính 
hất 
ủa phương sai
Tính 
hất 1. V(C) = 0 với C là hằng số.
Tính 
hất 2. V(C.X) = C2V(X) với C là hằng số.
Tính 
hất 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X+ Y) = V(X) + V(Y)
Hệ quả 1. Với X
1
,X
2
, ...,X
n
là 
á
 BNN độ
 lập thì
V(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
V(X
i
)
Hệ quả 2. V(C+ X) = V(X).
Hệ quả 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X− Y) = V(X) + V(Y)
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 93 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
b. Cá
 tính 
hất 
ủa phương sai
Tính 
hất 1. V(C) = 0 với C là hằng số.
Tính 
hất 2. V(C.X) = C2V(X) với C là hằng số.
Tính 
hất 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X+ Y) = V(X) + V(Y)
Hệ quả 1. Với X
1
,X
2
, ...,X
n
là 
á
 BNN độ
 lập thì
V(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
V(X
i
)
Hệ quả 2. V(C+ X) = V(X).
Hệ quả 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X− Y) = V(X) + V(Y)
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 93 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
b. Cá
 tính 
hất 
ủa phương sai
Tính 
hất 1. V(C) = 0 với C là hằng số.
Tính 
hất 2. V(C.X) = C2V(X) với C là hằng số.
Tính 
hất 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X+ Y) = V(X) + V(Y)
Hệ quả 1. Với X
1
,X
2
, ...,X
n
là 
á
 BNN độ
 lập thì
V(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
V(X
i
)
Hệ quả 2. V(C+ X) = V(X).
Hệ quả 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X− Y) = V(X) + V(Y)
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 93 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
b. Cá
 tính 
hất 
ủa phương sai
Tính 
hất 1. V(C) = 0 với C là hằng số.
Tính 
hất 2. V(C.X) = C2V(X) với C là hằng số.
Tính 
hất 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X+ Y) = V(X) + V(Y)
Hệ quả 1. Với X
1
,X
2
, ...,X
n
là 
á
 BNN độ
 lập thì
V(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
V(X
i
)
Hệ quả 2. V(C+ X) = V(X).
Hệ quả 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X− Y) = V(X) + V(Y)
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 93 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
b. Cá
 tính 
hất 
ủa phương sai
Tính 
hất 1. V(C) = 0 với C là hằng số.
Tính 
hất 2. V(C.X) = C2V(X) với C là hằng số.
Tính 
hất 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X+ Y) = V(X) + V(Y)
Hệ quả 1. Với X
1
,X
2
, ...,X
n
là 
á
 BNN độ
 lập thì
V(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
V(X
i
)
Hệ quả 2. V(C+ X) = V(X).
Hệ quả 3. Với X và Y là hai BNN độ
 lập thì
V(X− Y) = V(X) + V(Y)
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 93 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
. Bản 
hất và ý nghĩa 
ủa phương sai
d. ứng dng thự
 tế 
ủa phương sai
Phương sai 
ó những ứng dng to lớn trong nhiều
lĩnh vự
 thự
 tiễn như:
+ Trong kĩ thuật phương sai đặ
 trưng 
ho sai số
ủa thiết bị, 
hi tiết gia 
ông so với kí
h thướ
 tiêu
huẩn.
+ Trong lĩnh vự
 kinh tế phương sai đặ
 trưng 
ho
mứ
 độ rủi ro 
ủa 
á
 quyết định.
Thí d 2.18. Tiếp t
 thí d 2.15, nếu muốn ít 
ó
rủi ro thì 
họn phương án nào.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 94 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
. Bản 
hất và ý nghĩa 
ủa phương sai
d. ứng dng thự
 tế 
ủa phương sai
Phương sai 
ó những ứng dng to lớn trong nhiều
lĩnh vự
 thự
 tiễn như:
+ Trong kĩ thuật phương sai đặ
 trưng 
ho sai số
ủa thiết bị, 
hi tiết gia 
ông so với kí
h thướ
 tiêu
huẩn.
+ Trong lĩnh vự
 kinh tế phương sai đặ
 trưng 
ho
mứ
 độ rủi ro 
ủa 
á
 quyết định.
Thí d 2.18. Tiếp t
 thí d 2.15, nếu muốn ít 
ó
rủi ro thì 
họn phương án nào.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 94 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
. Bản 
hất và ý nghĩa 
ủa phương sai
d. ứng dng thự
 tế 
ủa phương sai
Phương sai 
ó những ứng dng to lớn trong nhiều
lĩnh vự
 thự
 tiễn như:
+ Trong kĩ thuật phương sai đặ
 trưng 
ho sai số
ủa thiết bị, 
hi tiết gia 
ông so với kí
h thướ
 tiêu
huẩn.
+ Trong lĩnh vự
 kinh tế phương sai đặ
 trưng 
ho
mứ
 độ rủi ro 
ủa 
á
 quyết định.
Thí d 2.18. Tiếp t
 thí d 2.15, nếu muốn ít 
ó
rủi ro thì 
họn phương án nào.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 94 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.5. Độ lệ
h 
huẩn
Định nghĩa: Độ lệ
h 
huẩn 
ủa biến ngẫu nhiên X ,
kí hiệu σ(X), là 
ăn bậ
 hai 
ủa phương sai.
Công thứ
 tính σ(X) =
√
V(X)
ứng dng: Khi 
ần đánh giá mứ
 độ phân tán 
ủa
biến ngẫu nhiên theo đơn vị đo 
ủa nó thì dùng độ
lệ
h 
huẩn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 95 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.5. Độ lệ
h 
huẩn
Định nghĩa: Độ lệ
h 
huẩn 
ủa biến ngẫu nhiên X ,
kí hiệu σ(X), là 
ăn bậ
 hai 
ủa phương sai.
Công thứ
 tính σ(X) =
√
V(X)
ứng dng: Khi 
ần đánh giá mứ
 độ phân tán 
ủa
biến ngẫu nhiên theo đơn vị đo 
ủa nó thì dùng độ
lệ
h 
huẩn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 95 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.6. Hệ số biến thiên
Định nghĩa: Hệ số biến thiên 
ủa X, kí hiệu là CV,
đượ
 xá
 định bởi 
ông thứ
CV =
∣∣∣∣σ(X)
E(X)
∣∣∣∣.100% nếu E(X) > 0
4.7. Giá trị tới hạn
Định nghĩa: Giá trị tới hạn mứ
 α 
ủa biến ngẫu
nhiên liên t
 X, kí hiệu là xα là giá trị 
ủa X thỏa
mãn điều kiện: P(X > xα) = α
⇔ P(U < uα) = 1− α
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 96 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.6. Hệ số biến thiên
Định nghĩa: Hệ số biến thiên 
ủa X, kí hiệu là CV,
đượ
 xá
 định bởi 
ông thứ
CV =
∣∣∣∣σ(X)
E(X)
∣∣∣∣.100% nếu E(X) > 0
4.7. Giá trị tới hạn
Định nghĩa: Giá trị tới hạn mứ
 α 
ủa biến ngẫu
nhiên liên t
 X, kí hiệu là xα là giá trị 
ủa X thỏa
mãn điều kiện: P(X > xα) = α
⇔ P(U < uα) = 1− α
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 96 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng 
ủa BNN
4.8. Một vài tham số đặ
 trưng 
ho mứ
 độ phân
phối xá
 suất
a. Hệ số bất đối xứng
Hệ số bất đối xứng đượ
 xá
 định bởi biểu thứ
α
3
=
à
3
σ3
trong đó à
3
= E[X− E(X)]3
b. Hệ số nhọn
Hệ số nhọn đượ
 xá
 định bởi biểu thứ
α
4
=
à
4
σ4
trong đó à
4
= E[X− E(X)]4
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 97 / 293
Bài tập 2.
BNN rời rạ
: 1, 4, 5, 19 → 22, 30, 36, 37, 40, 41,
65 (70), 67, 72, 77 (đọ
 VD/110), 82, 86
BNN liên t
: 9, 12, 24, 25, 83
Cá
 
âu hỏi ôn tập 8, 45 → 64
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 98 / 293
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_2_bien.pdf bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_2_bien.pdf