Nội dung chương 3
1.Đa thức.
2. Hàm toán học.
3. Đạo hàm.
4. Tích phân
5. Tính tổng, tích.
6. Chuỗi
7. Giới hạn.
8. Giải phương trình, bpt, hpt, ptvp.
9. Đơn giản biểu thức.
              
                                            
                                
            
 
            
                 69 trang
69 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tin học tính toán - Chương 3: Biến đổi biểu thức - Huỳnh Văn Kha (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương 3:
BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC
Hàm số và một số tính toán trong giải tích, đại số.
 (2)
 Nội dung chương 3
1. Đa thức.
2. Hàm toán học.
3. Đạo hàm.
4. Tích phân
5. Tính tổng, tích.
6. Chuỗi
7. Giới hạn.
8. Giải phương trình, bpt, hpt, ptvp.
9. Đơn giản biểu thức.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 2
1/1/2013
 4. Tích phân
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 3
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 4
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 5
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 6
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 7
1/1/2013
 4. TP – Tích phân số
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 8
1/1/2013
 4. TP – Biến đổi tích phân
 Các hàm biến đổi tích phân thuộc gói 
 inttrans.
 Biến đổi tích phân 
 Biến đổi Định nghĩa Hàm Maple 
 ∞
Laplace −   laplace(f(t),t,s) 
           
 0
 ∞
Fourier −    fourier(f(t),t,s) 
           
 −∞
 ∞
Mellin  −1 mellin(f(t),t,s) 
           
 0
 Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 9
 1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 10
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 11
1/1/2013
 5. Tổng, tích
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 12
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 13
1/1/2013
 6. Chuỗi
• taylor(f,x=a,n): khai triển Taylor của f tại 
 x=a tới số hạng thứ n.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 14
1/1/2013
 • series(f,x=a,n): khai triển chuỗi tổng 
 quát.
Tham số thứ 3 trong taylor và series
có thể không có. Trong trường hợp đó 
Maple sẽ dùng giá trị của biến Order.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 15
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 16
1/1/2013
• Order chỉ là bậc trong các tính toán của Maple, 
 không hẳn là bậc xấp xỉ.
• Nếu trong tham số thứ 2, không chỉ rõ giá trị của x, 
 thì mặc định: x=0.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 17
1/1/2013
 Thỉnh thoảng Maple chọn hệ số của khai 
 triển chuỗi phụ thuộc vào biến chính.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 18
1/1/2013
 Nếu kết quả của series là một chuỗi với số 
 mũ không nguyên thì kết quả đó không phải 
 dạng series.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 19
1/1/2013
 Một số tính toán trên series.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 20
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 21
1/1/2013
 series hoàn toàn khác đa thức
 cách lưu 
 trữ khác 
 nhau.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 22
1/1/2013
 Hầu hết các toán tử trên đa thức 
 không thể áp dụng cho chuỗi.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 23
1/1/2013
 convert(s,’polynom’): chuyển chuỗi s
 thành tổng thông thường.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 24
1/1/2013
 6. Chuỗi – solve
• Có thể tìm chuỗi hàm ngược bằng thủ tục solve.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 25
1/1/2013
 Cho f là hàm theo u, e xác định bởi phương 
 trình: f = u + e*sin(f). Tìm khai triển chuỗi 
 của f theo e.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 26
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 27
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 28
1/1/2013
 6. Chuỗi – power series
• Các tính toán trên chuỗi lũy thừa nằm trong gói 
 powseries.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 29
1/1/2013
• powcreate: tạo chuỗi lũy thừa bằng cách định 
 nghĩa hệ số của xn.
• tpsform – truncated power series form: lấy các 
 số hạng đầu của chuỗi lũy thừa.
• evalpow: các tính toán trên chuỗi lũy thừa thông 
 thường: +, - *, /, ^, 
• powdiff: đạo hàm chuỗi lũy thừa.
• powint: tích phân chuỗi lũy thừa.
• 
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 30
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 31
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 32
1/1/2013
 7. Giới hạn
• limit(f(x),x=a): tính giới hạn của f khi x
 tiến về a.
• Có thể thêm tùy chọn: left, right, real, 
 complex vào tham số thứ 3.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 33
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 34
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 35
1/1/2013
 8. Giải pt, bpt, hpt, ptvp
• solve(eqn, var): giải phương trình hoặc bpt 
 eqn theo biến var.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 36
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 37
1/1/2013
 Nếu tham số thứ 2 bị bỏ qua thì Maple xem 
 tất cả các tham số trong pt, bpt đều là biến.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 38
1/1/2013
 Nếu phương trình không có dấu so sánh thì 
 xem như bằng 0. 
 Nếu không biểu diễn được nghiệm, Maple 
 viết dưới dạng RootOf.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 39
1/1/2013
 Không phải lúc nào Maple cũng tìm được 
 nghiệm.
 Nếu pt vô nghiệm thì kết quả trả về là một 
 dãy rỗng.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 40
1/1/2013
 Nếu giải hệ pt thì các phương trình đặt trong 
 {} (hoặc []), các biến cũng vậy.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 41
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 42
1/1/2013
 8. Giải pt, hpt – giải số
• fsolve: tìm nghiệm xấp xỉ của pt.
 Thay đổi biến Digits để được xấp xỉ với số 
 chữ số khác nhau.
 fsolve chỉ tìm một nghiệm xấp xỉ. Muốn 
 tìm nghiệm trên khoảng [a,b] thì xác định 
 nó thông qua tham số thứ 2: x=a..b.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 43
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 44
1/1/2013
 8. Pt, bpt, hpt, ptvp - dsolve
• dsolve: giải phương trình vi phân.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 45
1/1/2013
 Giải ptvp cấp 2 cũng hoàn toàn tương tự
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 46
1/1/2013
Có thể yêu cầu Maple giải theo các phương pháp 
khác nhau thông qua tham số thứ 3.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 47
1/1/2013
 Tìm nghiệm dạng chuỗi
Dùng powsolve trong gói powseries để tìm 
nghiệm dạng chuỗi lũy thừa.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 48
1/1/2013
 Hệ số tổng quát
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 49
1/1/2013
 Tìm nghiệm số
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 50
1/1/2013
 Kết quả trả về là một hàm theo biến độc lập
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 51
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 52
1/1/2013
 Cũng có thể giải hệ ptvp bằng dsolve.
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 53
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 54
1/1/2013
 8. Pt, hpt – các solver khác
• isolve: tìm nghiệm nguyên.
• msolve: tìm nghiệm trên Z n.
• rsolve: giải phương trình sai phân.
• pdsolve: giải phương trình ĐHR
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 55
1/1/2013
 rsolve
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 56
1/1/2013
 pdsolve
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 57
1/1/2013
 9. Đơn giản biểu thức
 Đơn giản tự động
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 58
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 59
1/1/2013
 9. DGBT – expand
• Expand: khai triển biểu thức liên quan tới tổng.
 Lượng giác
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 60
1/1/2013
 Mũ và lũy thừa
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 61
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 62
1/1/2013
 Để tránh khai triển một hàm, ta thêm nó vào tham 
 số thứ 2 của expand .
 Để tránh khai triển một hàm, trong tất cả các lần 
 khai triển, dùng expandoff .
 Để tránh mọi khai triển cho hàm không hữu tỉ, 
 dùng frontend(expand,[expression]) .
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 63
1/1/2013
 9. DGBT - combine
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 64
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 65
1/1/2013
 9. DGBT - simplify
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 66
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 67
1/1/2013
 9. DGBT - convert
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 68
1/1/2013
Huỳnh Văn Kha -
 C01029 – Ch ươ ng 3 69
1/1/2013
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_tin_hoc_tinh_toan_chuong_3_bien_doi_bieu_thuc_huyn.pdf bai_giang_tin_hoc_tinh_toan_chuong_3_bien_doi_bieu_thuc_huyn.pdf