Bài 125: Giải phương trình 
() +++ += 2
2
2
2tg x 5tgx 5 cot gx 4 0 *
sin x
Cách 1 : (*) () ( )
22 2 1 cot g x 2tg x 5 tgx cot gx 4 0
              
                                            
                                
            
 
            
                 19 trang
19 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình đối xứng theo sinx, cosx, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNGV 
 PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX 
 asinx()++ cosx bsinxcosx = c( 1) 
Cách giải 
 Đặt t=+ sin x cos x với điều kiện t≤ 2 
 ⎛⎞ππ ⎛⎞
 Thì t=+=− 2 sin⎜⎟ x 2 cos ⎜⎟ x 
 ⎝⎠44 ⎝⎠
 Ta có : t2 =+ 1 2sin x cos x nên( 1) thành 
 b
 at+−= t2 1 c 
 2 ()
 ⇔+−−=bt2 2at b 2c 0 
 Giải (2) tìm được t, rồi so với điều kiện t2≤ 
 ⎛⎞π
 giải phương trình 2sin⎜⎟ x+ = t ta tìm được x 
 ⎝⎠4
 Bài 106 : Giải phương trình sin x++= sin23 x cos x 0( *) 
 (*) ⇔++−sin x() 1 sin x cos x( 1 sin2 x) = 0 
 ⇔+()1sinx = 0haysinxcosx1sinx +( −) = 0 
 ⎡sin x=− 1 (1)
 ⇔ ⎢ 
 ⎣⎢sin x+− cos x sin x cos x = 0() 2
 π
 •⇔=−+π∈()1x k2kZ()
 2
 ⎛⎞π
 •=+=−Xét() 2 : đặt t sin x cos x 2 cos⎜⎟ x 
 ⎝⎠4
 điều kiện t≤=+ 2 thì t2 1 2sin x cos x
 t12 −
Vậy (2) thành t0−= 
 2
 ⇔−−=t2t102
 ⎡t1=− 2 
 ⇔ ⎢
 ⎣⎢t1=+ 2loại()
 ⎛⎞π
 Do đó ( 2 ) ⇔ 2cos⎜⎟ x−=− 1 2 
 ⎝⎠4
 ⎛⎞π 2
 ⇔−=−=ϕ<ϕ<cos⎜⎟ x 1 cos với 0 2π
 ⎝⎠42
 π 2
 ⇔−=±ϕ+xh2, π∈h,  vớicos ϕ= −1 
 42
 π 2
 ⇔=±ϕ+xh2,h,vớicos π∈  ϕ= −1
 42
 3
Bài 107 : Giải phương trình −+1 sin33 x + cos x = sin 2x() * 
 2
 3
 ()*⇔− 1 + ( sin x + cos x )( 1 − sin x cos x)= sin 2x 
 2
 ⎛⎞π
 Đặt tsinxcosx=+= 2sinx⎜⎟ + 
 ⎝⎠4
 Với điều kiện t2≤ 
 Thì t12sinxcos2 =+ x 
 2
 ⎛⎞t1− 32
 Vậy (*) thành : −+1t1⎜⎟ − =()t − 1 
 ⎝⎠22
 ⇔−2t3t +()() −22 = 3t − 1
 ⇔+t3t3t1032 −−=
 ⇔−()t1t()2 ++= 4t1 0
 ⇔=∨=−+t1t 2 3t ∨=−− 2 3loại()
 ⎛⎞ππ1
 với t = 1 thì sin⎜⎟ x += =sin 
 ⎝⎠442
 ππ π3 π
 ⇔+=xk2x = π∨+= + k2,k π∈ 
 44 4 4 
 π
 ⇔=xk2 π∨=+ x k2,k π ∈ 
 2
 ⎛⎞π−32
 với t32thìsinx=−⎜⎟ += =sinϕ 
 ⎝⎠4 2
 ππ 32−
 ⇔+=ϕ+π∨+=π−ϕ+π∈xm2x m2,m,vớis  =inϕ
 44 2
 ππ33−2
 ⇔=ϕ−+π∨=−ϕ+π∈xm2x m2,m,vớisin  = ϕ
 44 2
Bài 108 :Giải phương trình 2sinx()+=+ cosx tgx cotgx*( ) 
 ⎧sin x≠ 0
 Điều kiện ⎨ ⇔≠sin 2x 0 
 ⎩cos x≠ 0
 sin x cos x
 Lúc đó (*) ⇔+=+2sinx() cosx 
 cos x sin x
 sin22 x+ cos x 1
 ⇔+=2sinx() cosx = 
 sinxcosx sinxcosx
 ⎛⎞π
 Đặt tsinxcosx=+= 2sinx⎜⎟ + 
 ⎝⎠4
 Thì t12sinxcosxvớit22=+ ≤ 2vàt ≠1 
 2
 (*) thành 2t = 
 t12 −
 ⇔−−=2t3 2t 2 0 
 (Hiển nhiên t=±1 không là nghiệm) 
 ⇔−()t22t2t20()2 ++ =
 ⎡t2= 
 ⇔ ⎢
 2
 ⎣⎢t++= 2t 1 0() vô nghiệm
 ⎛⎞π
 Vậy ()* ⇔ 2sin⎜⎟ x+= 2 
 ⎝⎠4
 ⎛⎞π
 ⇔+=sin⎜⎟ x 1
 ⎝⎠4
 ππ
 ⇔+=+xk2,k π∈  
 42
 π
 ⇔=+xk2,k π∈ 
 4
Bài 109 : Giải phương trình 3cotgx()−−−= cosx 5tgx( sinx) 2*( ) 
 Với điều kiện sin 2x≠ 0 , nhân 2 vế phương trình cho sinxcosx ≠ 0 thì : 
 ()*⇔−−−= 3 cos22 x ( 1 sin x ) 5 sin x( 1 cos x) 2 sin x cos x 
 ⇔−−−=3cos22 x1( sinx) 5sin x1( cosx) 5sinxcosx − 3sinxcosx
 ⇔−+−−+3cos x⎣⎦⎡⎤ cos x() 1 sin x sin x 5sin x⎣⎡ sin x() 1 cos x cos x⎦⎤= 0
 ⇔−+−−+3cos x() cos x sin x cos x sin x 5sin x( sin x sin x cos x cos x)= 0 
 ⎡sin x+− cos x sin x cos x = 0() 1
 ⇔ ⎢
 ⎣⎢3cosx−= 5sinx 0 ()2
 ( Ghi chú: A.B + A.C = A.D ⇔ A = 0 hay B + C = D ) 
 ⎛⎞π
 Giải (1) Đặt tsinxcosx=+= 2sinx⎜⎟ + 
 ⎝⎠4
 Thì t12sinxcos2 =+ x với điều kiện : t≤ 2 và t≠± 1 
 t12 −
 (1) thành : t0t2t− =⇔2 − −=10 
 2
 ⎡t1=+ 2loạidot()≤ 2
 ⇔ ⎢ 
 ⎢
 ⎣t=− 1 2() nhận so với điều kiện
 ⎛⎞π−12
 Vậy sin⎜⎟ x += =α<α<πsin() 0 2 
 ⎝⎠42
 ⎡⎡ππ
 xk2+=α+ π xk2=α−+ π
 ⎢⎢44
 ⇔⇔⎢⎢ 
 ⎢⎢ππ3
 xk+ =π−α+2 π,kxk ∈  = −α+2 π,k ∈ 
 ⎣⎣⎢⎢44
 3
 ()2⇔ tgx ==β⇔=β+π∈ tg x h , h  () với 0 <β<π 
 5
Bài 110 : Giải phương trình 
 3231( + sinx) ⎛⎞π x
 3tg x−+ tgx 2 =8cos⎜⎟ −() * 
 cos x ⎝⎠42
 Điều kiện : cos x≠⇔ 0 sin x ≠± 1 
 22⎡ ⎛⎞π ⎤
 Lúc đó : (*) ⇔−+++=+−tgx() 3tg x 1 3() 1 sin x() 1 tg x 4⎢ 1 cos⎜⎟ x ⎥ 
 ⎣ ⎝⎠2 ⎦
 =+41() sinx 
 22⎡⎤
 ⇔−+++−tgx() 3tg x 1() 1 sin x⎣⎦ 3( 1 tg x) 4= 0
 ⇔−++=()3tg2 x 1() tgx 1 sin x 0
 ⇔−()3tg2 x 1() sin x ++ cosx sin x cosx = 0 
 ⎡3tg2 x= 1() 1
 ⇔ ⎢
 ⎣⎢sinx++ cosx sinxcosx = 0() 2
 13π
 •⇔(1) tg2xt =⇔gxx =± ⇔=±+πk
 336
 ⎛⎞π
 •=+=Giải() 2 đặt t sin x cosx 2 sin⎜⎟ x +
 ⎝⎠4
 Với điều kiện t≤≠ 2 và t± 1 
 Thì t12sinxcosx2 =+ 
 t12 −
 (2) thành : t0t2t1+ =⇔2 + −=0 
 2
 ⎡t=− 1 − 2() loại dođiều kiện t≤ 2
 ⇔ ⎢ 
 ⎢
 ⎣t=− 1 + 2() nhận so với điều kiện
 ⎛⎞π−21
 Vậy sin⎜⎟ x += =sin ϕ 
 ⎝⎠4 2
 ⎡⎡ππ
 xk2,k+=ϕ+ π∈¢¢ xk2,k =ϕ−+ π∈
 ⎢⎢44
 ⇔⇔⎢⎢ 
 ππ3
 ⎢⎢xk+ =π−ϕ+2 π,kxk ∈¢¢ = −ϕ+2 π,k ∈
 ⎣⎣⎢⎢44
Bài 111 : Giải phương trình 2sin33 x−= sin x 2cos x −+ cosx cos2x( *) 
 ()*⇔−−−+− 2() sin33 x cos x() sin x cosx sin22 x cos x= 0 
 ⇔−=sinx cosx 0 hay 2() 1 + sinxcosx −+ 1( sinx + cosx) = 0
 ⎡sin x−= cosx 0() 1 
 ⇔ ⎢
 ⎣⎢sin x++ cosx sin 2x += 1 0() 2
 •⇔()1tgx1 =
 π
 ⇔=+π∈xk,k¢ 
 4
 ⎛⎞π
 •=+=xét() 2 đặt t sin x cosx 2 cosx⎜⎟ x −
 ⎝⎠4
 Với điều kiện : t2≤ 
 t1sin2x2 =+ 
 Vậy ()2thànht+−+=() t2 1 1 0 
 ⇔+=⇔=∨=−tt() 1 0 t 0 t 1 
 ⎛⎞π
 Khi t = 0 thì cos⎜⎟ x−= 0 
 ⎝⎠4
 ππ
 ⇔−x2k1,k =() + ∈¢
 42 
 3π
 ⇔=xk,k +π∈¢
 4
 ⎛⎞ππ13
 Khi t1thìcosx=−⎜⎟ − =− = cos 
 ⎝⎠442
 ππ3
 ⇔−xk =± +2 π∈,k¢
 44 
 π
 ⇔=π+xk2hayx π =−+ k2,k π∈¢
 2
Bài 112 : Giải phương trình 
 sin x+++=+ sin234 x sin x sin x cosx cos2 x + cos 3 x + cos 4 x( *) 
 Ta có : (*) 
 ⇔−+()sin x cosx() sin22 x − cos x +( sin 33 x − cos x) +( sin 44 x − cos x) = 0
 ⇔−()sin x cosx = 0 hay 1 ++++ ()( sin x cosx 1 sin x.cosx )() ++= sin x cosx 0
 ⎡sin x−= cosx 0() 1
 ⇔ ⎢ 
 ⎣⎢2() sin x++ cosx sin x cosx += 2 0 () 2
 Ta có : (1) ⇔=tgx 1 
 π
 ⇔=+π∈xk,k¢ 
 4
 ⎛⎞π
 Xét (2) : đặt tsinxcosx=+ = 2cosx⎜⎟ − 
 ⎝⎠4
 Với điều kiện t2≤ 
 Thì t12sinxcosx2 =+ 
 t12 −
 (2) thành 2t++= 2 0 
 2
 ⇔++=t4t302
 ⇔=−∨=−t1t3loại()
 ⎛⎞ππ13
 khi t = -1 thì cos⎜⎟ x −=− =cos 
 ⎝⎠442
 ⎡ ππ3
 xk2,k−= + π∈¢
 ⎢ 44
 ⇔ ⎢
 ππ3
 ⎢xk−=− +2, π∈k¢
 ⎣⎢ 44 
 ⎡xk2,k=π+ π ∈¢
 ⇔ ⎢ π
 ⎢xk2,k=− + π ∈¢
 ⎣ 2
Bài 113 : Giải phương trình tg233x1( −+−= sinx) cosx 1 0*( ) 
 Điều kiện : cos x≠⇔ 0 sin x ≠± 1 
 2
 sin x 33
 Lúc đó (*) ⇔−+−2 ()1sinx cosx1= 0 
 cos x
 ⇔−()1cosx1sinx23( −)( −− 1cosx1sinx 32 )( −) = 0
 ⇔−()()1cosx1sinx − = 0
 hay() 1+++−++ cosx() 1 sin x sin22 x( 1 cosx cos x )() 1 + sin x= 0
 ⎡cosx= 1() nhận do điều kiện
 ⎢
 ⇔=⎢sin x 1() loại do điều kiện 
 ⎢ 22 2 2
 ⎣⎢sin x+−−= sin x cosx cos x sin x cos x 0
 ⎡cos x= 1
 ⇔ ⎢ 22 
 ⎣sin x−+ cos x sin x cosx() sin x −= cosx 0
 ⎡cosx= 1
 ⇔ ⎢ 
 ⎣sin x−= cosx 0 hay sin x ++ cosx sin x cosx = 0
 ⎡cos x=∨ 1 tgx = 1
 ⇔ ⎢ 
 ⎣sinx++ cosx sinxcosx = 0
 ⎡xk2,k=π∈¢
 ⎢ π
 ⇔=+π∈⎢xk,k¢ 
 ⎢ 4
 ⎢
 ⎣sin x++ cosx sin x cosx = 0
 xét pt sinx++ cosx sinxcosx = 0 
 đặt 
 ⎛⎞π
 t=+ sin x cosx = 2 cosx⎜⎟ x −() điều kiện t≤ 2 và t ≠± 1
 ⎝⎠4
 ⇒=+t2 1 2sinxcosx 
 t12 −
 Ta được phương trình t0t2t1+=⇔+−=2 0 
 2
 ⎡t12loại=− − ()
 ⇔ ⎢ 
 ⎣⎢t12nhậnsovớiđk=− + ()
 ⎛⎞π−21
 Vậy cos⎜⎟ x −= =ϕcos 
 ⎝⎠4 2
 ππ
 ⇔−xk2,kxk2, =±ϕ+ π∈⇔=¢¢ ±ϕ+ π∈k 
 44
Bài 114 : Cho phương trình m() sin x++=+ cosx 1 1 sin 2x( *) 
 ⎡ π⎤
 Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ⎢0, ⎥ 
 ⎣ 2 ⎦
 ⎛π ⎞
 Đặt tsinxcosx=+ = 2sinx⎜ −⎟, điều kiện t2≤ 
 ⎝⎠4
 Thì t1sin22 =+ x 
 Vậy (*) thành : mt()+= 1 t2 
 ππ π3π
 Nếu 0x≤≤ thì ≤+≤ x 
 24 44
 2 ⎛⎞π
 Do đó ≤+sin⎜⎟ x≤ 1 
 24⎝⎠
 ⇔≤≤1t 2 
 ta có mt()+= 1 t2 
 t2
 ⇔=m (do t = -1 không là nghiệm của phương trình) 
 t1+
 t2
 Xét ytrên1,= ⎡⎤2 
 t1+ ⎣⎦
 t2t2 +
 Thì y'=>∀∈ 0 t⎡⎤ 1, 2 
 ()t1+ 2 ⎣⎦
 ⎡⎤
 Vậy y tăng trên ⎣⎦1, 2 
 ⎡⎤π
 Vậy (*) có nghiệm trên ⎢⎥1, ⇔≤≤y()1my()2 
 ⎣⎦2
 1
 ⇔≤m2 ≤ 21 − 
 2 ()
Bài 115 : Cho phương trình cos33 x+= sin x msin x cosx( *) 
 a/ Giải phương trình khi m2= 
 b/ Tìm m để (*) có nghiệm 
 Ta có : (*) ⇔+(cosx sinx)( 1 − sinxcosx) = msinxcosx 
 ⎛⎞π
 Đặt tsinxcosx=+ = 2cosxx⎜⎟ − 
 ⎝⎠4
 Với điều kiện ()t2≤ 
 Thì t12sinxcosx2 =+ 
 ⎛⎞⎛t122−− t1⎞
 Vậy (*) thành t1⎜⎟⎜−= m ⎟ 
 ⎝⎠⎝22⎠
 ⇔−=t3( t22) mt( − 1) 
 a/ Khi m= 2 ta có phương trình 
 t3()−= t22 2(( t − 1)) 
 ⇔+t2t3t2032 −− =
 ⇔−()t2t22t10()2 + += 
 ⇔=t 2 hay t =− 2 + 1 hay t =− 2 − 1(loại)
 ⎛⎞ππ π
 Vậy •−=⇔−=π∈⇔=+πcosx⎜⎟ x 1 x k2 ,k¢¢ x k2 ,k ∈ 
 ⎝⎠44 4
 ⎛⎞π−12
 •−=cos⎜⎟ x =αcos
 ⎝⎠4 2 
 ππ
 ⇔−xk2,kxk2, =±α+ π∈⇔=¢¢ ±α+ π∈k
 44
 b/ Xét phương trình t3()−= t22 kt( − 1)( **) 
 Do t=±1 không là nghiệm của (**) nên 
 3t− t3
 ()**⇔= m 
 t12 −
 3t− t3
 Xét yCtrên2,2\=−() ⎡⎤{}±1 
 t12 − ⎣⎦
 −−t34
 Ta có y'=<∀=2 0 t± 1 
 ()t12 −
 suy ra y giảm trên(− 1,1 ) và 
 limyy=+∞ , lim =−∞ 
 xx→−11+−→
 ⎡⎤
 Do đó trên()−⊂− 1,1⎣⎦ 2, 2 \{} ± 1 ta có 
 3t− t3
 (d) y = m cắt (C) yvớim=∀∈R 
 t12 −
 Vậy (*) có nghiệm ∀∈mR 
Bài 116 : Cho phương trình 
 111⎛⎞
 msinx()+++ cosx 1⎜⎟ tgxcot +++gx0 =()* 
 2s⎝⎠inxcosx
 1
 a/ Giải phương trình khi m = 
 2
 ⎛⎞π
 b/ Tìm m để (*) có nghiệm trên ⎜⎟0, 
 ⎝⎠2
 Với điều kiện sin 2x≠ 0 ta có 
 1sinx⎛⎞ cosx 1 1
 (*) ⇔+++msinx() cosx 1 ⎜⎟ +++=0 
 2cosxsinxsinxcosx⎝⎠
 ⇔+++++m sin 2x() sin x cosx sin 2x( 1 cosx sin x) = 0
 ⇔+++m sin 2x() sin x cosx sin 2x 1++= cosx sin x 0
 ⇔+++++m sin 2x()() sin x cosx sin x cos x2 sin x cosx= 0 
 ⎡sin x+= cosx 0() 1
 ⇔ ⎢
 ⎣⎢msin2x++ sinx cosx += 1 0() 2
 ⎛⎞π
 Xét (2) đặt tsinxcosx=+ = 2cosx⎜⎟ − 
 ⎝⎠4
 Thì t1sin22 =+ x 
 Do sin 2x≠≤ 0 nên t 2 và t=± 1 
 ⎡t0=
 Vậy (*) thành : ⎢ 2 
 ⎣⎢mt()−++= 1 t 1 0
 ⎡t= 0() nhận so điều kiện
 ⇔ ⎢ 
 ⎣⎢mt()−+= 1 1 0 (dot ≠− 1)
 1
 a/ Khi m = thì ta được : 
 2
 ⎡t0=
 ⎢ 
 ⎣⎢t=− 1() loại do điều kiện
 Vậy sinx + cosx = 0 
 ⇔=−tgx 1
 π 
 ⇔=−+π∈xk,k¢
 4
 ππ ππ
 b/ Ta có : 0x<< ⇔−<−< x 
 24 44
 Lúc đó 
 2 ⎛⎞π
 <cos⎜⎟ x − ≤⇒<≤ 1 1 t 2 
 24⎝⎠
 ⎤
 Do t0=∉( 1,2⎦ 
 Nên ta xét phương trình : mt( −+= 1) 1 0**( ) 
 ()**⇔=− mt m 1 
 1
 ⇔=−t1 (do m = 0 thì (**) vô nghiệm) 
 m
 1
 Do đó : yêu cầu bài toán ⇔<−11 ≤ 2 
 m
 ⎧ 1
 −>0 ⎧m0<
 ⎪⎪⎪ m
 ⇔⇔⎨⎨1
 1 m2≤=−−1 
 ⎪⎪12−≤ 12−
 ⎩⎪ m ⎩
 ⇔≤−m21 −
 3
Bài 117 : Cho f( x) = cos2 2x++−+ 2( sin x cosx) 3sin2x m 
a/ Giải phương trình f(x) = 0 khi m = -3 
b/ Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) 
 2
 Tìm m cho ⎣⎦⎡⎤fx() ≤∀∈ 36 x R 
 ⎛⎞π
 Đặt t =sin x+ cosx = 2 cos⎜⎟x −() điều kiện t≤ 2 
 ⎝⎠4
 Thì t1sin22 =+ x 
 2
 Và cos2224 2x=− 1 sin 2x =− 1( t − 1) =− t + 2t2 
 Vậy fx() thànhg ()t=− t423 + 2t + 2t − 3( t 2 − 1) + m 
 a/ Khi m = -3 thì g(t) = 0 
 ⇔−tt22 − 2t1 + = 0
 () 
 ⇔=∨=t0t1
 vậy khi m = -3 thì f(x ) = 0 
 ⎛⎞π ⎛π⎞1
 ⇔−=cosx⎜⎟ 0haycosx ⎜−=⎟
 44
 ⎝⎠ ⎝⎠2 
 ππππ
 ⇔−x2k1hayx =() + − =±+ k2,k π∈¢
 4244
 3π π
 ⇔=xk +π hay x= +π∨=π∈ k2 x k2 , k ¢ 
 4 2
 b/ Ta có g'() t= −+ 4t3 6t2 −=− 2t 2t( 2t2 −+ 3t 1) 
 ⎧
 ⎪g'(t)= 0 1
 Vậy ⎨ ⇔=∨=∨=t0t1t 
 t2,2∈−⎡⎤ 2
 ⎪⎩ ⎣⎦
 ⎛⎞147
 Ta có : g()03m= +=g ()1, g⎜⎟= +m 
 ⎝⎠216
 g2()=423m,g2−+() =−− m342 
Vậy : Maxf( x) == Max g(tm) +3 
 ⎡⎤
 x ∈ ¡ t2,2∈−⎣⎦
Minf( x) ==− Min g( t) m 3− 4 2 
 ⎡⎤
 xR∈ t2,2∈−⎣⎦
 2
Do đó : ⎣⎦⎡⎤fx() ≤∀∈⇔−≤ 36, x R 6 fx() ≤∀∈ 6, x R 
 ⎧Max f() x≤ 6
 ⎪ R
 ⇔ ⎨
 ⎪Min f() x≥− 6
 ⎩ R 
 ⎪⎧m36+≤
 ⇔ ⎨
 ⎩⎪m342− −≥− 6
 ⇔−≤≤42 3 m 3 
 22 2
Cách khác : Ta có gt()=− t( t − 2t + 1) + 3 + m =−⎣⎦⎡⎤ tt() − 1 + 3 + m 
Đặt ut=−2 t 
 ⎡⎤⎡⎤1
Khi t2,2thìu∈− ∈−⎢⎥ ,22 + =D 
 ⎣⎦⎣⎦4
Vậy g()thu==−++( ) u3m2 
Max f() x===+ Max g() t Max h( u) m 3
 Rut2,2∈−⎡⎤ ∈ D
 ⎣⎦ 
Min f() x===− Min g() t Min h ( u ) m 3− 4 2
 R ⎡⎤
 t2,2∈−⎣⎦ uD∈
Chú ý 1 : Phương trình giả đối xứng 
asinx()()−+ cosx bsinxcosx = 0 
đặt t = sinx – cosx 
 ⎛⎞ππ ⎛⎞
thì t2sinx=−=−⎜⎟ 2cosx ⎜+⎟ 
 ⎝⎠44 ⎝⎠
với điều kiện t2thìt12sinxcos≤=−2 x 
Bài 118 : Giải phương trình 2sinx+= cotgx 2sin2x + 1( *) 
Điều kiện : sin x≠⇔ 0 cos x =± 1 
 cos x
Lúc đó (*) ⇔+=2sinx 4sinxcosx+ 1 
 sin x
⇔+=2 sin22 x cos x 4 sin x cos x + sin x
⇔−−2 sin22 x sin x cos x() 4 sin x −= 1 0
⇔−−−+sinx()()() 2sinx 1 cosx 2sinx 1 2sinx 1= 0 
⇔−=2sinx 1 0 hay sinx − cosx() 2sinx += 1 0
 ⎡2sinx−= 1 0 ()1
⇔ ⎢
 ⎣⎢sin x−− cos x sin 2x = 0() 2
 1
 •⇔=Ta có() 1 sin x() nhận do sin x≠ 0 
 2
 ππ5
 ⇔=+π∨=xk2x +π∈ k2,k  
 66
 ⎛⎞π
 •=−=Xét() 2 Đặt t sin x cos x 2 sin⎜⎟ x − 
 ⎝⎠4
 Với điều kiện t2vàt≤≠±1 
 Thì t1sin22 =− x 
 Vậy (2) thành : t1t−−()2 = 0 
 ⇔+−=tt12 0 
 −+15 −− 15
 ⇔=tt ∨= ()loại 
 22
 ⎛⎞π−+15
 Do đó : 2 sin⎜⎟ x −= ()nhận do t≤ 2 và t ≠± 1 
 ⎝⎠42
 ⎛⎞π−51
 ⇔−=sin⎜⎟ x =sin ϕ 
 ⎝⎠4 22
 ⎡ π
 xk2,k−=ϕ+ π ∈ 
 ⎢ 4
 ⇔ ⎢ 
 ⎢ π
 xk− =π−ϕ+2 π,k ∈ 
 ⎣⎢ 4
 ⎡ π
 xk2,k=ϕ+ + π ∈ 
 ⎢ 4
 ⇔ ⎢ 
 ⎢ 5π
 xk=−ϕ+π∈2,k 
 ⎣⎢ 4
Bài 119 : Giải phương trình 
 cos2x+= 5 2( 2 − cos x)( sin x − cos x)( *) 
 Ta có : ()*⇔−+=−() cos22 x sin x 5 2()( 2 cos x sin x − cos x) 
 ⇔−()()sin x cos x⎣⎦⎡⎤ 2 2 −++ cos x( sin x cos x) − 5= 0 
 ⇔−()sin x cos x[ sin x −+− cos x 4] 5= 0 
 ⎛⎞π
 Đặt tsinxcosx=−= 2sinx⎜⎟ − 
 ⎝⎠4
 Với điều kiện t2≤ 
 (*) thành : tt( +−= 4) 5 0 
 ⇔+−=t4t502
 ⇔=∨=−t1t 5loại()
 ⎛⎞ππ1
 Vậy ()* ⇔ sin⎜⎟ x −= =sin 
 ⎝⎠442
 ππ π3 π
 ⇔−=+xk2x π∨−= + k2,k π ∈ 
 44 4 4 
 π
 ⇔=+xk2xk2,k π∨=π+ π ∈ 
 2
Bài 120 : Giải phương trình cos33 x+= sin x cos 2x( *) 
 Ta có (*) ⇔+(cos x sin x)( 1 − sin x cos x) =− cos22 x sin x 
 ⇔+=cos x sin x 0 hay 1 − sin x cos x =− cosx sin x
 ⎡sin x+= cos x 0 ()1 
 ⇔ ⎢
 ⎣⎢sin x−− cos x sin x cos x += 1 0() 2
 Ta có : ()1tgx⇔=−1 
 π
 ⇔=−+πxk,k ∈  
 4
 ⎛⎞π
 Xét (2) đặt tsinxcosx=−= 2sinx⎜⎟ − 
 ⎝⎠4
 Với điều kiện t2≤ 
 Thì t12sinxcos2 =− x 
 1t− 2
 (2) thành t10t2t1−+=⇔++2 =0 
 2
 ⇔=−t1 
 ⎛⎞ππ1 ⎛⎞
 vậy (2) ⇔ sin⎜⎟ x −=− =sin ⎜ −⎟ 
 ⎝⎠442 ⎝⎠
 ⎡ ππ
 xk−=−+2 π,k ∈  ⎡xk2,k=π∈ 
 ⎢ 44
 ⇔⇔⎢ ⎢ 3π 
 ⎢ ππ5 ⎢xk2,k= +π∈ 
 xk−= +2,k π ∈  ⎣ 2
 ⎣⎢ 44
Bài 121 : Cho phương trình cos33 x−= sin x m( 1) 
 a/ Giải phương trình (1) khi m = 1 bằng cách đặt ẩn phụ tc=−osxsinx 
 ⎡ π π⎤
 b/ Tìm m sao cho (1) có đúng hai nghiệm x,∈− 
 ⎣⎢ 44⎦⎥
 Ta có (1) ⇔−(cos x sin x)( 1 + sin x cos x) = m 
 ⎛⎞π
 Đặt tcosxsinx=−= 2cosx⎜⎟ + 
 ⎝⎠4
 Với điều kiện t2≤ 
 Thì t12sinxcos2 =− x 
 ⎛⎞1t− 2
 Vậy (1) thành : t1⎜⎟+= m 
 ⎝⎠2
 ⇔−=t3() t2 2m() 2 
 a/ Khi m = 1 thì (2) thành t3t23 − +=0 
 ⇔−()t1t2 +−= t2 0
 () 
 ⇔=∨=−t1t 2loại()
 ⎛⎞πππ2
 Vậy cos⎜⎟ x += ⇔+=±+π∈x k2 , k   
 ⎝⎠42 44
 π
 ⇔=xk2 π∨=−+ x k2,k π∈  
 2
 ⎡⎤ππ π π
 b/ Nếu x,∈− thì 0x≤ +≤ 
 ⎣⎦⎢⎥44 42
 ⎛⎞π
 nên 0cosx≤+⎜⎟≤ 1 
 ⎝⎠4
 ⎛⎞π
 ⇔≤=0t 2cosx⎜⎟ + ≤ 2 
 ⎝⎠4
 ⎡ ⎤
 nhận xét rằng với mỗi t tìm được trên ⎣0, 2 ⎦ 
 ⎡⎤π π
 ta tìm duy nhất một x,∈− 
 ⎣⎦⎢⎥44
 3 ⎡⎤
 xét f() t=− t + 3t trên⎣⎦ 0, 2 
 ⇒=−+f'() t 3t2 3 
 ⎡ π π⎤
 vậy (1) có đúng hai nghiệm x,∈− 
 ⎣⎢ 44⎦⎥
 3 ⎡ ⎤
 ⇔=()d y 2m cắt() C y =−+ t 3t trên⎣ 0, 2⎦ tại 2 điểm phân biệt 
 ⇔≤22m2 < 
 2
 ⇔≤<m1 
 2
Bài 122 : Cho phương trình 
 2 cos 2x++=+ sin22 x cos x sin x cos x m( sin x cos x)( * ) 
a/ Giải phương trình khi m = 2 
 ⎡ π⎤
b/ Tìm m để phương trình (*) có ít nhất một nghiệm trên 0, 
 ⎣⎢ 2⎦⎥
 Ta có : ()*⇔−+ 2() cos22 x sin x sin x cos x( sin x +=+ cos x)( m sin x cos x) 
 ⇔+=cos x sin x 0 (1) hay 2( cos x− sin x) + sin x cos x = m ( 2 ) 
 ⎛π ⎞
Đặt tcosxsinx=−= 2cosx⎜ +⎟ (điều kiện t2≤ ) 
 ⎝⎠4
Thì t12sinxcos2 =− x 
Ta có : ()1sinxcos⇔=−x 
 π
⇔=−⇔=−+π∈tgx 1 x k , k   
 4
 1t− 2
Ta có : (2) thành 2t+= m 
 2
⇔−t4t12m**2 + + = () 
a/ Khi m = 2 thì (**) thành t4t32 − +=0 
⇔=∨=t1t3() loại 
 ⎛⎞πππ2
vậy cos⎜⎟ x += ⇔+=±+π∈x k2 , k   
 ⎝⎠42 44
 π
⇔=xk2 π∨=−+π x k,k ∈  
 2
Do đó : 
 π π
()*x⇔=−+π∨= kxk2x π∨=−+ k2,k π ∈  
 42
 ⎡ πππ⎤⎡3π⎤
b/ Ta có x0,∈⇔+∈ x , 
 ⎣⎢ 244⎦⎣⎥⎢4⎦⎥
 22⎛⎞π
vậy −≤cos⎜⎟ x +≤ 
 24⎝⎠2
⇒−1t1 ≤ ≤ 
 ππ⎡⎤
Do nghiệm xk0,,k= −+π∉ ∀∈  
 42⎣⎦⎢⎥
Nên yêu cầu bài toán ⇔ (**)có nghiệm trên [−1,1] 
Xét yt4t1thìy'2t40t=−2 + + =− + > ∀ ∈[ − 1,1] 
⇒−ytăngtrên[ 1,1] 
Do đó : yêu cầu bài toán 
⇔−4y1 = − ≤ 2my1 ≤ = 4
 () () 
⇔−2m2 ≤ ≤
* Chú ý 2 : Phương trình lượng giác dạng 
atgx()±++ cotgx btgx()22 cotgx = 0 
ta đặt ttgxcotgxthìt=±22 = tgxcotgx2 + 2 ± 
 2
khi ttgxcotgx=+ = thìt ≥ 2dosin2x1() ≤ 
 sin 2x
Bài 123 : Giải phương trình 
3tg22 x++ 4tgx 4 cot gx + 3cot g x += 2 0( *) 
 2
 Đặt ttgxcotgx=+ = 
 sin 2x
 Với điều kiện t2≥ 
 Thì ttgxcotgx22=+ 2 +2 
 (*) thành : 3t( 2 −++= 2) 4t 2 0 
 ⇔+−=3t2 4t 4 0 
 ⎡ 2
 t= () loại do điều kiện
 ⇔ ⎢ 3 
 ⎢
 ⎣t2=−
 2
 Ta có : t2=− ⇔ =− 2sin2x ⇔ =−1 
 2sinx
 π
 ⇔=−+π∈2x k2 , k  
 2 
 π
 ⇔=−+πxk,k ∈ 
 4
Bài 124 : Giải phương trình 
 tgx+++ tg23 x tg x cotgx + cotg2 x + cotg 3 x = 6( *) 
 Ta có (*) ⇔+(tgx cot gx) +( tg2233 x + cot g x) +( tg x + cot g x) = 6 
 ⇔+(tgx cot gx) ++( tgx cot gx)2 −++ 2( tgx cot gx)( tg22 x + cot g x −= 1) 6
 ⇔+tgx cot gx ++ tgx cot gx22 ++ tgx cot gx⎡⎤ tgx + cot gx −= 3 8
 ()()()()⎣⎦
 2
Đặt ttgxcotgx=+ = () điềukiệnt≥ 2 
 sin 2x
 Vậy (*) thành : tt++22 tt() −= 3 8 
 ⇔+−−=tt2t8032
 t2=
 2 ⎡
 ⇔−()t2t() ++ 3t4 =⇔ 0 ⎢ 2 
 ⎣t++= 3t 4 0() vô nghiệm
 ⇔=t2
 2
 Vậy =⇔2sin2x =1 
 sin 2x
 π
 ⇔=+π∈2x k2 , k  
 2 
 π
 ⇔=+πxk,k ∈ 
 4
Bài 125 : Giải phương trình 
 2
 +++2tg2 x 5tgx 5 cot gx += 4 0() * 
 sin2 x
 Cách 1 : (*) ⇔ 2() 1+++++ cot g22 x 2tg x 5( tgx cot gx) 4= 0 
 ⇔+2tgx()22 cotgx +++= 5tgx() cotgx 6 0
 ⇔+2⎡⎤ tgx cotgx2 −+++ 2 5 tgx cotgx 6= 0
 ⎣⎦()()
 2
 Đặt ttgxcotgx=+ = ,vớit2 ≥ 
 sin 2x
 Ta được phương trình : 2t2 + 5t+= 2 0 
 1
 ⇔=−∨=−t2t() loại 
 2
 2
 Vậy()* ⇔ =−2sin2x ⇔ =−1 
 sin 2x
 π
 ⇔=−+π∈2x k2 , k  
 2 
 π
 ⇔=−+πxk,k ∈ 
 4
 Cách 2 : Đặt u = tgx (với điều kiện u0≠ ) 
 25
 Vậy (*) thành : 22u5u4++2 +++=0 
 uu2
 ⇔+22u43 + 5u + 5u6u + 2 = 0
 ⇔+()u 1() 2u32 + 3u ++= 3u 2 0
 ⇔+()u12 () 2u2 ++= u2 0 
 ⎡=−u1nhận()
 ⇔
 ⎢ 2
 ⎣⎢2u++= u 2 0() vô nghiệm
 Vậy (*) ⇔ tgx = -1 
 π
 ⇔=−+πxk,k ∈  
 4
Bài 126 : Cho phương trình 
 1
 ++++=cot g2 x m() tgx cot gx 2 0() 1 
 cos2 x
 5
a/ Giải phương trình khi m = 
 2
b/ Tìm m để phương trình có nghiệm 
 Ta có : (1) ⇔+tg22 x cot g x + m( tgx + cot gx) += 3 0 
 2
 Đặt ttgxcotgx=+ = () điềukiệnt≥ 2 
 sin 2x
 ⇒=ttgxcotgx22 + 2 +2 
 Vậy (1) thành : tmt102 ++= (2) 
 5
 a/ Khi m = ta được phương trình 2t2 + 5t+= 2 0 
 2
 1
⇔=−∨=−t2t() loại 
 2
 2
Do đó = −⇔2sin2x =−1 
 sin 2x
 π
⇔=−+π∈2x k2 , k  
 2 
 π
⇔=−+πxk,k ∈ 
 4
b/ Cách 1 : 
Ta có : (2) ⇔=−−mt 1 t2 
 1
⇔=−−mt(do t = 0 không là nghiệm của (2)) 
 t
 1
Xét ytvớit=− − ≥2 
 t
 11− t2
Thì y'=−= 1 
 tt22
Ta có : y'=⇔=± 0 t 1 
Do đó (1) có nghiệm ⇔−(d) cắt( C) trên( ∞ ,− 2] U[ 2, +∞) 
 55
⇔≤−∨≥mm
 22 
 5
⇔≥m
 2
Cách 2 : Yêu cầu bài toán 
⇔=++ft() t2 mt 1= 0 có nghiệm t thỏa t2≥ 
Nhận xét rằng do P = 1 nên nếu f(t) có hai nghiệm t,t12( vớit 1≤ t 2) và có 
 ⎪⎪⎧≤t1t111 ⎧≥
nghiệm thì ta có ⎨⎨∨ 
 ⎩⎩⎪⎪t1t122≥≤
Do đó : 
Yêu cầu bài toán ⇔t2t22t211 ≤−< < ∨−< 1 < ≤t2 
 ⎪⎪⎧⎧1f()−≤ 2 0 1f() 2 ≤ 0 ⎧⎧−2m+≤ 5 0 − 2m +> 5 0
⇔∨⇔⎨⎨ ⎨ ∨ ⎨
 >−>2m+> 5 0 2m +≤ 5 0
 ⎩⎩⎪⎪1f() 2 0 1f() 2 0 ⎩⎩ 
 55
⇔≥∨≤−mm
 22
 BÀI TẬP 
1. Giải các phương trình : 
 a/ 1cosxsinx+−=33 sinx 
 b/ cos32 x++ cos x 2sin x − 2= 0 
 c/ cos 2x+= 5 2() 2 − cos x( sin x − cos x) 
 d/ cot gx−= tgx sin x + cos x 
 e/ sin33 x−=− cos x sin x cos x 
 f/ 1t+=gx sinxcosx + 
 ⎛⎞π
 g/ sin 2x+− 2 sin⎜⎟ x= 1 
 ⎝⎠4
 k/ sin 2x−−+ 12( sin x cos x) 12= 0 
 sin x+ cos x
 l/ = 1 
 sin 2x+ 1
 1−− cos 2x 1 cos3 x
 m/ = 
 1cos2x+− 1sinx3
 n/ 5() sin x++ cos x sin 3x − cos 3x = 2 2( 2 + sin 2x) 
 o/ 1 +++sin x cos x sin 2x + 2cos2x = 0 
 p/ sin22 x cos x−+= cos2x sin x cos x sin x + cos x 
 r/ cos 2x+= 5 2()( 2 − cos x sin x − cos x) 
 s/ cos23 x++ sin x cos x= 0 
 t/ 4sin3 x−= 1 3sinx − 3cos3x 
2. Cho phương trình sin 2x() sin x+= cos x m( 1) 
 a/ Chứng minh nếu m> 2 thì (1) vô nghiệm 
 b/ Giải phương trình khi m2= 
3. Cho phương trình sin 2x+−= 4( cos x sin x) m 
 a/ Giải phương trình khi m = 4 
 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm 
4. Cho phương trình : sin x cos x− m( sin x++ cos x) 1= 0 
 a/ Giải phương trình khi m2= 
 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm (ĐS : m≥ 1) 
 3
5. Cho phương trình +=3tg2 x m() tgx + cot gx= 1 
 sin2 x
 Tìm m để phương trình có nghiệm (ĐS : m≥ 4) 
 Th.S Phạm Hồng Danh 
 TT luyện thi ĐH CLC Vĩnh Viễn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Luonggiac-Chuong5.pdf Luonggiac-Chuong5.pdf