1. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
• 1.1 Khái niêm
Tài khoản kế toán dùng phản ánh và giám đốc một
cách liên tục và có hệ thống từng đối tựơng kế toán
riêng biệt qua các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
              
                                            
                                
            
 
            
                 80 trang
80 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép - Lê Thị Bích Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHѬѪNG 3 
TÀI KHOҦN Kӂ TOÁN 
VÀ GHI SӘ KÉP 
1 
1. TÀI KHOҦN Kӂ TOÁN 
• 1.1 Khái niӋm 
 Tài khoҧn kӃ toán dùng phҧn ánh và giám đốc mӝt 
cách liên tục và có hӋ thống từng đối tựơng kӃ toán 
riêng biӋt qua các nghiӋp vụ kinh tӃ phát sinh trong 
quá trình hoҥt đӝng sҧn xuất kinh doanh của doanh 
nghiӋp. 
2 
1.2. Phân loҥi tài khoҧn kӃ toán 
1.2.1. Cĕn cứ vào cách ghi chép 
• Tài khoҧn ghi đơn 
• Tài khoҧn ghi kép 
3 
1.2. Phân loҥi tài khoҧn kӃ toán (tt) 
1.2.2. Cĕn cӭ vƠo nӝi dung phҧn ánh 
• Tài khoҧn tài sҧn 
• Tài khoҧn nguӗn vốn 
• Tài khoҧn doanh thu và thu nhập khác 
• Tài khoҧn chi phí 
• Tài khoҧn xác định kӃt quҧ kinh doanh 
• Tài khoҧn ngoài bҧng cân đối kӃ toán 
4 
 1.3. KӃt cҩu chung cӫa tƠi khoҧn 
• Để phҧn ánh thѭờng xuyên, liên tục, có hӋ thӕng 2 
mặt vận đӝng đӕi lập cӫa từng đӕi tѭӧng kӃ toán 
• TK kӃ toán đѭӧc xây dựng vӟi kӃt cҩu bao gӗm 2 
phҫn: 
 Nӧ TK 
 Có TK 
5 
1.4. Hình thức TK kӃ toán 
Chứng từ DiӉn giҧi TK 
đối 
ứng 
Số tiền 
Số Ngày 
tháng 
Nӧ Có 
6 
1.4. Hình thӭc TK kӃ toán (tt) 
7 
Nӧ TƠi khoҧnầ Có 
Dҥng chữ T 
Luôn nhớ 
9 
Nӧ luôn ở bên trái 
Có luôn ở bên phҧi 
1.5. KӃt cҩu cӫa mӝt sӕ tƠi khoҧn 
phơn loҥi theo nӝi dung 
10 
a. Tài khoҧn tài sҧn 
b. Tài khoҧn nguӗn vốn 
c. Tài khoҧn trung gian 
d. Tài khoҧn ngoài bҧng cân đối kӃ toán 
1.5.1. KӃt cҩu cӫa TK TƠi sҧn 
11 
TK TƠi sҧn Nî Cã 
SDĐK: 
Số phát sinh tĕng Số phát sinh giҧm 
Tәng sӕ phát sinh tĕng Tәng sӕ phát sinh giҧm 
 SDCK: 
 Ví dụ1: TƠi khoҧn tƠi sҧn 
• Ngày 01/01/201X tҥi cӱa hàng bán lẻ C có tӗn quỹ đầu 
kỳ là: 50.000 
Trong tháng có các nghiӋp vụ kinh tӃ sau: 
03/01 Rút tiền gӱi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 100.000 
07/01 Mua tài sҧn cố định bằng tiền mặt: 50.000 
08/01 Khách hàng trҧ tiền hàng còn nӧ kỳ trước bằng tiền 
mặt: 20.000 
11/01 Mua nguyên vật liӋu nhập kho trҧ tiền mặt 10.000 
Yêu cҫu: Hưy ghi vƠo tƠi khoҧn tiền mặt 
12 
TK tiền mặt Nî Cã 
SD§K : 50.000 
(3/1) : 100.000 
(8/1) : 20.000 
(7/1) : 50.000 
(11/1) : 10.000 
 TPST: 120.000 TPSG: 60.000 
SDCK : 110.000 
13 
1.5.2. KӃt cҩu cӫa TK nguӗn vӕn 
14 
TK nguӗn vӕn Nî Cã 
SDTK: 
Số phát sinh giҧm Số phát sinh tĕng 
Tәng sӕ phát sinh giҧm Tәng sӕ phát sinh tĕng 
 SDCK: 
Ví dụ 2: TƠi khoҧn nguӗn vӕn 
VƠo 01/01/201X có khoҧn vay ngơn hƠng 75tr 
Trong tháng 01/201X các NVKTPS sau: 
15/01: DN vay để trҧ nӧ người bán 12,5 tr 
21/01: Chuyển khoҧn trҧ nӧ vay ngân hàng 20 tr 
28/01: Vay để mua tài sҧn cố định 52,5tr 
YÊU CҪU: Hãy phҧn ánh vào tài khoҧn “ Vay ngân hàng” 
15 
 TK Vay ngân hàng 
SDĐK : 
75.000.000 (21/1) : 
20.000.000 
(15/1) : 
12.500.000 (28/1) : 
52.500.000 
 TPSG: 20.000.000 TPST: 
65.000.000 
SDCK : 
120.000.000 
NӦ CÓ 
16 
 TK TS TK NV Nî Nî Cã 
Cã 
Tài khoҧn tài sҧn và nguӗn vốn 
17 
SDDK 
SDCK 
SDDK 
SDCK 
Ý nghĩa các chӍ tiêu: 
• Trên mӛi TK kӃ toán các mӛi chỉ tiêu 
SDĐK: phҧn ánh sӕ hiӋn có đҫu kỳ cӫa đӕi tѭӧng 
kӃ toán 
• 
SPST: phҧn ánh sự biӃn đӝng tĕng 
• 
SPSG: phҧn ánh sự biӃn đӝng giҧm 
SDCK: Phҧn ánh sӕ hiӋn có vƠo cuӕi kỳ cӫa đӕi 
tѭӧng kӃ toán 
18 
SDCK = SDĐK + TSPS tĕng - TSPS giҧm 
19 
 Công thức chung của TK 
1.6. Hӊ THӔNG TÀI KHOҦN Kӂ TOÁN THӔNG 
NHҨT 
Khái niӋm 
 HӋ thống TKKT là nhӳng quy định chung nhất về 
loҥi tài khoҧn, tên gọi của tài khoҧn, số lưӧng tài 
khoҧn, số hiӋu tài khoҧn và nhӳng nguyên tắc ghi 
chép 
33 
1.6. Hӊ THӔNG TÀI KHOҦN Kӂ TOÁN 
THӔNG NHҨT 
Nguyên tắc xơy dựng: 
• Đưӧc xây dựng theo cơ chӃ quҧn lý KT-TC để đҧm bҧo phù hӧp với yêu cầu quҧn lý của DN 
• ViӋc sắp xӃp cũng như phân loҥi trong tài khoҧn phҧi đҧm bҧo tính logic, thể hiӋn đưӧc mối quan hӋ giӳa các đối tưӧng kӃ toán với nhau 
• Tên gọi của các tài khoҧn gắn với tên gọi các đối tưӧng kӃ toán mà tài khoҧn đó phҧn ánh 
• Để thuận tiӋn cho công viӋc ghi chép cũng như để thống nhất các thông tin kӃ toán thì mӛi tài khoҧn đưӧc đặt 1 ký hiӋu riêng bằng 1 con số 
 34 
1.6.1. GIӞI THIӊU Hӊ THӔNG TÀI KHOҦN 
KT VN 
Ban hành theo quyӃt định 1141-TC/CĐKT ngày 
01/01/1995 áp dụng từ ngày 01/01/1996 
Ban hành theo QĐ15/2006 – BTC dành cho tất cҧ các 
DN thay thӃ QĐ1141 
Ban hành theo QĐ48/2006 – BTC dành cho DN nhỏ 
và vừa HӋ thống tài khoҧn này bao gӗm TK cấp 1, 2, 3 và đưӧc xӃp thành 10 loҥi 
Thông tư 244/2009/TT-BTC 
Thông tư 200/2014/TT-BTC, ngày 02/02/2014, – 
BTC dành cho tất cҧ các DN thay thӃ QĐ15 
HӋ thống tài khoҧn này bao gӗm TK cấp 1, 2 và đưӧc xӃp thành 9 loҥi 
35 
1.6.1. GIӞI THIӊU Hӊ THӔNG TK Kӂ TOÁN 
VN 
Sӕ hiӋu tƠi khoҧn: 
• Chữ sӕ thӭ 1: chӍ loҥi TK 
• Chữ sӕ thӭ 2: chӍ nhóm TK 
• Chữ sӕ thӭ 3: chӍ tên hoặc thӭ tự cӫa TK 
trong nhóm 
• ChӍ sӕ thӭ 4,5,6ầ: chӍ tƠi khoҧn cҩp 2,3,4ầ 
(gọi lƠ tiểu khoҧn) 
36 
 TK cấp 1: TK dùng để phҧn ánh các đối tưӧng kӃ 
toán ở dҥng tәng quát và chỉ sӱ dụng thước đo tiền tӋ để phán ánh (hҥch toán tәng hӧp) 
Ví dụ: TK111: Tiền mặt 
 TK cấp 2, 3,4...: TK chi tiӃt hay tài khoҧn phân 
tích dùng để phҧn ánh chi tiӃt các đối tưӧng kӃ 
toán (hҥch toán chi tiӃt) 
Ví dụ: TK1111: Tiền ViӋt Nam 
1.6.1. GiӞI THIӊU Hӊ THӔNG TK Kӂ TOÁN 
VN 
37 
Chú ý 
+ Các TK loҥi 1&2 chủ yӃu có SDĐK và SDCK 
bên nӧ trừ mӝt số TK 
+ Các TK loҥi 3&4 yӃu có SDĐK và SDCK bên 
có trừ mӝt số TK 
38 
TK điều chӍnh giҧm tƠi sҧn: 
+TK214: Hao mòn tài sҧn cố định 
+TK 229 - Dự phòng tәn thҩt tài sҧn, chi tiӃt từng loҥi : 
 TK 2291 “ Dự phòng giҧm giá chứng khoán kinh doanh” 
 TK 2292 “ Dự phòng tәn thất đầu tư vào đơn vị khác 
 TK 2293 “ Dự phòng nӧ phҧi thu khó đòi” 
 TK 2294 “ dự phòng giҧm giá hàng tӗn kho 
39 
CHӂ ĐӜ Kӂ TOÁN DOANH 
NGHIӊP(Thông tư 200/2014/TT-BTC 
ngày2/12/2014 của Bộ Tài chính) 
Chú ý 
• Các TK điều chỉnh giҧm: các TK phҧn ánh các 
chỉ tiêu điều chỉnh giҧm cho mӝt số khoҧn 
mục tài sҧn và nguӗn vốn. 
• KӃt cấu của TK điều chỉnh giҧm ngưӧc với kӃt 
cấu mà nó điều chỉnh 
* Các TK lưӥng tính: là các TK có thể có số dư 
bên nӧ hay số dư bên có 
40 
Chú ý: Các tài khoҧn lưӥng tính 
• 
TK 131: phҧi thu khách hàng 
TK 331: phҧi trҧ người bán 
TK 412: chênh lӋch đánh giá lҥi TS 
TK 413: chênh lӋch tỷ giá 
TK 421: Lãi chưa phân phối 
41 
1.7.1 Tài khoҧn tәng hӧp 
 Tài khoҧn tәng hӧp là viӋc sӱ dụng tài khoҧn cấp 
1để phҧn ánh tәng quát về tình hình hiӋn có và biӃn 
đӝng của các đối tưӧng kӃ toán. 
43 
1.7.TƠi khoҧn tәng hӧp, chi tiӃt 
 1.7.2 Tài khoҧn chi tiӃt (tài khoҧn phân tích) 
 Tài khoҧn chi tiӃt là viӋc sӱ dụng tài khoҧn cấp 
2, 3 để phҧn ánh chi tiӃt từng đối tưӧng kӃ toán. 
44 
1.7.TƠi khoҧn tәng hӧp, chi tiӃt 
1.7.3 Moái quan heä giöõa TK toång hôïp vaø TK chi tieát 
- Taøi khoaûn TS 
45 
TK toång hôïp A 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
TK chi tieát A1 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
TK chi tieát A2 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
1.7.TƠi khoҧn tәng hӧp, chi tiӃt 
1.7.TƠi khoҧn tәng hӧp, chi tiӃt 
- Taøi khoaûn NV 
46 
TK toång hôïp X 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
TK chi tieát X1 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
TK chi tieát X2 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
Quan hӋ giӳa tài khoҧn tәng hӧp và tài khoҧn chi tiӃt 
của nó: 
Số dư TK tổng hợp = Tổng số dư các TK chi tiết 
Tổng phát sinh (tĕng, giảm) của TK tổng hợp = Tổng phát sinh (tĕng, 
giảm) của TK chi tiết 
 Caùc caân baèng töø nguyeân taéc ghi cheùp vaøo taøi khoaûn 
47 
Ví dụ 
Đҫu kì: 
• NVL (A): 1.000kg x 5.000đ/kg = 5tr 
• NVL (B): 500kg x 1.000đ/kg = 0,5tr 
Trong kì: 
• Mua NVL (A) nhập kho 4.000kg x 5.000đ/kg =20tr 
• Mua NVL (B) nhập kho 1.500kg x 1.000đ/kg = 1,5tr 
• Xuất NVL (A): 4.500kg x 5.000đ/kg = 22,5tr 
• Xuất NVL (B): 1.700kg x 1.000 đ/kg = 1,7tr 
48 
TK tổng hӧp 
49 
N TK152 C 
SDDK: 5,5TR 
1) 20TR 
2) 1,5TR 
3) 22,5TR 
4) 1,7TR 
PST: 21,5TR PSG: 24,2TR 
SDCK: 2,8TR 
TK chi tiết 
50 
N TK152A C 
SDDK: 5 TR 
1) 20TR 
3) 22,5TR 
PST: 20TR PSG: 22,5TR 
SDCK: 2,5TR 
TK chi tiết 
51 
N TK152B C 
SDDK: 0,5TR 
2) 1,5TR 
4) 1,7TR 
PST: 1,5TR PSG: 1,7TR 
SDCK: 0,3TR 
2. GHI SӘ Kӂ TOÁN 
2.1. Phѭѫng pháp ghi sә kӃ toán 
2.1.1 Ghi chép trên TK kӃ toán 
Ghi chép trên tài khoҧn kӃ toán là viӋc phҧn ánh 
các nghiӋp vụ kinh tӃ tài chính phát sinh vào tài 
khoҧn kӃ toán mӝt cách có hӋ thống dựa trên cơ 
sở của chứng từ gốc. 
•Ghi sә kép: Từ 2 đối tưӧng trở lên, phҧn ánh 
vào ít nhất 2 tài khoҧn kӃ toán 
54 
Ví dụ 
Ghi sә kép: Mua mӝt lô hàng hoá trị giá 20 triӋu 
chưa thanh toán trҧ tiền người bán. 
• Hàng hoá: 20tr 
• Phҧi trҧ người bán: 20tr 
55 
2.1.2. ĐӎNH KHOҦN Kӂ TOÁN 
- Khái niệm: 
56 
Ñònh khoaûn laø vieäc xaùc ñònh taøi ñoái öùng ñeå ghi cheùp moät 
nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh 
Phöông phaùp ghi soå keùp 
Böôùc 1: Xaùc ñònh caùc taøi khoaûn lieân quan 
Böôùc 2: Xaùc ñònh taøi khoaûn ghi nôï vaø taøi khoaûn ghi coù 
Böôùc 3: Xaùc ñònh soá tieàn ghi nôï vaø ghi coù 
Chú ý: 
•  NӦ =  CÓ 
• Luôn ghi NӦ trước CÓ sau. Ghi CÓ lùi vào so 
với NӦ 
57 
Ví dụ 
58 
Rút tiӅn gửi ngân hàng nhập quỹ tiӅn mặt 
50Trđ 
TK tài sҧn TK tài sҧn 
NỢ CÓ 
Định khoản: ĐVT: Trđ 
NỢ TK111 “TiӅn mặt”: 50 
 CÓ TK112 “TiӅn gửi ngân hàng”: 50 
- Phơn loҥi đӏnh khoҧn kӃ toán 
• Định khoản giản đơn 
VD: Rút tiӅn gửi ngân hàng nhập quỹ tiӅn 
mặt 50tr 
NỢ TK111 “TiӅn mặt”: 50 
 CÓ TK112 “TiӅn gửi ngân hàng”: 50 
59 
- Phơn loҥi đӏnh khoҧn kӃ toán (tt) 
• Định khoản phức tạp 
VD: Chi tiền mặt trҧ nӧ vay 100tr, trҧ nӧ cho 
người bán 20tr. 
Định khoҧn: ĐVT: Trđ 
Nӧ TK341: 100 
Nӧ TK331: 20 
 Có TK111: 120 
60 
Nguyên tắc đӏnh khoҧn 
• Mӝt định khoҧn phức tҥp có thể tách thành nhiều định 
khoҧn giҧn đơn. Tuy nhiên, không nên ghép nhiều định 
khoҧn giҧn đơn thành 1 định khoҧn phức tҥp. 
• Có thể ghi đối ứng: 
 1 Nӧ nhiều Có 
Hoặc nhiều Nӧ với 1 Có 
Nhưng không nên ghi nhiều Nӧ với nhiều Có 
61 
 Ví dụ TK tƠi sҧn 
• Ngày 01/01/201X, tҥi cӱa hàng bán lẻ C có tӗn quỹ đầu 
kỳ là: 50.000 
Trong tháng có các nghiӋp vụ kinh tӃ sau: 
03/01 Rút tiền gӱi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 100.000 
07/01 Mua tài sҧn cố định bằng tiền mặt: 50.000 
08/01 Khách hàng trҧ tiền hàng còn nӧ kỳ trước bằng tiền 
mặt: 20.000 
11/01 Mua nguyên vật liӋu nhập kho trҧ tiền mặt 10.000 
Yêu cҫu: Đӏnh khoҧn nghiӋp vụ kinh tӃ phát sinh 
62 
Định khoҧn 
3/1) Nӧ TK111: 200.000 
 Có TK112: 200.000 
7/1) Nӧ TK211: 50.000 
 Có TK111: 50.000 
8/1) Nӧ TK111: 20.000 
 Có TK131: 20.000 
11/1) Nӧ TK152: 10.000 
 Có TK111: 10.000 
63 
Ví dụ TK nguӗn vӕn 
VƠo 01/01/201X có khoҧn nӧ vay ngơn hƠng 75tr 
Trong tháng 01/201X các NVKTPS sau: 
15/01: DN vay ngân hàng để trҧ nӧ người bán 12,5 tr 
21/01: Chuyển khoҧn trҧ nӧ vay 20 tr 
28/01: Vay để mua tài sҧn cố định 52,5tr 
YÊU CҪU: Định khoҧn 
64 
Định khoản 
 ĐVT: Trđ 
15/1) Nӧ TK331: 12,5 
 Có TK341: 12,5 
21/1) Nӧ TK341: 20 
 Có TK112: 20 
28/1) Nӧ TK211: 52,5 
 Có TK341: 52,5 
65 
SѪ ĐӖ CÁC QUAN Hӊ ĐӔI ӬNG 
66 
TS 
tĕng 
TS 
gi¶
m 
NV 
tĕng 
NV 
gi¶
m 
1 
2 
3 4 
Ví dụ 4 
• Số dư đầu kỳ: TK111: 200tr, TK152: 100tr, TK331: 300tr 
• Trong kỳ các nghiӋp vụ kinh tӃ phát sinh: 
• Mua NVL nhập kho có giá trị là 200 tr, chưa thanh toán 
cho người bán. 
• Chi tiền mặt mua NVL nhập kho 50tr, và trҧ nӧ người 
bán 100tr 
• Yêu cầu: định khoҧn và phҧn ánh lên TK chӳ T 
• 
67 
Đáp án VD4 
 ĐVT: Trđ 
1) Nӧ TK 152: 200 
 Có TK 331: 200 
2) Nӧ TK 331: 100 
 NӧTK 152: 50 
 Có TK111: 150 
68 
N TK111 C 
SDDK: 
200 
2) 150 
PST: 0 PSG: 150 
SDCK: 50 
N TK152 C 
SDDK: 100 
1) 200 
2) 50 
PST: 250 PSG: 0 
SDCK: 350 
N TK331 C 
SDDK: 
300 
1)200 2) 100 
PSG: 100 PST: 200 
SDCK:400 
69 
PHҦN ÁNH LÊN TK CHӲ T 
VD5 
Sӕ dѭ đҫu kỳ cӫa các TK sau: 
TGNH: 500.000 
Tiền mặt: 188.500 Hàng hóa 250.000 
TSCĐHH: 2.000.000 Vay ngân hàng 500.000 
Phҧi trҧ người bán: 112.000 ThuӃ phҧi nӝp 12.000 
Nguӗn vốn KD: 2.305.000 LN chưa PP 9.500 
70 
VD5 
• Các nghiӋp vụ kinh tӃ phát sinh trong 01/201X: 
1) Xuất kho gӱi bán mӝt lô hàng trị giá 100.000 
2) Chuyển khoҧn 12.000 trҧ nӧ cho NN 
3) Mua hàng hóa của công ty C trị giá chưa thuӃ 
GTGT 350.000, thuӃ GTGT 35.000. Hàng nhập 
kho chưa thanh toán tiền 
71 
4) Thanh toán cho công ty C ở nghiӋp vụ 3 bằng 
tiền gӱi ngân hàng 
5) Vay ngân hàng 100.000 đem trҧ tiền hàng 
còn thiӃu cho người bán 
6) Trích quỹ phúc lӧi từ lӧi nhuận chưa phân 
phối là 8.000 
72 
VD5 
Yªu cÇu: 
1. Đӏnh khoҧn 
2. Phҧn ánh vƠo tƠi khoҧn 
3. Lập bҧng CĐKT tҥi ngƠy 31/01/201X? 
73 
 ĐVT: 1.000đ 
1. Nӧ TK157 100 
 Có TK156 100 
2. Nӧ TK331 12 
 Có TK112 12 
3. Nӧ TK156 350 
 Nӧ TK133 35 
 Có TK331 385 
 74 
Đӏnh khoҧn 
 ĐVT: 1.000đ 
4. Nӧ TK331 3.850 
 Có TK112 3.850 
5. Nӧ TK331 100 
 Có TK341 100 
6. Nӧ TK421 8 
 Có TK353 8 
75 
Đӏnh khoҧn 
N TK211 C 
SDDK: 
2000.000 
PST: 0 PSG: 0 
SDCK: 
2.000.000 
N TK331 C 
SDDK: 112.000 
PSG: 485.000 PST: 385.000 
SDCK: 12.000 
76 
3) 385.000 
4) 385.000 
5) 100.000 
0 0 
PHҦN ÁNH LÊN TK CHӲ T 
N TK112 C 
SDDK: 
500.000 
PST: 0 PSG: 397.000 
SDCK: 
103.000 
N TK111 C 
SDDK: 188.500 
PST: 0 PSG: 0 
SDCK: 188.500 
77 
2) 12.000 
4) 385.000 0 0 0 
PHҦN ÁNH LÊN TK CHӲ T 
N TK411 C 
SDDK: 
2.305.000 
PSG: 0 PST: 0 
SDCK: 
2.305.000 
N TK156 C 
SDDK: 250.000 
PST:350.000 PSG:100.000 
SDCK: 500.000 
78 
3) 350.000 
1) 100.000 
0 
0 
PHҦN ÁNH LÊN TK CHӲ T 
N TK341 C 
SDDK: 
500.000 
PSG: 0 PST: 500.000 
SDCK: 
600.000 
N TK333 C 
SDDK: 12.000 
PSG: 12.000 PST: 0 
SDCK: 0 
79 
2) 12.000 5) 100.000 
0 
0 
PHҦN ÁNH LÊN TK CHӲ T 
N TK353 C 
SDDK:0 
PSG: 0 PST: 8.000 
SDCK: 
8.000 
N TK421 C 
SDDK: 9.500 
PSG: 8.000 PST: 0 
SDCK: 1.500 
80 
6) 8.000 6) 8.000 
0 
0 
PHҦN ÁNH LÊN TK CHӲ T 
N TK157 C 
SDDK: 0 
PST: 100.000 PSG: 0 
SDCK: 
100.000 
N TK133 C 
SDDK: 0 
PST: 35.000 PSG: 0 
SDCK: 35.000 
PHҦN ÁNH LÊN TK CHӲ T 
81 
1) 100.000 3) 35.000 
0 
0 
BҦNG CÂN ĐӔI Kӂ TOÁN 
 31/01/2012X ĐVT: đồng 
82 
Tµi s¶n § Çu n¨ m Cuèi kú 
I . TSNH 
1.tiÒn mÆt 188.500 188.500 
2. TGNH 500.000 103.000 
3. Hµng hãa 250.000 500.000 
4. Hµng göi b¸n 0 100.000 
5. thuÕ VAT ®- î c khÊu trõ 0 35.000 
I I . TSDH 
TSC§ h÷u h×nh 2.000.000 2.000.000 
 Tµi s¶n 2.938.500 2.926.500 
BҦNG CÂN ĐӔI Kӂ TOÁN 
 31/1/2012X ĐVT: đồng 
83 
Nguån vèn § Çu n¨ m Cuèi kú 
I . Nî ph¶i tr¶ 
1. vay ng¾n h¹n 500.000 600.000 
2. ph¶i tr¶ ng- êi b¸n 112.000 12.000 
3. ThuÕ ph¶i nép 12.000 0 
I I . NV CSH 
1. NV kinh doanh 2.305.000 2.305.000 
2. L· i ch- a ph©n phèi 9.500 1.500 
3. quü phóc lî i 0 8.000 
 NV 2.938.500 2.926.500 
2.3. CHUYӆN KHOҦN (KẾT CHUYӆN) 
• K/N:Chuyển khoҧn là chuyển mӝt số tiền từ tài 
khoҧn này sang tài khoҧn khác. khi chuyển 
mӝt số tiền từ nӧ (có) tài khỏan A sang Nӧ 
(có)tài khoҧn B thì ghi số tiền đó vào Có(Nӧ) 
tài khoҧn A rӗi Nӧ(có) tài khoҧn B. 
84 
Sự kӃt chuyển: 
 KӃt chuyển là chuyển mӝt số tiền từ Nӧ (hoặc Có) TK 
này sang Nӧ (hoặc Có) TK khác. 
85 
TK XÑKQKD 
KӃt chuyển chi phí KӃt chuyển DT thuần 
KӃt chuyển TN khác 
TK DTHU, T.NHAÄP TK CHI PHÍ 
Chi phí 
phát sinh 
DT,TN 
phát sinh 
Tәng PS 
TӘNG SPS NӦ = TӘNG SPS Cị 
Tәng PS Tәng PS Tәng PS Tәng PS Tәng PS 
2.4.Quan heä taøi khoaûn, caân ñoái keá toaùn 
 - Gioáng nhau: laø 2 phöông phaùp cuûa keá toaùn duøng phaûn aùnh 
caùc ñoái töôïng keá toaùn cuûa DN. 
 - Khaùc nhau: 
88 
Taøi khoaûn Baûng caân ñoái keá toaùn 
Phaûn aùnh moät caùch thöôøng 
xuyeân, lieân tuïc caùc ñoái töôïng 
keá toaùn 
Phaûn aùnh taøi saûn vaø nguoàn hình 
thaønh taøi saûn moät caùch toång quaùt 
ôû moät thôøi ñieåm nhaát ñònh 
Mӕi quan hӋ giữa TK và BCĐKT 
89 
2.4.Quan heä taøi khoaûn, caân ñoái keá toaùn 
90 
Baûng CÑKT laäp vaøo 
cuoái kyø tröôùc 
TS 
NV 
TS 
NV 
TK TS 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
TK NV 
SDÑK: x 
SPS NÔÏ 
Toång SPS nôï 
SDCK: x 
SPS COÙ 
Toång SPS coù 
Baûng CÑKT laäp vaøo 
cuoái kyø naøy 
LÀM SAO KIӆM TRA ĐӔI CHIẾU 
SӔ LIӊU TÀI KHOҦN KẾ TOÁN 
? 
91 
2.5.BҦNG CÂN ĐӔI TÀI KHOҦN 
(bҧng cơn đӕi sӕ phát sinh,đӕi chiӃu) 
 Là bҧng kê toàn bӝ số dư đầu kỳ, số phát sinh trong 
kỳ và số dư cuối kỳ của tất cҧ các tài khoҧn kê toán. 
Do tính chất cân đối của tài sҧn với nguӗn vốn cũng 
như nguyên tắc ghi sә kép là trong mӝt định khoҧn số 
tiền ghi bên nӧ phҧi bằng với số tiền ghi bên có, suy 
ra tәng số ghi bên Nӧ của các tài khoҧn phҧi bằng 
tәng số tiền ghi bên có của tài khoҧn, từ đó kӃ toán 
lập bҧng cân đối số phát sinh các tài khoҧn. 
92 
Teân vaø soá hieäu caùc TK Soá dö ñaàu kyø Soá PS trong kyø Soá dö cuoái kyø 
Nôï 
(1) 
Coù 
(2) 
Nôï 
(3) 
Coù 
(4) 
Nôï 
(5) 
Coù 
(6) 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
Toång coäng 
93 
BҦNG CÂN ĐӔI TÀI KHOҦN 
(Bҧng cơn đӕi sӕ phát sinh) 
Sӕ dѭ cuӕi kỳ cӫa 
các TK trên bҧng 
cân đӕi tƠi khoҧn 
= 
Tәng tƠi 
sҧn trên 
bҧng 
CĐKT 
= 
Tәng 
nguӗn vӕn 
trên bҧng 
CĐKT 
HAY : TỔNG(1) = TỔNG (2) ; TỔNG (3) = TỔNG(4) ; TỔNG(5) = TỔNG(6) 
94 
BҦNG CÂN ĐӔI Kӂ TOÁN 
NgƠy 31/12/201X-1 
đvt : triӋu đӗng 
TÀI SҦN Số tiền NGUӖN VӔN Số tiền 
A. TƠi sҧn ngắn hҥn 900 A. Nӧ phҧi trҧ 400 
1. Tiền mặt 20 1. Vay ngắn hҥn 200 
2. Tiền gởi ngân hàng 280 2. Phҧi trҧ người bán 150 
4. Phҧi thu khách hàng 100 3. Phҧi trҧ, phҧi nӝp khác 50 
3. Nguyên vật liӋu 500 
B. TƠi sҧn dƠi hҥn 5,100 B. Nguӗn vӕn chӫ s̉ hữu 5,600 
1. Tài sҧn cố định HH 5,100 1. Nguӗn vốn kinh doanh 5,500 
 2. Quỹ đầu tư phát triển 70 
 3. Quỹ khen thưởng phúc lӧi 30 
TӘNG C̣NG TS 6,000 TӘNG C̣NG NV 6,000 95 
• Ví dụ: 
Trong tháng 01/201X có các nghiӋp vụ phát sinh sau (tr.đӗng) 
1. Khách hàng tra ̉ nợ DN bằng tiền gởi NH 80 
2. Nhập kho NVL 100 bằng tiền gởi ngân hàng 
3. Vay ngắn hҥn để tra ̉ nợ người bán 80 
4. Rút tiền gởi ngân hàng vêҒ nhập quy ̃tiền mặt 50 
5. Chi tiền mặt để tra ̉ khoҧn phҧi tra ̉ khác 40 
6. Nha Ғ nước cấp cho DN TSCĐ hӳu hình trị giaғ 500 
7. Chuyển quy ̃ đầu tư phát triển bô ̉sung vốn kinh doanh 50 
• Yêu cҫu : 
a. Định khoҧn vaҒ phҧn ánh vào sơ đôҒ TK chữ T? 
b.Tìm sô ғ dư cuối tháng 01/201X các TK vaҒ lập BCĐKT mới ? 
96 
Bài giải: 
Đ̣nh khoҧn : (tr.đ̀ng) 
1. Nӧ TK 112 80 
 Ć TK 131 80 
2. Nӧ TK 152 100 
 Ć TK 112 100 
3. Nӧ TK 331 80 
 Ć TK 341 80 
4. Nӧ TK 111 50 
 Ć TK 112 50 
5. Nӧ TK 338 40 
 Ć TK 111 40 
6. Nӧ TK 211 500 
 Ć TK 411 500 
7. Nӧ TK 414 50 
 Ć TK 411 50 
97 
BҦNG CÂN ĐӔI Kӂ TOÁN 
NgƠy 31/01/201X 
đvt : triӋu đӗng 
TÀI SҦN Số tiền NGUӖN VӔN Số tiền 
A. TƠi sҧn ngắn hҥn 860 A. Nӧ phҧi trҧ 360 
1. Tiền mặt 30 1. Vay ngắn hҥn 280 
2. Tiền gởi ngân hàng 210 2. Phҧi trҧ người bán 70 
4. Phҧi thu khách hàng 20 3. Phҧi trҧ, phҧi nӝp khác 10 
3. Nguyên vật liӋu 600 
B. TƠi sҧn dƠi hҥn 5,600 B. Nguӗn vӕn chӫ s̉ hữu 6,100 
1. Tài sҧn cố định HH 5,600 1. Nguӗn vốn kinh doanh 6,050 
 2. Quỹ đầu tư phát triển 20 
 3. Quỹ khen thưởng phúc lӧi 30 
TӘNG C̣NG TS 6,460 TӘNG C̣NG NV 6,460 
98 
BҦNG CÂN ĐӔI TÀI KHOҦN 
Tháng 01/201X 
ST
T TÊN TÀI KHOҦN 
Sӕ hiӋu 
TK 
ĐK ĐK Phát 
sinh 
Ph́t 
sinh 
CK CK 
Nӧ Có Nӧ Có Nӧ Có 
1 Tiền mặt 111 20 50 40 30 
2 Tiền gởi ngân hàng 112 280 80 150 210 
3 Phҧi thu của khách hàng 131 100 80 20 
4 Nguyên vật liӋu 152 500 100 600 
5 TSCĐ hӳu hình 211 5,100 500 5,600 
6 Vay ngắn hҥn 311 200 80 280 
7 Phҧi trҧ cho người bán 331 150 80 70 
8 Phҧi trҧ, phҧi nӝp khác 338 50 40 10 
9 Nguӗn vốn kinh doanh 411 5,500 550 6,050 
10 Quỹ đầu tư phát triển 414 70 50 20 
11 Quỹ khen thưởng phúc lӧi 431 30 30 
C̣NG 6,000 6,000 900 900 6,460 6,460 
99 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_3_tai_khoan_ke_toan_va_gh.pdf bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_3_tai_khoan_ke_toan_va_gh.pdf